-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Phước An – Bình Định
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK2 Toán 7 120 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Phước An – Bình Định
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 7 120 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: 1. KHUNG MA TRẬN Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ câu/ Điểm Số ý số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL
TN TL TN TL TN TL TN
1. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng 1 2 1 2 2 1,5 nhau (3 tiết)
2. Đại lượng tỉ lệ thuận (4 tiết) 2 1 1 2 2,0
3. Đại lượng tỉ lệ nghịch (3 tiết) 2 1 1 2 1,5 4. Góc và cạnh của một tam giác 1 1 1 1 0,75 (2 tiết) 5. Tam giác bằng nhau (5 tiết) 2 2 2,0 6. Tam giác cân. (2 tiết). 1 1 1 1 0,75 7. Đường vuông góc, đường xiên 1 1 1 1 0,75 (2 tiết) 8. Đường trung trực của một đoạn thẳng 3 3 0,75 (2 tiết) Số câu TN/ Số ý TL 2 12 3 2 2 9 12 21 Điểm số 1,0 3,0 3,0 2,0 1,0 7,0 3,0 10,0 Tổng số điểm 4,0điểm 3,0điểm 2,0điểm 1,0điểm 10,0 điểm 2. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số TL TN
ý) câu) (Số ý) (câu số)
1. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau (3 tiết) Nhận 1 2 C13a C7,8 biết
Biết được tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Vận
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số 1 C18
dụng bằng nhau, biến đổi, tính toán để tính giá trị cao biểu thức.
2. Đại lượng tỉ lệ thuận (4 tiết) Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số TL TN
ý) câu) (Số ý) (câu số) Nhận biết
- Nhận biết định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
- Nhận biết tính chất cơ bản của các đại lượng 2 C9,10 tỉ lệ thuận. Thông 1 C15 hiểu
Hiểu được định nghĩa và tính chất của các đại
lượng tỉ lệ thuận để giải một số bài toán đơn giản.
3. Đại lượng tỉ lệ nghịch (3 tiết) Nhận 2 C11,12 biết
Nhận biết định nghĩa và tính chất cơ bản của
các đại lượng tỉ lệ nghịch. Thông 1 C14 hiểu
Hiểu được định nghĩa và tính chất của các đại
lượng tỉ lệ nghịch để giải một số bài toán đơn giản.
4. Góc và cạnh của một tam giác (2 tiết)
Nhận Biết tính góc còn lại khi biết hai góc trong tam 1 C1 biết giác.
Thông Hiểu được bất đẳng thức tam giác để tìm độ dài 1 C1b hiểu cạnh.
5. Tam giác bằng nhau (5 tiết) Vận
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai 2 C16a,b
dụng tam giác để chứng minh hai tam giác bằng
nhau, suy ra các cạnh và các góc tương ứng
bằng nhau, từ đó chứng minh các đường thẳng
song song, ba điểm thẳng hàng.
6. Tam giác cân. (2 tiết).
Nhận - Biết được định nghĩa và tính chất của tam 1 1 C13b C2 biết
giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Tính được góc ở đáy khi biết góc ở đỉnh và
ngược lại trong tam giác cân.
7. Đường vuông góc, đường xiên (2 tiết)
Nhận Biết được quan hệ giữa cạnh và góc đối diện 1 C3 biết trong tam giác. Vận
Vận dụng quan hệ giữa cạnh và góc đối diện 1 C17b
dụng trong tam giác, giữa đường vuông góc và cao
đường xiên để so sánh độ dài các cạnh. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số TL TN
ý) câu) (Số ý) (câu số)
8. Đường trung trực của một đoạn thẳng (2 tiết)
Nhận Biết được đường trung trực của một đoạn thẳng 3 C4,5,6 biết
Nhận biết được tính chất cơ bản của đường trung trực.
PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN MÔN: TOÁN. LỚP: 7 (Đề 1)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên HS: ……………………………………………… Chữ ký của GV coi KT:
Số ký danh: ………………… ………………………
Lớp: …………………… Phòng kiểm tra: …………… Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Chữ ký của GV chấm: ……………………… Số phách:
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phương án mà em chọn là đúng nhất:
Câu 1: Tam giác ABC có o A = 50 , o
B = 62 . Số đo góc C bằng: A. 50o B. 62o C. 112o D. 68o
Câu 2: Chọn khẳng định Sai ? A. Tam giác đều là B. Tam giác có một C. Tam giác cân có D. Trong tam giác cân,
tam giác có ba cạnh góc bằng 60o là tam
một góc ở đáy bằng 45o góc ở đáy luôn là góc bằng nhau. giác đều.
là tam giác vuông cân. nhọn.
Câu 3: Tam giác DEF có góc F là góc tù, cạnh nào là cạnh lớn nhất trong ba cạnh của ∆ DEF? A. DE B. EF C. DF
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 4: Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó
được gọi là …………………….. của đoạn thẳng ấy” A. đường cao B. trung điểm C. đường trung trực D. đường phân giác
Câu 5: Cho hình vẽ:
Độ dài đoạn thẳng MB là: A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 6: Tam giác ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Vậy tam giác ABC là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Tam giác cân
Câu 7: Cho tỉ lệ thức x 2 = . Giá trị của x là: 3 6 − A. 1 B. -1 C. 6 D. -3
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng? A. x y 2x + 3y + − = = B. x y x - 4y = = C. x y x 3y = = D. x y 3y x = = 3 5 15 4 5 16 3 7 25 5 6 13
Câu 9: Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 1 . Hãy biểu diễn y theo x? 2 A. 1 y = x B. y = 2x C. y = kx D. 1 y = − x 2 2
Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x=5 thì y=15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 3 B. 10 C. 75 D. 1 3
Câu 11: Chọn câu đúng? Nếu 2 y − = thì ta nói: x
A. y tỉ lệ nghịch với B. y tỉ lệ nghịch với x
C. y tỉ lệ thuận với x
D. y tỉ lệ thuận với x x theo hệ số tỉ lệ -2 theo hệ số tỉ lệ 1 − theo hệ số tỉ lệ 1 − theo hệ số tỉ lệ -2 2 2
Câu 12: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -20. Tìm giá trị tương ứng của y khi x=5 ? A. y = -100 B. y = 1 − C. y = 4 D. y = -4 4
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm)
a) Tìm x, y biết: x y = và x – y = 10 4 9
b) Tìm góc ở đỉnh của một tam giác cân biết góc ở đáy bằng 58o ? Câu 14: (1,0 điểm)
Lớp 7A có 6 bạn làm vệ sinh xong lớp học hết 30 phút. Hỏi nếu có 9 bạn sẽ làm vệ sinh xong lớp
học trong bao lâu? (biết rằng các bạn có năng suất làm việc như nhau). Câu 15: (1,5 điểm)
Ba lớp 7A1; 7A2; 7A3 quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học
sinh của ba lớp lần lượt là 32; 38; 36 và lớp 7A1 quyên góp ít hơn lớp 7A3 là 8 quyển. Hỏi mỗi
lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Câu 16: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC (ABđiểm E sao cho AE=AB. a) Chứng minh: BD=DE.
b) Trên tia AB, lấy điểm F sao cho AF=AC. Chứng minh 3 điểm F, D, E thẳng hàng. Câu 17: (1,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có BC=9cm; AB=1cm. Tính độ dài cạnh AC, biết rằng độ dài này là một số nguyên?
b) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. So sánh AD và DC ?
Câu 18 (0,5 điểm) Cho x y + + = và y z = . Tính 2x 3y 4z M = 3 4 5 6 3x + 4y + 5z
………………………………………………………………………..……………………………..
….………………………………………………………………………..………………………….
…….………………………………………………………………………..……………………….
……….………………………………………………………………………..…………………….
………….………………………………………………………………………..………………….
…………….………………………………………………………………………..………………. PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 7. Năm học: 2023 – 2024 (ĐỀ SỐ 1)
I. TRẮC NGHỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C C D B D B A A D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm
Câu 13 a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (1,0đ) x y x − y 10 = = = = 2 − 4 9 4 − 9 5 − ⇒ x = 4 . (-2) = -8 0,25 y = 9 . (-2) = -18 0,25
b) Góc ở đỉnh của tam giác cân là: 180º - 2 . 58º = 64o 0,5
Câu 14 Gọi x (phút) là thời gian cần tìm. (x>0) 0,25đ (1,0đ)
Vì số học sinh và thời gian làm xong công việc là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch nên ta có: 6 . 30 = 9 . x 0,25đ ⇒ x = 6.30 = 20 9 0,25đ
Vậy nếu có 9 bạn sẽ làm vệ sinh xong lớp học đó trong 20 phút. 0,25đ Câu 15
Gọi a, b, c lần lượt là số quyển sách quyên góp được của lớp 7A1, (1,5đ) 7A2, 7A3 (a,b,c∈N*) 0,25đ
Theo đề bài ta có: c – a = 8 0,25đ
Vì số quyển sách quyên góp được tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp nên ta có: a b c = = 0,25đ 32 38 36
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c c − a 8 0,25đ = = = = = 2 32 38 36 36 − 32 4
⇒ a = 32 . 2 = 64; b = 38 . 2 = 76; c = 36 . 2 = 72 0,25đ
Vậy số quyển sách quyên góp được của lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt
là 64 quyển, 76 quyển, 72 quyển. 0,25đ
Câu 16 Vẽ hình đúng 0,5đ (2,0đ)
a) Xét ∆ ABD và ∆ AED có: AD : cạnh chung = 0,25đ 1 A A2 (AD là tia phân giác của góc BAC) AB = AE (gt)
Do đó: ∆ ABD = ∆ AED (c.g.c) 0,25đ
Suy ra: BD = DE (hai cạnh tương 0,25đ ứng)
b) Xét ∆ ADF và ∆ ADC có: AD : cạnh chung = 1 A A2 (gt) AF = AC (gt)
Do đó: ∆ ADF = ∆ ADC (c.g.c) ⇒ = D A F D
A C (hai góc tương ứng) 0,25 ⇒ + = + 1
D D2 D3 D4 Mà =
D2 D3 ( ∆ ABD = ∆ AED) Nên = 1 D D4 Lại có + 4 = 180o BDE D (B, D, C thẳng hàng) ⇒ + 0,25 1 = 180o BDE D
⇒ 3 điểm F, D, E thẳng hàng. 0,25
Câu 17 a) Xét ∆ ABC ta có: (1,0đ)
BC – AB < AC < BC + AB (Bất đẳng thức trong tam giác)
⇒ 9 – 1 < AC < 9 + 1 ⇒ 8 < AC < 10 0,25
Mà độ dài AC là một số nguyên nên AC = 9 cm. 0,25 b)
Kẻ DH vuông góc với BC (H ∈BC)
Xét ∆ ABD vuông tại A và ∆ HBD vuông tại H có: BD : cạnh huyền chung = A D B D
HB (BD là phân giác của ABC )
⇒ ∆ ABD = ∆ HBD (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ AD = DH (hai cạnh tương ứng) (1) 0,25
Trong tam giác vuông DHC ta có DC là cạnh huyền⇒ DC > DH (2)
Từ (1) và (2) suy ra DC > AD hay AD < DC. 0,25 Câu 18 x y x y y z y z (0,5đ) Ta có: = ⇒ = ; = ⇒ = 3 4 15 20 5 6 20 24 ⇒ x y z = = 15 20 24 + + + +
⇒ 2x 3y 4z 2x 3y 4z 2x 3y 4z = = = = 30 60 96 30 + 60 + 96 186 3x 4y 5z
3x + 4y + 5z 3x + 4y + 5z = = = = 45 80 120 45+80 +120 245 + + + +
⇒ 2x 3y 4z 3x 4y 5z 2x 3x : = : 186 245 30 45 0,25 2x + 3y + 4z 245 . = 1 3x + 4y + 5z 186 245 186 M =1: = 0,25 186 245
Document Outline
- Nhận xét
- B. Tam giác có một góc bằng 60o là tam giác đều.
- B. EF
- B. trung điểm
- B. 20 cm
- B. Tam giác vuông cân
- B. -1
- B.
- B.
- B. 10
- B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ
- B. y =
- Điểm
- Câu 15: (1,5 điểm)
- Câu 16: (2,0 điểm)
- Cho tam giác ABC (AB