Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 - Đề 2 | năm 2024 | Chân trời sáng tạo

Gửi tới các bạn Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm học 2023 - 2024 Sách mới bao gồm đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi và các thầy cô tham khảo ra đề thi. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.

Đề kim tra Tin hc 7 gia học kì 2 CTST
Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định d liu kiểu kí tự đưc t động căn lề phi, d
liu kiu s, kiểu ngày được t động căn lề trái.
B. D liu kiu s có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số t 0 đến
9 và kí hiệu s âm (-), s dương (+), dấu thập phân.
C. D liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ s và các kí hiệu son tho.
D. Mặc định d liu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là
tháng/ngày/năm.
Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bt đầu bi du bng (=), tiếp theo là
biu thức đại s.
B. Trình tự thc hin các phép toán trong MS Excel tuân th đúng theo
quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buc phi nhập thông qua vùng
nhp d liu.
D. Có thể nhp trc tiếp công thức vào ô tính.
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hin th
thay vì hiển th đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhim virus.
B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.
C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển th hết được
ch s.
D. Ct chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển th hết được ch s.
Câu 4. Khi sao chép công thức t ô tính này sang ô tính khác, ta có thể
thao tác:
A. Nhn t hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn t hợp phím Ctrl + C.
B. Nhn t hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn t hợp phím Ctrl + V.
C. Nhn t hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn t hợp phím Ctrl + V.
D. Nhn t hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn t hợp phím Ctrl + S.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công
thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể s dng lnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính
(hoc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền k với ô tính chứa công
thc.
C. Có thể s dng chức năng tự động điền d liệu khi ô tính (hoặc khối ô
tính) muốn sao chép công thức đến không liền k với ô tính chứa công
thc.
D. Khi s dụng địa ch ô tính trong công thức, nếu d liệu trong các ô
tính này thay đổi thì phần mm bảng tính sẽ t động tính toán lại và ta
luôn có kết qu đúng.
Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:
Nếu sao chép công thức ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6
là:
A. D6*E6/5
B. A6*B6/5
C. D2*E2/5
D. A2*B2/5
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và
Home>Alignment.
Câu 8. Trong khi nhp d liu nếu d liệu dài, để d liệu không bị che
khuất hay tràn sang ô bên phải, em s không dùng cách nào trong các
cách dưới đây?
A. Thay đổi độ rng ct của ô tính đó.
B. Nhn t hợp phím Alt + Enter.
C. S dụng nút lệnh thiết lp xuống dòng Wrap Text
.
D. Thay đổi chiu cao hàng của ô tính đó.
Câu 9. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Căn lề gia d liu trong ô tính.
B. Gp khối ô tính và căn lề gia.
C. Gp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.
D. Thiết lp xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.
Câu 10. Trong phn mm MS Excel vi mt bảng tính đang được m,
kết qu khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:
A. M một trang tính mới.
B. Lưu trang tính đang mở i dng một tên khác.
C. M ca s để la chọn các tham số in trang tính.
D. M ca s cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.
Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có
định dng mặc định, kết qu nhận được s là:
A. 60
B. 20
C. 20.0
D. #VALUE!
Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin
học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết qu nhn
đưc s :
A. #NAME?
B. #VALUE!
C. 4
D. 3
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây sai v vic s dụng hàm trong bảng
tính?
A. Nh các hàm s mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thc hiện đơn
giản và thuận tiện hơn.
B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử dữ liu theo quy tc
và nhất định.
C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
D. Tên hàm phân biệt ch hoa và chữ thường.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tham s của hàm chỉ có thể là địa ch ô tính hay địa ch khối ô tính.
B. Tham s của hàm có thể là địa ch các ô tính.
C. Tham s của hàm có thể là địa ch khối ô tính.
D. Tham s của hàm có thể là dữ liu c th.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Ch có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Ch có thể sao chép hàm bằng cách sử dng chức năng tự động điền d
liu (Autofill).
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoc
chức năng tự động điền d liu (Autofill).
D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM,
AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Ch tính toán trên các ô tính chứa d liu kiu s.
B. B qua các ô tính chứa d liu kiu ch.
C. B qua các ô tính trống.
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa d liu kiu ch hay ô tính trống.
Phn II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phn
mm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và
thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu cách viết hàm.
b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:
Em hãy viết các công thức có sử dng hàm để tính Tổng mi loi; Trung
bình; Cao nhất; Thp nhất đối vi s ợng sách môn Toán được quyên
góp và Tổng s sách mà lớp 6A quyên góp được?
Đáp án đề thi gia kì 2 Tin học 7 CTST
I. Trc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
B
C
A
B
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
B
D
D
A
C
D
II. T luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1
(1,5
đim)
Cách 1: Sử dng lnh Copy, Paste.
- c 1: Chọn ô tính
- c 2: Thc hin lnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên
di lnh Home hoc nhn t hợp phím Ctrl + C).
- c 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.
- c 4: Thc hin lnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên
di lnh Home hoc nhn t hợp phím Ctrl + V).
Cách 2: Sử dng chc năng tự động điền d liu
(Autofill).
- c 1: Chọn ô tính.
- ớc 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để
tr chut tr thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần
sao chép đến.
Câu 2
(1,5
đim)
- Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên
ct (hoặc tên hàng) để chn ct (hoc chọn hàng) tại v trí
muốn chèn rồi chn Home>Cells>Insert.
- Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên
ct (hoặc tên hàng) để chn ct (hoc chọn hàng) tại cn
xóa, rồi chn Home>Cells>Delete.
Câu 3
(2
đim)
a) Cách viết hàm:
=<tên hàm>(<các tham số của hàm>)
b) Các bước để nhp hàm trực tiếp vào ô tính:
- c 1: Chọn ô tính cần nhập hàm.
- ớc 2: Gõ dấu =
- c 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong
cp ngoặc tròn).
- ớc 3: Gõ phím Enter.
Câu 4
(1
đim)
Ô C9: =SUM(C4:C8)
Ô C10: =AVERAGE(C4:C8)
Ô C11: =MAX(C4:C8)
Ô C12: = MIN(C4:C8)
Ô F4: = SUM(C4:E4)
Ma trận đề thi gia học kì II môn Tin học 7 CTST
TT
Chương/chủ
đề
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiểu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề 4.
ng dng
Tin hc
1. Phn
mm
bảng tính
2
1
7,5%
(0,75
đ)
2. S
dng
địa
ch ô
tính
trong
công
thc
2
1
1
17,5%
(1,75
đ)
3.
Định
dng
trang
tính,
chèn
thêm
xóa
hàng,
ct
3
2
1
1
52,5 %
(5,25
đ)
4. S
dng
hàm
để
tính
toán
3
2
1
22,5%
(2,25
đ)
Tng
10
1
6
1
1
1
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/9

Preview text:

Đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 CTST
Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ
liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến
9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.
C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.
Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị
thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.
C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.
D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.
Câu 4. Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công
thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính
(hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô
tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô
tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.
Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:
Nếu sao chép công thức ở ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6 là: A. D6*E6/5 B. A6*B6/5 C. D2*E2/5 D. A2*B2/5
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.
Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che
khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text .
D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó. Câu 9. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.
B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.
C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.
D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.
Câu 10. Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở,
kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:
A. Mở một trang tính mới.
B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.
C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.
Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có
định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là: A. 60 B. 20 C. 20.0 D. #VALUE!
Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin
học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là: A. #NAME? B. #VALUE! C. 4 D. 3
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?
A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn
giản và thuận tiện hơn.
B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.
C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.
C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.
D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc
chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
C. Bỏ qua các ô tính trống.
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và
thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Nêu cách viết hàm.
b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:
Em hãy viết các công thức có sử dụng hàm để tính Tổng mỗi loại; Trung
bình; Cao nhất; Thấp nhất đối với số lượng sách môn Toán được quyên
góp và Tổng số sách mà lớp 6A quyên góp được?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7 CTST
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B C A B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C B D D A C D
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste. - Bước 1: Chọn ô tính Câu 1 0,75
- Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên (1,5
dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C). điể 0,75 m)
- Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.
- Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên
dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).
Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). - Bước 1: Chọn ô tính.
- Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để
trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến.
- Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên
Câu 2 cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí
muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert. 0,75 (1,5 điể
- Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên 0,75
m) cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại cần
xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete. a) Cách viết hàm: =()
b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính: Câu 3 1,0
- Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm. (2 điể 1,0
m) - Bước 2: Gõ dấu =
- Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn). - Bước 3: Gõ phím Enter. Ô C9: =SUM(C4:C8) 0,2
Câu 4 Ô C10: =AVERAGE(C4:C8) 0,2 Ô C11: =MAX(C4:C8) 0,2 (1
điểm) Ô C12: = MIN(C4:C8) 0,2 Ô F4: = SUM(C4:E4) 0,2
Ma trận đề thi giữa học kì II môn Tin học 7 CTST Nội Tổng
Chương/chủ dung/đơn TT đề
Mức độ nhận thức vị kiến % thức điểm Vận Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao TN TL TN
TL TN TL TN TL 7,5% Chủ đề 4. 1. Phần 1 Ứng dụng mềm 2 1 (0,75 Tin học bảng tính đ) 2. Sử dụng địa 17,5% chỉ ô tính 2 1 1 (1,75 trong đ) công thức 3. Định dạng trang tính, 52,5 % chèn 3 2 1 1 thêm (5,25 và đ) xóa hàng, cột 4. Sử dụng 22,5% hàm để 3 2 1 (2,25 tính đ) toán Tổng 10 1 6 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%