Đề thi giữa kì 1 Toán 6 kết nối tri thức năm 2023 - 2024 Đề 1
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 kết nối tri thức năm 2023 - 2024 Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KIỂM TRA GIỮA KỲ I I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I để
từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì I và của năm học. Cụ thể, kiểm tra về:
+ Số học: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên
+ Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. Tính chu vi và diện tích một số tứ giác đã học. 2. Năng lực :
- Năng lực chung: Năng lực tự học. Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. Vận dụng
kiến thức để giải quyết một số tình huống trong thực tế
- Năng lực riêng : Đánh giá mức độ đạt được về năng lực vận dụng các kiến thức đã học
vào giải bài tập, giải bài toán thực tiễn.
- Đánh giá mức độ đạt được về năng lực học tập, tư duy và lập luận toán học, giải quyết
vấn đề toán học, sáng tạo toán học.
- Đánh giá năng lực thực hiện bài thi. 3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận ,nghiêm túc trong kiểm tra đánh giá.
- Rèn luyện ý thức học tập hệ thống, sáng tạo, làm việc và thi cử nghiêm túc
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
-Trắc nghiệm + Tự luận( Trắc nghiệm: 30% + Tự luận: 70%) III. BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề giá biết hiểu dụng dụng thấp cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số tự nhiên Nhận biết: 1(TN) 1(TN) và tập hợp – Nhận biết C1 C3 các số tự được tập hợp
nhiên. Thứ tự các số tự
trong tập hợp các số tự nhiên. nhiên Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự Số tự 1 nhiên trong hệ nhiên thập phân
Các phép tính Nhận biết: 2(TN) 1(TN) 2(TL) với số tự – Nhận biết C4; C9 C12 C1c. C3 nhiên. Phép thứ tự thực a, b
tính luỹ thừa hiện các phép
với số mũ tự 1(TL) tính, nhân hai nhiên lũy thừa cùng C1a,b cơ số Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, lũy thừa. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để thực hiện phép tính và tìm được x trong đẳng thức .
Tính chia hết Nhận biết : 2(TN) 1(TL) 1(TL) 1(TL)
trong tập hợp – Nhận biết C6,C8 C2a,b C4. C6 các số tự được dấu hiệu nhiên. Số chia hết. nguyên tố. – Nhận biết Ước chung được khái
và bội chung niệm số nguyên tố, hợp số. Thông hiểu: - Tìm BCNN từ đó suy ra BC của hai hay nhiều số. Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn tính số bút chì màu theo điều kiện bài toán cho . Vận dụng cao: - Tìm hai số tự nhiên biết tích và ƯCLN của hai số đó.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC TRỰC QUAN Tam giác Nhận biết: 3(TN) 2 (TN) 1(TL) đều, hình – Nhận dạng C7 C5; 10 C5b vuông, lục được hình C2; C11 1(TL)
giác đều vuông- Mô tả C5a Hình chữ được một số nhật, hình yếu tố cơ bản thoi, hình của hình thang bình hành, cân, hình lục hình thang giác đều cân Thông hiểu: Các hình – Tính chu vi phẳng hình chữ 1 trong nhật,diện tích thực tiễn hình bình hành Vận dụng: – Bài toán liên quan thực tế tính chi phí khi trang trí đèn xung quanh biển cáo hình chữ nhật. Tổng 8 7 4 1 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% IV. KHUNG MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng % Nội dung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm TT
Chủ đề /Đơn vị kiến cao thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên và tập hợp 5 các số tự 1 1 nhiên. Thứ C3 C1 tự trong tập (0,25 (0,25đ) đ) hợp các số tự nhiên Các phép 1 2 32,5 tính với số C1a,b C1c. tự nhiên. 1 2 (1đ) C3 Số tự C12 Phép tính C4; C9 a, b 1 (0,25 nhiên luỹ thừa với (0,5đ) đ) (1,5 số mũ tự đ) nhiên. Tính chia 1 hết trong C6 tập hợp các 1 (1,0 số tự nhiên 2 1 . C4 đ) Số nguyên C6,C8 C2a,b 40 (0,5đ) (1,5đ) (1,0 tố, ước đ) chung và bội chung Tam giác đều, hình Các vuông, lục 3 2 hình giác đều 1 C7 C5 1 2 phẳng Hình chữ C5b C2;C1 C10 C5a 22,5 trong nhật, hình (0,5đ) (0,5đ) (0,5 thực 1 thoi, hình đ) 0,75đ tiễn bình hành, hình thang cân Tổng 8 4 3 4 1 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 20% 40% 30% 10% 100
V. ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(Theo đề của nhà trường)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán , lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 18 câu, 2 trang
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 0 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 2 Trong hình chữ nhật: A. Các cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Các cạnh đối không song song với nhau
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150.
A.(148; 149) B. (149; 151) C. (151; 152) D. (148; 151)
Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. am : an = am – n (a 0, m ) B. am : an = am + n (a 0) C. am : an = am.n (a 0) D. am : an = m - n (a 0)
Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: b 1 A. C = 4a B. C = (a + b) 2 a 1 C. C = ab D. 2(a + b) 2 H.1
Câu 6.Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là: A. 0;1;2;3;4 B. 0;1;2;3 C. 1;2;3 D. 2;3
Câu 7 Trong hình lục giác đều:
A. Sáu cạnh không bằng nhau
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng
D. Các đường chéo chính không bằng nhau
Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là A. 315+540 B. 270 + 21 C. 54+ 123 D. 1234 + 81
Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612
Câu 10 Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ
dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi
bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép? A. 130m B. 1,3m C. 130cm D. 1,3cm
Câu 11Hình bình hành không có tính chất nào sau đây
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Các góc đối bằng nhau
Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A.18 B. 4 C. 1 D. 12
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí: a) 23.64 + 23.36 b) 25.5.4.3 c) 5.23 + 79 : 77 - 12020 Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)
b) Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84
Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x N, biết: a) x - 32 = 53 b) 2x + 2x + 3 = 144
Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng
15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó. 13m
Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, 10m
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết
năng suất lúa là 0,6 kg/m2 27m
Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
------------------ Hết ------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm ( Mỗi ý đúng 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A D D C D C A C B Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 23.64 + 23.36 = 23(64 +36) 0.25 (1,5 =23.100 =2300 0.25 điểm) 25.5.4.3 = (25.4).5.3 0.25 b) = 100.15 = 1500. 0.25 3 9 7 2020 5.2 + 7 : 7 −1 0.25 c) = 5.8 + 49 −1 0.25 = 88 Câu 2
a) Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18) (1,5 điểm)
U (45) = 1,3,5,9,15, 4 5 0.25
B(8) = 0,8,16, 24,32,.. . 0.25
BC(6,18) = B(18) = 0,18,36,54,.. . 0.25 b) 300 = 22.3.52 0.25 84 = 22.3.7 ƯCLN(300,84) =12 0.25
ƯC (300,84) =Ư(12)= 1, 2,3, 4,6,1 2 0.25 Câu 3 a) x - 32 = 53 (1,0 x= 53+32 0.25 điểm) x=86 N 0.25 Vậy x =86 x x+3 2 + 2 = 144 x x 3 2 + 2 .2 = 144 2x (1+ 8) = 144 0.25 b) 2x = 144 : 9 2x = 16 x 4 2 = 2 = x = 4 N 0.25 Vậy x = 4 Câu 4
Gọi số hs của trường là a ( a N)
(1 điểm) Theo bài ra khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng 0.25
Nên ta có a 12; a 15; a 18 mà 400 < a <600. Nên a BC(12,15,18) 0.25 =
Tìm BCNN(12,15,18) 180 0.25
BC(12,15,18) = B(180) = 0;180;360;540;720...
Vì 400< a<600nên a=540 hs 0.25 Câu 5
a) Diện tích mảnh ruộng là: 0.5 (1 điểm)
b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 0.5 200 . 0,6 = 120 (kg) Câu 6
A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
(1 điểm) A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)+…+ (217 + 218 + 219 + 0.25 0.25 220) A= …. 0.25 A = 30( 1+ 24 + …+ 216) 0.25 Mà 30 chia hết cho 5 Nên A chia hết cho 5 Tổng 7 V/ Nhận xét đánh giá