Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Nguyễn Công Trứ – Hà Nội

Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng dạy và học môn Toán lớp 9 định kỳ, ngày … tháng 11 năm 2020, trường THCS Nguyễn Công Trứ, Ba Đình, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG
GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TR
----------
THCS.TOANMATH.com
Bài 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính:
a)
2
2 8 18 50
3
A =−+
b)
33 2
3 31
B
+
=
c)
22
2cos39
cot30 .sin 65 tan60 .sin 25
sin51
C
°
= ° °+ ° °−
°
Bài 2: (3 điểm) Cho hai biu thc
1
3
x
A
x
+
=
31 2
9
33
x
B
x
xx
=+−
+−
vi
0x
;
9x
a) Tính giá tr ca biu thc
A
vi
1
4
x =
b) Rút gn biu thc
B
c) Cho
. Tìm
x
để
5
2
P =
d) Tìm
x
để
P
nhn giá tr ngun.
Bài 3: (1,5 điểm) Giải phương trình:
a)
9 5 64xx x−=
b)
2
51xx x++=+
Bài 4: (0,5 điểm) Ti mt thời điểm trong ngày, mt cái cây có bóng trên mt đt dài
4,5m
.
Tính chiu cao ca cây biết tia nng mt tri hp với phương thẳng đng mt góc
50°
.
Bài 5: (3 điểm) Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AD
. Biết
6cmAB =
,
10cmBC =
.
a) Tính
AC
, góc
B
và góc
C
.
b) K
DE
vuông góc vi
AB
E
DF
vuông góc vi
AC
F
. Tính độ dài
EF
.
c) Chng minh
33
..AB CF AC BE=
.
HT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM
HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
NG DN GII CHI TIT
Bài 1: a)
2
2 8 18 50
3
A =−+
2
2.2 2 .3 2 5 2
3
A =−+
42 22 52A =−+
72A =
.
b)
33 2
3 31
B
+
=
( )
( )
( )
( )
3 31 2 31
3
31 31
B
++
=
−+
( )
2 31
31
2
B
+
= +−
( )
31 31B = +− +
0B =
c)
22
2cos39
cot30 .sin 65 tan60 .sin 25
sin51
C
°
= ° °+ ° °−
°
22
2cos39
cot30 .sin 65 cot30 . 65
39
os
cos
Cc
°
= ° °+ ° °−
°
( )
22
cot30 . sin 65 65 2osCc= ° °+ °
cot30 .1 2C = °−
32C =
Bài 2: a)
1
4
x =
(tho mãn điều kin)
1
1
1
1
3
4
2
1
5
1
3
3
2
4
A
+
+
⇒= = =
Vy
1
4
x =
thì
3
5
A
=
b) Ta có:
31 2
9
33
x
B
x
xx
=+−
+−
vi
0x
;
9x
( )( )
3 12
33
33
x
xx
xx
= ++
+−
+−
( )( ) ( )
( )
( )
( )( )
23
33
33 33 33
x
xx
xx xx xx
+
−−
=++
+− +− +−
( )( )
3 32 6
33
xx x
xx
−+ −+ +
=
+−
( )
( )
3
33
xx
xx
+
=
+−
( )
( )
( )
3
33
xx
xx
+
=
+−
3
x
x
=
Vy
3
x
B
x
=
vi
0x
;
9x
c) Ta có:
1
:
33
xx
xx
+
=
−−
3
.
31
xx
xx
=
−+
1
x
x
=
+
Để
5
2
P =
5
2
1
x
x
⇔=
+
5
0
2
1
x
x
−=
+
255
0
1
xx
x
−−
⇔=
+
35
0
1
x
x
−−
⇔=
+
3 50x⇒− =
5
3
x
⇔=
0x
,
0x∀≥
;
9x
5
0
3
<⇒
không có
x
tha mãn
5
2
P =
d) Vi
0x
;
9x
00
1
x
P
x
≥⇒
+
( )
1
Ta có
1
1 1 01
11
x
PP
xx
−= −= < <
++
( )
2
T
( )
1
( )
2
01P⇒≤ <
0PP∈⇒ =
0 00
1
x
xx
x
= =⇔=
+
(tho
mãn)
Vy
0x =
thì
P
nhn giá tr nguyên.
Bài 3: a)
( )
9 5 64 *xx x−=
Điu kiện xác định:
0x
( )
* 3 5 64xx x⇔−=
354 6xxx−+=
26x⇔=
3x⇔=
9x⇔=
(tho mãn)
Vy
9x =
b)
2
51xx x++=+
( )
2
2
1
51
x
xx x
≥−
++= +
22
1
5 21
x
xx x x
≥−
++= + +
( )
1
4
4
x
x
x
≥−
⇔=
=
thoaû maõn
Vy
4x =
Bài 4:
Ta có hình minh họa, trong đó:
AB
: là chiu cao ca cây
AC
: độ dài bóng cây,
4,5mAC =
ABC
là góc hp bi tia nng mt tri với phương thẳng đng,
50ABC = °
.
Xét
ABC
vuông ti
A
, áp dng h thc v cnh và góc trong tam giác vuông ta có:
( )
4,5
.tanB 3.8
tanB tan50
m
AC
AC AB AB= ⇒= =
°
Bài 5:
a) Xét
ABC
vuông ti
A
, theo định lý Pytago ta có:
50
0
A
B
C
F
E
D
C
B
A
2 22 2 22
BC AB AC AC BC AB=+⇔=
2 22
10 6 64AC = −=
( )
8AC⇔=cm
.
Ta có:
84
sin 53
10 5
AC
BB
BC
= = =⇒≈°
.
ABC
vuông ti
A
nên
90 90 53 37CB= °− = °− °= °
.
b) Xét
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AD
, ta có:
..AB AC AD BC=
(h thc lưng trong tam giác vuông)
( )
. 6.8
4,8
10
AB AC
AD
BC
⇔= == cm
.
Xét t giác
AEDF
90EAF AED AFD= = = °
, suy ra
AEDF
là hình ch nht.
EF AD⇒=
(hai đường chéo ca hình ch nht bng nhau)
4,8AD = cm
4,8EF⇒=cm
.
c) Ta có
33
..AB CF AC BE=
3
AB BE
AC CF

⇔=


4
.
AB BE AB
AC CF AC

⇔=


2
2
2
.
.
AB BE AB
AC CF AC

⇔=


.
( )
1
Xét các tam giác vuông
ABC
,
ADB
,
ACD
ta có:
2
.AB BD BC=
;
2
.AC CD BC=
;
2
.BE BA BD=
;
2
.CF CA CD=
.
Khi đó
( )
2
2
2
.
1
.
BD BC BD
CD BC CD

⇔=


22
BD BD
CD CD

⇔=


(luôn đúng).
Vy
33
..AB CF AC BE=
.
HT
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1:
(1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) A = 2 8 − 18 + 50 3 3 + 3 2 b) B = − 3 3 −1 2 cos 39° c) 2 2 C = cot 30 . ° sin 65° + tan 60 . ° sin 25° − sin51° x +1 x − 3 1 2 Bài 2:
(3 điểm) Cho hai biểu thức A = và B = + −
với x ≥ 0 ; x ≠ 9 x − 3 x − 9 x + 3 3 − x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A với x = 4
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P = B : A . Tìm x để 5 P = 2
d) Tìm x để P nhận giá trị nguyên. Bài 3:
(1,5 điểm) Giải phương trình:
a) 9x − 5 x = 6 − 4 x b) 2
x + x + 5 = x +1 Bài 4:
(0,5 điểm) Tại một thời điểm trong ngày, một cái cây có bóng trên mặt đất dài 4,5m .
Tính chiều cao của cây biết tia nắng mặt trời hợp với phương thẳng đứng một góc 50° . Bài 5:
(3 điểm) Cho A
BC vuông tại A , đường cao AD . Biết AB = 6cm , BC =10cm .
a) Tính AC , góc B và góc C .
b) Kẻ DE vuông góc với AB E DF vuông góc với AC F . Tính độ dài EF . c) Chứng minh 3 3
AB .CF = AC .BE .  HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 Bài 1: a) A = 2 8 − 18 + 50 3 2
A = 2.2 2 − .3 2 + 5 2 3 A = 4 2 − 2 2 + 5 2 A = 7 2 . 3 + 3 2 b) B = − 3 3 −1 3 ( 3 + ) 1 2 ( 3 + ) 1 B = − 3 ( 3− )1( 3+ )1 2 ( 3 + ) 1 B = 3 +1− 2 B = 3 +1− ( 3 + ) 1 B = 0 2 cos 39° c) 2 2 C = cot 30 . ° sin 65° + tan 60 . ° sin 25° − sin51° 2 cos 39° 2 2 C = cot 30 . ° sin 65° + cot 30 . ° os c 65° − co 39 s ° C = ° ( 2 2 cot 30 . sin 65° + os c 65°) − 2 C = cot 30 .1 ° − 2 C = 3 − 2 1 1 +1 +1 1 4 3 − Bài 2: a) x = (thoả mãn điều kiện) 2 ⇒ A = = = 4 1 1 5 − − 3 3 2 4 1 3 − Vậy x = thì A = 4 5 x − 3 1 2 b) Ta có: B = + −
với x ≥ 0 ; x ≠ 9 x − 9 x + 3 3 − x x − 3 1 2 = ( + + x + 3)( x − 3) x + 3 x − 3 2 + x x − ( x 3 3 3 ) = ( + +
x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3)
x − 3 + x − 3 + 2 x + 6 = ( x +3)( x −3) x + 3 x
= ( x +3)( x −3) x ( x + 3)
= ( x +3)( x −3) x = x −3 x Vậy B =
với x ≥ 0 ; x ≠ 9 x − 3 x x + x x − 3 x c) Ta có: P = 1 B : A = : = . = x − 3 x − 3 x − 3 x +1 x +1 − − − − Để 5 x x 5 2 x 5 x 5 3 x 5 P = 5 ⇔ = ⇔ − = 0 ⇔ = 0 ⇔ = 0 2 x +1 2 x +1 2 x +1 x +1 ⇒ − 3 − x − 5 = 5 0 ⇔ x = 3 5 − 5 Vì x ≥ 0 , x
∀ ≥ 0 ; x ≠ 9 mà
< 0 ⇒ không có x thỏa mãn P = 3 2 x
d) Với x ≥ 0 ; x ≠ 9 ⇒ ≥ 0 ⇒ P ≥ 0 ( ) 1 x +1 x 1 − Ta có P −1 = −1 = < 0 ⇒ P < 1 (2) x +1 x +1 x Từ ( ) 1
và (2) ⇒ 0 ≤ P < 1 P ∈⇒ P = ⇔
= 0 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 (thoả mà 0 x +1 mãn)
Vậy x = 0 thì P nhận giá trị nguyên. Bài 3:
a) 9x − 5 x = 6 − 4 x (*)
Điều kiện xác định: x ≥ 0
(*) ⇔ 3 x −5 x = 6− 4 x
⇔ 3 x − 5 x + 4 x = 6 ⇔ 2 x = 6 ⇔ x = 3
x = 9 (thoả mãn) Vậy x = 9 b) 2
x + x + 5 = x +1 x ≥ 1 − 
⇔  x + x+5 =  (x + )2 2 1 x ≥ 1 − ⇔  2 2
x + x + 5 = x + 2x +1 x ≥ 1 − ⇔ 
x = 4(thoaû maõn) x = 4 Vậy x = 4 Bài 4: B 500 A C
Ta có hình minh họa, trong đó:
AB : là chiều cao của cây
AC : độ dài bóng cây, AC = 4, 5 m 
ABC là góc hợp bởi tia nắng mặt trời với phương thẳng đứng,  ABC = 50° . Xét A
BC vuông tại A , áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: 4, 5 = . tanB ⇒ = = ≈ 3.8( m AC AC AB AB ) tanB tan 50° Bài 5: B D E A C F a) Xét A
BC vuông tại A , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC AC = BC AB 2 2 2 ⇔ AC =10 − 6 = 64 ⇔ AC = 8(cm). AC 8 4 Ta có:   sin B = = = ⇒ B ≈ 53° . BC 10 5 Vì A
BC vuông tại A nên  
C = 90° − B = 90° − 53° = 37° . b) Xét A
BC vuông tại A , đường cao AD , ta có: A . B AC = A .
D BC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) A . B AC 6.8 ⇔ AD = = = 4,8( cm) . BC 10
Xét tứ giác AEDF có   
EAF = AED = AFD = 90° , suy ra AEDF là hình chữ nhật.
EF = AD (hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau) Mà AD = 4,8 cm ⇒ EF = 4,8cm . 3  AB BE c) Ta có 3 3
AB .CF = AC .BE ⇔ =    AC CF 4  AB BE AB ⇔ = .    AC CF AC 2 2  AB BE.AB ⇔   = . ( ) 1 2  AC CF.AC
Xét các tam giác vuông ABC , ADB , ACD ta có: 2 AB = B . D BC ; 2 AC = C . D BC ; 2
BE.BA = BD ; 2
CF.CA = CD . 2 2  2 2 B . D BC BDBD   BD  Khi đó ( ) 1 ⇔ =   ⇔ =     (luôn đúng). 2  . CD BC CDCD   CD  Vậy 3 3
AB .CF = AC .BE .  HẾT