Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 - Đề 1 | năm 2024 | Chân trời sáng tạo

Gửi tới các bạn Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm học 2023 - 2024 Sách mới bao gồm đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi và các thầy cô tham khảo ra đề thi. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.

Đề kim tra giữa kì 2 Tin học 7 CTST
I. Trc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nht
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
Khi nhp d liệu vào bảng tính MS Excel thì:
A. D liu kiu s s mc định căn lề trái.
B. D liu kiểu kí tự s mc định căn lề trái.
C. D liu kiểu ngày s mc định căn lề phi.
D. D liu kiu s kiểu ngày sẽ mc định căn lề phi.
Câu 2. La chọn phát biểu đúng về tính năng của phn mm bảng tính?
A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phc v thuyết trình.
B. X lí thông tin được trình bày ở dng bảng như tính toán, tìm kiếm, sp xếp
hay to biểu đồ, đồ th biu din d liu.
C. Cho phép thao tác son thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc
cùng với hình ảnh minh ha.
D. Là phn mm thiết kế đồ ha, chnh sa nh.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nht gm nhiều ô tính liền k nhau.
B. Khối ô tính có th là một ô tính, một hàng, một ct.
C. Khối ô tính phi nm trên nhiu hàng, nhiều ct.
D. Có nhiều cách để chn khối ô tính.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thc thì v trí tương đối gia các ô tính trong công thc
và ô tính chứa công thức không thay đi.
B. Có th s dng lệnh Copy, Paste đ sao chép công thức khi ô tính (hoặc khi
ô tính) muốn sao chép đến lin k hoặc không liền k với ô tính chứa công thức.
C. Có th s dng chc năng tự động điền d liệu khi ô tính (hoặc khi ô tính)
muốn sao chép công thc đến không liền k vi ô tính cha công thc.
D. Khi s dụng địa ch ô tính trong công thức, nếu d liệu trong các ô tính này
thay đổi thì phần mm bảng tính sẽ t động tính toán li.
Câu 5. Sp xếp các bước dưới đây theo thứ t đúng để sao chép công thức.
a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lnh Home hoc nhn t hợp phím Ctrl + C.
b) Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.
c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lnh Home hoc nhn t hợp phím Ctrl + V.
d) Chọn ô tính cần sao chép đến.
A. a b c d.
B. b a d c.
C. d a b c.
D. b c d a.
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 ta nhập công thức
=(A2+A3*2+A4*3)/6. Khi sao chép công thức này đến ô tính E5 thì kết qu
nhận được tại ô E5 là:
A. =(A2+A3*2+A4*3)/6
B. =(A2+B3*2+C4*3)/6
C. =(A5+B5*2+C5*3)/6
D. =(E2+E3*2+E4*3)/6
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đnh dạng ô tính là thay đổi phông chữ, c ch, màu sắc và căn lề ô tính.
B. Nút lnh va gộp các ô tính vừa căn lề gia cho d liệu trong ô kết qu.
C. Nút lệnh để thiết lp xuống dòng khi d liu tràn ô tính.
D. Khi mt ô tính đã đưc đnh dng rồi thì không thể thay đổi li đnh dng
khác được na.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phn mm bảng tính chỉ cho phép lựa chọn trang tính hin thi.
B. Phn mm bảng tính cho phép lựa chọn trang tính hiện thời, vùng dữ liu
đang được chọn hay toàn bộ bảng tính.
C. Phn mm bảng tính không cho phép in vùng dữ liệu đang được chn.
D. Phn mm bảng tính chỉ cho phép in toàn bộ trang tính.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới s được chèn vào đúng v trí hàng được
chn.
B. Khi chèn thêm mt ct, ct mi được chèn vào đúng vị trí cột được chn.
C. Có th chèn đồng thi nhiều hàng hay nhiều ct.
D. Mi lần chèn ch chèn được mt ct hoc mt hàng.
Câu 10. Thc hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?
A. Nháy chn một ô tính của ct (hoặc hàng) cần xoá rồi chn
Home>Cells>Delete.
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chn ct (hoc chọn hàng) cần
xoá rồi nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chn ct (hoc chọn hàng) cần
xoá rồi chn Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chn ct (hoc chọn hàng) cần
xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lnh Home.
Câu 11. Nhn t hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bng chọn thông số in?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + B
C. Ctrl + P
D. Ctrl + C
Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất.
Tham s được dùng trong công thức ca một hàm có thể gm:
A. S liu c th.
B. Đa ch ô tính.
C. Đa ch khối ô tính.
D. S liu c thể, địa ch ô tính, địa ch khối ô tính.
Câu 13. Ch ra phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM,
AVERAGE, MAX, MIN, COUNT trong MS Excel:
A. Ch tính toán trên các ô tính chứa d liu kiu s, b qua các ô tính cha d
liu kiu chữ, ô tính trng.
B. Bt buc phi viết hoa tên các hàm tính toán.
C. Sau tên hàm có th s dng cp du ngoặc vuông [ ] thay cho cp du ngoc
tròn ().
D. Khi dùng các hàm có sẵn trong MS Excel thì không cần viết dấu “=” trưc
tên hàm.
Câu 14. Các ô B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 123, 55, “Tin học”,
“Toán học”. Tại ô tính F2 gõ công thức =COUNT(B2:E2) ta s được kết qu
nào?
A. 4
B. 2
C. #Value!
D. #Name?
Câu 15. Trong các cách viết hàm dưi đây, cách viết nào là sai?
A. =SUM(2,5,7)
B. =Sum(A3,C3:F3)
C. =SuM(10,15,b2:B10)
D. =sum”D2:D8”
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ta có th nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liu hoc trc tiếp ti ô
tính.
B. Có th sao chép hàm bng lnh Copy, Paste hoc s dụng tính năng t động
điền d liu (Autofil).
C. Các công thức có s dụng địa ch ô tính chỉ tính toán trên các ô d liu s,
b qua các ô tính có d liu chữ, ô tính trống.
D. Các tham s của hàm thường cách nhau bi du phy (,), tham s có th
d liu c thể, địa ch ô tính, địa ch khối ô tính.
II. T luận (6 đim)
Câu 1. (1,5 đim) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phn mm
bảng tính?
Câu 2. (1,5 đim) Em hãy thực hin ni mi mc ct A vi mt mc ct B
cho phù hp:
Ct A
Ct B
1) Để chèn thêm hàng (cột)
mi, thc hin chọn hàng (cột)
ti v trí cần thêm rồi chn:
a) Home>Cells>Delete.
2) Để xóa một hàng (cột), thc
hin chọn hàng (cột) cần xóa,
ri chn:
b) phím Delete trên bàn phím.
3) Để xóa dữ liệu trong các ô
tính của hàng, cột, ta chn
hàng, cột cần xóa rồi chn:
c) Home>Alignment>Merge
& Center.
4) Để thc hin lnh gộp ô và
căn gia, ta chọn các ô cần gp
ri chn:
d) Home>Alignment>Wrap
text.
5) Để thiết lp xung dòng khi
d liệu tràn ô tính, ta chọn:
e) Home>Cells>Insert.
Câu 3. (2 đim) Nêu các bước in d liu trong bảng tính?
Câu 4. (1 đim) Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bng
dưới đây:
Tên hàm
Tính năng của hàm
SUM
AVERAGE
MAX
MIN
COUNT
……………. Hết …………….
Đáp án đề thi gia kì 2 Tin học 7
I. Trc nghiệm (4 điểm)
Mi câu trc nghim đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu
1
2
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
B
D
D
B
Câu
9
10
12
13
14
15
16
Đáp án
D
C
D
A
B
D
C
II. T luận (6 đim)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1,5
điểm)
Cách 1: Sử dng lnh Copy, Paste.
- c 1: Chọn ô tính
- c 2: Thc hin lnh Copy
(Chọn nút lệnh Copy trên dải lnh
Home hoc nhn t hợp phím Ctrl
+ C).
- c 3: Chọn ô/khi cn sao
chép đến.
- c 4: Thc hin lnh Paste
(Chọn nút lệnh Paste trên dải lnh
0,75
0,75
Home hoc nhn t hợp phím Ctrl
+ V).
Cách 2: Sử dng chức năng tự
động điền d liu (Autofill).
- c 1: Chọn ô tính.
- ớc 2: Đưa con tr chut đến
góc phải dưới ô tính để tr chut
tr thành dấu +, rồi kéo thả chut
đến ô tính cần sao chép đến.
Câu 2
(1,5
điểm)
1 e
2 a
3 b
4 c
5 d
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
Câu 3
(2
điểm)
- c 1: M trang tính hoặc la
chọn vùng dữ liu mun in.
- c 2: Chn File>Print (hoặc gõ
t hợp phím Ctrl + P)
- c 3: Trong ca s Print m ra,
thc hin chọn các thông số in.
- c 4: Nháy chuột vào nút
lnh .
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(1
điểm)
Tên hàm
Tính năng của
hàm
SUM
Tính tng
AVERAGE
Tính trung bình
cng
MAX
Tìm giá tr ln nht
MIN
Tìm giá tr nh nht
COUNT
Đếm giá tr s
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 7
TT
Chương/chủ
đề
Nội dung/đơn v
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề 4. ng
dng Tin hc
1. Phn mm bng
tính
2
1
7,5%
(0,75
đ)
2. S dụng địa ch
ô tính trong công
thc
2
1
1
17,5%
(1,75
đ)
3. Định dng trang
tính, chèn thêm và
xóa hàng, cột
3
2
1
1
52,5 %
(5,25
đ)
4. S dụng hàm để
tính toán
3
2
1
22,5%
(2,25
đ)
Tng
10
1
6
1
1
1
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/7

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 CTST
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính MS Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn lề trái.
C. Dữ liệu kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.
D. Dữ liệu kiểu số và kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.
Câu 2. Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính?
A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.
B. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp
hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.
C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc
cùng với hình ảnh minh họa.
D. Là phần mềm thiết kế đồ họa, chỉnh sửa ảnh.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.
B. Khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.
C. Khối ô tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.
D. Có nhiều cách để chọn khối ô tính.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức
và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối
ô tính) muốn sao chép đến liền kề hoặc không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính)
muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này
thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại.
Câu 5. Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để sao chép công thức.
a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
b) Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.
c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
d) Chọn ô tính cần sao chép đến. A. a – b – c – d. B. b – a – d – c. C. d – a – b – c. D. b – c – d – a.
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 ta nhập công thức
=(A2+A3*2+A4*3)/6. Khi sao chép công thức này đến ô tính E5 thì kết quả
nhận được tại ô E5 là: A. =(A2+A3*2+A4*3)/6 B. =(A2+B3*2+C4*3)/6 C. =(A5+B5*2+C5*3)/6 D. =(E2+E3*2+E4*3)/6
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.
B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép lựa chọn trang tính hiện thời.
B. Phần mềm bảng tính cho phép lựa chọn trang tính hiện thời, vùng dữ liệu
đang được chọn hay toàn bộ bảng tính.
C. Phần mềm bảng tính không cho phép in vùng dữ liệu đang được chọn.
D. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép in toàn bộ trang tính.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
B. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.
Câu 10. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?
A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần
xoá rồi nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần
xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần
xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.
Câu 11. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in? A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + P D. Ctrl + C
Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất.
Tham số được dùng trong công thức của một hàm có thể gồm: A. Số liệu cụ thể. B. Địa chỉ ô tính.
C. Địa chỉ khối ô tính.
D. Số liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
Câu 13. Chỉ ra phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM,
AVERAGE, MAX, MIN, COUNT trong MS Excel:
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ
liệu kiểu chữ, ô tính trống.
B. Bắt buộc phải viết hoa tên các hàm tính toán.
C. Sau tên hàm có thể sử dụng cặp dấu ngoặc vuông [ ] thay cho cặp dấu ngoặc tròn ().
D. Khi dùng các hàm có sẵn trong MS Excel thì không cần viết dấu “=” trước tên hàm.
Câu 14. Các ô B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 123, 55, “Tin học”,
“Toán học”. Tại ô tính F2 gõ công thức =COUNT(B2:E2) ta sẽ được kết quả nào? A. 4 B. 2 C. #Value! D. #Name?
Câu 15. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai? A. =SUM(2,5,7) B. =Sum(A3,C3:F3) C. =SuM(10,15,b2:B10) D. =sum”D2:D8”
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động
điền dữ liệu (Autofil).
C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số,
bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là
dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy thực hiện nối mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp: Cột A Cột B
1) Để chèn thêm hàng (cột)
mới, thực hiện chọn hàng (cột) a) Home>Cells>Delete.
tại vị trí cần thêm rồi chọn:
2) Để xóa một hàng (cột), thực
hiện chọn hàng (cột) cần xóa,
b) phím Delete trên bàn phím. rồi chọn:
3) Để xóa dữ liệu trong các ô tính của hàng, cộ c) Home>Alignment>Merge t, ta chọn hàng, cộ & Center. t cần xóa rồi chọn:
4) Để thực hiện lệnh gộp ô và căn giữ d) Home>Alignment>Wrap
a, ta chọn các ô cần gộp text. rồi chọn:
5) Để thiết lập xuống dòng khi e) Home>Cells>Insert.
dữ liệu tràn ô tính, ta chọn:
Câu 3. (2 điểm) Nêu các bước in dữ liệu trong bảng tính?
Câu 4. (1 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây: Tên hàm
Tính năng của hàm SUM AVERAGE MAX MIN COUNT
……………. Hết …………….
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C B D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C C D A B D C
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste. 0,75 - Bước 1: Chọn ô tính
- Bước 2: Thực hiện lệnh Copy Câu 1
(Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh
Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl (1,5 + C). điểm)
- Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.
- Bước 4: Thực hiện lệnh Paste 0,75
(Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh
Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).
Cách 2: Sử dụng chức năng tự
động điền dữ liệu (Autofill). - Bước 1: Chọn ô tính.
- Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến
góc phải dưới ô tính để trỏ chuột
trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột
đến ô tính cần sao chép đến. 1 – e 0,3 Câu 2 2 – a 0,3 3 – b 0,3 (1,5 điểm) 4 – c 0,3 5 – d 0,3
- Bước 1: Mở trang tính hoặc lựa 0,5
chọn vùng dữ liệu muốn in. 0,5
Câu 3 - Bước 2: Chọn File>Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + P) 0,5 (2 điể
- Bước 3: Trong cửa sổ Print mở ra, m)
thực hiện chọn các thông số in.
- Bước 4: Nháy chuột vào nút lệnh . 0,5 Tên hàm Tính năng của hàm SUM Tính tổng 0,2 Câu 4 Tính trung bình AVERAGE cộng 0,2 (1 MAX Tìm giá trị lớn nhất điể 0,2 m) MIN Tìm giá trị nhỏ nhất COUNT Đếm giá trị số 0,2 0,2
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 7
Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ Vận Nội dung/đơn vị % Nhận Thông Vận TT đề dụng kiến thức biết hiểu dụng điểm cao
TN TL TN TL TN TL TN TL 7,5% 1. Phần mềm bảng tính 2 1 (0,75 đ) 2. Sử dụng địa chỉ 17,5% ô tính trong công 2 1 1 (1,75 thức đ) Chủ đề 4. Ứng
1 dụng Tin học 3. Định dạng trang 52,5 % tính, chèn thêm và 3 2 1 1 (5,25 xóa hàng, cột đ) 22,5% 4. Sử dụng hàm để tính toán 3 2 1 (2,25 đ) Tổng
10 1 6 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%