Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Văn Tiến – Vĩnh Phúc

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Văn Tiến – Vĩnh Phúc gồm 08 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Văn Tiến – Vĩnh Phúc:
+ Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật:
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
+ Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:
a) MN // KQ và MN = KQ.
b) MN = MQ.
c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNKQ là hình chữ nhật?
+ Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng?

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Văn Tiến – Vĩnh Phúc

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Văn Tiến – Vĩnh Phúc gồm 08 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Văn Tiến – Vĩnh Phúc:
+ Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật:
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
+ Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:
a) MN // KQ và MN = KQ.
b) MN = MQ.
c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNKQ là hình chữ nhật?
+ Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng?

40 20 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
Năm học: 2020 – 2021
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.
Đại
số
Đơn thức, đa
thức, Nhân
đơn thức, đa
th
c
Câu 1
(0,25đ)
Câu 9a
(0,75đ)
Câu 5,6
(0,5đ)
Câu11
a
(0,5 đ)
Câu 9b
(0,75đ)
2,75
Vận dụng
hằng đẳng
th
c
Câu
2,4
5đ)
Câu10c
Câu11c
(1,0
đ)
Câu13
(0,5 đ) 2,0
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Câu 7
(0,25đ)
Câu
10a
(0,5 đ)
Câu
10b
(0,5 đ)
Câu11b
(0,5 đ)
1,75
2.
Hình
học
Tứ giác
Câu 3
(0,25đ)
0,25
Đường trung
bình của tam
giác, hình
thang
Câu
12a/2
(0,5 đ)
Câu
12b
( 1,0đ)
1,5
Hình bình
hành; Hình
chữ nhật,
Câu 8
(0,25đ)
Vẽ
hình
(0,5)
Câu
12a/2
(0,5 đ)
Câu12c
( 0, 5đ)
1,7 5
Tổng
số
câu
Số
điểm
T
l
6
1,5
15%
2
1,75
17,5%
2
0,5
5%
3
2
20%
5
3,25
32,5%
2
1,0
10%
20
10
100
%
Họ và tên : ………………….............
Lớp 8:………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I: 90 Phút
(Cả đại số và hình học)
Môn: Toán lớp 8
ĐỀ CHẴN
Phần I: Trắc nghiệm (2điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng
A) 3x
2
y và 6xy
2
B) 5xy và 5x
2
y C) x
2
yz và 2xyz D) -7x
2
yz
2
và 2x
2
yz
2
Câu 2. Đa thức x
2
- 6x + 9 có giá trị tại x = 3
A) -3 B) 0 C) 36 D) 9
Câu 3. Tứ giác ABCD
0 0 0
50 , 120 , 120
A B C . Số đo góc D bằng;
A) 50
0
B) 70
0
C) 60
0
D) 90
0
Câu 4. (x – 2)
2
= ?
A) x
2
– 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x
2
– 2x + 4 D) 2x – 4
Câu 5. Kết quả của phép nhân xy (x
2
+ x - 1) là:
A) x
3
y + x
2
y + xy B) x
3
y - x
2
y + xy C) x
3
y + x
2
y – xy D) x
3
y + x
2
y - 1
Câu 6. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là:
A) x
2
+2x +6 B) x
2
+ 3x - 6 C ) x
2
+ x + 6 D) x
2
+ x - 6
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x
2
y – xy
2
thành nhân tử bằng:
A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (x-y) D)xy
2
(x-y)
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
Phần II: Tự luận (8 ®iÓm )
Câu 9: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5x
2
.(4x
2
– 2x + 5) b) (6x
2
- 5).(2x + 3)
Câu 10: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5ax – 10ay b) x
2
– xy + 2x – 2y c) x
2
– 10x – 9y
2
+ 25
Câu 11: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 b) - 6x + 8 = 0 c) 2 + 2x +
1
2
= 0
Câu 12: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Chứng minh rằng:
a) MN//KQ và MN=KQ.
b) MN=MQ.
c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNKQ là hình chữ nhật?
Câu 13(0,5điểm). CMR với mọi x,y,z thì
2 2 2
x y z xy yz zx
............. Hết ..........
Họ và tên : ………………….............
Lớp 8:………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I: 90 Phút
(Cả đại số và hình học)
Môn: Toán lớp 8
ĐỀ LẺ
Phần I: Trắc nghiệm (2điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng
A) 3x
2
y và 6xy
2
B) 5x
2
y và -5,5x
2
y C) x
2
yz và 2xyz D) -7x
3
yz
2
và 2x
2
yz
3
Câu 2. Đa thức x
2
+ 6x + 9 có giá trị tại x = 3
A) 6 B) 0 C) 36 D) 9
Câu 3. Tứ giác ABCD
0 0 0
120 , 50 , 120
A B D . Số đo góc C bằng;
A) 50
0
B) 70
0
C) 60
0
D) 90
0
Câu 4. (x + 2)
2
= ?
A) x
2
+ 2x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x
2
+ 4x + 4 D) 2x + 4
Câu 5. Kết quả của phép nhân x
2
y (x
2
+ x - 1) là:
A) x
4
y + x -1 B) x
4
y + x
3
y - x
2
y C) x
4
y + x
3
y + x
2
y D) 2x
2
y + 2x
2
y - 1
Câu 6. Kết quả của phép nhân (x + 2) (x - 3) là:
A) x
2
+2x +6 B) x
2
- 3x - 6 C) x
2
- x + 6 D) x
2
+ x - 6
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức xy
2
– x
2
y thành nhân tử bằng:
A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (y-x) D) xy(y-x)
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Phần II: Tự luận (8 ®iÓm )
Câu 9: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5x
2
.(4x
2
+ 2x + 5) b) (6x
2
+ 5).(2x - 3)
Câu 10: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5ax + 10ay b) x
2
+ xy - 2x – 2y c) x
2
+10x – 9y
2
+ 25
Câu 11: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 b) - 6x + 8 = 0 c) 2 - 2x +
1
2
= 0
Câu 12: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, Q, K lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Chứng minh rằng:
a) MN//KQ và MN=KQ.
b) MN=MK.
c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNQK là hình chữ nhật?
Câu 13(0,5điểm). CMR với mọi x,y,z thì
2 2 2
x y z xy yz zx
............. Hết ..........
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
Phần trắc nghiệm
* Phần này có 8 câu. Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
D B B C D A A B
Phần tự luận
Bài Nội dung Điểm
Câu 9
(1,5 điểm)
a, 5x
2
(4x
2
– 2x + 5) = 5x
2
.4x
2
- 5x
2
.2x + 5x
2
.5
= 20x
4
-
10x
3
+ 25x
2
0,25
0,
5
b, (6x
2
- 5)(2x + 3) = 6x
2
(2x +3) - 5(2x +3)
= 6x
2
.2x + 6x
2
.3 – 5.2x - 5.3
= 12x
3
+ 18x
2
-
10x
15
0,25
0,
5
Câu 10
(1.5 điểm)
a, 5ax
10ay
= 5a(x
2y)
0,5
b, x
2
– xy + 2x – 2y = (x
2
– xy) + (2x – 2y) = x(x – y) + 2(x – y)
= (x
y) (x + 2)
0,25
0,25
c) x
2
– 10x – 9y
2
+ 25=( x
2
– 10x+25) – (3y)
2
= (x - 5)
2
- (3y)
2
= (x
5
-
3y)(x
5 + 3y)
0,25
0,25
Câu 11
(1.5 điểm)
a) x(x +1) - x(x - 3) = 0
x
2
+ x – x
2
+ 3x = 0
4x = 0
x = 0
0,25
0,25
b) - 6x + 8 = 0
- 2x – 4x + 8 = 0
(x-2)(x – 4) = 0
x = 2 ho
c x=4
0,25
0,25
c) 2 + 2x +
1
2
= 0 => 2( + x +
)
1
4
= 0
=> (x+
)
1
2
= 0 => x=-
1
2
0,25
0,25
Bài 12
(2,5 điểm)
Vẽ đúng hình
0,5
Câu 12
(3.0 điểm)
Câu 13
(0
,5
đi
m
)
a) Chứng minh được MN là đường trung bình của tam giác ABC
Suy ra MN=1/2 AC và MN//AC (1)
Tương tự: Chứng minh được KQ là đường trung bình của tam giác
ADC
Suy ra KQ=1/2 AC và KQ//AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MN//KQ và MN=KQ
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Chứng minh được MQ là đường trung bình của tam giác ABD
Suy ra MQ=1/2 BD và MQ//BD
Mà AC=BD ( t/c hình chữ nhật)
Nên MN=MQ
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện hai đ/c vuông góc thì MNKQ
hình chữ nhật.
0,5
Xét hiệu ta có:
2 2 2
2 2 2
2 0 0
x y z xy yz zx x y y z z x

Dấu bằng xảy ra khi x = y = z
0,5
Lưu ý : - Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
--------------------Hết--------------------
A
B
D
C
M
N
K
Q
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN Năm học: 2020 – 2021 Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề
Đơn thức, đa Câu 1 Câu 9a Câu 5,6 Câu11 Câu 9b thức, Nhân (0,25đ) (0,75đ) (0,5đ) a (0,75đ) 2,75 đơn thức, đa (0,5 đ) thức 1. Vận dụng Câu Câu10c Câu13 Đại hằng đẳng 2,4 Câu11c (0,5 đ) 2,0 số thức (0,5đ) (1,0 đ) Phân tích đa Câu 7 Câu Câu Câu11b thức thành (0,25đ) 10a 10b (0,5 đ) 1,75 nhân tử (0,5 đ) (0,5 đ) Câu 3 Tứ giác 0,25 (0,25đ) Đường trung Câu Câu bình của tam 12a/2 12b 2. 1,5 giác, hình (0,5 đ) ( 1,0đ) Hình thang học Câu 8 Vẽ Câu Câu12c Hình bình (0,25đ) hình 12a/2 ( 0, 5đ) hành; Hình (0,5) (0,5 đ) 1,7 5 chữ nhật, Tổng số 6 2 2 3 5 2 20 câu 1,5 1,75 0,5 2 3,25 1,0 10 Số điểm 15% 17,5% 5% 20% 32,5% 10% 100 Tỉ lệ %
Họ và tên : ………………….............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I: 90 Phút Lớp 8:………….
(Cả đại số và hình học) Môn: Toán lớp 8 ĐỀ CHẴN
Phần I: Trắc nghiệm (2điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng
A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2
Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là A) -3 B) 0 C) 36 D) 9
Câu 3. Tứ giác ABCD có  0 A   0 B   0 50 ,
120 , C  120 . Số đo góc D bằng; A) 500 B) 700 C) 600 D) 900 Câu 4. (x – 2)2 = ?
A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4
Câu 5. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là: A) x3y + x2y + xy B) x3y - x2y + xy C) x3y + x2y – xy D) x3y + x2y - 1
Câu 6. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là: A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 + x - 6
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x2y – xy2 thành nhân tử bằng: A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (x-y) D)xy2(x-y)
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
Phần II: Tự luận (8 ®iÓm )
Câu 9: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5x2.(4x2 – 2x + 5) b) (6x2 - 5).(2x + 3)
Câu 10: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5ax – 10ay b) x2 – xy + 2x – 2y c) x2 – 10x – 9y2 + 25
Câu 11: (1,5 điểm) Tìm x biết: 1
a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 b) - 6x + 8 = 0 c) 2 + 2x + = 0 2
Câu 12: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN//KQ và MN=KQ. b) MN=MQ.
c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNKQ là hình chữ nhật?
Câu 13(0,5điểm). CMR với mọi x,y,z thì 2 2 2
x  y  z  xy  yz  zx
............. Hết ..........
Họ và tên : ………………….............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I: 90 Phút Lớp 8:………….
(Cả đại số và hình học) Môn: Toán lớp 8 ĐỀ LẺ
Phần I: Trắc nghiệm (2điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng
A) 3x2y và 6xy2 B) 5x2y và -5,5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x3yz2 và 2x2yz3
Câu 2. Đa thức x2 + 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là A) 6 B) 0 C) 36 D) 9
Câu 3. Tứ giác ABCD có  0 A   0 B   0 120 ,
50 , D  120 . Số đo góc C bằng; A) 500 B) 700 C) 600 D) 900 Câu 4. (x + 2)2 = ?
A) x2 + 2x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 + 4x + 4 D) 2x + 4
Câu 5. Kết quả của phép nhân x2y (x2 + x - 1) là: A) x4y + x -1
B) x4y + x3y - x2y C) x4y + x3y + x2y D) 2x2y + 2x2y - 1
Câu 6. Kết quả của phép nhân (x + 2) (x - 3) là: A) x2 +2x +6 B) x2 - 3x - 6 C) x2 - x + 6 D) x2 + x - 6
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức xy2 – x2y thành nhân tử bằng: A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (y-x) D) xy(y-x)
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Phần II: Tự luận (8 ®iÓm )
Câu 9: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5x2.(4x2 + 2x + 5) b) (6x2 + 5).(2x - 3)
Câu 10: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5ax + 10ay b) x2 + xy - 2x – 2y c) x2 +10x – 9y2 + 25
Câu 11: (1,5 điểm) Tìm x biết: 1
a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 b) - 6x + 8 = 0 c) 2 - 2x + = 0 2
Câu 12: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, Q, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN//KQ và MN=KQ. b) MN=MK.
c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNQK là hình chữ nhật?
Câu 13(0,5điểm). CMR với mọi x,y,z thì 2 2 2
x  y  z  xy  yz  zx
............. Hết .......... PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) Phần trắc nghiệm
* Phần này có 8 câu. Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D B B C D A A B án Phần tự luận Bài Nội dung Điểm
a, 5x2(4x2 – 2x + 5) = 5x2.4x2 - 5x2.2x + 5x2.5 0,25 = 20x4 - 10x3 + 25x2 0,5 Câu 9
b, (6x2 - 5)(2x + 3) = 6x2(2x +3) - 5(2x +3) 0,25 (1,5 điểm)
= 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x - 5.3 = 12x3 + 18x2 - 10x – 15 0,5 a, 5ax – 10ay = 5a(x – 2y) 0,5
b, x2 – xy + 2x – 2y = (x2 – xy) + (2x – 2y) = x(x – y) + 2(x – y) 0,25 Câu 10 = (x – y) (x + 2) 0,25
(1.5 điểm) c) x2 – 10x – 9y2 + 25=( x2 – 10x+25) – (3y)2 = (x - 5)2 - (3y)2 0,25
= (x – 5 - 3y)(x – 5 + 3y) 0,25 a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 x2 + x – x2 + 3x = 0 0,25 4x = 0 0,25 x = 0 b) - 6x + 8 = 0 - 2x – 4x + 8 = 0 0,25 Câu 11 (x-2)(x – 4) = 0 0,25
(1.5 điểm) x = 2 hoặc x=4 1 1
c) 2 + 2x + = 0 => 2( + x + ) = 0 2 4 1 1 0,25 => (x+ ) = 0 => x=- 2 2 0,25 Vẽ đúng hình 0,5 M A B Bài 12 (2,5 điểm) Q N C D K
a) Chứng minh được MN là đường trung bình của tam giác ABC
Suy ra MN=1/2 AC và MN//AC (1) 0,25
Tương tự: Chứng minh được KQ là đường trung bình của tam giác 0,25 ADC
Suy ra KQ=1/2 AC và KQ//AC (2) 0,25 Câu 12
Từ (1) và (2) suy ra MN//KQ và MN=KQ 0,25 (3.0 điểm)
b) Chứng minh được MQ là đường trung bình của tam giác ABD 0,25 Suy ra MQ=1/2 BD và MQ//BD 0,25
Mà AC=BD ( t/c hình chữ nhật) 0,25 Nên MN=MQ 0,25
c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện hai đ/c vuông góc thì MNKQ là 0,5 hình chữ nhật. Xét hiệu ta có:
x  y  z xy yz zx  x y2 y z2 z x2 2 2 2 2 0  0 0,5
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z Câu 13 (0,5 điểm) Lưu ý :
- Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
--------------------Hết--------------------