Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


 !"#$%&$'()*+,-&./
0123142
Câu 2:-5677&8891,%':;7 ,%'.#$+<=(,<(7>?7&88@
27&
17&
7&
07&
Câu 3:AB&C?D=<$-$E 32F1,G



02
Câu 4:A($-$EH%341IE"$<J<(E%.H
22
2
2
02
Câu 5:A 3 4
1 
1
1 
01
Câu 6:-K/$L)7(M./$+7N2$O& 7N2 $O:;7./$
PL)7(M./$(,<(.Q?@
7N2$O
7N2$O
7N2 $O
07N22$O
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
<R321
SSSSSSS
SSSSSSS
SSSSSSS
,R1T1
SSSSSSS
SSSSSSS
SSSSSSS
R31
SSSSSSS
SSSSSSS
SSSSSSS
URT2
SSSSSSS
SSSSSSS
SSSSSSS
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống
<FS41
,HS4
2VS4 
US3 4
Câu 9 (1 điểm):-W7XUY?E"$(6Y
<2S
,1US1 U
2S 
U2S 2
Câu 10 (2 điểm):-87(9C?JZ[I<?\7![(,M(./$67,M
C?JZ]C?JZ[=<87D7.^_E`7(./$
77D7H
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
Câu 11 (1 điểm):-_],7<,7&!.;Y9<7a7<,G1
77D7H
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSS
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:- Câu 2:- Câu 3:- Câu 4:- Câu 5:- Câu 6:-
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm):Học sinh tự đặt tính đúng
<R3214,R1T14 
R3141 URT24
Câu 8 (1 điểm):AW7XE"$H
<F41
,H4
2V4 
U1 3 4
Câu 9 (1 điểm):AW7XUY?E"$(6Y
<2b
,1Ub1 U
2c 
U24 2
Câu 10 (2 điểm):
IC?JZ[d.M7.H
H41eC?JZR
_(./$9`7.H
T14e`7R
W$H`7
Câu 11 (1 điểm):
_!.;Y9<7a.H
I,7<.H
 F141
W$H1


Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. 219 gồm 2 trăm, 1 chục và 9 đơn vị

B. 223 gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị

C. Các số 717, 718, 729, 709 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

D. 456 + 419 = 975

Câu 2: Mỗi chiếc ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 20 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc ô tô?

A. 5 chiếc

B. 4 chiếc

C. 6 chiếc

D. 7 chiếc

Câu 3: Kết quả của phép tính 10 + 15 × 4 bằng

A. 60

B. 70

C. 80

D. 65

Câu 4: Cho phép tính: x + 212 = 467. Số thích hợp thay vao vị trí x là:

A. 255

C. 256

B. 257

D. 258

Câu 5: 20mm + 20 mm = ... cm

A. 40mm

B. 4cm

C. 40cm

D. 4mm

Câu 6: Lớp 3A tổ chức sinh hoạt lớp từ 8 giờ 25 phút sáng đến 10 giờ 50 phút sáng. Hỏi lớp 3A đã tổ chức sinh hoạt lớp trong bao lâu?

A. 2 giờ 25 phút

B. 1 giờ 75 phút

C. 2 giờ 50 phút

D. 1 giờ 55 phút

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 172 + 524

…………………

…………………

…………………

b) 437 – 234

…………………

…………………

…………………

c) 116 + 314

…………………

…………………

…………………

d) 877 – 95

…………………

…………………

…………………

Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống

a. 7 × …. = 49

b. 18 : ….. = 2

c. 215 - …. = 103

d. …. + 200 = 600

Câu 9 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 5m 3cm … 7m 2cm

b. 4m 7 dm … 470 dm

c. 6m 5 cm … 603 m

d. 2m 5 cm … 205 cm

Câu 10 (2 điểm): Cô giáo có 36 quyển vở. Sau khi thưởng cho các bạn trong lớp mỗi bạn 1 quyển thì số quyển vở của cô giảm đi 9 lần. Tính số học sinh trong lớp.

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 11 (1 điểm): Tìm số bị chia biết thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số chia bằng 4.

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: A

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Học sinh tự đặt tính đúng

a) 172 + 524 = 696 b) 437 – 234 = 203

c) 116 + 314 = 430 d) 877 – 95 = 782

Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp:

a. 7 × 7 = 49

b. 18 : 9 = 2

c. 215 - 112 = 103

d. 400+ 200 = 600

Câu 9 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 5 m 3cm < 7m 2cm

b. 4m 7 dm < 470 dm

c. 6m 5 cm > 603 cm

d. 2m 5 cm = 205 cm

Câu 10 (2 điểm):

Số quyển vở còn lại là:

36 : 9 = 4 (quyển)

Trong lớp có số học sinh là:

36 – 4 = 32 (học sinh)

Đáp số: 32 học sinh

Câu 11 (1 điểm):

Thương là số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

Số bị chia là:

10 × 4 = 40

Đáp số: 40

...................