Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 - Đề 2| năm 2024 | Cánh diều

Gửi tới các bạn Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm học 2023 - 2024 Sách mới bao gồm đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi và các thầy cô tham khảo ra đề thi. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.

Đề kim tra Tin hc 7 gia học kì 2
Ma trận đề thi gia học kì II môn Tin học lớp 7 Cánh diều
TT
Chương/chủ
đề
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiểu
Vn
dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề E.
ng dng
tin hc
Bài 7.
Công
thức tính
toán dùng
địa ch
các ô dữ
liu
2
2
10%
(1,0
đ)
Bài
8. S
dng
mt
s
hàm
sn
2
2
1
20%
(2,0 đ)
Bài
9.
Định
dng
trang
tính
và in
2
1
1
22,5 %
(2,25
đ)
Bài
10.
Thc
hành
1
2,5%
(0,25
đ)
tng
hp
Bài
12.
To
bài
trình
chiếu
2
1
1
22,5 %
(2,25
đ)
Bài
13.
Thc
hành
định
dng
trang
chiếu
1
1
22,5 %
(2,25
đ)
Tng
10
1
6
1
1
1
T l %
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diu
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây
không đúng?
A. =10 5 + 30/10
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =16×2 + 3^2
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhp biu thc s hc.
2. Nhấn Enter để nhn kết qu.
3. Chn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập du bng =
A. 4 3 2 1.
B. 3 4 1 2.
C. 1 2 3 4.
D. 2 1 3 4.
Câu 3. Sau khi đánh dấu chn một ô hoặc mt khối ô, trỏ chuột vào điểm
góc dưới bên phải, con tr chut s có hình dấu cng (+), gọi là gì?
A. Tay cm
B. Tay nm
C. Tay phi
D. Tay trái
Câu 4. Sp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mu trong
trường hp sau:
ô B2 nhập 10, C2 nhp 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết qu phép trừ là 9 xuất hin ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ
chuột hình thành dấu (+).
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết qu phép trừ xut hiện trong các ô từ
D3 đến D6.
A. 1 2 3 4.
B. 2 1 3 4.
C. 4 3 2 1.
D. 3 1 2 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị ln nht
D. Xác định giá trị nh nht
Câu 6. Quy tc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp du ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp du ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp du ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp du ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết qu khi gõ dấu “=” và một ch cái trên thanh công
thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xy ra ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bng ch “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bng ch “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bng ch “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bng ch “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng.
B. Đếm s ng s.
C. Tính trung bình cộng.
D. Xác định giá trị nh nht.
Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chn khối ô mun in, chn Print Selection trong hp thoi ca lnh
Print.
B. Chn khối ô muốn in, chn Print Selection trong hp thoi ca lnh
Save.
C. Chn khối ô muốn in, chn Print Selection trong hp thoi ca lnh
Insert.
D. Chn khối ô mun in, chn Print Selection trong hp thoi ca lnh
Layout.
Câu 10. Khi thc hin định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong
nhóm lệnh nào của di lnh Home?
A. Nhóm lệnh Font.
B. Nhóm lệnh Alignment.
C. Nhóm lệnh Number.
D. C A và B đều đúng.
Câu 11. Để thc hin lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Ctrl + H
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để t đng ngt xuống dòng thì sau khi
chọn ô có dữ liu cần nháy chuột vào lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?
A. Trang tiêu đề.
B. Trang ni dung.
C. Trang kết thúc.
D. C A, B và C.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xut hin với các … khác nhau
khi chuyn tiếp các phần ni dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.
A. chuyển động
B. hiu ng
C. màu sắc
D. màu nền
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất c v trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại s th t trang
chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Ch chèn thêm đưc trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 16. Để chn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phn mm
trình chiếu PowerPoint thì em chọn di lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Phn II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính
hoc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết qu s nhn
được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một s thao tác với các slide trong bài
trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để to một bài trình chiếu đẹp mt, em cần lưu ý những
điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong
câu:
1) Cho mt khối ô số liu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho mt khối ô số liu, cần dùng hàm …. để tìm số nh nht.
3) Cho mt khối ô số liu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho mt khối ô số liu, cần dùng hàm …. để tìm số ln nht.
5) Cho mt khối ô số liu, cần dùng hàm …. để đếm s ng ô có dữ
liu.
Đáp án đề thi Tin hc 7 gia học kì 2 Cánh diều
I. Trc nghim (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
D
B
C
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
D
C
A
D
B
A
C
II. T luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
(1,5
đim)
Vì:
- S t động phân chia trang in của phn mm bảng tính có
th không đúng ý muốn cn kim tra lại để điu chnh.
- Cần xem trước hình thức ca bản in để có thể điu chnh
sao cho kết qu in ra có hình thức đẹp hơn.
0,75
0,75
Câu
2
(1,5
đim)
- Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di
chuyển để thay đổi th t các slide, xóa slide.
- Son ni dung slide, sa nội dung slide, đưa hình ảnh,
video, liên kết vào slide.
- Định dạng cho các đối tượng trên slide.
- To hiu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiu ng
chuyn slide.
- Trình chiếu slide.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu
3
(2
đim)
- Cn chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau,
nếu ch màu sáng thì nền màu tối và ngược li.
- Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản.
- Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông
ch khác nhau.
- La chọn phông chữ và cỡ ch phù hợp.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
4
(1
đim)
1) SUM
2) MIN
3) AVERAGE
4) MAX
5) COUNT
1,0
| 1/8

Preview text:

Đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2
Ma trận đề thi giữa học kì II môn Tin học lớp 7 Cánh diều Nội Tổng
Chương/chủ dung/đơn TT đề
Mức độ nhận thức vị kiến % thức điểm Vận Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao TN TL TN
TL TN TL TN TL Bài 7. Công 10% Chủ đề E. thức tính 1
Ứng dụng toán dùng 2 2 (1,0 tin học địa chỉ các ô dữ đ) liệu Bài 8. Sử dụng 20% một 2 2 1 số hàm (2,0 đ) có sẵn Bài 9. Đị 22,5 % nh dạng 2 1 1 (2,25 trang tính đ) và in Bài 2,5% 10. 1 Thực (0,25 hành đ) tổng hợp Bài 12. 22,5 % Tạo bài 2 1 1 (2,25 trình đ) chiếu Bài 13. Thực 22,5 % hành đị 1 1 nh (2,25 dạng đ) trang chiếu Tổng 10 1 6 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng? A. =10 – 5 + 30/10 B. =15 + 5*2 + 10/5 C. =16×2 + 3^2 D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính. 4. Gõ nhập dấu bằng = A. 4 – 3 – 2 – 1. B. 3 – 4 – 1 – 2. C. 1 – 2 – 3 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm
góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì? A. Tay cầm B. Tay nắm C. Tay phải D. Tay trái
Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ
chuột hình thành dấu (+).
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6. A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 2 – 1 – 3 – 4. C. 4 – 3 – 2 – 1. D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để: A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công
thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để: A. Tính tổng. B. Đếm số lượng số. C. Tính trung bình cộng.
D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong
nhóm lệnh nào của dải lệnh Home? A. Nhóm lệnh Font. B. Nhóm lệnh Alignment. C. Nhóm lệnh Number.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + P D. Ctrl + H
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi
chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào? A. B. C. D.
Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào? A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung. C. Trang kết thúc. D. Cả A, B và C.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau
khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”. A. chuyển động B. hiệu ứng C. màu sắc D. màu nền
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm
trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào? A. Home B. Insert C. Design D. Silde Show
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính
hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
Đáp án đề thi Tin học 7 giữa học kì 2 Cánh diều
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B D B C A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C A D B A C
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Vì: Câu 1
- Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có 0,75
thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh. (1,5 0,75
điểm) - Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh
sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn.
- Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di
chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide. 0,25
Câu - Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide. 0,5 2 0,25
- Định dạng cho các đối tượng trên slide. (1,5 điểm) 0,25
- Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide. 0,25 - Trình chiếu slide.
- Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau,
nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại. 0,5 Câu 3
- Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. 0,5 (2
- Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông 0,5 điểm) chữ khác nhau. 0,5
- Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp. 1) SUM Câu 2) MIN 4 3) AVERAGE 1,0 (1 điể 4) MAX m) 5) COUNT