Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 1 | Cánh diều năm học 2023 - 2024

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 1 | Cánh diều năm học 2023 - 2024

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

56 28 lượt tải Tải xuống
NHM TON
KHUNG MA TRN BÀI ĐNH GI GIA HC K 2
MÔN TON – LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn
v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
TNK
Q
TL
T
N
K
Q
T
L
T
N
K
Q
TL
T
N
K
Q
TL
1
Chủ đề
1: Một
số yếu tố
thống kê
(13 tiết)
Ni dung 1:
Thu thập,
phân loại và
biểu diễn dữ
liệu(4 tiết)
2
0,5 %
Nội dung 2:
Phân tích và
xử lí dữ liệu(9
tiết)
3
4
47,5%
2
Chủ đề
3: Tam
giác
(14 tiết)
Nội dung 1:
Tam giác. Tam
giác bằng
nhau. Tam
giác cân. (14
tiết)
5
2
2
1
47,5%
Tng
10
2
2
4
1
19
T l %
63%
10,5%
21%
100%
T l chung
73,5%
26,5%
100%
BNG ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐNH GI GIA HC K 2
MÔN TON - LP 7
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đ
ơn v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhận biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề 1:
Một số
yếu tố
thống kê
(13 tiết)
Ni
dung 1.
Thu
thập,
phân
loại và
biểu
diễn dữ
liệu
Nhn biết
- Nhn biết được tính hợp lí của d
liệu theo các tiêu chí toán học đơn
giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại
din ca mt kết lun trong phng
vấn; tính hợp lí của các quảng
cáo;...).
2
(TN 1, 2)
Ni
dung 2:
Phân
tích và
xử lí dữ
liệu
Nhận biết :
- Nhận biết được những dạng biểu
diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
- Nhận ra được vấn đề hoc quy
luật đơn giản dựa trên phân tích các
s liệu thu được dng: biểu đồ
hình quạt tròn (cho sn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thng (line
graph)
3
(TN
3,4,5)
4(TL
u
13)
2
Chủ đề
3: Tam
giác
(14 tiết)
Nội
dung 1:
Tam
giác.
Tam
giác
bằng
nhau.
Tam
giác
cân.
Nhn biết
Nhận biết được liên hệ về số đo
các góc trong một tam giác.
Nhận biết được khái niệm hai tam
giác bằng nhau.
Thông hiu
Giải thích được các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác, của hai
tam giác vuông.
Mô tả được tam giác cân và giải
thích được tính chất của tam giác
cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau;
hai góc đáy bằng nhau).
Vn dng
- Diễn đạt được lập luận và chứng
minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ
5(TN
6,7,8,9,1
2)
2(TN
10,11)
2(TL
câu 14
a,b)
1
(Tlcâ
u 14
c)
các điều kiện ban đầu liên quan đến
tam giác,...).
Vn dng cao
-Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn liên quan đến ứng dụng
của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng
các hình đã học.
Tng
12
2
6
1
T l %
63%
10,5%
21%
5,5%
T l chung
73,5 %
26,5%
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Môn: TON 7 - Thời gian làm bài: 90 phút.
Phn I. TRC NGHIM.
Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. Cho bng sau:
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Dân số Vit
Nam (triu
ngưi)
53
67
79
87
96
Dân số
Thái Lan
(triu
ngưi)
46
56
62
67
70
Theo các số liu bảng trên, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Năm 1989 dân số Việt Nam ít hơn dân số Thái Lan
B. Năm 2009 dân số Vit Nam nhiều hơn dân số Thái Lan 20 triệu người
C. Dân số Việt Nam luôn ít hơn dân số Thái Lan
D. T 1979 đến 2019 dân số Thái Lan nhiều nhất là 96 triệu người
Câu 2. Xếp loại thi đua năm 2021 – 2022 ca lớp 6A được th hin bng sau
Loi
Gii
Khá
Đạt
Chưa đạt
S ng
9
15
20
2
Loại nào chiếm s ng nhiu nht ?
A. Gii
B. Khá
C. Đạt
D. Chưa đạt
Câu 3. Cho bng thống kê lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm ở Hà Tĩnh
như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
ng
mưa
36,5
22,6
16,5
18,7
12,7
13,1
Ba tháng có lượng mưa ít nhất là:
A. 3; 5; 6
B. 1; 3; 4
C. 2; 4; 6
D. 1; 5; 6
Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu din kết qu thống kê chọn môn thể
thao yêu thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền, đá cầu ca
mt lp 7. (Mi bn ch đưc chn một môn yêu thích nhất). Môn có nhiều bn
yêu thích là:
A. Bóng chuyền
B. Đá cầu
C. Bóng bàn
D. Bóng đá
Câu 5. Mt hộp có 5 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy
ngẫu nhiên một qu bóng trong hộp. Tp hp M gồm các kết qu có thể xy ra
đối với màu của qu bóng là:
A. M ={5}
B. M ={xanh, đỏ, vàng, hồng, tím}
C. M ={xanh, đỏ, hồng, tím}
D. M ={1; 2; 3; 4; 5}
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, vi
0
50B =
. S đo góc C là:
A.
0
50
B.
0
60
C.
0
70
D.
0
80
Câu 7. Cho tam giác nhọn ABC biết
B C
. Gọi H là hình chiếu của A trên BC.
Các đoạn thẳng sau được sp xếp theo th t gim dần là:
A. AB; AC; AH
B. AC; AB; AH
C. AH; AB; AC
D. AH; AC; AB
Câu 8. Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = DE;
N E=
; cần thêm
điu kiện nào để
EFMNP D =
:
A. MP = DE
B. NP = DF
C.
P F=
D. NP = EF
Câu 9. Trong các đoạn thẳng OM, ON, OP, OQ (Hình bên) đoạn thng nào
ngn nht:
A. OQ
B. OP
C. ON
D. OM
Câu 10. Cho
ABC
MNP
có AB = MN; AC = MP.
Cần thêm điều kiện nào về
cạnh để
ABC MNP =
:
A. AB = MP
B. BC = MP
C. BC = NP
D. AC = MN
Câu 11. Cho
ABC MNP =
biết
0
100A =
;
0
50B =
. S đo góc P là:
A.
0
180
B.
0
100
C.
0
50
D.
0
30
Câu 12. T 1 ca lớp 7A có 4 bạn nữ: Mai, Hà, An, Ngân và 5 bạn nam: Hùng,
Trung, Phong, Nam, Bo. Chn ra ngẫu nhiên một hc sinh trong t 1 ca lp
7A. Xét biến c “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết qu thun
li cho biến c đó là:
A. Mai, Hà, An, Ngân
B. Mai, An, Ngân
C. Hùng, Trung, Mai
D. C 9 bn trong t 1
Phn II. T LUN.
Câu 13. Viết ngẫu nhiên một s t nhiên có hai chữ s không vượt quá 50. Gọi
D là tập hp gồm các kết qu có thể xy ra đối vi s t nhiên được viết ra.
a) Tìm số phn t ca tp hp D
b) Hãy tính xác suất ca mi biến c sau:
b1. “Số t nhiên được viết ra chia hết cho 5”
b2. “ Số t nhiên được viết ra là bội ca 11”
b3. “Số t nhiên được viết ra là ước của 60”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân ở A (
0
90A
). Hai đường cao BD và CE cắt
nhau ti I. Chng minh rng:
a)
AEC ADB =
b) AI là tia phân giác của góc A
c) ED // BC.
--------------- HT ---------------
d
P
O
M
N
Q
ĐP N VÀ THANG ĐIỂM
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Phn I. TRC NGHIM (Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
C
A
D
B
A
A
D
B
C
D
A
Phn II. T LUN
Câu
Ni dung
Đim
13
(4điểm)
a) Các số t nhiên có hai chữ s không vượt quá 50 là các số: 10;
11; 12; …; 50.
S s hng của dãy trên là: (50 – 10 ) : 1 + 1 = 41 (s hng)
Vy tp hợp D có 41 phần t
0,25
0,5
0,25
b) S các số t nhiên được viết ra chia hết cho 5 là: (50 – 10) : 5 +
1 = 9 (s)
Xác suất ca biến c “S t nhiên được viết ra chia hết cho 5” là:
9
41
0,5
0,5
c) S t nhiên được viết ra là bội ca 11 gm: 11; 22; 33; 44.
Xác suất ca biến c “S t nhiên được viết ra là bội của 11” là:
4
41
0,5
0,5
d) Các ước của 60 trong các số t 10 đến 50 là: 10; 12; 15; 20; 30
Xác suất ca biến c “ Số t nhiên được viết ra là ước của 60” là:
5
41
0,5
0,5
14
(3điểm)
I
D
E
C
B
A
a) Xét hai tam giác vuông
AEC
ADB
có:
AC = AB (
ABC
cân tại A)
Góc A chung
AEC
=
ADB
(cnh huyền , góc nhọn)
1
b) Theo câu a, ta có:
AEC
=
ADB
AE = AD (hai cạnh tương ứng)
Xét hai tam giác vuông
AEI
ADI
có:
AI cnh chung
AE = AD
AEI
=
ADI
(cnh huyn , cạnh góc vuông)
EAI DAI=
(hai góc tương ứng)
AI là tia phân giác của góc A.
1
c) Vì AE = AD
AED
cân tại A
0
180
2
A
AED
=
Mặt khác
0
180
2
A
ABC
=
(
ABC
cân tại A)
Nên
AED ABC=
ED // BC (Có hai góc đồng v bng nhau).
1
| 1/8

Preview text:

NHÓM TOÁN
KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng
Mức độ đánh giá % (4-11) điểm (12) Vận Thông Vận Chương/ Nhận biết dụng Nội dung/đơn hiểu dụng TT Chủ đề vị kiến thức cao (1) (2) (3) T T T TNK N T N N TL TL TL Q K L K K Q Q Q Nội dung 1: Thu thập, Chủ đề phân loại và 2 0,5 % 1: Một biểu diễn dữ liệu(4 tiết) 1 số yếu tố
thống kê Nội dung 2:
(13 tiết) Phân tích và 3 4 47,5% xử lí dữ liệu(9 tiết) 2 Nội dung 1:
Chủ đề Tam giác. Tam 3: Tam giác bằng giác 5 2 2 1 47,5% nhau. Tam
(14 tiết) giác cân. (14 tiết) Tổng 10 2 2 4 1 19 Tỉ lệ % 63% 10,5% 21% 5,5% 100% Tỉ lệ chung 73,5% 26,5% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN - LỚP 7 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đ Vận TT ơn vị
Mức độ đánh giá Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biêt kiến hiểu dụng cao thức Nội dung 1. Nhận biết Thu
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ thập,
liệu theo các tiêu chí toán học đơn 2 phân
giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại (TN 1, 2)
loại và diện của một kết luận trong phỏng biểu
vấn; tính hợp lí của các quảng
Chủ đề 1: diễn dữ cáo;...). Một số liệu 1 yếu tố Nội Nhận biết :
thống kê dung 2: - Nhận biết được những dạng biểu (13 tiết) Phân
diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
tích và - Nhận ra được vấn đề hoặc quy xử lí dữ 3 4(TL
luật đơn giản dựa trên phân tích các liệu (TN câu
số liệu thu được ở dạng: biểu đồ 3,4,5) 13)
hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph) 2 Chủ đề Nội Nhận biết
3: Tam dung 1: – Nhận biết được liên hệ về số đo giác Tam
các góc trong một tam giác.
(14 tiết) giác.
– Nhận biết được khái niệm hai tam Tam giác bằng nhau. giác Thông hiể bằng u
– Giải thích được các trường hợp nhau.
bằng nhau của hai tam giác, của hai Tam giác tam giác vuông. 1 5(TN 2(TL cân. 2(TN – (Tlcâ
Mô tả được tam giác cân và giải 6,7,8,9,1 câu 14 10,11)
thích được tính chất của tam giác 2) a,b) u 14 c)
cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng
- Diễn đạt được lập luận và chứng
minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ
các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Vận dụng cao
-Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn liên quan đến ứng dụng
của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 12 2 6 1 Tỉ lệ % 63% 10,5% 21% 5,5% Tỉ lệ chung 73,5 % 26,5%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7 - Thời gian làm bài: 90 phút. Phần I. TRẮC NGHIỆM.
Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. Cho bảng sau: Năm 1979 1989 1999 2009 2019 Dân số Việt 53 67 79 87 96 Nam (triệu người) Dân số 46 56 62 67 70 Thái Lan (triệu người)
Theo các số liệu ở bảng trên, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Năm 1989 dân số Việt Nam ít hơn dân số Thái Lan
B. Năm 2009 dân số Việt Nam nhiều hơn dân số Thái Lan 20 triệu người
C. Dân số Việt Nam luôn ít hơn dân số Thái Lan
D. Từ 1979 đến 2019 dân số Thái Lan nhiều nhất là 96 triệu người
Câu 2. Xếp loại thi đua năm 2021 – 2022 của lớp 6A được thể hiện ở bảng sau Loại Giỏi Khá Đạt Chưa đạt Số lượng 9 15 20 2
Loại nào chiếm số lượng nhiều nhất ? A. Giỏi B. Khá C. Đạt D. Chưa đạt
Câu 3. Cho bảng thống kê lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm ở Hà Tĩnh như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Lượng 36,5 22,6 16,5 18,7 12,7 13,1 mưa
Ba tháng có lượng mưa ít nhất là: A. 3; 5; 6 B. 1; 3; 4 C. 2; 4; 6 D. 1; 5; 6
Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê chọn môn thể
thao yêu thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền, đá cầu của
một lớp 7. (Mỗi bạn chỉ được chọn một môn yêu thích nhất). Môn có nhiều bạn yêu thích là: A. Bóng chuyền B. Đá cầu C. Bóng bàn D. Bóng đá
Câu 5. Một hộp có 5 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy
ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra
đối với màu của quả bóng là: A. M ={5}
B. M ={xanh, đỏ, vàng, hồng, tím}
C. M ={xanh, đỏ, hồng, tím} D. M ={1; 2; 3; 4; 5}
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, với 0
B = 50 . Số đo góc C là: A. 0 50 B. 0 60 C. 0 70 D. 0 80
Câu 7. Cho tam giác nhọn ABC biết B C . Gọi H là hình chiếu của A trên BC.
Các đoạn thẳng sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. AB; AC; AH B. AC; AB; AH C. AH; AB; AC D. AH; AC; AB
Câu 8. Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = DE; N = E ; cần thêm
điều kiện nào để MNP =  E D F : A. MP = DE B. NP = DF C. P = F D. NP = EF
Câu 9. Trong các đoạn thẳng OM, ON, OP, OQ (Hình bên) đoạn thẳng nào ngắn nhất: A. OQ B. OP O C. ON D. OM Câu 10. Cho ABC và d M
NP có AB = MN; AC = MP.
Cần thêm điều kiện nào về M N P Q cạnh để ABC = MNP: A. AB = MP B. BC = MP C. BC = NP D. AC = MN Câu 11. Cho ABC = MNP biết 0 A = 100 ; 0
B = 50 . Số đo góc P là: A. 0 180 B. 0 100 C. 0 50 D. 0 30
Câu 12. Tổ 1 của lớp 7A có 4 bạn nữ: Mai, Hà, An, Ngân và 5 bạn nam: Hùng,
Trung, Phong, Nam, Bảo. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ 1 của lớp
7A. Xét biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận
lợi cho biến cố đó là: A. Mai, Hà, An, Ngân B. Mai, An, Ngân C. Hùng, Trung, Mai D. Cả 9 bạn trong tổ 1 Phần II. TỰ LUẬN.
Câu 13. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 50. Gọi
D là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra.
a) Tìm số phần tử của tập hợp D
b) Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
b1. “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5”
b2. “ Số tự nhiên được viết ra là bội của 11”
b3. “Số tự nhiên được viết ra là ước của 60”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân ở A ( 0
A  90 ). Hai đường cao BD và CE cắt
nhau tại I. Chứng minh rằng: a) AEC = ADB
b) AI là tia phân giác của góc A c) ED // BC.
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Phần I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi câu 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A D B A A D B C D A án Phần II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
a) Các số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 50 là các số: 10; 11; 12; …; 50. 0,25
Số số hạng của dãy trên là: (50 – 10 ) : 1 + 1 = 41 (số hạng) 0,5
Vậy tập hợp D có 41 phần tử 0,25
b) Số các số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5 là: (50 – 10) : 5 + 1 = 9 (số) Xác suấ 0,5
t của biến cố “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5” là: 9 0,5 41 13 (4điể
m) c) Số tự nhiên được viết ra là bội của 11 gồm: 11; 22; 33; 44. 0,5
Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bội của 11” là: 4 41 0,5
d) Các ước của 60 trong các số từ 10 đến 50 là: 10; 12; 15; 20; 30 Xác suấ 0,5
t của biến cố “ Số tự nhiên được viết ra là ước của 60” là: 5 41 0,5 A 14 (3điể m) E D I B C
a) Xét hai tam giác vuông AEC ADB có: AC = AB (Vì ABC cân tại A) 1 Góc A chung  AEC = A
DB (cạnh huyền , góc nhọn)
b) Theo câu a, ta có: AEC = ADB
 AE = AD (hai cạnh tương ứng)
Xét hai tam giác vuông AEI ADI có: AI cạnh chung 1 AE = AD  AEI = A
DI (cạnh huyền , cạnh góc vuông)
EAI = DAI (hai góc tương ứng)
 AI là tia phân giác của góc A. c) Vì AE = AD  AED cân tại A 0 −  180 A AED = 2 − 1 A Mặt khác 0 180 ABC = ( ABC cân tại A) 2 Nên AED = ABC
 ED // BC (Có hai góc đồng vị bằng nhau).