Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 5 | Cánh diều năm học 2023 - 2024

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 5 | Cánh diều năm học 2023 - 2024

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

78 39 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT _ LỚP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN
KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II TOÁN LP 7
TT
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
Mt s
yếu t
thng
kê.
Thu thập và
phân loại d
liu.
1
(TN 2)
0,25
1
(TL_1
4a)
1,0
12,5
Làm quen
vi biến c
ngu
nhiên. Làm
quenvới xác
xut ca
biến c ngu
nhiên
2
(TN8,
11)
0,5đ
2
TL_
13b,
c
2,0
1
TL_
13c
1,0
35
Phân tích và
x lí s liu
1
TL_
14b
0,5
5
Mô t
biu din d
liệu trên các
bng, biu
đồ hình quạt
tròn,
2
(TN 1;
12)
0,5
5
2
Tam
giác.
Góc và cnh
ca mt tam
giác
1
TN3
(0,25)
2,5
Tam
giác
bằng
nhau.
Tam giác
bng nhau
3
TN4,5,
9
(0,75)
1
TL15a
(1,0)
17,5
Tam
giác
cân.
Tam giác
cân
1
TN10
(0,25)
1
TL15b
(1,0)
12,5
Quan hệ
giữa
đường
vuông
góc và
đường
xiên.
Đưng
vuông góc,
đường xiên
1
TN6
(0,25)
1
TL15c
(0,5)
7,5
Đưng
trung
trc
Đưng trung
trc
1
TN7
(0,25)
2,5
Tng: S câu
Đim
12
3,0
4
3,5
3
2,5
1
1,0
10.0
T l %
30%
35%
25%
100%
T l chung
65%
35%
100%
BN ĐC T MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LP 7
TT
Chương/ch
ủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
S - ĐAI SỐ
1
Mt s yếu
t thống kê.
Nhn bit:
Nhận biết đưc cách
thu thập và phân loi
d liu
1TN(TN2)
1TL(TL14
a)
Nhận biết đưc biến
c ngẫu nhiên và xác
xut ca biến c ngu
Nhiên
-Mô t và biểu din d
liệu trên các bảng, biu
đồ hình quạt tròn,
2TN(TN8,
11)
2
(TN 1; 12)
Thông hiu:
Làm quen với xác xut
ca biến c ngu
nhiên
2TL
TL_13b,c
Vn dng,vn dng cao
-Phân tích và x s liu
Vn dụng tính xác
xut ca biến c ngu
nhiên.
-Phân tích và xử lí s
liu
1
TL_ 14b
2TL
TL_13b,c
1
TL_ 14b
1TL
TL_13c
2
Tam gic.
Tam gic
bằng nhau.
Tam gic
cân. Quan
hệ giữa
đường
vuông góc
và đường
xiên.
Nhn bit:
Nhn biết đưc liên
hệ về số đo ba góc
trong một tam giác.
1TN(TN3)
Nhận biết đưc khái
niệm hai tam giác bằng
3TN(TN4,
5, 9)
Tam gic.
Tam gic
bằng nhau.
Tam gic
cân. Quan
hệ giữa
đường
vuông góc
và đường
xiên.
nhau.
Nhận biết đưc khái
niệm: đường vuông
góc đường xiên;
khoảng cách từ một
điểm đến một đường
thẳng.
1TN(TN6)
Nhn biết đưc
đường trung trc ca
mt đon thng và tính
chất cơ bản ca đưng
trung trc.
1TN(TN7)
Thông hiu:
Giải thích đưc các
trường hp giác bằng
nhau của hai tam giác.
1TL(TL15
a)
tả đưc tam giác
cân và giải thích đưc
tính cht ca tam giác
cân (ví dụ: hai cạnh
bên bằng nhau; hai góc
đáy bằng nhau).
1TL(TL15
b)
Giải thích đưc quan
hệ giữa đường vuông
góc đường xiên dựa
trên mối quan hệ giữa
cạnh góc đối trong
tam giác (đối diện với
góc lớn hơn là cạnh lớn
hơn và ngưc lại).
1 TL
(TL 15 c)
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phn 1. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Quan sát hình vẽ . Cho biết t l % xếp loi hc lực Khá của hc sinh lp 7
A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.
Câu 2. [NB_2] Quan sát hình vẽ. Cho biết s ly trà sữa bán ngày thứ 5
A. 48 B. 20. C. 35. D. 42
Câu 3. [NB_3] Cho tam giác MNP, khi đó
M N P++
bằng
0 0 0 0
A. 90 . B. 180 . C. 100 . D. 120 .
Câu 4. [NB_4] Cho tam giác ABC và tam giác DEF AB = EF; BC = FD; AC=ED ;
A ; ;E B F C D= = =
. Khi đó:
. A ABC DEF =
.
. B ABC EFD =
.
. C ABC FDE =
.
. D ABC DEF =
Câu 5. [NB_5] Cho ΔIEF=ΔMNO. Hãy tìm cạnh tương ứng vi cnh EF, góc tương ứng vi
góc E
A. Cạnh tương ứng với EF là MN, góc tương ứng với góc E là góc O
B. Cạnh tương ứng với EF là MO góc tương ứng với góc E là góc M
C. Cạnh tương ứng với EF là NO, góc tương ứng với góc E là góc N
D. Cạnh tương ứng với EF là MN, góc tương ứng với góc E là góc N
Câu 6. [NB_6] Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ?"
A. Lớn hơn. B.N nhất. C. Nhỏ hơn. D. Bằng nhau.
Câu 7.
[NB_7] Điền cụm từ thích hp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao
nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó"
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh C. Ba đỉnh. D. Ba góc.
Câu 8. [NB_8] Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Xác suất của
biến cố “ Mặt xuất hiện là mặt 5 chấm” bằng bao nhiêu:
A.
1
6
B.
1
5
C.
5
6
D. 1
Câu 9. [NB_9] Cho ΔABC = ΔDEF. Biết Khi đó:
A.
ˆ
A E=
B.
ˆˆ
B E=
C.
ˆ
ˆ
C E=
D.
ˆ
ˆ
A F=
Câu 10. [NB_10] Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 80° thì số đo góc ở đáy là:
A. 54
0
B. 70
0
C. 50
0
D. 100
0
Câu 11.
[NB_11] Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên hai chữ số nhỏ hơn 70. Xét biến Số tự
nhiên đưc viết ra là số chia hết cho 2 và 9”. Có bao nhiêu kết quả thuân li cho biến cố đó:
A. 3 B. 2 C. 23 D . 22
Câu 12. [NB_12] Biểu đồ hình quạt tròn dùng để:
A. So sánh số liệu của hai đối tưng cùng loại
B. So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu
C. Biểu diễn sự thay đổi của một đại lưng theo thời gian
D. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các số liêu.
Phần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 điểm) Mt hộp có 30 chiếc th cùng loại, mi th đưc ghi các số trong các số
1;2;3; ...;29;30 hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau.Rút ngẫu nhiên một th trong hp.
a.
[VD_TL13a] Viết tp hp M gồm các kết qu có th xáy ra đối vi s xut hiện trên thẻ đưc
rút ra.
b. [VD_TL13b] Xét biến c “ S xut hiện trên thẻ đưc rút ra nhỏ hơn 15”. Nêu những kết qu
thun li cho biến c đó.
c.
[VDC_TL13c] Xét biến c “ S xut hiện trên thẻ đưc rút ra là s khi chia cho 3 và 4 đều có
s dư là 2” Nêu những kết qu thun li cho biến c đó.
Câu 14. (1,5 điểm) Cho bng thống kê các loại trái cây có trong ca hàng A
Loi tri cây
Cam
Xoài
i
Mít
S ng
120
60
48
12
a) [TH_TL14a] nh tổng s trái cây có trong cửa hàng.
b) [VD_TL114b] Tính t l % của Xoài so vi tng s trái cây.
Câu 15. (2.5 điểm) Cho hình vẽ sau đây.
a) [TH_TL15a]
ABD và
EBD có bằng nhau không? vì sao?
b) [TH_TL15b]
ABE có phải là tam giác cân không?vì sao?
c)
[TH_TL15 c]So sánh độ dài BA và BC.
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
B
C
C
C
A
A
C
A
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13a
1 2 3 29 30a M =, ; ; ... ;
1,0
13b
b, 1; 2; 3 ...13 ; 14
1.25
13c
Nhận xét: Nếu a chia cho 3 và 4 đều có số dư là 2 thì a- 2 chia hết
cho cả 3 và 4 hay a 2 chia hết cho 12.
Trong các số 1; 2; 3 ...29; 30 có ba số khi chia chia cho 3 và 4 đều
dư 2 là 2; 14; 26.
Vậy có 3 kết quả thuận li cho biến cố “ Số xut hiện trên thẻ
đưc rút ra là s khi chia cho 3 và 4 đều có số dư là 2” là 2;14; 26
( ly ra t tp hp M)
16a
(0,5đ)
Tng s trái cây có trong cửa hàng là:
120 +60 + 48 +12 = 240
0,75
16b
(0,5đ)
T l % của Xoài so vi tng s trái cây là
60.100
240
% = 25%
0,75
17
a/
1
0,75
0,75
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT _ LỚP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN
KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN – LỚP 7 TT Chủ đề Nội dung/ Mức độ đánh giá Tổng Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % thức cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNK TL KQ Q Thu thập và 1 1 phân loại dữ (TN 2) (TL_1 12,5 liệu. 0,25 4a) 1,0 Làm quen 2 2 1 35 với biến cố (TN8, TL_ TL_ ngẫu 11) 13b, 13c nhiên. Làm 0,5đ c 1,0 quenvới xác 2,0 Một số xuất của yếu tố biến cố ngẫu 1 thống nhiên kê. Phân tích và 1 5 xử lí số liệu TL_ 14b 0,5 Mô tả và 2 5 biểu diễn dữ (TN 1; liệu trên các 12) bảng, biểu 0,5 đồ hình quạt tròn, 2 Tam Góc và cạnh 1 2,5 giác. của một tam TN3 giác (0,25) Tam Tam giác 3 1 17,5 giác bằng nhau TN4,5, TL15a bằng 9 (1,0) nhau. (0,75) Tam Tam giác 1 1 12,5 giác cân TN10 TL15b cân. (0,25) (1,0) Quan hệ Đường 1 1 7,5 giữa vuông góc, TN6 TL15c đường đường xiên (0,25) (0,5) vuông góc và đường xiên. Đường Đường trung 1 2,5 trung trực TN7 trực (0,25) Tổng: Số câu 12 4 3 1 Điểm 3,0 3,5 2,5 1,0 10.0 Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 TT
Chương/ch Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Một số yếu Nhận biết: tố thống kê.
– Nhận biết được cách 1TN(TN2) 1TL(TL14 thu thập và phân loại a) dữ liệu
– Nhận biết được biến 2TN(TN8, cố ngẫu nhiên và xác 11)
xuất của biến cố ngẫu Nhiên
-Mô tả và biểu diễn dữ 2 (TN 1; 12)
liệu trên các bảng, biểu
đồ hình quạt tròn, Thông hiể 2TL u: TL_13b,c Làm quen với xác xuất của biến cố ngẫu nhiên 1
Vận dụng,vận dụng cao TL_ 14b
-Phân tích và xử lí số liệu – Vận dụng tính xác 2TL 1TL
xuất của biến cố ngẫu TL_13b,c TL_13c nhiên.
-Phân tích và xử lí số 1 liệu TL_ 14b 2 Tam giác. Tam giác Nhận biết:
bằng nhau. – Nhận biết được liên Tam giác hệ về số đo ba góc 1TN(TN3) cân. Quan hệ giữa trong một tam giác. đường vuông góc – 3TN(TN4,
Nhận biết được khái và đường 5, 9) niệm hai tam giác bằng xiên. Tam giác. nhau. Tam giác bằng nhau. Tam giác 1TN(TN6)
cân. Quan – Nhận biết được khái hệ giữa niệm: đường vuông đường góc và đường xiên; vuông góc và đường khoảng cách từ một xiên.
điểm đến một đường thẳng. – 1TN(TN7) Nhận biết được đường trung trực của
một đoạn thẳng và tính
chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiể 1TL(TL15 u: a)
– Giải thích được các trường hợp giác bằng nhau của hai tam giác. – 1TL(TL15 Mô tả được tam giác b)
cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). – 1 TL Giải thích được quan (TL 15 c) hệ giữa đường vuông
góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong
tam giác (đối diện với
góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.
Câu 2. [NB_2] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5 A. 48 B. 20. C. 35. D. 42
Câu 3. [NB_3] Cho tam giác MNP, khi đó M + N + P bằng 0 0 0 0
A. 90 . B. 180 . C. 100 . D. 120 .
Câu 4. [NB_4] Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF; BC = FD; AC=ED ;
A = E; B = F;C = D . Khi đó: . A ABC = DEF . . B ABC = EFD . . C ABC = FDE . . D ABC = DEF
Câu 5. [NB_5] Cho ΔIEF=ΔMNO. Hãy tìm cạnh tương ứng với cạnh EF, góc tương ứng với góc E
A. Cạnh tương ứng với EF là MN, góc tương ứng với góc E là góc O
B. Cạnh tương ứng với EF là MO góc tương ứng với góc E là góc M
C. Cạnh tương ứng với EF là NO, góc tương ứng với góc E là góc N
D. Cạnh tương ứng với EF là MN, góc tương ứng với góc E là góc N
Câu 6. [NB_6] Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ?" A. Lớn hơn. B.N nhất. C. Nhỏ hơn. D. Bằng nhau.
Câu 7. [NB_7] Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao
nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó" A. Hai cạnh. B. Ba cạnh C. Ba đỉnh. D. Ba góc.
Câu 8. [NB_8] Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của
biến cố “ Mặt xuất hiện là mặt 5 chấm” bằng bao nhiêu: 1 1 5 A. B. C. D. 1 6 5 6
Câu 9. [NB_9] Cho ΔABC = ΔDEF. Biết Khi đó: A. ˆA = E ˆB = ˆ ˆC = ˆ ˆA = ˆ B. E C. E D. F
Câu 10. [NB_10] Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 80° thì số đo góc ở đáy là: A. 540 B. 700 C. 500 D. 1000
Câu 11. [NB_11] Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 70. Xét biến “ Số tự
nhiên được viết ra là số chia hết cho 2 và 9”. Có bao nhiêu kết quả thuân lợi cho biến cố đó: A. 3 B. 2 C. 23 D . 22
Câu 12. [NB_12] Biểu đồ hình quạt tròn dùng để:
A. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại
B. So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu
C. Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian
D. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các số liêu.
Phần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 điểm) Một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi các số trong các số
1;2;3; ...;29;30 hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau.Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a. [VD_TL13a] Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xáy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b. [VD_TL13b] Xét biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra nhỏ hơn 15”. Nêu những kết quả
thuận lợi cho biến cố đó.
c. [VDC_TL13c] Xét biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho 3 và 4 đều có
số dư là 2” Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố đó.
Câu 14. (1,5 điểm) Cho bảng thống kê các loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12
a) [TH_TL14a] Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
b) [VD_TL114b] Tính tỉ lệ % của Xoài so với tổng số trái cây.
Câu 15. (2.5 điểm) Cho hình vẽ sau đây.
a) [TH_TL15a]  ABD và  EBD có bằng nhau không? vì sao?
b) [TH_TL15b]  ABE có phải là tam giác cân không?vì sao?
c) [TH_TL15 c]So sánh độ dài BA và BC.
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B B C C C A A C A B
II. TỰ LUẬN
(7 điểm) Câu Nội dung Điểm 13a
a, M = 1;2;3 29 ... ;30  1,0 13b b, 1; 2; 3 ...13 ; 14 1.25 13c
Nhận xét: Nếu a chia cho 3 và 4 đều có số dư là 2 thì a- 2 chia hết
cho cả 3 và 4 hay a – 2 chia hết cho 12.
Trong các số 1; 2; 3 ...29; 30 có ba số khi chia chia cho 3 và 4 đều dư 2 là 2; 14; 26.
Vậy có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ
được rút ra là số khi chia cho 3 và 4 đều có số dư là 2” là 2;14; 26
( lấy ra từ tập hợp M) 16a
Tổng số trái cây có trong cửa hàng là: 0,75 (0,5đ) 120 +60 + 48 +12 = 240 16b
Tỉ lệ % của Xoài so với tổng số trái cây là 0,75 (0,5đ) 60.100 % = 25% 240 17 a/ 1 0,75 0,75