Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lí Cánh Diều năm 2022 - 2023

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lí Cánh Diều năm 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lí Cánh Diều năm 2022 - 2023

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lí Cánh Diều năm 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD - ĐT…….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
TRƯỜNG TH & THCS …….. MÔN: Lịch Sử - Địa Lí 6
NĂM HỌC: 2021- 2022.
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
A - MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ II - MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhân thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TG
%
T.
điể
m
Số
C
H
TG
(ph
út)
Số
C
H
TG
(ph
út)
Số
C
H
TG
(ph
út)
Số
C
H
TG
(ph
út)
T
N
T
L
1
Nước Văn
Lang-
Âu Lạc
Bài 12 : Nước Văn
Lang
3
3
1/2
10
1/2
5
3
1
18
2,2
5
Bài 13: Nước Âu
Lạc
2
2
2
2
0,5
2
Thời Bắc
thuộc và
chống Bắc
thuộc( Từ
thế kỷ II
TCN đến
năm 938)
Bài 14: Chính sách
cai trị của các triều
đại phong kiến
phương Bắc
chuyển biến kinh tế,
văn hoá của Việt
Nam thời Bắc thuộc
1
1
1
15
1
1
16
1,7
5
3
Khí hậu và
biến đi
khí hậu
Bài 13. K quyển của
ti đt. Các khối khí.
K áp và gió
2
2
1
20
2
1
22
2,5
Bài 14: Nhit đ và
Mưa. Thi tiết và k
hu
1
1
1
20
1
1
21
2,2
5
Bài 15: Biến đổi KH
ng phó vi BĐ
KH
1
1
1
1
0,2
5
4
Nước trên
Bài 18 : Sông, nước
ngm, băng hà
1
1
1
1
0,2
5
5
Đất
sinh vật
trên TĐ
Bài 21: Lp đt trên
1
1
1
1
0,2
5
Tổng
14
40
1
20
1/2
20
1/2
10
1
2
4
90
10
Tỉ lệ % từng
mức độ nhận
40
30
20
10
3
0
7
0
90
thức
B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Nước
Văn
Lang-
Âu
Lạc
Bài 12 :
Nước Văn
Lang
Nhận biết:
- Nêu được khoảng thời gian thành
lập, trình bày được tổ chức của Nhà
nước Văn Lang
- Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của
nước Văn Lang thuộc khu vực ngày
nay
Thông hiểu:
- Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang
Vận dụng
- Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn
Lang
3
( Câu
1,2,3)
1**
( Câu
13)
1***
( Câu
13)
Bài 13:
Nước Âu
Lạc
Nhận biết:
- Nêu được khoảng thời gian thành
lập, trình bày được tổ chức của Nhà
nước Âu Lạc
- Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của
nước Âu Lạc thuộc khu vực ngày nay
- Nêu được được đời sống vật chất
tinh thần của cư dân Âu Lạc
Vận dụng
- Nhận xét bộ máy Nhà nước Âu Lạc
so với Nhà nước Văn Lang
2
( Câu
4,5)
2
Thời
Bắc
thuộc
chống
Bắc
thuộc(
Từ thế
kỷ II
TCN
đến
năm
938)
Bài 14:
Chính sách
cai trị của
các triều đại
phong kiến
phương Bắc
và chuyển
biến kinh tế,
văn hoá của
Việt Nam
thời Bắc
thuộc
Nhận biết:
- Trình bày được các chính sách cai trị
của phong kiến phương Bắc thời Bắc
thuộc
- Nhận biết được một số chuyển biến
quan trọng về kinh tế, hội văn
hoá Việt Nam thời Bắc thuộc
Thông hiểu:
- Giải thích được do sao thế lực
PKPB đánh thuế nặng vào sắt
muối.
Vận dụng:
- Miêu tả được đời sống của nhân dân
ta dưới ách thống trị của PKPB.
1
( Câu
6)
1*
( Câu
14)
Vận dụng cao:
- Đánh giá được những chính sách cai
trị của PKPB đối với nhân dân ta
3
Khí
hậu và
biến
đổi khí
hậu
Bài 13. Khí
quyn của ti
đất. c khi
k. Khí áp
gió
Nhn biết
- Vị trí đai áp cao
- Đặc điểm tầng bình lưu
- Các loại gió trên trái đất
Vận dụng:
- Vẽ đồ duy về các loại gió trên
2
( Câu
7, 8
1*
( Câu
16)
Bài 14: Nhiệt
đvà Mưa.
Thời tiết
khí hậu
Nhn biết:
Nguồn cung cấp hơi nước
1 câu
( Câu
9)
Bài 15: Biến
đổi KH và
ng phó vi
BĐ KH
Nhn biết:
Những biểu hiện của biến đi k hậu
1 câu
( Câu
10)
4
Nước
trên
Bài 18 : Sông,
nước ngm,
băng hà
Nhn biết:
Chế đnước của ng
1 câu
( Câu
11)
5
Đất
sinh
vật
trên
Bài 21: Lp
đất trên TĐ
Nhn biết:
Các nn t hình tnh đất
1 câu
( Câu
12)
Tổng
14
1,0
0,5
0,5
Tỉ lệ % theo từng mức
độ
40
30
20
10
C - ĐỀ KIỂM TRA
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)
Câu 1: Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt
Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ
D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ
Câu 2: Người đứng đầu một Bộ là?
A. Lạc hầu
B. Lạc tướng
C. Vua Hùng
D. Lạc dân
Câu 3: Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở?
A. Phong Châu( Phú Thọ ngày nay)
C. Phong Khê( Hà Nội ngày nay)
B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay)
D. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay)
Câu 4: Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào?
A. 218 TCN
B. 207 TCN
C. 208 TCN
D. 179 TCN
Câu 5: Nhà nước Âu Lạc do ai lập ra?
A. Hùng Vương
B. Hai Bà Trưng
C. Bà Triệu
D. Thục Phán
Câu 6: Dưới thời Bác thuộc các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc
lột về kinh tế đối với người Việt như thế nào?
A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý
B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo
C. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối
D. Vơ vét sản vật, bắt dân đi lao dịch, nắm độc quyền buôn bán rượu.
Câu 7: Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầngkhông khí
nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 8: Gió thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N được gọi là gió
A. Tín phong. B. Tây ôn đới. C. Động cực. D. Gió Nam
Câu 9. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ :
A. biển và đại dương. B. sông, suối. C. đất liền. D. băng tuyết.
Câu 10: Dòng chảy của sông trong năm được gọi là:
A. chế độ nước sông B. lưu lượng nước sông Hồng.
C. tốc độ chảy. D. lượng nước của sông.
Câu 11: Nguồn cung cấp chất khoáng cho đất là
A. đá mẹ. B. khí hậu. C. thực vật. D. động vật
Câu 12: Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng.
B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng.
C. Thiên tại xảy ra thường xuyên và bất thường.
D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hoá thạch
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm): Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn
Lang?
Câu 14 (1,5 điểm): Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?
Câu 15 (2 điểm):Vẽ sơ đồ tư duy về các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ
Câu 16 ( 2 điểm):Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ?
D ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM :
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/a
C
B
A
C
D
C
B
C
A
A
A
D
II - PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu
hỏi
Nội dung
Điểm
13
Sơ đồ Nhà nước Văn Lang:
1,25
Nhận xét:
- Còn đơn giản, sơ sài, chưa có luật pháp, chưa có quân đội.
0,25
14
Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?
- HĐ kinh tế chính : trồng lúa nước, cây ăn quả, chăn nuôi
- Sử dung công cụ lao động bằng sắt, đồng; sử dung trâu, bò làm sức
kéo; biết đắp đê phòng ngập lụt
- Thủ công nghiệp : phát triển nghề truyền thống : rèn sắt, đúc đồng,
làm gốm; xuất hiện 1 số nghề mới : làm giấy, đường…
0,5
0,5
0,5
15
V sơ đồ tư duy các loại gió thi thường xuyên trên trái đất
- Ni dung :
+ GTín phong: thi t vùng áp cao 30°B, N v vùng áp thấp XĐ.
ng lch tây
+ Gió Tây ôn đới: thi t vùng áp cao 30°B, N v vùng áp thp 60°B,
N. Hướng lệch đông
+ Gió Đông cực: thi t vùng áp cao 2 cc v vùng áp thp 60°B, N.
ng lch tây
- Hình thc : v sơ đ tư duy đẹp
1,0
0,5
16
Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ
- Đới nóng:
+ Gii hn t chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
+ Nóng quanh năm, mưa nhiều
+ Gió Tín phong thổi thường xuyên
- Đới ôn hòa
+ Gii hn : t 2 chí tuyến đến 2 vòng cc
+ Nhiệt độ và lượng mưa trung bình
+ Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên
- Đới lnh:
+ Gii hn: t 2 vòng cực đến 2 cc
+ Lạnh giá quanh năm, mưa rất ít
+ Gió Đông cực thổi thường xuyên
2,0
| 1/6

Preview text:


PHÒNG GD - ĐT…….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
TRƯỜNG TH & THCS ……..
MÔN: Lịch Sử - Địa Lí 6 NĂM HỌC: 2021- 2022.
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 A - MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ II - MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
T Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhân thức Tổng T kiến thức Nhận Thông Vận Vận Số TG % biết hiểu dụng dụng CH T. cao điể
Số TG Số TG Số TG Số TG T T m C (ph C (ph C (ph C (ph N L H út) H út) H út) H út) 3 3 1/2 10 1/2 5 3 1 18 2,2
Nước Văn Bài 12 : Nước Văn 5 1 Lang- Lang Âu Lạc Bài 13: Nước Âu 2 2 2 2 0,5 Lạc
Thời Bắc Bài 14: Chính sách 1 1 1 15 1 1 16 1,7
thuộc và cai trị của các triều 5 chống Bắc đại phong kiến 2 thuộc( Từ phương Bắc và
thế kỷ II chuyển biến kinh tế,
TCN đến văn hoá của Việt
năm 938) Nam thời Bắc thuộc
Khí hậu và Bài 13. Khí quyển của 2 2 1 20 2 1 22 2,5 biến đổi
trái đất. Các khối khí. khí hậu Khí áp và gió Bài 14: Nhiệt độ và 1 1 1 20 1 1 21 2,2 3 Mưa. Thời tiết và khí 5 hậu Bài 15: Biến đổi KH 1 1 1 1 0,2 và ứng phó với BĐ 5 KH
Nước trên Bài 18 : Sông, nước 1 1 1 1 0,2 4 TĐ ngầm, băng hà 5 Đất
Bài 21: Lớp đất trên 1 1 1 1 0,2 5 sinh vật TĐ 5 trên TĐ Tổng 14 40 1 20 1/2 20 1/2 10 1 4 90 10 2 Tỉ lệ % từng 40 30 20 10 3 7 90 mức độ nhận 0 0 thức B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo Nội
mức độ nhận thức T dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng Thôn Vận T kiến kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Vận dụng thức g biết dụng hiểu cao Nhận biết: Bài 12 :
- Nêu được khoảng thời gian thành 3 Nước Văn
lập, trình bày được tổ chức của Nhà ( Câu Lang nước Văn Lang 1,2,3)
- Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của
nước Văn Lang thuộc khu vực ngày nay Thông hiểu:
- Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang 1** 1*** Nước Vận dụng ( Câu ( Câu Văn
- Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn 13) 13) 1 Lang- Lang Âu Bài 13: Nhận biết: Lạc Nước Âu
- Nêu được khoảng thời gian thành Lạc
lập, trình bày được tổ chức của Nhà 2 nước Âu Lạc ( Câu
- Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của 4,5)
nước Âu Lạc thuộc khu vực ngày nay
- Nêu được được đời sống vật chất và
tinh thần của cư dân Âu Lạc Vận dụng
- Nhận xét bộ máy Nhà nước Âu Lạc
so với Nhà nước Văn Lang Nhận biết: Thời Bài 14: Bắc Chính sách
- Trình bày được các chính sách cai trị 1 cai trị của
của phong kiến phương Bắc thời Bắc thuộc ( Câu các triều đại thuộc 6) phong kiến chống
- Nhận biết được một số chuyển biến
phương Bắc quan trọng về kinh tế, xã hội và văn Bắc và chuyển
hoá Việt Nam thời Bắc thuộc
2 thuộc( biến kinh tế, Thông hiểu: Từ thế văn hoá của kỷ II
- Giải thích được lý do vì sao thế lực Việt Nam
PKPB đánh thuế nặng vào sắt và TCN thời Bắc muối. đến thuộc Vận dụng: năm 1*
- Miêu tả được đời sống của nhân dân ( Câu 938)
ta dưới ách thống trị của PKPB. 14) Vận dụng cao:
- Đánh giá được những chính sách cai
trị của PKPB đối với nhân dân ta Khí
Bài 13. Khí Nhận biết 2
hậu và quyển của trái - Vị trí đai áp cao ( Câu biến
đất. Các khối - Đặc điểm tầng bình lưu 7, 8
đổi khí khí. Khí áp và - Các loại gió trên trái đất hậu gió Vận dụng: 1* 3
- Vẽ sơ đồ tư duy về các loại gió trên ( Câu TĐ 16)
Bài 14: Nhiệt Nhận biết: 1 câu
độ và Mưa. • Nguồn cung cấp hơi nước ( Câu Thời tiết và • 9) khí hậu •
Bài 15: Biến Nhận biết: 1 câu đổi KH và
Những biểu hiện của biến đổi khí hậu ( Câu ứng phó với 10) BĐ KH Nước
Bài 18 : Sông, Nhận biết: 1 câu
nước ngầm, Chế độ nước của sông 4 trên ( Câu băng hà 11)
Đất và Bài 21: Lớp Nhận biết: 1 câu sinh đất trên TĐ
Các nhân tố hình thành đất ( Câu 5 vật 12) trên TĐ Tổng 14 1,0 0,5 0,5
Tỉ lệ % theo từng mức 40 30 20 10 độ C - ĐỀ KIỂM TRA
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)
Câu 1: Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ
D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ
Câu 2: Người đứng đầu một Bộ là? A. Lạc hầu B. Lạc tướng C. Vua Hùng D. Lạc dân
Câu 3: Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở?
A. Phong Châu( Phú Thọ ngày nay)
C. Phong Khê( Hà Nội ngày nay)
B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay)
D. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay)
Câu 4: Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào? A. 218 TCN B. 207 TCN C. 208 TCN D. 179 TCN
Câu 5: Nhà nước Âu Lạc do ai lập ra? A. Hùng Vương B. Hai Bà Trưng C. Bà Triệu D. Thục Phán
Câu 6: Dưới thời Bác thuộc các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc
lột về kinh tế đối với người Việt như thế nào?
A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý
B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo
C. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối
D. Vơ vét sản vật, bắt dân đi lao dịch, nắm độc quyền buôn bán rượu.
Câu 7: Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầngkhông khí nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 8: Gió thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N được gọi là gió A. Tín phong. B. Tây ôn đới. C. Động cực. D. Gió Nam
Câu 9. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ :
A. biển và đại dương. B. sông, suối. C. đất liền. D. băng tuyết.
Câu 10: Dòng chảy của sông trong năm được gọi là:
A. chế độ nước sông
B. lưu lượng nước sông Hồng. C. tốc độ chảy.
D. lượng nước của sông.
Câu 11: Nguồn cung cấp chất khoáng cho đất là A. đá mẹ. B. khí hậu. C. thực vật. D. động vật
Câu 12: Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng.
B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng.
C. Thiên tại xảy ra thường xuyên và bất thường.
D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hoá thạch
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm): Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang?
Câu 14 (1,5 điểm): Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?
Câu 15 (2 điểm):Vẽ sơ đồ tư duy về các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ
Câu 16 ( 2 điểm):Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ?
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM :
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a C B A C D C B C A A A D
II - PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 13
Sơ đồ Nhà nước Văn Lang: 1,25 Nhận xét: 0,25
- Còn đơn giản, sơ sài, chưa có luật pháp, chưa có quân đội. 14
Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?
- HĐ kinh tế chính : trồng lúa nước, cây ăn quả, chăn nuôi 0,5
- Sử dung công cụ lao động bằng sắt, đồng; sử dung trâu, bò làm sức
kéo; biết đắp đê phòng ngập lụt 0,5
- Thủ công nghiệp : phát triển nghề truyền thống : rèn sắt, đúc đồng, 0,5
làm gốm; xuất hiện 1 số nghề mới : làm giấy, đường… 15
Vẽ sơ đồ tư duy các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất - Nội dung : 1,0
+ Gió Tín phong: thổi từ vùng áp cao 30°B, N về vùng áp thấp XĐ. Hướng lệch tây
+ Gió Tây ôn đới: thổi từ vùng áp cao 30°B, N về vùng áp thấp 60°B, N. Hướng lệch đông
+ Gió Đông cực: thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N. Hướng lệch tây 0,5
- Hình thức : vẽ sơ đồ tư duy đẹp 16
Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ - Đới nóng: 2,0
+ Giới hạn từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
+ Nóng quanh năm, mưa nhiều
+ Gió Tín phong thổi thường xuyên - Đới ôn hòa
+ Giới hạn : từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực
+ Nhiệt độ và lượng mưa trung bình
+ Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên - Đới lạnh:
+ Giới hạn: từ 2 vòng cực đến 2 cực
+ Lạnh giá quanh năm, mưa rất ít
+ Gió Đông cực thổi thường xuyên