Đề thi giữa kì 2 Sử Địa 6 cánh diều THCS Tân Dĩnh 21-22 (có đáp án và ma trận)

Đề thi giữa kì 2 Sử Địa 6 cánh diều THCS Tân Dĩnh 21-22 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Sử Địa 6 cánh diều THCS Tân Dĩnh 21-22 (có đáp án và ma trận)

Đề thi giữa kì 2 Sử Địa 6 cánh diều THCS Tân Dĩnh 21-22 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

60 30 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH
MÃ 01 LSĐL6 - HKII
ĐỀ KIM TRA GIA K II
NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: LCH S - ĐỊA LÝ 6
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đề
PHN I: TRC NGHIM (5 đim)
Chn mt ch cái in hoa đng trưc câu tr li đúng nht trong các câu sau:
Câu 1. Nhà nước đu tiên của nưc ta có tên là ?
A. Văn Lang. B. Âu Lc. C. Vit Nam. D. Đại C Vit
Câu 2. Đâu không phi là phong tc, tp quán của người Lc Vit dưới thời Văn Lang?
A. Nhuộm răng đen. B. Ăn trầu
C. Búi tóc D. Đeo hoa tai bằng đá, đồng.
Câu 3. Ngưi Lc Vit và người Âu vit hp nht thành một nưc có tên gi là gì?
A. Văn Lang B. Lc Vit C. Âu Vit D. Âu Lc
Câu 4. Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lc và chia Âu Lc thành my qun.
A. 3 qun B. 4 Qun C. 5 qun D. 6 qun
Câu 5. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán ở lẫn với dân ta:
A. Chiếm đất của dân ta B
.
Đồng hoá dân tc ta
C. Vơ vét bóc lột D. Bắt dân ta hầu hạ phục dịch cho người Hán
Câu 6. An Dương Vương đóng đô ở đâu?
A. Phong Châu (Phú Th) B. Hoa Lư (Ninh Bình)
C. C Loa ( Hà Ni) D. Thăng Long (HN)
Câu 7. i thời Đưng nước ta có tên gi là gì?
A. Châu Giao B. An Nam đô hộ Ph C. Giao châu D. Giao ch
Câu 8. u nói: "Tôi muốn cưi cơn g mnh, đạp luồng sóng dữ,chém cá kình biển
khơi.............đâu chịu khom lưng làm tì thiếp cho người !" làu nói của ?
A. Bà Trưng Trắc B. Bà Triệu C. Trưng Nhị D.Chân
Câu 9. Thức ăn cnh hàng ngày của cư dân Văn Lang là:
A. Cơm nếp, rau quả, thịt, cá. B. Cơm nếp, cơm tẻ, rau khoai, giá đỗ.
C. Cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá. D. Cơm tẻ, ngô, khoai, giá đ
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là tiền đề dẫn đến sự ra đời của Nhà nước đầu tiên
Việt Nam.
A. Chuyển biến kinh tế dẫn đến sự pn biệt xã hội.
B. Đoàn kết trị thủy, làm thủy lợi phục vụ nông nghiệp.
Trang 2
C. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chống ngoại xâm.
D. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chống quân xâm lưc Hán.
Câu 11. hai bên Xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ độ 30
0
Bắc Nam về
ch đạo là:
A. Gió mùa đông Bắc. B. Gió mùa đông Nam.
C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Tín Phong.
Câu 12. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới.
Cu 13. Vào mùa Đông có gió lnh,khô thi vào min Bc nước ta loi g nào
ới đây?
A.Gió Tây Nam. B.Gió Đông. C. Gió Nam. D. Gió Đông Bc.
Câu 14. Gi s có mt ngày tnh Bắc Giang, nời ta đo được nhiệt độ lúc 5 gi
được 23
0
C, lúc 13 gi đưc 29
0
C và lúc 21 gi đưc 26
0
C. Vy nhiệt đ trung bình
ca ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 24
0
C. B . 25
0
C. C. 26
0
C. D.27
0
C.
Câu 15. H thng sông gm có:
A. ng cnh và sông ph. B. Chi lưu và sông chính.
C. ng cnh, ph u và chi lưu. D. Ph u và sông chính.
Câu 16. Sức hút của Mặt Trời Mặt Trăng nguyên nhân chủ yếu nh thành hiện
tượng tự nhiên nào sau đây
A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều.
Câu 17. Biển đại dương vai t quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái
Đất?
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.
Câu 18. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do
Trang 3
A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi.
Câu 19. H nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?
A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Tây. D. Hồ Trị An.
Câu 20. Hồ nước mặn thường có ở những nơi như thế nào?
A. Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn. B. Khí hậu ng, mưa nhiều, bốc hơi lớn.
C. Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát. D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.
PHN II: T LUN: ( 5 điểm )
Câu 1 (2,5đ): a. Em hãy trình bày cuc khi nghĩa HaiTrưng năm 40.
b. Ti sao nhân dân ta lp đền th Hai Bà Trưng và các v ng khắp nơi?
Câu 2 ( 2,5 đ):a. Trình bày đặc điểm ca 2 đi khí hu: nhiệt đới và ôn đới.
b. Hãy cho biết thời tiết và khậu khác nhau như thế nào?
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH
MÃ M02 LSĐL6 - HKII
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG HC K II
NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: LCH S - ĐỊA LÝ 6
Thi gian làm bài: 60 phút, kng k thời gian giao đề
PHN I: TRC NGHIỆM (5 đim)
Chn mt ch cái in hoa đng trưc câu tr li đúng nht trong các câu sau:
PHN TRC NGHIM PHÂN MÔN LCH S (2,5 đim)
Câu 1. An Dương Vương đóng đô ở đâu?
A. C Loa ( Ni) B. Thăng Long (Hà Nội)
C. Phong Châu (Phú Th) D. Hoa Lư (Ninh Bình)
Câu 2. Thức ăn cnh hàng ngày của cư dân Văn Lang là:
A. Cơm nếp, rau quả, thịt, . B. Cơm nếp, cơm tẻ, rau khoai, giá đỗ.
C. Cơm tẻ, ngô, khoai, giá đỗ D. Cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá
Câu 3. m 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lc và chia Âu Lc thành my qun.
A. 6 qun B. 5 qun C. 4 Qun D. 3 qun
Câu 4. Đâu không phi là phong tc, tp quán của người Lc Vit dưới thời Văn Lang?
A. Nhuộm răng đen. B. Ăn tru C. Búi tóc D. Đeo hoa tai bằng đá, đồng.
Câu 5. Nhà nước đu tiên của nưc ta có tên là?
Trang 4
A. Đại C Vit B. Âu Lc. C . Văn Lang. D. Vit Nam.
Câu 6. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán ở lẫn với dân ta:
A. Chiếm đất của dân ta B. Vơ vét c lột
C. Đồng hoá dân tộc ta D. Bắt dân ta hầu hạ phục dịch cho người Hán
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là tiền đề dẫn đến sự ra đời của Nhà nước đầu tiên ở
Việt Nam.
A. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chng quân xâm lược Hán.
B. Chuyển biến kinh tế dẫn đến sự phân biệthội.
C. Đoàn kết trị thủy, làm thủy lợi phục vụ nông nghiệp.
D. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chng ngoại xâm.
Câu 8. Người Lc Vit và người Âu vit hp nht thành một nưc có tên gi là gì?
A. Văn Lang B. Lc Vit C. Âu Lc D. Âu Vit
Câu 9. Dưi thời Đưng nước ta có tên gi là gì?
A. Châu Giao B. An Nam đô hộ Ph C. Giao châu D. Giao ch
Câu 10. Câu nói: "Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ,chém kình biển
khơi.............đâu chịu khom lưng làm thiếp cho người !" là câu nói của ?
A. Bà Triệu B. Bà Trưng Trắc C. Bà Trưng Nhị D. Bà Lê Chân
Câu 11. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?
A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Tây. D. Hồ Trị An.
Câu 12. H thng sông gm có:
A. Sông chính và sông ph. B. Chi lưu và sông chính.
C. Sông chính, ph lưu và chi lưu. D. Ph u và sông chính.
Câu 13. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới.
Câu 14. Gi s có mt ny tnh Bắc Giang, người ta đo đưc nhiệt độ lúc 5 gi
đưc 23
0
C, lúc 13 gi đưc 29
0
C và lúc 21 gi đưc 26
0
C. Vy nhiệt đ trung bình
của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 24
0
C. B . 25
0
C. C. 26
0
C. D.27
0
C.
Câu 15. Hồ nước mặn thường những nơi như thế nào?
A. Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn. B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn.
Trang 5
C. Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát. D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.
Câu 16. Biển đại dương có vai trò quan trng nhất nào đối vi khí quyn của Trái Đất?
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.
Câu 17. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do
A. động đất. B. bão. C. dòng biển. D. gió thổi.
Câu 18. hai bên Xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ độ 30
0
Bắc Nam về
ch đạo là:
A. Gió mùa đông Bắc. B. Gió mùa đông Nam.
C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Tín Phong.
Câu 19. Sức hút của Mặt Trời Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện
tượng tự nhiên nào sau đây
A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều.
Cu 20. o mùa Đông có glnh,k thi o min Bắc nước ta là loi g nào
ới đây?
A.Gió Tây Nam. B.Gió Đông. C. Gió Nam. D. Gió Đông Bc.
PHN II: T LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1 (2,5 đ): a. Em hãy trìnhy cuc khi nghĩa HaiTrưng năm 40.
b. Ti sao nhân dân ta lp đền th Hai Bà Trưng và các vị ng khp nơi?
Câu 2 ( 2,5 đ):a. Trình bày đặc điểm của 2 đới khí hu: nhiệt đới và ôn đới.
b. Hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
Trang 6
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH
HDC KIM TRA CHẤT LƯNG HC K II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: LCH S - ĐỊA LÝ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) mỗi câu TL đúng được 0,25đ
M01
Câu
1
2
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
A
B
C
B
B
C
D
Câu
11
12
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
C
C
D
C
C
D
D
M02
Câu
1
2
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
D
C
C
A
C
B
A
Câu
11
12
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
C
D
C
C
D
D
D
PHN II: T LUN
Câu 1
Yêu cu cn đạt
2,5đ
a.
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
+ Nguyên nhân:
- Do chính sách áp bức bóc lột n bạo của nhà Hán. Thi Sách chồng
của Trưng Trắc bị Thái thú Tô Định giết hại.
+ Diễn biến và kết quả:
- Mùa xuân năm 40 (Tháng 3 dương lịch) hai Tng đã dng cờ
khởi nghĩa ở Hátn (Hà Nội).
- Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, nhanh chóng tiến xuống Cổ Loa & Luy
Lâu.
- Định hốt hoảng bỏ thành lẻn trốn về Nam Hải. Cuộc khởi nghĩa
thắng lợi hoàn toàn.
+ Ý nghĩa:
- Thhiện tinh thần yêu nước, ý chí quật cường, không sợ hy sinh của
cả dân tộc chống lại ngoại xâm trong đó có người phụ nữ Việt Nam.
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
b
Nhân dân ta thương tiếc, kính trng, ghi nh ng ơn Hai Bà Trưng và
nhng người đã hi sinh vì đc lp, t do của đất nước. Ngoài ra khng
Trang 7
định tinh thn không chu mất c, không chu m nô l ca nhân dân
ta.
0,5
Câu 2
2,5
a
Đặc điểm ca đới Nhiệt đới và ôn đới:
* Nhiệt đới:
- Gii hn: T Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
-ng mưa: từ 1000mm đến 2000mm.
-Gió thổi thưng xuyên: Tín Phong.
- ng nhiệt trong năm: tương đối ln.
2,0
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
*Ôn đới:
- Gii hn: T Chí tuyến Bắc đến Vòng cc Bc, t chí tuyến Nam
đến vòng cc Nam.
-ng mưa: từ 500mm đến 1000mm.
-Gió thổi thường xuyên: Tây Ôn Đới.
- ng nhiệt trong năm: Trung bình.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
- Thời tiết diễn ra trong thời gian ngắn, phạm vi nhthường
xuyên thay đổi.
- Khí hậu diễn ra trong thời gian dài, tính quy luật. Khí hậu
diễn ra trong phạm vi rộng và khá ổn định.
0,5
0,25
0,25
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH
MA TRN Đ KIM TRA GIA K II
MÔN: LCH S - ĐỊA LÝ 6
Thi gian: 60 pt
Chủ đề
Mức độ
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
CHƯƠNG
V: NƯỚC
VĂN LANG
ÂU LẠC
5 câu
1 câu
Trang 8
CHƯƠNG
VI: THỜI
BẮC
THUỘC VÀ
CHỐNG
BẮC
THUỘC
Ý 1
u
1
2 câu
Ý 2
u 1
1 câu
1 câu
Sốu, s
điểm
7 c 1,7
0,5đ
2 c- 0,5đ
1 c-0,2
Tổng điểm
Lịch sử
1,75đ
0,25đ
CHƯƠNG
IV:KHÍ
HẬU VÀ
BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
Ý 1
u
2
2 câu
Ý 2
u 2
1 câu
1 câu
CHƯƠNG
V: NƯC
TRÊN
TRÁI ĐẤT
5 câu
1 câu
Số câu, số
điểm
7c- 1,75đ
0,5đ
2 câu-0,
1 c- 0,25đ
Tổng điểm
Địa lí
1,75đ
0,25đ
Tổng điểm
LS & ĐL
4 điểm
3,5 điểm
2 điểm
0,5 điểm
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH NĂM HỌC 2021- 2022
MÃ 01 – LSĐL6 - HKII
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Việt Nam. D. Đại Cồ Việt
Câu 2. Đâu không phải là phong tục, tập quán của người Lạc Việt dưới thời Văn Lang?
A. Nhuộm răng đen. B. Ăn trầu
C. Búi tóc D. Đeo hoa tai bằng đá, đồng.
Câu 3. Người Lạc Việt và người Âu việt hợp nhất thành một nước có tên gọi là gì?
A. Văn Lang B. Lạc Việt C. Âu Việt D. Âu Lạc
Câu 4. Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lạc và chia Âu Lạc thành mấy quận. A. 3 quận B. 4 Quận C. 5 quận D. 6 quận
Câu 5. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán ở lẫn với dân ta:
A. Chiếm đất của dân ta B. Đồng hoá dân tộc ta
C. Vơ vét bóc lột D. Bắt dân ta hầu hạ phục dịch cho người Hán
Câu 6. An Dương Vương đóng đô ở đâu?
A. Phong Châu (Phú Thọ) B. Hoa Lư (Ninh Bình)
C. Cổ Loa ( Hà Nội) D. Thăng Long (HN)
Câu 7. Dưới thời Đường nước ta có tên gọi là gì?
A. Châu Giao B. An Nam đô hộ Phủ C. Giao châu D. Giao chỉ
Câu 8. Câu nói: "Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ,chém cá kình ở biển
khơi.............đâu chịu khom lưng làm tì thiếp cho người !" là câu nói của ?
A. Bà Trưng Trắc
B. Bà Triệu C. Bà Trưng Nhị D. Bà Lê Chân
Câu 9. Thức ăn chính hàng ngày của cư dân Văn Lang là:
A. Cơm nếp, rau quả, thịt, cá. B. Cơm nếp, cơm tẻ, rau khoai, giá đỗ.
C. Cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá. D. Cơm tẻ, ngô, khoai, giá đỗ
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là tiền đề dẫn đến sự ra đời của Nhà nước đầu tiên ở Việt Nam.
A. Chuyển biến kinh tế dẫn đến sự phân biệt xã hội.
B. Đoàn kết trị thủy, làm thủy lợi phục vụ nông nghiệp. Trang 1
C. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chống ngoại xâm.
D. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chống quân xâm lược Hán.
Câu 11. Ở hai bên Xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 300 Bắc và Nam về Xích đạo là:
A. Gió mùa đông Bắc. B. Gió mùa đông Nam.
C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Tín Phong.
Câu 12. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới.
Cầu 13. Vào mùa Đông có gió lạnh,khô thổi vào miền Bắc nước ta là loại gió nào dưới đây?
A.Gió Tây Nam. B.Gió Đông. C. Gió Nam. D. Gió Đông B ắc.
Câu 14. Giả sử có một ngày ở tỉnh Bắc Giang, người ta đo được nhiệt độ lúc 5 giờ
được 230C, lúc 13 giờ được 290C và lúc 21 giờ được 260C. Vậy nhiệt độ trung bình
của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 240C. B . 250C. C. 260C. D.270C.
Câu 15. Hệ thống sông gồm có:
A.
Sông chính và sông phụ.
B. Chi lưu và sông chính.
C. Sông chính, phụ lưu và chi lưu.
D. Phụ lưu và sông chính.
Câu 16. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện
tượng tự nhiên nào sau đây

A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều.
Câu 17. Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.
Câu 18. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do Trang 2
A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi.
Câu 19. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?
A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Tây. D. Hồ Trị An.
Câu 20. Hồ nước mặn thường có ở những nơi như thế nào?
A. Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn. B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn.
C. Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát. D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1 (2,5đ): a. Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40.
b. Tại sao nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng và các vị tướng ở khắp nơi?
Câu 2 ( 2,5 đ):a. Trình bày đặc điểm của 2 đới khí hậu: nhiệt đới và ôn đới.
b. Hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH NĂM HỌC 2021- 2022
MÃ M02 – LSĐL6 - HKII
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
PHẦN TRẮC NGHIỆM PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,5 điểm)
Câu 1. An Dương Vương đóng đô ở đâu?

A. Cổ Loa ( Hà Nội) B. Thăng Long (Hà Nội)
C. Phong Châu (Phú Thọ) D. Hoa Lư (Ninh Bình)
Câu 2. Thức ăn chính hàng ngày của cư dân Văn Lang là:
A. Cơm nếp, rau quả, thịt, cá. B. Cơm nếp, cơm tẻ, rau khoai, giá đỗ.
C. Cơm tẻ, ngô, khoai, giá đỗ D. Cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá
Câu 3. Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lạc và chia Âu Lạc thành mấy quận. A. 6 quận B. 5 quận C. 4 Quận D. 3 quận
Câu 4. Đâu không phải là phong tục, tập quán của người Lạc Việt dưới thời Văn Lang?
A. Nhuộm răng đen. B. Ăn trầu C. Búi tóc D. Đeo hoa tai bằng đá, đồng.
Câu 5. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? Trang 3
A. Đại Cồ Việt B. Âu Lạc. C . Văn Lang. D. Việt Nam.
Câu 6. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán ở lẫn với dân ta:
A. Chiếm đất của dân ta B. Vơ vét bóc lột
C. Đồng hoá dân tộc ta D. Bắt dân ta hầu hạ phục dịch cho người Hán
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là tiền đề dẫn đến sự ra đời của Nhà nước đầu tiên ở Việt Nam.
A. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chống quân xâm lược Hán.
B. Chuyển biến kinh tế dẫn đến sự phân biệt xã hội.
C. Đoàn kết trị thủy, làm thủy lợi phục vụ nông nghiệp.
D. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chống ngoại xâm.
Câu 8. Người Lạc Việt và người Âu việt hợp nhất thành một nước có tên gọi là gì?
A. Văn Lang B. Lạc Việt C. Âu Lạc D. Âu Việt
Câu 9. Dưới thời Đường nước ta có tên gọi là gì?
A. Châu Giao B. An Nam đô hộ Phủ C. Giao châu D. Giao chỉ
Câu 10. Câu nói: "Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ,chém cá kình ở biển
khơi.............đâu chịu khom lưng làm tì thiếp cho người !" là câu nói của ?

A. Bà Triệu B. Bà Trưng Trắc
C. Bà Trưng Nhị D. Bà Lê Chân
Câu 11. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?
A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Tây. D. Hồ Trị An.
Câu 12. Hệ thống sông gồm có:
A.
Sông chính và sông phụ.
B. Chi lưu và sông chính.
C. Sông chính, phụ lưu và chi lưu.
D. Phụ lưu và sông chính.
Câu 13. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới.
Câu 14. Giả sử có một ngày ở tỉnh Bắc Giang, người ta đo được nhiệt độ lúc 5 giờ
được 230C, lúc 13 giờ được 290C và lúc 21 giờ được 260C. Vậy nhiệt độ trung bình
của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 240C. B . 250C. C. 260C. D.270C.
Câu 15. Hồ nước mặn thường có ở những nơi như thế nào?
A. Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn. B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn. Trang 4
C. Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát. D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.
Câu 16. Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.
Câu 17. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do
A. động đất. B. bão. C. dòng biển. D. gió thổi.
Câu 18. Ở hai bên Xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 300 Bắc và Nam về Xích đạo là:
A. Gió mùa đông Bắc. B. Gió mùa đông Nam.
C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Tín Phong.
Câu 19. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện
tượng tự nhiên nào sau đây

A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều.
Cầu 20. Vào mùa Đông có gió lạnh,khô thổi vào miền Bắc nước ta là loại gió nào dưới đây?
A.Gió Tây Nam. B.Gió Đông. C. Gió Nam. D. Gió Đông B ắc.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1 (2,5 đ): a. Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40.
b. Tại sao nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng và các vị tướng ở khắp nơi?
Câu 2 ( 2,5 đ):a. Trình bày đặc điểm của 2 đới khí hậu: nhiệt đới và ôn đới.
b. Hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào? Trang 5
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
HDC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) mỗi câu TL đúng được 0,25đ MÃ M01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D D A B C B B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D C C D C C D D MÃ M02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D D C C A C B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B C D C C D D D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1
Yêu cầu cần đạt 2,5đ
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. + Nguyên nhân: 0,5
- Do chính sách áp bức bóc lột tàn bạo của nhà Hán. Thi Sách chồng
của Trưng Trắc bị Thái thú Tô Định giết hại.
+ Diễn biến và kết quả:
- Mùa xuân năm 40 (Tháng 3 dương lịch) hai Bà Trưng đã dựng cờ 0,25
khởi nghĩa ở Hát Môn (Hà Nội). a.
- Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, nhanh chóng tiến xuống Cổ Loa & Luy Lâu. 0,25
- Tô Định hốt hoảng bỏ thành lẻn trốn về Nam Hải. Cuộc khởi nghĩa 0,5 thắng lợi hoàn toàn. + Ý nghĩa:
- Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quật cường, không sợ hy sinh của 0,5
cả dân tộc chống lại ngoại xâm trong đó có người phụ nữ Việt Nam. b
Nhân dân ta thương tiếc, kính trọng, ghi nhớ công ơn Hai Bà Trưng và
những người đã hi sinh vì độc lập, tự do của đất nước. Ngoài ra khẳng Trang 6
định tinh thần không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ của nhân dân 0,5 ta. Câu 2 2,5
Đặc điểm của đới Nhiệt đới và ôn đới: 2,0 1,0 * Nhiệt đới:
- Giới hạn: Từ Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. 0,25 a
-Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm. 0,25
-Gió thổi thường xuyên: Tín Phong.
- Lượng nhiệt trong năm: tương đối lớn. 0,25 0,25 *Ôn đới: 1,0
- Giới hạn: Từ Chí tuyến Bắc đến Vòng cực Bắc, từ chí tuyến Nam đế 0,25 n vòng cực Nam.
-Lượng mưa: từ 500mm đến 1000mm. 0,25
-Gió thổi thường xuyên: Tây Ôn Đới. 0,25
- Lượng nhiệt trong năm: Trung bình. 0,25
Hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào? 0,5
- Thời tiết diễn ra trong thời gian ngắn, phạm vi nhỏ và thường 0,25 b xuyên thay đổi.
- Khí hậu diễn ra trong thời gian dài, có tính quy luật. Khí hậu
diễn ra trong phạm vi rộng và khá ổn định. 0,25
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
Thời gian: 60 phút Mức độ Biết Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm CHƯƠNG V: NƯỚC VĂN LANG 5 câu 1 câu – ÂU LẠC Trang 7 CHƯƠNG VI: THỜI BẮC Ý 1 THUỘC VÀ câu 2 câu Ý 2 1 câu 1 câu CHỐNG câu 1 1 BẮC THUỘC Số câu, số 2đ 7 c 1,75đ 0,5đ 2 c- 0,5đ 1 c-0,25đ điểm Tổng điểm Lịch sử 1,75đ 0,25đ CHƯƠNG IV:KHÍ Ý 1 Ý 2 HẬU VÀ câu 2 câu câu 2 1 câu 1 câu BIẾN ĐỔI 2 KHÍ HẬU CHƯƠNG V: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT 5 câu 1 câu Số câu, số 2đ 7c- 1,75đ 0,5đ 2 câu-0,5đ 1 c- 0,25đ điểm Tổng điểm Địa lí 1,75đ 0,25đ Tổng điểm 4 điểm LS & ĐL 3,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm Trang 8