Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2023 - Đề 1

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2023 được biên soạn có đầy đủ đáp án cho các bạn học sinh tham khảo. Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 bao gồm 4 câu hỏi tự luận có đáp án, cho các em luyện tập, so sánh và đối chiếu với bài làm của mình

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2023 - Đề 1

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2023 được biên soạn có đầy đủ đáp án cho các bạn học sinh tham khảo. Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 bao gồm 4 câu hỏi tự luận có đáp án, cho các em luyện tập, so sánh và đối chiếu với bài làm của mình

79 40 lượt tải Tải xuống
Đề thi gia hc kì 1 môn Toán 9 Đề s 1
Đề thi gia hc kì 1 môn Toán 9 Đ s 1
Bài 1 (3 điểm): Cho biu thc:
2 2 3 8 27
9
33
x x x x
P
x
xx
+ +
= + +
−+
a) Tìm điều kin của x để biu thức P có nghĩa?
b) Rút gn biu thc
c) Tìm giá tr x nguyên để P nhn giá tr nguyên
Bài 2 (2 điểm): Tính giá tr ca biu thc:
a)
13 4 3 13 4 3A = + +
b)
2 3 3 2 1
6 2 3
B
=+
+
Bài 3 (2 điểm): Giải phương trình:
a)
2
4 45 0xx =
b)
3 1 2 3
9
33
xx
x
xx
+−
=−
−+
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC (AB < AC)
, AH là đường cao xut
phát t đỉnh A (H BC). Gi D hình chiếu ca H lên AB (D AB) E hình
chiếu ca H lên AC (E AC).
a) Chng minh ADHE là hình ch nht
b) Chng minh AD.AB = AE.AC
c) Biết AB = 6cm và AC = 8cm. Tính đ dài BC, AH, AD và AE
Đáp án đề thi gia hc kì 1 môn Toán 9 Đề s 1
Bài 1 (3 điểm): Cho biu thc:
2 2 3 8 27
9
33
x x x x
P
x
xx
+ +
= + +
−+
a) Để P có nghĩa
0
9
x
x
b)
2 2 3 8 27
9
33
x x x x
P
x
xx
+ +
= + +
−+
( )( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
2 3 2 3
3 8 27
3 3 3 3 3 3
x x x x
xx
P
x x x x x x
+ +
−+
= +
+ + +
( )
( )( )
3 2 6 2 6 3 8 27
33
x x x x x x x
P
xx
+ + + + +
=
−+
( )( )
( )
( )( )
73
7 21 7
3
3 3 3 3
x
x
P
x
x x x x
===
+
+ +
Vy
7
3
P
x
=
+
c) Đ P nhn giá tr nguyên
( )
3 7 1; 7x + = U
Ta có bng:
3x +
- 7
- 1
1
7
x
- 10 (loi)
- 4 (loi)
- 2 (loi)
4
x
16 (tm)
Vy đ P nhn giá tr nguyên thì x = 16.
Bài 2:
a)
13 4 3 13 4 3A = + +
1 2.1.2 3 12 1 2.1.2 3 12A = + + + +
( ) ( )
22
1 2 3 1 2 3A = + +
2 3 1 1 2 3 4 3A = + + =
b)
2 3 3 2 1
6 2 3
B
=+
+
( )
6 2 3
1
6 2 3
B
=+
+
1
23
23
B = +
+
( )( )
2 3 2 3 1
23
B
+ +
=
+
( )
2 3 1
1 1 0
0
2 3 2 3 2 3
B
−+
−+
= = = =
+ + +
Bài 3:
a)
2
4 45 0xx =
2
9 5 45 0x x x + =
( ) ( )
9 5 9 0x x x + =
( )( )
5 0 5
5 9 0
9 0 9
xx
xx
xx
+ = =

+ =

= =

Vy S = {-5; 9}
b)
( )
3 1 2 3
0; 9
9
33
xx
xx
x
xx
+−
=
−+
( ) ( )( )
3 1 2 3 3 3x x x x + = +
( )
3 1 2 6 6 9x x x x + = + +
3 1 2 6 6 9x x x x + = + +
5 4 0xx + =
4 4 0x x x + =
( ) ( )
1 4 1 0x x x =
( )( )
( )
4 16
4 1 0
1
1
xx
x x tm
x
x
==
=
=
=
Vy S = {1; 16}
Bài 4:
a) + Xét tam giác ABC có:
0
180A B C+ + =
(tng ba góc trong tam giác)
00
90 90B C A+ = =
+ Xét t giác ADHE có:
0
90DAE =
(cmt)
0
90HDA =
(
HD AB
- gt)
0
90HEA =
(
HE AC
- gt)
ADHE là hình ch nhật (dhnb) (đpcm)
b) + Xét tam giác ABH có
0
90 ;AHB HD AB=⊥
:
2
.AH AD AB=
(h thức lượng trong tam giác vuông) (1)
+ Xét tam giác AHC
0
90 ;AHC HE AC=⊥
:
2
.AH AE AC=
(h thức lượng trong tam giác vuông) (2)
+ T (1) và (2)
( )
2
..AD AB AE AC AH = =
(đpcm)
c) + Xét tam giác ABC có
0
90 ;BAC AH BC=⊥
:
2 2 2
AB AC BC+=
(Pitago)
22
100 10BC AB AC = + = =
(cm)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
=+
(h thức lượng trong tam giác vuông)
22
22
. 24
5
AB AC
AH
AB AC
= =
+
(cm)
+ T (1)
2
96
25
AH
AD
AB
= =
(cm)
+ T (2)
2
72
25
AH
AE
AC
= =
(cm)
| 1/5

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 1
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 1
Bài 1 (3 điểm): Cho biểu thức: x + 2 2 x 3x − 8 x + 27 P = + + x − 3 x + 3 9 − x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa? b) Rút gọn biểu thức
c) Tìm giá trị x nguyên để P nhận giá trị nguyên
Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 13 − 4 3 + 13 + 4 3 2 3 − 3 2 1 b) B = + 6 2 + 3
Bài 3 (2 điểm): Giải phương trình: a) 2
x − 4x − 45 = 0 3 x + 1 2 x − 3 b) = − x − 9 x − 3 x + 3
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC (AB < AC) có 0
B + C = 90 , AH là đường cao xuất
phát từ đỉnh A (H ∈ BC). Gọi D là hình chiếu của H lên AB (D ∈ AB) và E là hình
chiếu của H lên AC (E ∈ AC).
a) Chứng minh ADHE là hình chữ nhật b) Chứng minh AD.AB = AE.AC
c) Biết AB = 6cm và AC = 8cm. Tính độ dài BC, AH, AD và AE
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 1
Bài 1 (3 điểm): Cho biểu thức: x + 2 2 x 3x − 8 x + 27 P = + + x − 3 x + 3 9 − xx  0 a) Để P có nghĩa   x  9 x + 2 2 x 3x − 8 x + 27 b) P = + + x − 3 x + 3 9 − x
( x +2)( x +3) 2 x( x −3) 3x − 8 x + 27 P = ( + −
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)
x + 3 x + 2 x + 6 + 2x − 6 x − (3x − 8 x + 27) P = ( x − 3)( x + 3) 7 − x − ( x 3 7 21 ) 7 P = ( = =
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x + 3 7 Vậy P = x + 3
c) Để P nhận giá trị nguyên  x + 3U(7) =  1  ;  7 Ta có bảng: x + 3 - 7 - 1 1 7 x - 10 (loại) - 4 (loại) - 2 (loại) 4 x 16 (tm)
Vậy để P nhận giá trị nguyên thì x = 16. Bài 2:
a) A = 13 − 4 3 + 13 + 4 3
A = 1− 2.1.2 3 +12 + 1+ 2.1.2 3 +12 A = ( − )2 + ( + )2 1 2 3 1 2 3
A = 2 3 −1+1+ 2 3 = 4 3 2 3 − 3 2 1 b) B = + 6 2 + 3 6 ( 2 − 3) 1 B = + 6 2 + 3 1 B = 2 − 3 + 2 + 3 ( 2 − 3)( 2 + 3)+1 B = 2 + 3 (2 − 3) +1 1 − +1 0 B = = = = 0 2 + 3 2 + 3 2 + 3 Bài 3: a) 2
x − 4x − 45 = 0 2
x − 9x + 5x − 45 = 0
x(x − 9) + 5(x − 9) = 0  (  + =  = − x + )( x − ) x 5 0 x 5 5 9 = 0     x − 9 = 0 x = 9 Vậy S = {-5; 9} 3 x + 1 2 x − 3 b) = −
(x  0;x  9) x − 9 x − 3 x + 3
 3 x +1 = 2( x + 3) − ( x − 3)( x − 3)
 3 x +1 = 2 x + 6 − (x − 6 x + 9)
 3 x +1= 2 x + 6 − x + 6 x − 9
x − 5 x + 4 = 0
x x − 4 x + 4 = 0  x ( x − ) 1 − 4( x − ) 1 = 0  (  =  = x − )( x − ) x 4 x 16 4 1 = 0     (tm)  = x =1 x 1 Vậy S = {1; 16} Bài 4: a) + Xét tam giác ABC có: 0
A + B + C = 180 (tổng ba góc trong tam giác) mà 0 0
B + C = 90  A = 90 + Xét tứ giác ADHE có: 0 DAE = 90 (cmt) 0
HDA = 90 ( HD AB - gt) 0
HEA = 90 ( HE AC - gt)
ADHE là hình chữ nhật (dhnb) (đpcm) b) + Xét tam giác ABH có 0
AHB = 90 ; HD AB : 2 AH = .
AD AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1) + Xét tam giác AHC có 0
AHC = 90 ; HE AC : 2
AH = AE.AC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
+ Từ (1) và (2)  AD AB = AE AC ( 2 . . = AH ) (đpcm) c) + Xét tam giác ABC có 0
BAC = 90 ; AH BC : 2 2 2
AB + AC = BC (Pitago) 2 2
BC = AB + AC = 100 =10(cm) 1 1 1 = +
(hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 2 2 AH AB AC 2 2 AB .AC 24  AH = = 2 2 AB + (cm) AC 5 2 AH 96 + Từ (1)  AD = = (cm) AB 25 2 AH 72 + Từ (2)  AE = = (cm) AC 25