Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

Phòng GD&ĐT ĐI LC
Trường THCS Nguyn Hu
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
m hc 2021-2022
Môn: TOÁN 9
Thời gian: 60 phút
( Không k thi gian giao đ)
Đề gm 02 trang
Tên:.............................................
Lp:.............................................
I. Trắc nghim: Chọn câu trả lời đúng!
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là
A. 4 B. - 4 C. C Avà B D . 8
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là :
A. -3 B. 3 C. C Avà B D. 9
Câu 3. Kết qu so sánh nào sau đây không đúng?
A.
3
< 2 B. -1 > -
2
C.-
3
<-2 D.
15
< 4
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
aa =
2
B.
aa =
2
nếu a
0
C.
nếu a
0 D.
aa =
2
Câu 5. Kết qu phép tính
3.12
bằng
A. 36 B. 18 C. 2 D. 6
Câu 6. Kết qu của phép khai phương
3
27
là.
A. 3 B. 27 C.
1
3
D.
1
9
Câu 7. Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức
3
52+
ta được kết qu:
A.
5 + 2
B.
5 - 2
C.
3( 5 + 2)
D.
3( 5 - 2 )
Câu 8.Cho
MNE vuông tại M đường cao MK( hình1.. Khẳng định nào sau đây không
đúng :
A. MK
2
= MN.ME ; B. MN
2
= NK . NE;
C. ME
2
= KE .NE D.
22
1 11
2
MN ME
MK
= +
Câu 9. Dựa vào hình 2. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A. AB.AC B. BC.HB
C.
HCHB.
D. BC.HC
Câu 10. Dựa vào hình 2. Hãy chọn câu đúng.
A.
2
.=AH BH BC
B.
2
.AH AB AC=
C.
2
.AB AH BC=
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
Câu 11. Trên hình 2, AH = 4, CH = 8 thì BH bng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 12. Trong hình 2, tanC bằng:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 13. Cho vuông tại A, hệ thức nào không đúng?
A. sinB = cosC B. sin
2
B + cos
2
C = 1 C. cosB = sin(90
o
– B) D. AC = BC. sinB
Câu 14. Đẳng thức nào sau đây không đúng?
AH
AC
AH
CH
AC
AB
AC
BC
ABC
A
B
C
H
Hình 2
A. sin37
0
= cos53
0
B. sin
2
α + cos
2
α = 1
C.
0
0
0
18cot
72cos
18cos
=
D. tan30
0
.cot60
0
= 1
Câu 15. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 60
0
. Khi
đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
A.
3
2
(m) B. 2 (m) C.
23
(m) D.
22
(m)
II. Tự lun:
Bài 1. (1.25 điểm)
a) Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
1x
b) Tìm x biết
69 =x
Bài 2. (1 điểm) Rút gọn biểu thức
1
2
1
2
1
+
x
x
Bài 3: (1 điểm) Không dùng máy tính, hãy so sánh
Bài 4.( 1.75 điểm).Cho tam giác DEF vuông tại D, DE = 3cm, EF = 6cm.
a) Tính
FE
ˆ
,
ˆ
b) Kẻ đường cao DK. Tính DK.
-----------------------------Hết------------------------------
5 13 4 3 3 1−+
TRƯNG THCS NGUYN HU
NG DN CHM BÀI KIM TRA GIA KÌ I NĂM HC 2021-2022
Môn: TOÁN 9
A.TRĂC NGHIM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
B
C
D
D
C
B
A
C
D
A
B
B
D
B
II. T LUN:
Bài
Câu
Ni dung
Điểm
1
a
1
x
có nghĩa khi x-1
0
0.25
x
1
0.25
b
6
9 =
x
3
x
=6
0.25
x
=2
0.25
x = 4
0.25
2
1
2
1
2
1
+ xx
=
1
)2)(2(
)2(2
+
+
xx
xx
0.5
=
4
4
4
4
x
x
x
0.25
=
4
x
x
0.25
3
HV
0.25
a
cosE=
2
1
6
3
==
EF
DE
0.25
E
ˆ
= 60
0
0.25
F
ˆ
= 90
0
-
E
ˆ
0.25
F
ˆ
=30
0
0.25
b
DE = 3
3
0.25
DK =
2
33
0.25
4
34
135 +
=
2
)132(5 +
0.25
=
13
25
0.25
324
=
2
)13(
=
13
0.25
Vy:
34135 +
=
13
0.25
5 13 4 3 3 1−+
D
E
F
K
| 1/3

Preview text:

Phòng GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2021-2022 Môn: TOÁN 9
Tên:............................................. Thời gian: 60 phút
Lớp:............................................. ( Không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 02 trang
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng!
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là
A. 4 B. - 4 C. Cả Avà B D . 8
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là :
A. -3 B. 3 C. Cả Avà B D. 9
Câu 3. Kết quả so sánh nào sau đây không đúng?
A. 3 < 2 B. -1 > - 2 C.- 3 <-2 D. 15 < 4
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
a2 = a B. a2 = −a nếu a ≤ 0 C. a2 = a nếu a ≥0 D. a2 = a
Câu 5. Kết quả phép tính 12. 3 bằng A. 36 B. 18 C. 2 D. 6
Câu 6. Kết quả của phép khai phương 3 là. 27 A. 3 B. 27 C. 1 D. 1 3 9
Câu 7. Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức 3 ta được kết quả: 5 + 2
A. 5 + 2 B. 5 - 2 C. 3( 5 + 2) D. 3( 5 - 2)
Câu 8
.Cho MNE vuông tại M đường cao MK( hình1.. Khẳng định nào sau đây không đúng :
A. MK2 = MN.ME ; B. MN2 = NK . NE; C. ME2 = KE .NE D. 1 1 1 = + 2 2 2 MN ME MK
Câu 9. Dựa vào hình 2. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A A. AB.AC B. BC.HB C. HB.HC D. BC.HC Hình 2 B H C
Câu 10. Dựa vào hình 2. Hãy chọn câu đúng. A. 2
AH = BH.BC B. 2 AH = A . B AC C. 2
AB = AH.BC
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
Câu 11. Trên hình 2, AH = 4, CH = 8 thì BH bằng: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 12. Trong hình 2, tanC bằng:
A. AH ; B. AH ; C. AC ; D. AC AC CH AB BC Câu 13. Cho AB ∆
C vuông tại A, hệ thức nào không đúng?
A. sinB = cosC B. sin2B + cos2C = 1 C. cosB = sin(90o – B) D. AC = BC. sinB
Câu 14. Đẳng thức nào sau đây không đúng? A. sin370 = cos530 B. sin2α + cos2α = 1 0 cos18 C. 0 = cot18 D. tan300 .cot600 = 1 0 cos72
Câu 15. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi
đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: A. 3 (m) B. 2 (m) C. 2 3 (m) D. 2 2 (m) 2 II. Tự luận: Bài 1. (1.25 điểm)
a) Tìm x để căn thức sau có nghĩa: x −1
b) Tìm x biết 9x = 6
Bài 2. (1 điểm) Rút gọn biểu thức 1 1 − −1 x + 2 x − 2
Bài 3: (1 điểm) Không dùng máy tính, hãy so sánh 5 − 13 + 4 3 và 3 −1
Bài 4.( 1.75 điểm).Cho tam giác DEF vuông tại D, DE = 3cm, EF = 6cm.
a) Tính Eˆ Fˆ ,
b) Kẻ đường cao DK. Tính DK.
-----------------------------Hết------------------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN 9 A.TRĂC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D D C B A C D A B B D B II. TỰ LUẬN: Bài Câu Nội dung Điểm a
x −1 có nghĩa khi x-1≥0 0.25 1 x≥1 0.25
9x = 6 ⇔ 3 x =6 0.25 b x =2 0.25 ⇔ x = 4 0.25 2 1 1 − −1 x + 2 x − 2
= x − 2 − ( x + ) 2 −1 0.5 ( x + )( 2 x − ) 2 = − 4 x − 4 − 0.25 x − 4 x − 4 = − x 0.25 x − 4 3 HV D 0.25 E F K a cosE= DE 3 1 = = 0.25 EF 6 2 Eˆ = 600 0.25 Fˆ = 900 - Eˆ 0.25 Fˆ =300 0.25 b DE = 3 3 0.25 DK = 3 3 0.25 2 4 5 − 13 + 4 3 và 3 −1 5 − 13 + 4 3 = 2 5 − (2 3 + ) 1 0.25 = 5 − 2 3 −1 0.25 4 − 2 3 = 2 ( 3 − ) 1 = 3 −1 0.25
Vậy: 5 − 13 + 4 3 = 3 −1 0.25
Document Outline

  • DE GIUA KI 1 -TO 9-2122
  • HD cham giua ki to9