








Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
MÔN: TIN HỌC LỚP 7    TT Chương/Chủ 
Nội dung/Đơn vị kiến thức 
Mức độ nhận thức  Tổng  đề  %  điểm  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao    thấp  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ TL TNKQ  TL      Chủ đề E. 
Bảng tính điện tử cơ bản  16    12      2    1  100%  Ứng dụng  tin học  Tổng  16    12      2    1    Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%    Tỉ lệ chung  70%  30%  100%                         
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
MÔN: TIN HỌC LỚP 7  TT Chương/ Nội 
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức đô ̣ nhân thức  Chủ đề  dung/Đơn vị  Nhận  Thông  Vận  Vận dụng  kiến thức  biết  hiểu  dụng  cao  1  Chủ đề 
Bảng tính điện Nhận biết  16 (TN)      E. Ứng  tử cơ bản 
– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm  dụng tin 
bảng tính. (Câu 1 đến Câu 16)  học  Thông hiểu    12 (TN)     
– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng 
tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ  liệu. 
( Câu 17 đến Câu 28)  Vận dụng      2 (TL) 
– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với 
trang tính. (Câu 29a) 
– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử 
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, SUM  (Câu 29b) 
– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ 
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số 
liệu tính toán bằng công thức.  Vận dụng cao        1 (TL) 
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một 
vài công việc cụ thể đơn giản. (Câu 29c)  Tổng    16  12 (TN) 2 (TL)  1 (TL)  (TN)    Tỉ lệ %    40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung    70%  30%    Tổng  Chương/
Mức độ nhận thức  % điểm  TT 
Nội dung/đơn vị kiến thức  chủ đề  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  TNKQ  TL TNKQ  TL TNKQ  TL  TNKQ  TL    1 
Bài 6: Làm quen với phần  20%  4          1      mềm bản tính  (2 điểm) 
E. Ứng Bài 7: Tính toán tự động  30%  4    4      1     
dụng tin trên bảng tính  (3 điểm)  học 
Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính  40,25%)  5    8      2    1    toán  (4,25 điểm) 
Bài 9: Trình bày bảng tính 7,5%    3                (0.75 điểm)  Tổng  16    12      2    1    Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%     
PHÒNG GD&ĐT …………………. 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
TRƯỜNG THCS …………….. 
Năm học: 2023 – 2024   
MÔN : TIN HỌC 7  Đề số 1 
Thời gian: 45 phút 
(Không kể thời gian phát đề)   
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp ……….  Điểm 
Lời phê của thầy, cô giáo           
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) 
Câu 1. Vị trí giao của một hàng và một cột là gì?  A. Ô tính          B. Trang tính  C. Hộp địa chỉ          D. Bảng tính 
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo chữ cái A, B, C… 
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3… 
C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3.. 
D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên. 
Câu 3. Đây là thành phần gì của phần mềm bảng tính?    A. Hộp tên          B. Thanh công thức  C. Tên hàng          D. Tên cột 
Câu 4. Đây là thành phần gì của phần mền bảng tính?    A. Thanh công cụ        B. Thanh công thức  C. Hộp tên          D. Ô tính 
Câu 5: Dữ liệu trong ô tính có thể là kiểu nào?  A. Văn bản      B. Số  C. Văn bản, số       
D. Văn bản, số, ngày tháng 
Câu 6: Đâu là kiểu dữ liệu dạng số trong chương trình bảng tính?  A. 6A1        B. 123@  C. 15/11/2022          D. 9.5 
Câu 7: Dữ liệu được nhập vào ô tính sẽ được căn như thế nào?  A. Căn lề giữa          B. Căn lề trái  C. Căn phải   
D. Tùy thuộc vào kiểu dữ liệu là số, văn bản, ngày tháng 
Câu 8: Em có thể sử dụng công thức để thực hiện tính toán với các kiểu dữ liệu nào?  A. Số            B. Văn bản    C. Ngày tháng          D. Cả số và ngày tháng 
Câu 9: Hàm nào dùng để xác định giá trị lớn nhất trong chương trình bảng tính?  A. SUM            B. AVERAGE  C. MAX            D. MIN 
Câu 10: Hàm nào dùng để xác định giá trị nhỏ nhất trong chương trình bảng tính?  A. SUM            B. AVERAGE  C. MAX            D. MIN 
Câu 11. Hàm nào dùng để xác định giá trị trung bình trong chương trình bảng tính?  A. SUM            B. AVERAGE  C. MAX            D. MIN 
Câu 12: Hàm nào dùng để tính tổng trong chương trình bảng tính?  A. SUM            B. AVERAGE  C. MAX            D. COUNT 
Câu 13: Hàm nào dùng để đếm các giá trị là số trong chương trình bảng tính?  A. SUM            B. AVERAGE  C. MAX            D. COUNT 
Câu 14. Để định dạng phần trăm dữ liệu kiểu số ta dùng nút lệnh:  A.              B.      C.              D.   
Câu 15. Để gộp các ô của một vùng dữ liệu ta dùng nút lệnh:  A.          B.    C.            D.   
Câu 16. Để tăng số chữ số thập phân ta sử dụng nút lệnh:  A.              B.    C.              D.   
Câu 17: Việc sao chép công thức trong phần mềm chương trình bảng tính có khác so 
với sao chép dữ liệu bình thường không? 
A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính có công thức sao dữ liệu và sao chép công  thức riêng. 
B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả dữ liệu và công thức. 
C. Không thể sao chép công thức. 
D. Tùy vào từng trường hợp khi sử dụng dữ liệu và công thức 
Câu 18: Kết quả của phép toán =2(3^4 + 4^2) là:  A. 40            B. 41  C. 42           
D. Không thực hiện được phép toán 
Câu 19: Nếu nhập không đúng cú pháp thì phần mềm xử lý như thế nào? 
A. Phần mềm thông báo lỗi     
B. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức 
C. Phần mềm bỏ qua và coi đó là công thức D. Phần mềm không hiển thị thông báo   
Câu 20: Công thức nào sau đây tự động tính toán?  A.=3*(4+5)          B. =D2*(A1 + B2)  C. =12+13+14          D. =12 + (A1*B2 + 5) 
Câu 21: Xác định kết quả của của hàm sau =MAX(35,10,20,45)  A. 35            B. 10  C. 20            D. 45 
Câu 22: Xác định kết quả của của hàm sau =MIN(35,10,20,45)  A. 35            B. 10  C. 20            D. 45 
Câu 23: Xác định kết quả của của hàm sau =AVERAGE(8,7,6,11)  A. 8            B. 10  C. 7            D. 11 
Câu 24: Xác định kết quả của của hàm sau =SUM(5,10,15,20)  A. 40            B. 50  C. 20            D. 15 
Câu 25. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá 
trị lần lượt là 5, 9, 7, 6, 10. Xác định kết quả của hàm sau =SUM(A1:A5)?  A. 15          B. 27  C. 19            D. 37 
Câu 26. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá 
trị lần lượt là 5, 10, 3, 20, 2. Xác định kết quả của hàm sau =MIN(A1:A3,A5)?  A. 10          B. 6    C. 10            D. 2 
Câu 27. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá 
trị lần lượt là 5, 10, 3, 20, 8. Xác định kết quả của hàm sau =MAX(A1:A3,A5)?  A. 8          B. 6    C. 10            D. 20 
Câu 28. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá 
trị lần lượt là 5, 6, 7, 4, 8. Xác định kết quả của hàm sau =AVERAGE(A1:A5)?  A. 6          B. 20    C. 14            D. 10     
II. TỰ LUẬN (HỌC SINH THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH) 
Hưởng ứng phong trào xây dựng quỹ của Liên đội trường để bảo vệ môi 
trường và dành tặng những suất quà cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh 
các lớp của khối 7 đã thu gom được số giấy và vỏ chai như bảng thống kê sau:   
Câu 29. Em hãy tạo bảng tính như hình trên. Sau đó lưu bảng tính theo yêu cầu sau: 
+ Vị trí: Lưu vào D:\Kiem tra giua hoc ki II\ 
+ Tên lưu: Lưu với tên sau: KTGK2 .xlsx 
Ví dụ: Học sinh Nguyễn Văn An lớp 7A1 làm đề số 1 sẽ lưu bài với tên: 
KTGK2 Lop 7A1 Nguyen Van An de so 1 
Câu 30. Em hãy nhập hàm phù hợp để tính Tổng số phế liệu mỗi lớp thu nhặt được  tại các ô D4, D5, D6 
Câu 31. Em hãy tính xem Số lượng giấy bình quân và Số lượng vỏ chai bình quân 
mà mỗi lớp của khối 7 nhặt được trong phong trào trên và xây dựng hàm vào các ô 
B7 và C7. (Yêu cầu: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).      Môn: Tin học 7  Đề số 1:   
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)  Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  A  B  A  B  D  D  D  Câu 8  Câu 9  Câu 10  Câu 11  Câu 12  Câu 13  Câu 14  A  C  D  B  A  D  C  Câu 15  Câu 16  Câu 17  Câu 18  Câu 19  Câu 20  Câu 21  A  A  B  D  A  B  D  Câu 22  Câu 23  Câu 24  Câu 25  Câu 26  Câu 27  Câu 28  B  A  B  D  D  C  A    II – THỰC HÀNH  Câu  Nội dung  Điểm 
Câu 29 - Học sinh tạo được bảng như hình  0.5 đ 
(1 đ) - Học sinh lưu đúng bài theo yêu cầu  0.5 đ 
Nhập được công thức hoặc hàm để tính Tổng số phế liệu mỗi lớp 
thu nhặt được tại các ô D4, D5, D6 như sau:  Câu 30  Vị trí ô  Công thức  Hàm  1 đ (1 đ)     D4  = B4 + C4  = SUM(B4:C4)  D5  = B5 + C5  = SUM(B5:C5)  D6  = B6 + C6     = SUM(B6:C6) 
- Nhập được hàm tính Số lượng giấy bình quân và Số lượng vỏ  0.5 đ 
chai bình quân mỗi lớp của khối 7 nhặt được tại các ô B7 và C7:  Câu 31  
 + Tại ô B7: = AVERAGE(B4:B6)  (1 đ)    
+ Tại ô C7: = AVERAGE(C4:C6)   
- Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất  0.5 đ