Đề thi giữa kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội mã đề 123 gồm 02 trang, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm kết hợp với tự luận, mời bạn đọc đón xem

Mã 123 - Trang 1/2
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG HÀ NI
T TOÁN TIN
ĐỀ KIM TRA GIA K 1, LP 10
Năm học 2020 – 2021, môn Toán
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
ề gồm 02 trang)
Ghi chú: Phần trắc nghiệm được làm trên phiếu kèm theo, học sinh tô mã đề và phương án chọn đúng
theo hướng dẫn; phiếu trả lời trắc nghiệm được chm bằng máy. Phần tự luận được làm trên giấy riêng.
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 đim)
Câu 1. Cho hai tp hp
A ( 4; 3)=
B [ 1; 5]=
. Tp hp
AB
A.
( 4; 5]
. B.
[ 1; 3)
. C.
( 1; 3)
. D.
.
Câu 2. Ph định ca mệnh đề
2
( ):" ,5 3 2"Px x x x∃∈ =
A.
2
" ,5 3 2"x xx∃∈
. B.
2
" ,5 3 2"x xx∀∈
.
C.
2
" ,5 3 2"x xx∃∈ <
. D.
2
" ,5 3 2"x xx∀∈ =
.
Câu 3. S tp hp con ca tp hp
5
D ; 2; 8
3

=


A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 4. Cho hàm s
( ) |2 1| |1 2 |fx x x= ++−
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. f là hàm s chn.
B. f
là hàm s l.
C. f là hàm s không có tính chn l.
D. f là hàm s va chn va l.
Câu 5. Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
; ;
AA BB
Axy Bxy
. Ta đ ca vec
AB

A.
( )
;
A BA B
AB x x y y=−−

. B.
( )
;
A BA B
AB x x y y=++

.
C.
( )
;
B AB A
AB x x y y=−−

. D.
( )
;
AABB
AByxyx=−−

.
Câu 6. Cho lc giác đu
ABCDEF
m
O
. Các vectơ trong phương án nào sau đây đều là vecđối ca
vectơ
OD

A.
,,,OA DO EF CB
   
.
B.
,,,DO EF CB BC
   
.
C.
, ,,,OA DO EF CB DA
    
.
D.
, ,,,OA DO EF OB DA
    
.
Câu 7. Cho hai tp hp
{ }
2
|2 5 3 0Mx x x= +=
3
N 0; 1;
2

=


. S phn t ca tp hp
N\M
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 8. Trong các khng định sau, khng đnh nào sai?
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
AI IB AB+=
  
.
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
0AI BI+=
 
.
C. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0IA BI+=
 
.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 123
Mã 123 - Trang 2/2
D. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0IA IB+=
 
.
Câu 9.
Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
1yx
. B.
1yx
.
C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 10. Cho hai tp hp
;5 1Am

2 2;Bm 
. tt c bao nhiêu giá tr ngun
âm ca tham s m để
AB
?
A. 0. B. 1. C. 5. D.
6.
Câu 11. Hàm s
2
7
21
x
y
xx

có tp xác đnh là
A.
1; 7
. B.
1; 7
. C.
; 1 1; 7

. D.
1; 
.
Câu 12. Đưng thng
2 4( 1)yx x 
có h s c
A. -4. B. 1. C. 5. D. -3.
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) m tập xác định ca hàm s
11 1
.
23
x
y
x

Bài 2: (1,0 điểm) Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng d có phương trình
51yx
.
a) Tìm to độ giao điểm của đường thng d vi các trc to độ.
b) V đồ th hàm s
5 1.yx
Bài 3: (2,0 điểm).
a) Xác định các h s
,ac
biết rng parabol
:P
2
4y ax x c 
đi qua điểm
( 1; 8)M
có hoành độ đỉnh là
2
.
b) Tìm điều kin ca tham s m để giá tr nh nht ca biu thc
22
( 4 7) 4 ( 4) 30A x x xx m 
thuc khong
(1; 3)
.
Bài 4: (2,0 đim) Cho hình bình hành ABCD; hai điểm M N ln lượt trung điểm ca các đon thng
BC CD.
a) Chng minh rng
1
.
2
MN DB
 
b) Phân tích vectơ
MD

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
Bài 5: (1,0 điểm). Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
(1; 2)A
(3; 1).B
Tìm to độ điểm I
thuc trc hoành sao cho hai vectơ
AB

AI

cùng phương.
---------------------Hết-------------------------
2
x
y
1
-1
O
TRƯNG THPT PHAN ĐINH PHÙNG
T TOÁN TIN
ĐỀ KIM TRA GIA HC HKI
NĂM HC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài : 60 Phút.
NG DN CHM PHN TRC NGHIM
CÂU
MÃ 123
MÃ 122
MÃ 131
MÃ 132
1
B
D
A
D
2
B
A
D
A
3
A
D
A
C
4
A
C
C
B
5
C
D
B
A
6
A
C
B
A
7
D
B
A
B
8
C
B
D
C
9
C
D
B
C
10
B
B
A
C
11
C
A
C
C
12
D
C
C
B
TRƯỜNG THPT PHAN ĐINH PHÙNG
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC HKI
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút.
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1(1đ)
a)(1,0đ) Tìm tập xác định của hàm số
Điều kiện
10
20
x
x
−≥
−≠
.
0,5
1
2
x
x
0,25
Vậy tập xác định của hàm số là
[
) { }
1; \ 2D = +∞
0,25
2(1đ)
Cho hàm số
51yx=
a) (0,5đ) m giao điểm của đg thẳng với các trục tọa độ
Đths giao với trục hoành tại điểm
1
;0
5



0,25
Đths giao với trục tung tại điểm
( )
0; 1
Nếu hs tìm toạ độ điểm đúng, nhận xét nhầm trục thì cho 0,25đ
0,25
b) (0,5đ)Vẽ đồ thị hàm số
51yx=
Vẽ đồ thị hàm số
51yx=
0,25
Từ đồ thị hàm số
51yx=
, ta suy ra đồ thị hàm số
51yx=
:
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
51yx=
nằm phía trên trục hoành.
+ Phần đồ thị hàm số
51yx=
nằm phía dưới trục hoành, ta lấy đối xứng qua trục
hoành.
0,25
* Cách 2:
1
5 1,
5
51
1
1 5,
5
xx
yx
xx
−≥
= −=
−<
.
Giải và vẽ mỗi nhánh đồ thị đúng được 0,25đ.
*Nếu học sinh không vẽ nhưng ghi đúng hệ trên, được 0,25đ cho ý b).
3(2,0đ)
a)(1,0đ) Xác định parabol = 
 + …..
Đk:
0
. Hoành độ đỉnh ca parabol là:
=
2
0,25
2/a = 2 a=1 (tmđk)
0,25
Parabol đi qua điểm M (-1;8 ) nên: a + 5 + c = 8
0,25
Suy ra c = 3. Do đó: a=1, c= 3
0,25
b) (1,0đ) m đk của tham số
m
để GTNN của biểu thức = (
 + )
( ) + 
thuộc khoảng (1;3).
Ta có = (
2
4 + 7)
2
4(
2
4 + 7) + 2
0,25
Khi đó =
2
4 + 2
Xét hàm số
() =
2
4 + 2
Bảng biến thiên
x
−∞
1
2
3
+
y
6m
5m
Bbt không có sự xuất hiện của x =3 vẫn cho 0,25đ
0,25
ĐK của t: t 3. Từ bảng biến thiên ta có GTNN của () =
2
4 + 2 vi t
3 là
(3) = 5
.
0,25
Yêu cu bài toán 1 < 5 < 3 6 < < 8
Do đó m thuộc khoảng (6; 8) thoả mãn đk bài toán
0,25
4(2đ)
Cho hình bình hành ABCD, M, N lần lượt là trung điểm BC, CD.
a)(1đ) CMR:

=

+
,MN BD MN


ngược hướng
0,5
+
 =
1
2

. Ta có đpcm.
0,5
b)(1đ)
Phân tích 
theo 2 vec tơ 

.
+ 
= 

0,25
+ 
= 

0,25
+

=
1
2

+
1
2

0,25
Suy ra

=
3
2

+
1
2

0,25
5(1đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
A(1;2)
B(3;-1).
m  sao cho 
, 
cùng phương.

= (2; 3)
0,25

nên I(x;0). Ta có

=
(
1; 2
)
.
0,25

, 
cùng phương
12
23
x
⇔=
0,25
47 7
1 ;0
.
33 3
xI

⇔=+=


0,25
*Mọi cách giải khác mà đúng người chấm đều cho điểm tối đa.
-------------Hết------------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1, LỚP 10 TỔ TOÁN – TIN
Năm học 2020 – 2021, môn Toán
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍ NH THỨC (Đề gồm 02 trang) Mã đề: 123
Ghi chú: Phần trắc nghiệm được làm trên phiếu kèm theo, học sinh tô mã đề và phương án chọn đúng
theo hướng dẫn; phiếu trả lời trắc nghiệm được chấm bằng máy. Phần tự luận được làm trên giấy riêng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp A = ( 4; − 3) và B = [ 1
− ; 5]. Tập hợp A ∩ B là A. ( 4; − 5]. B. [ −1; 3) . C. ( 1 − ; 3). D. ( 4; − 5) .
Câu 2. Phủ định của mệnh đề 2
P(x) :"∃x ∈,5x − 3x = 2" là A. 2
"∃ x ∈ ,5x − 3x ≠ 2" . B. 2
"∀ x ∈ ,5x − 3x ≠ 2". C. 2
"∃ x ∈ ,5x − 3x < 2". D. 2
"∀ x ∈ ,5x − 3x = 2" .  5 
Câu 3. Số tập hợp con của tập hợp D = − ; 2; 8 là  3  A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 4. Cho hàm số f (x) |
= 2x +1| + |1− 2x | . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. f là hàm số chẵn.
B. f là hàm số lẻ.
C. f là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. f là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho A( x ; y ) và B ( x ; y A A B
B ) . Tọa độ của vectơ AB là  
A. AB = ( x x ; y y
AB = x + x y + y A B A B ) . B. ( ; A B A B ) .  
C. AB = ( x x ; y y
AB = y x y x B A B A ) . D. ( ; A A B B ) .
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các vectơ trong phương án nào sau đây đều là vectơ đối của  vectơ OD
    A. ,
OA DO, EF,CB .
   
B. DO, EF,CB, BC .
     C. ,
OA DO, EF,CB, DA.
     D. ,
OA DO, EF,OB, DA .  3 
Câu 7. Cho hai tập hợp M = { 2
x ∈ | 2 x − 5x + 3 = } 0 và N = 0; 1;
. Số phần tử của tập hợp N \ M  2  là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + IB = AB .   
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + BI = 0 .   
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + BI = 0 . Mã 123 - Trang 1/2   
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + IB = 0 .
Câu 9. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 2
A. y x  1 . B. y x   1 . O
C. y x  1 . D. y x   1 . 1 x -1 
Câu 10. Cho hai tập hợp A   ;  5m  1 .
 và B  2m  2; Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
âm của tham số m để A B   ? A. 0. B. 1. C. 5. D. 6. 7  x
Câu 11. Hàm số y  có tập xác định là 2 x  2x  1 A. 1;7. B. 1;7 . C. ;  1 1;7    . D. 1;.
Câu 12. Đường thẳng y x  2  4(x  1)có hệ số góc là A. -4. B. 1. C. 5. D. -3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) 11 x  1
Bài 1: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y   . x  2 3
Bài 2: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình y  5x  1 .
a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d với các trục toạ độ.
b) Vẽ đồ thị hàm số y  5x  1 .
Bài 3: (2,0 điểm).
a) Xác định các hệ số a,c biết rằng parabol P : 2
y ax  4x c đi qua điểm M(1;8) và
có hoành độ đỉnh là 2 .
b) Tìm điều kiện của tham số m để giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A  (x  4x  7)  4x(x  4)  m  30 thuộc khoảng (1;3) .
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD; hai điểm M N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC CD.  1 
a) Chứng minh rằng MN   DB. 2   
b) Phân tích vectơ MD theo hai vectơ , AB AC .
Bài 5: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm (
A 1;2) và B(3;1). Tìm toạ độ điểm I  
thuộc trục hoành sao cho hai vectơ AB AI cùng phương.
---------------------Hết------------------------- Mã 123 - Trang 2/2
TRƯỜNG THPT PHAN ĐINH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC HKI TỔ TOÁN – TIN
NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút.
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU MÃ 123 MÃ 122 MÃ 131 MÃ 132 1 B D A D 2 B A D A 3 A D A C 4 A C C B 5 C D B A 6 A C B A 7 D B A B 8 C B D C 9 C D B C 10 B B A C 11 C A C C 12 D C C B
TRƯỜNG THPT PHAN ĐINH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC HKI TỔ TOÁN – TIN
NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút.
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1(1đ)
a)(1,0đ) Tìm tập xác định của hàm số …  − ≥ Điều kiện x 1 0  . 0,5 x − 2 ≠ 0 x ≥ 1 ⇔  0,25 x ≠ 2
Vậy tập xác định của hàm số là D = [1;+∞) \{ } 2 0,25 2(1đ)
Cho hàm số y = 5x −1
a) (0,5đ) Tìm giao điểm của đg thẳng với các trục tọa độ   0,25
Đths giao với trục hoành tại điểm 1 ;0    5 
Đths giao với trục tung tại điểm (0; ) 1 − 0,25
Nếu hs tìm toạ độ điểm đúng, nhận xét nhầm trục thì cho 0,25đ
b) (0,5đ)Vẽ đồ thị hàm số y = 5x −1
Vẽ đồ thị hàm số y = 5x −1 0,25
Từ đồ thị hàm số y = 5x −1, ta suy ra đồ thị hàm số y = 5x −1 :
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = 5x −1nằm phía trên trục hoành. 0,25
+ Phần đồ thị hàm số y = 5x −1nằm phía dưới trục hoành, ta lấy đối xứng qua trục hoành. * Cách 2:  1 5x −1, x ≥  5
y = 5x −1 =  . 1 1
 −5x, x <  5
Giải và vẽ mỗi nhánh đồ thị đúng được 0,25đ.
*Nếu học sinh không vẽ nhưng ghi đúng hệ trên, được 0,25đ cho ý b).
3(2,0đ) a)(1,0đ) Xác định parabol 𝒚𝒚 = 𝒂𝒂𝒂𝒂𝟐𝟐 − 𝟒𝟒𝒂𝒂 + 𝒄𝒄 …..
Đk: 𝑎𝑎 ≠ 0 . Hoành độ đỉnh của parabol là: 𝑥𝑥 = 2 𝑎𝑎 0,25 2/a = 2  a=1 (tmđk) 0,25
Parabol đi qua điểm M (-1;8 ) nên: a + 5 + c = 8 0,25
Suy ra c = 3. Do đó: a=1, c= 3 0,25
b) (1,0đ) Tìm đk của tham số m để GTNN của biểu thức 𝑨𝑨 = (𝒂𝒂𝟐𝟐 − 𝟒𝟒𝒂𝒂 + 𝟕𝟕)𝟐𝟐 −
𝟒𝟒𝒂𝒂(𝒂𝒂 − 𝟒𝟒) + 𝒎𝒎 − 𝟑𝟑𝟑𝟑 thuộc khoảng (1;3).
Ta có 𝐴𝐴 = (𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 7)2 − 4(𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 7) + 𝑚𝑚 − 2 0,25
Khi đó 𝐴𝐴 = 𝑡𝑡2 − 4𝑡𝑡 + 𝑚𝑚 − 2
Xét hàm số 𝑓𝑓(𝑡𝑡) = 𝑡𝑡2 − 4𝑡𝑡 + 𝑚𝑚 − 2 Bảng biến thiên x −∞ 1 2 3 +∞ y 0,25 m  5 m  6
Bbt không có sự xuất hiện của x =3 vẫn cho 0,25đ
ĐK của t: t ≥ 3. Từ bảng biến thiên ta có GTNN của 𝑓𝑓(𝑡𝑡) = 𝑡𝑡2 − 4𝑡𝑡 + 𝑚𝑚 − 2 với t ≥
3 là 𝑓𝑓 (3) = 𝑚𝑚 − 5. 0,25
Yêu cầu bài toán ⇔ 1 < 𝑚𝑚 − 5 < 3 ⇔ 6 < 𝑚𝑚 < 8
Do đó m thuộc khoảng (6; 8) thoả mãn đk bài toán 0,25 4(2đ)
Cho hình bình hành ABCD, M, N lần lượt là trung điểm BC, CD.
a)(1đ) CMR: 𝑴𝑴𝑴𝑴
����⃗ = − 𝟏𝟏 𝑫𝑫𝑫𝑫 ���⃗ 𝟐𝟐 
+ Có MN BD, MN và 𝐷𝐷𝐷𝐷
���⃗ ngược hướng 0,5
+ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 1 𝐷𝐷𝐷𝐷 . Ta có đpcm. 2 0,5
b)(1đ) Phân tích 𝑴𝑴 �� 𝑫𝑫
��⃗ theo 2 vec tơ 𝑨𝑨��𝑫𝑫
��⃗𝑨𝑨𝑨𝑨 ���⃗. + 𝑀𝑀 �� 𝐷𝐷
��⃗ = 𝐴𝐴�𝐷𝐷
��⃗ − 𝐴𝐴�𝑀𝑀 ��⃗ 0,25 + Mà 𝐴𝐴 � 𝐷𝐷 ��⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ − 𝐴𝐴�𝐷𝐷 ��⃗ 0,25 +𝐴𝐴 � 𝑀𝑀
��⃗ = 1 𝐴𝐴�𝐷𝐷 ��⃗ + 1 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗ 2 2 0,25 Suy ra 𝑀𝑀 �� 𝐷𝐷
��⃗ = − 3 𝐴𝐴�𝐷𝐷 ��⃗ + 1 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗ 2 2 0,25 5(1đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2)B(3;-1). Tìm 𝑰𝑰 ∈ 𝑶𝑶𝒂𝒂 sao cho 𝑨𝑨��𝑫𝑫
��⃗, 𝑨𝑨��𝑰𝑰�⃗ cùng phương. 𝐴𝐴�𝐷𝐷 ��⃗ = (2; −3) 0,25
𝐼𝐼 ∈ 𝑂𝑂𝑥𝑥 nên I(x;0). Ta có 𝐴𝐴��𝐼𝐼�⃗ = (𝑥𝑥 − 1; −2). 0,25 𝐴𝐴�𝐷𝐷
��⃗, 𝐴𝐴��𝐼𝐼�⃗ x − cùng phương 1 2 ⇔ = 0,25 2 3 4 7  7 
x =1+ = ⇒ I ; 0 .   0,25 3 3  3 
*Mọi cách giải khác mà đúng người chấm đều cho điểm tối đa.
-------------Hết------------
Document Outline

  • in-123-đề-giữa-kì-1-lớp-10-2020 (1)
  • khoi 10 ĐÁP-ÁN-THI-GIỮA-KÌ-I-2020
  • 0911-Đáp-án-TL-10giữa-HK1-2020