Đề thi giữa học kỳ I môn Toán 10 trường THPT Dĩ An – Bình Dương

Đề thi giữa học kỳ I môn Toán 10 trường THPT Dĩ An – Bình Dương gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/8 – đề thi 361
S GIÁO DC & ĐÀO TO
TR
ƯỜNG THPT DĨ AN
ĐỀ THI GIA HC K
Mônthi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút;
I. TRC NGHIM
Câu 1. Cho hai đưng thng
( )
1
1
: 100
2
d y x= +
( )
2
1
: 100
2
d y x= +
. Mnh đềo sau đây đúng?
A.
(
)
1
d
(
)
2
trùng nhau. B.
(
)
1
d
(
)
2
vuông góc nhau.
C.
(
)
1
d
(
)
2
ct nhau. D.
(
)
1
d
(
)
2
song song vi nhau.
Câu 2. Tong mt phng ta độ
Oxy
, cho
(
)
3; 2
A
;
(
)
5;4
B và
1
;0
3
C
. Nếu
AB x AC
=
t giá tr
x
:
A.
2
x
=
. B.
3
x
=
. C.
3
x
=
. D.
4
x
=
.
Câu 3. Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi hàm s l?
A.
1
y
x
=
. B.
3
1
y x
= +
. C.
3
y x x
= +
. D.
3
y x x
=
.
Câu 4. Tp hp nào sau đây là tp xác định ca hàm s 1 5
7 2
x
y x
x
= + +
?
A.
1 7
;
5 2
. B.
1 7
;
5 2
. C.
1 7
;
5 2
. D.
1 7
;
5 2
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vi
(
)
3; 1 ;
A
(
)
4;2
B ;
(
)
4;3
C .Tìm
D
để
ABDC
là hình bình hành.
A.
(
)
3;6
D . B.
(
)
3; 6
D
. C.
(
)
3;6
D . D.
(
)
3; 6
D
Câu 6. Cho t giác
MNPQ
. S các vectơ khác
0
đim đầu và cui là đỉnh ca t giác là
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
4
Câu 7. Cho tam giác
ABC
đều có cnh bng 2. Đội ca vecto
u AB CA
=
bng
A.
4
. B.
2 3
. C.
0
. D.
3
Câu 8. Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm,
I
là trung đim
BC
. Đẳng thc nào đúng?
A.
2 0
GA GI
=
. B.
3 0
IG IA
+ =
. C.
2
GA GB GC
+ =

. D.
2
GB GC GI
+ =
Câu 9. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào có mnh đề đảo sai?
A.
x
chia hết cho
6
x
chia hết cho
2
và
3
B. T giác
ABCD
là hình ch nht
90
A B C
= = = °
C. T giác
ABCD
nh nh hành
//
AB CD
D. Tam giác
ABC
cân
ABC
có hai cnh bng nhau.
Câu 10. Cho nh bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào đúng?
A.
2
CA BD BA
+ =
. B.
AC AD CD
=

. C.
AD CD AC
+ =
. D.
AB AD CA
+ =

Câu 11. Chn mnh đề sai.
A.
2
: 0
x x
>
”. B.
2
:
n n n
=
”. C.
: 2
n n n
”. D.
: 1
x x
<
”.
Câu 12. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tng ca hai vectơ khác vectơ
0
là mt vectơ khác vectơ
0
.
B. Hai vectơ
cùng phương vi mt vectơ khác vectơ
0
thì 2 vectơ đó cùng phương vi nhau.
C. Hiu
ca 2 vectơđ dài bng nhau vectơ
0
.
D. Hai vectơ không bng nhau thìđộ dài không bng nhau.
Trang 2/8 – Mã đề thi 361
Câu 13. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
3 4
a i j
=
và
b i j
=
. Chn mnh đề sai.
A.
(
)
3; 4
a
=
. B.
(
)
1; 1
b
=
. C.
(
)
2; 3
a b
=
. D.
(
)
2 2 ; 2
b i j
=
.
Câu 14. Cho hàm s
2
2 1
y x x
= +
. Chn câu sai.
A. Đồ th hàm strc đối xng
1
x
=
. B. Hàm s không chn, không l.
C. Hàm s tăng trên khong
(
)
; 1
−∞
. D. Đồ th hàm s nhn
(
)
1;4
I làm đnh.
Câu 15. Cho hàm s
2
2 3
y x x
= +
. Chn câu đúng.
A. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
1;
+∞
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
;1
−∞
.
C. Hàm s đồng biến trên
. D. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;1
−∞
.
Câu 16. Tp hp
( ) ( )
(
)
{
}
3
1 2 4 0
A x x x x x
= + + =
có bao nhiêu phn t?
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 17. Đồ th hàm s
y ax b
= +
ct trc hoành ti đim có hoành đ
3
x
=
và đi qua đim
(
)
2;4
M .
Giá tr
a
,
b
là:
A.
4
5
a
=
;
12
5
b
=
. B.
4
5
a
=
;
12
5
b
=
. C.
4
5
a
=
;
12
5
b
=
. D.
4
5
a
=
;
12
5
b
=
.
Câu 18. Parabol
2
2
y x x
= +
đỉnh là
A.
(
)
1;1
I . B.
(
)
1;1
I . C.
(
)
1;2
I . D.
(
)
2;0
I .
Câu 19. Mnh đề: “Mi động vt đều di chuyn” có mnh đề ph đnh
A. Có ít nht mt động vt di chuyn. B. Mi động vt đều đứng yên.
C. Có ít nht mt động vt không di chuyn. D. Mi động vt đều không di chuyn.
Câu 20. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mnh đề?
- Hãy c gng hc tht tt!
- S
20
chia hết cho
6
.
- S
5
là s nguyên t.
- S
x
là s chn.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
II. T LUN
Bài 1. a) Cho
(
]
3;0
A = ,
[
)
1;5
B = . c định
\
A B
,
(
)
C
A B
.
b) t tính chn l ca hàm s
3
3
x
y
x x
=
+
.
c) Tìm
a
,
b
để parabol
(
)
2
: 2 5
P y x x
= +
nhn
2 7
1;
5
b
I a
làm đnh.
Bài 2. a) Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho
(
)
1;2
A ,
(
)
4;0
B .m đim
C
trên trc tung sao cho
A
,
B
,
C
thng hàng.
b) Cho tam giác
ABC
M
là trung đim
BC
. Hai đim
I
,
K
tha mãn:
0
IA IM
+ =

,
2 3 0
CB AB BK
+ + =
. Tìm s
m
sao cho
BI mBK
=

.
----------HT----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ TRƯỜNG THPT DĨ AN Mônthi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút; I. TRẮC NGHIỆM 1 1
Câu 1. Cho hai đường thẳng (d : y = x +100 và (d : y = − x +100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 ) 1 ) 2 2 A. ( và (d trùng nhau. B. (
và (d vuông góc nhau. 2 ) 1 d ) 2 ) 1 d ) C. ( và (d cắt nhau. D. (
và (d song song với nhau. 2 ) 1 d ) 2 ) 1 d )  1 
Câu 2. Tong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(3;−2) ; B(−5;4) và C  ;0 . Nếu AB = xAC thì giá trị  3  x là: A. x = 2 . B. x = 3. C. x = −3 . D. x = −4 .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y = . B. 3 y = x +1. C. 3
y = x + x . D. 3
y = x x . x x
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y = 1+ 5x + ? 7 − 2x  1 7   1 7   1 7   1 7  A.  ;−  . B. − ; . C. − ; −   . D. − ;    5 2   5 2    5 2   5 2 
Câu 5. Cho tam giác ABC với A(3;− )
1 ; B (−4; 2) ; C (4; )
3 .Tìm D để ABDC là hình bình hành. A. D( 3 − ; 6) . B. D(3;−6) . C. D(3;6) . D. D( 3 − ; −6)
Câu 6. Cho tứ giác MNPQ . Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác là A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 4
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2. Độ dài của vecto u = AB CA bằng A. 4 . B. 2 3 . C. 0 . D. 3
Câu 8. Cho tam giác ABC G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
A. GA − 2GI = 0 .
B. 3IG + IA = 0 .
C. GA + GB = 2GC . D. GB + GC = 2GI
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. x chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 2 và 3
B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
A = B = C = 90°
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇒ AB//CD
D. Tam giác ABC cân ⇒ ABC có hai cạnh bằng nhau.
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
A. CA + BD = 2BA .
B. AC AD = CD .
C. AD + CD = AC .
D. AB + AD = CA
Câu 11. Chọn mệnh đề sai. A. “ 2 x
∀ ∈ ℝ : x > 0 ”. B. “ 2 n
∃ ∈ ℕ : n = n ”. C. “∀n ∈ ℕ : n ≤ 2n ”. D. “ ∃x ∈ ℝ : x < 1 ”.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng của hai vectơ khác vectơ 0 là một vectơ khác vectơ 0 .
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ khác vectơ 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau.
C. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ 0 .
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
Trang 1/8 – Mã đề thi 361
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 3i − 4 j b = i j . Chọn mệnh đề sai. A. a = (3; −4) . B. b = (1; − ) 1 .
C. a b = (2; −3) .
D. 2b = (2i ; 2 − j ) . Câu 14. Cho hàm số 2
y = −x − 2x +1. Chọn câu sai.
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = −1 .
B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số tăng trên khoảng (− ; ∞ − ) 1 .
D. Đồ thị hàm số nhận I (−1;4) làm đỉnh. Câu 15. Cho hàm số 2
y = x − 2x + 3 . Chọn câu đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên ℝ .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; ∞ ) 1 .
Câu 16. Tập hợp A = {x∈ℕ (x − )(x + )( 3 1 2 x + 4x) = } 0 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 17. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 3 và đi qua điểm M (−2;4) .
Giá trị a , b là: 4 12 4 12 4 12 4 12
A. a = − ; b = .
B. a = − ; b = −
. C. a = ; b = − .
D. a = ; b = . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 18. Parabol 2
y = −x + 2x có đỉnh là A. I (1; ) 1 . B. I ( 1 − ; ) 1 . C. I (−1;2) . D. I (2;0) .
Câu 19. Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Mọi động vật đều không di chuyển.
Câu 20. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt! - Số 20 chia hết cho 6 .
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số x là số chẵn. A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. II. TỰ LUẬN Bài 1. a) Cho A = ( 3
− ; 0] , B = [−1;5) . Xác định A \ B , C . ℝ ( A B ) x − 3
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = . 3 x + x  2 − 7  c) Tìm b
a , b để parabol ( P) 2
: y = x − 2x + 5 nhận I a −1;  làm đỉnh.  5  Bài 2.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A( 1
− ; 2) , B (4;0) . Tìm điểm C trên trục tung sao cho A
, B , C thẳng hàng.
b) Cho tam giác ABC M là trung điểm BC . Hai điểm I , K thỏa mãn: IA + IM = 0 ,
CB + 2AB + 3BK = 0 . Tìm số m sao cho BI = mBK .
----------HẾT----------
Trang 2/8 – Mã đề thi 361