Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Giao Long – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Giao Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Giao Long – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Giao Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

82 41 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY
TRƯỜNG THCS GIAO LONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHT LƯNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HC 20232024
Môn: TOÁN. – lp 7 THCS
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu
trả lời đúng nhất và ghi vào tờ giấy kiểm tra.
Câu 1 Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:
Năm
1991
1995
1999
2003
2007
2011
2015
2019
Tỉ lệ %
1,86
1,65
1,51
1,17
1,09
1,24
1,12
1,15
Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào?
A. 2019 B. 2015 C. 2007 D. 1991
Câu 2: Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bé hơn 7 là biến cố
gì?
A. Biến cố chắc chắn B. Biến cố không thể;
C. Biến cố ngẫu nhiên D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Bạn Minh ghi chép điểm Toán ca các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới.
4
5
6
7
8
9
1
2
3
1
4
1
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4:
Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi.
Hãy cho biết số bạn thích chơi thể thao trong thời giản rảnh rỗi chiếm bao nhiêu % ?
A. 20 % B. 25 %
C. 30 % D. 35 %
Câu 5: Biểu đồ bên dưới biểu diễn tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại văn học dân
gian
Thể loại văn học dân gian được yêu thích nhất là
A. thần thoại. B. truyền thuyết.
C. cổ tích. D. truyện cười.
Câu 6: Cho các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng:
A. Các loại xe máy được sản xuất: airblade, vision, vinfast…;
B. Các môn học được học sinh yêu thích: toán, ngữ văn, tiếng anh, ......;
C. Các loại hoa chơi ngày tết: hoa đòa, hoa mai, …;
D. Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh: 5; 7; 9; …;
Câu 7: Một túi đựng 6 tấm thẻ được ghi các số 6; 8; 10; 12; 14; 16. Xét biến cố “Rút được tấm
thẻ chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố trên bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 0 C. 0,5 D. 2
Câu 8: Một thọc sinh của lớp 7A có 4 bạn nam và 4 bạn nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên một bạn
lên bảng để kiểm tra bài tập. Tìm xác suất biến cố sau: “Bạn được gọi lên là bạn nam”?
A. 0 B. 1 C. 0,5 D.
1
3
Câu 9: Cho
ABC
có AB = 3 cm; AC = 2 cm thì BC bng bao nhiêu biết s đo ca BC là s
tự nhiên chn và không phi s nguyên tố?
A. 2 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 10: Cho hình v . Trong các khng đnh sau, đâu là khng đnh
sai?
A.
>MA MH
. B.
<HB HC
.
C.
=MA MB
. D.
<MC MH
.
Câu 11: Cho
ABC
, Độ dài ba cnh AC là 2cm, AB là 9cm và BC
là 10cm. Góc nh nht ca
ABC
là góc nào ?
A.
A
B.
B
C.
A
C
D.
C
Truyện
cười
25%
Thần thoại
20%
Cổ tích
15%
Truyền
thuyết
40%
Truyện cười
Thần thoại
Cổ tích
Truyền thuyết
Câu 12: Cho
ABC
A
tù cnh ln nht của tam giác là:
A. AB B. BC C. AC D. AB và BC
II. TỰ LUẬN:(7 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm) Biu đ đon thng bên dưi (Hình 1) biu din s hc sinh mu giáo c
ta trong giai đon t m
2015
đến năm
2018
.
Hình 1 (Ngun: Tng cc thng kê)
a) Trong giai đon t m
2015
đến năm
2018
, năm nào có s hc sinh mu giáo nhiu
nht? Năm nào có s hc sinh mu giáo ít nht?
b) Hoàn thin bng s liu thng kê s hc sinh mu giáo ca nưc ta theo mu sau:
Năm
2015
2016
2017
2018
S hc sinh
(nghìn hc sinh)
c) Nhn xét v số hc sinh mu giáo c ta trong giai đon t
2015
đến năm
2018
d) S hc sinh mu giáo năm
2018
gim bao nhiêu phn trăm so vi năm
2017
(làm tròn
kết qu đến hàng đơn v)?
Câu 2: (1,0 điểm) Thống về các loại sách mà các bạn học sinh lớp 7A đã ủng hộ cho thư viện
được cho trong bảng dữ liệu sau:
Số thứ tự
Tên loại sách
Số lượng ( quyển)
1
Sách giáo khoa
100
2
Sách tham khảo
15
3
Sách truyện
25
4
Các loại sách khác
10
a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên
b) Tính tổng số sách mà các bạn lớp 7A đã đã ủng hộ cho thư viện
Câu 3: ( 1,0 điểm) Trong hộp có các tấm thẻ ghi các số 1; 2; 3; 5; 6.Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
trong hộp. Trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn, biến c
không thể? Tính xác suất của mỗi biến cố?
A: Rút được tấm thẻ ghi số lớn hơn 7
B: Rút được tấm thẻ ghi số là số nguyên tố
Câu 4: (2,5 điểm) : Cho tam giác ABC cân tại A có
0
50A =
. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Tính số đo góc B, góc C , so sánh AB và BC
b) Chứng minh
.ABM ACM∆=
Suy ra AM vuông góc với BC.
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Từ E vẽ đoạn thẳng vuông góc
với tia MA tại D. Chứng minh : EC vuông góc với ED tại E.
Câu 5: (0,5 đim) Cho MNP có MN = 3cm, MP = 5cm, NP = 6cm. Lấy điểm Q bất kỳ thuộc
cạnh NP của AMNP . Chứng minh rằng: 1cm < MQ < 7cm.
–––– Hết ––––
PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY
TRƯỜNG THCS GIAO LONG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
A
D
C
B
D
A
C
D
D
B
B
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(2,0điểm)
a)
Trong giai đon t năm đến năm :
Năm có s hc sinh mu giáo nhiu nht.
Năm có s hc sinh mu giáo ít nht
0,25
0,25
b)
Năm
2 015
2 016
2 017
2 018
Số học
sinh
(nghìn học
sinh)
3 979
4 410
4 600
4 415
0,5
c)
S hc sinh mu giáo tăng t năm đến năm
S hc sinh mu giáo gim t năm đến năm
.
0,25
0,25
d)
T s phn trăm gia s hc sinh mu giáo năm
và s hc sinh mu giáo năm :
.
S hc sinh mu giáo năm đã gim
so vi năm .
0,25
0,25
Câu 2:
(1,0 điểm)
Tên các loại sách không phải là dãy dữ liệu số, không
sắp xếp theo thứ tự
0,25
Số lượng các loại sách là dãy dữ liệu số
0,25
Tổng số sách các bạn lớp 7A đã đã ủng hộ cho thư
viện là: 100 + 15 + 25 + 10 = 150 ( quyển )
0,5
Câu 3:
(1,0 điểm)
- Biến cố A : Rút được tấm thẻ ghi số lớn hơn 7” là
biến cố không thể.
- Biến cố B : “Rút được tấn thẻ ghi số là số nguyên tố
là biến cố ngẫu nhiên.
0,25
0,25
2015
2018
2017
2015
2015
2017
2017
2018
2018
2017
4415.100%
96%
4600
2018
100% 96% 4%−=
2017
- Biến cố A là biến cố không thể nên xác suất của biến
cố A bằng 0.
- Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố B nên xác suất của
biến cố B bằng:
3
5
0,25
0,25
Câu4
(2,5điểm)
Vẽ hình đúng
0,25
Ghi GT, KL đúng
0,25
a)
Xét
ABC
cân tại A
0 00 0
(180 ) : 2 (180 50 ) : 2 65BC A⇒== = =
0,25
00
(50 65 )AC
⇒< <
=>BC< AB (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1
tam giác )
0,25
b)
Xét
ABM
ACM
có:
MB MC=
(
M
là trung điểm BC)
AB AC=
(
ABC
cân tại
A
)
0,25
AM
là cạnh chung
Vậy
ABM ACM∆=
(c.c.c )
0,25
ABM ACM∆=
(cmt)
Suy ra
AMB AMC
.
0
AMB AMC 180
(kề bù)
0,25
Nên
0
0
180
AMB AMC 90
2

.
Vậy AM vuông góc với BC tại M.
0,25
c)
BAC ACE
+
AEC
(Góc ngoài của tam giác )
Chứng minh:
1
MAC BAC
2
ACE AEC
Từ đó ta có:
MAC ACE
Suy ra MD//CE
0,25
Mà DE vuông góc với MD (gt)
Vậy EC vuông góc với BC tại C.
0,25
Câu 5:
(0,5điểm)
Theo bt đng thc trong tam giác, ta có:
MN−NQ < MQ < MN+NQ
MP−PQ < MQ < MP+PQ
0,25
Nên MN+MP−NQ−PQ < MQ+MQ < MN+MP+NQ+PQ
MN+MP−NP < 2MQ < MN+MP+NP
3+5−6 < 2MQ < 3+5+6
3+5−6 < 2MQ <3+5+6
2cm < 2MQ < 14cm
1cm < MQ < 7cm
0,25
……………Hết…………….
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS GIAO LONG
NĂM HỌC 2023– 2024
Môn: TOÁN. – lớp 7 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu
trả lời đúng nhất và ghi vào tờ giấy kiểm tra.
Câu 1 Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm
1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019
Tỉ lệ % 1,86 1,65 1,51 1,17 1,09 1,24 1,12 1,15
Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào?
A. 2019 B. 2015 C. 2007 D. 1991
Câu 2: Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bé hơn 7 là biến cố gì?
A. Biến cố chắc chắn B. Biến cố không thể;
C. Biến cố ngẫu nhiên D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới. Điểm 4 5 6 7 8 9 Số bạn 1 2 3 1 4 1
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4:
Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi.
Hãy cho biết số bạn thích chơi thể thao trong thời giản rảnh rỗi chiếm bao nhiêu % ?
A. 20 % B. 25 %
C. 30 % D. 35 %
Câu 5: Biểu đồ bên dưới biểu diễn tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại văn học dân gian Truyện Truyền cười Truyện cười thuyết 25% 40% Thần thoại Thần thoại Cổ tích 20% Truyền thuyết Cổ tích 15%
Thể loại văn học dân gian được yêu thích nhất là A. thần thoại. B. truyền thuyết. C. cổ tích.
D. truyện cười.
Câu 6: Cho các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng:
A. Các loại xe máy được sản xuất: airblade, vision, vinfast…;
B. Các môn học được học sinh yêu thích: toán, ngữ văn, tiếng anh, ......;
C. Các loại hoa chơi ngày tết: hoa đòa, hoa mai, …;
D. Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh: 5; 7; 9; …;
Câu 7: Một túi đựng 6 tấm thẻ được ghi các số 6; 8; 10; 12; 14; 16. Xét biến cố “Rút được tấm
thẻ chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố trên bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 0 C. 0,5 D. 2
Câu 8: Một tổ học sinh của lớp 7A có 4 bạn nam và 4 bạn nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên một bạn
lên bảng để kiểm tra bài tập. Tìm xác suất biến cố sau: “Bạn được gọi lên là bạn nam”? 1
A. 0 B. 1 C. 0,5 D. 3 Câu 9: Cho A
∆ BC có AB = 3 cm; AC = 2 cm thì BC bằng bao nhiêu biết số đo của BC là số
tự nhiên chẵn và không phải số nguyên tố?
A.
2 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 10: Cho hình vẽ . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai? A. MA > MH . B. HB < HC . C. MA = MB .
D. MC < MH .
Câu 11:
Cho ∆ABC , Độ dài ba cạnh AC là 2cm, AB là 9cm và BC
là 10cm. Góc nhỏ nhất của ∆ABC là góc nào ? A.  A B.  B C.  A và  C D.  C
Câu 12: Cho ∆ABC có 
A tù cạnh lớn nhất của tam giác là:
A. AB B. BC C. AC D. AB và BC
II. TỰ LUẬN:(7 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới (Hình 1) biểu diễn số học sinh mẫu giáo ở nước
ta trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 . Hình 1
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
a) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 , năm nào có số học sinh mẫu giáo nhiều
nhất? Năm nào có số học sinh mẫu giáo ít nhất?
b) Hoàn thiện bảng số liệu thống kê số học sinh mẫu giáo của nước ta theo mẫu sau: Năm 2015 2016 2017 2018 Số học sinh (nghìn học sinh)
c) Nhận xét về số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ 2015 đến năm 2018
d) Số học sinh mẫu giáo năm 2018 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2017 (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 2: (1,0 điểm) Thống kê về các loại sách mà các bạn học sinh lớp 7A đã ủng hộ cho thư viện
được cho trong bảng dữ liệu sau: Số thứ tự Tên loại sách
Số lượng ( quyển) 1 Sách giáo khoa 100 2 Sách tham khảo 15 3 Sách truyện 25 4 Các loại sách khác 10
a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên
b) Tính tổng số sách mà các bạn lớp 7A đã đã ủng hộ cho thư viện
Câu 3: ( 1,0 điểm) Trong hộp có các tấm thẻ ghi các số 1; 2; 3; 5; 6.Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
trong hộp. Trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn, biến cố
không thể? Tính xác suất của mỗi biến cố?
A: “Rút được tấm thẻ ghi số lớn hơn 7”
B: “Rút được tấm thẻ ghi số là số nguyên tố”
Câu 4: (2,5 điểm) : Cho tam giác ABC cân tại A có  0
A = 50 . Gọi M là trung điểm của BC.
a) Tính số đo góc B, góc C , so sánh AB và BC b) Chứng minh ABM ∆ = AC
M. Suy ra AM vuông góc với BC.
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Từ E vẽ đoạn thẳng vuông góc
với tia MA tại D. Chứng minh : EC vuông góc với ED tại E.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho ∆MNP có MN = 3cm, MP = 5cm, NP = 6cm. Lấy điểm Q bất kỳ thuộc
cạnh NP của AMNP . Chứng minh rằng: 1cm < MQ < 7cm.
–––– Hết ––––
PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIAO LONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A D C B D A C D D B B án
II. Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm
Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 :
a) Năm 2017 có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất. 0,25
Năm 2015 có số học sinh mẫu giáo ít nhất 0,25 Năm 2 015 2 016 2 017 2 018 Số học b) sinh 3 979 4 410 4 600 4 415 0,5 (nghìn học Câu 1 sinh) : (2,0điểm)
Số học sinh mẫu giáo tăng từ năm 2015 đến năm 2017 0,25
c) Số học sinh mẫu giáo giảm từ năm 2017 đến năm 2018 . 0,25
Tỉ số phần trăm giữa số học sinh mẫu giáo năm 2018 4415.100%
và số học sinh mẫu giáo năm 2017 là: ≈ 96% 0,25 4600 d) .
Số học sinh mẫu giáo năm 2018 đã giảm 0,25
100% − 96% = 4% so với năm 2017 .
Tên các loại sách không phải là dãy dữ liệu số, không 0,25 sắp xếp theo thứ tự Câu 2:
Số lượng các loại sách là dãy dữ liệu số 0,25 (1,0 điểm)
Tổng số sách mà các bạn lớp 7A đã đã ủng hộ cho thư 0,5
viện là: 100 + 15 + 25 + 10 = 150 ( quyển )
- Biến cố A : “Rút được tấm thẻ ghi số lớn hơn 7” là 0,25 Câu 3: biến cố không thể. (1,0 điểm)
- Biến cố B : “Rút được tấn thẻ ghi số là số nguyên tố”
là biến cố ngẫu nhiên. 0,25
- Biến cố A là biến cố không thể nên xác suất của biến cố A bằng 0. 0,25
- Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố B nên xác suất của biến cố B bằng: 3 5 0,25 Vẽ hình đúng Câu4 (2,5điểm) 0,25
Ghi GT, KL đúng 0,25 a) Xét ABC ∆ cân tại A ⇒  =  0 = −  0 0 0 B C (180 )
A : 2 = (180 − 50 ) : 2 = 65 0,25 ⇒  <  0 0 A C(50 < 65 )
=>BC< AB (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 0,25 tam giác ) b) Xét ABM ∆ và ACM có:
MB = MC ( M là trung điểm BC)
AB = AC ( ABC ∆ cân tại A) 0,25 AM là cạnh chung Vậy ABM ∆ = ACM (c.c.c ) 0,25 ABM ∆ = ACM (cmt) Suy ra   AMB  AMC . 0,25 Mà   0 AMB AMC 180 (kề bù) Nên   0 180 0 AMB  AMC   90 . 2
Vậy AM vuông góc với BC tại M. 0,25 c) Có   BAC  ACE + 
AEC (Góc ngoài của tam giác ) 1 Chứng minh:   MAC  BAC 2   ACE  AEC Từ đó ta có:   MAC  ACE Suy ra MD//CE 0,25
Mà DE vuông góc với MD (gt)
Vậy EC vuông góc với BC tại C. 0,25
Theo bất đẳng thức trong tam giác, ta có: MN−NQ < MQ < MN+NQ 0,25 MP−PQ < MQ < MP+PQ Câu 5:
Nên MN+MP−NQ−PQ < MQ+MQ < MN+MP+NQ+PQ (0,5điểm)
⇒MN+MP−NP < 2MQ < MN+MP+NP
⇒3+5−6 < 2MQ < 3+5+6 ⇒3+5−6 < 2MQ <3+5+6 ⇒2cm < 2MQ < 14cm ⇒1cm < MQ < 7cm 0,25
……………Hết…………….
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • 08_THCS GIAO LONG_ĐỀ THI_TOÁN _KHỐI 7
    • Câu 5: (0,5 điểm) Cho ∆MNP có MN = 3cm, MP = 5cm, NP = 6cm. Lấy điểm Q bất kỳ thuộc cạnh NP của AMNP . Chứng minh rằng: 1cm < MQ < 7cm.
  • 08_THCS GIAO LONG_ĐÁP ÁN_TOÁN_KHỐI 7