Đề thi giữa kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024

Đề thi giữa kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 đã hệ thống các kiến thức chọn lọc dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


 !"#$%&$'()*+,-&./
0123142
Câu 2:-5677&8891,%':;7 ,%'.#$+<=(,<(7>?7&88@
27&
17&
7&
07&
Câu 3:AB&C?D=<$-$E 32F1,G



02
Câu 4:A($-$EH%341IE"$<J<(E%.H
22
2
2
02
Câu 5:A 3 4
1 
1
1 
01
Câu 6:-K/$L)7(M./$+7N2$O& 7N2 $O:;7./$
PL)7(M./$(,<(.Q?@
7N2$O
7N2$O
7N2 $O
07N22$O
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
<R321
SSSSSSS
SSSSSSS
SSSSSSS
,R1T1
SSSSSSS
SSSSSSS
SSSSSSS
R31
SSSSSSS
SSSSSSS
SSSSSSS
URT2
SSSSSSS
SSSSSSS
SSSSSSS
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống
<FS41
,HS4
2VS4 
US3 4
Câu 9 (1 điểm):-W7XUY?E"$(6Y
<2S
,1US1 U
2S 
U2S 2
Câu 10 (2 điểm):-87(9C?JZ[I<?\7![(,M(./$67,M
C?JZ]C?JZ[=<87D7.^_E`7(./$
77D7H
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
Câu 11 (1 điểm):-_],7<,7&!.;Y9<7a7<,G1
77D7H
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:- Câu 2:- Câu 3:- Câu 4:- Câu 5:- Câu 6:-
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm):Học sinh tự đặt tính đúng
<R3214,R1T14 
R3141 URT24
Câu 8 (1 điểm):AW7XE"$H
<F41
,H4
2V4 
U1 3 4
Câu 9 (1 điểm):AW7XUY?E"$(6Y
<2b
,1Ub1 U
2c 
U24 2
Câu 10 (2 điểm):
IC?JZ[d.M7.H
H41eC?JZR
_(./$9`7.H
T14e`7R
W$H`7
Câu 11 (1 điểm):
_!.;Y9<7a.H
I,7<.H
 F141
W$H1

| 1/4

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. 219 gồm 2 trăm, 1 chục và 9 đơn vị

B. 223 gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị

C. Các số 717, 718, 729, 709 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

D. 456 + 419 = 975

Câu 2: Mỗi chiếc ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 20 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc ô tô?

A. 5 chiếc

B. 4 chiếc

C. 6 chiếc

D. 7 chiếc

Câu 3: Kết quả của phép tính 10 + 15 × 4 bằng

A. 60

B. 70

C. 80

D. 65

Câu 4: Cho phép tính: x + 212 = 467. Số thích hợp thay vao vị trí x là:

A. 255

C. 256

B. 257

D. 258

Câu 5: 20mm + 20 mm = ... cm

A. 40mm

B. 4cm

C. 40cm

D. 4mm

Câu 6: Lớp 3A tổ chức sinh hoạt lớp từ 8 giờ 25 phút sáng đến 10 giờ 50 phút sáng. Hỏi lớp 3A đã tổ chức sinh hoạt lớp trong bao lâu?

A. 2 giờ 25 phút

B. 1 giờ 75 phút

C. 2 giờ 50 phút

D. 1 giờ 55 phút

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 172 + 524

…………………

…………………

…………………

b) 437 – 234

…………………

…………………

…………………

c) 116 + 314

…………………

…………………

…………………

d) 877 – 95

…………………

…………………

…………………

Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống

a. 7 × …. = 49

b. 18 : ….. = 2

c. 215 - …. = 103

d. …. + 200 = 600

Câu 9 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 5m 3cm … 7m 2cm

b. 4m 7 dm … 470 dm

c. 6m 5 cm … 603 m

d. 2m 5 cm … 205 cm

Câu 10 (2 điểm): Cô giáo có 36 quyển vở. Sau khi thưởng cho các bạn trong lớp mỗi bạn 1 quyển thì số quyển vở của cô giảm đi 9 lần. Tính số học sinh trong lớp.

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 11 (1 điểm): Tìm số bị chia biết thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số chia bằng 4.

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: A

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Học sinh tự đặt tính đúng

a) 172 + 524 = 696 b) 437 – 234 = 203

c) 116 + 314 = 430 d) 877 – 95 = 782

Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp:

a. 7 × 7 = 49

b. 18 : 9 = 2

c. 215 - 112 = 103

d. 400+ 200 = 600

Câu 9 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 5 m 3cm < 7m 2cm

b. 4m 7 dm < 470 dm

c. 6m 5 cm > 603 cm

d. 2m 5 cm = 205 cm

Câu 10 (2 điểm):

Số quyển vở còn lại là:

36 : 9 = 4 (quyển)

Trong lớp có số học sinh là:

36 – 4 = 32 (học sinh)

Đáp số: 32 học sinh

Câu 11 (1 điểm):

Thương là số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

Số bị chia là:

10 × 4 = 40

Đáp số: 40

...................