Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 5 | Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án

Giới thiệu tới các bạn Bộ 8 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo, ôn luyện. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 7 KẾT NỐI TRI THỨC
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TT
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng cao
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
K
Q
TL
1
(14
Tiết)
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
1
(TN1)
0.25
2,5
tả
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu đồ
1
(TL
3)
1,0
12,5
Hình thành
giải quyết
vấn đề đơn
gin xut
hin t các
s liệu
biểu đồ
thống đã
1
(TN3)
0.25
1
(TL
1)
1,0
15
Làm quen
vi biến c
ngẫu nhiên.
Làm quen
với xác suất
của biến cố
1
(TN6)
0.25
1
(TL
2)
1,0
15
ngẫu nhiên
trong một số
dụ đơn
giản
2
(17
tiết)
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân. Quan hệ
giữa đường
vuông góc
đường xiên.
4
(TN
9,10,11
,12)
1
1
(TL
4a)
1,0
1
(TL
4c)
1,0
35
Giải bài toán
nội dung
hình học
vận dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến
hình học
1
(TL
4b)
1,0
1
(TL
5)
1,0
20
Tng s câu
0
7
4
2
1
19
T l %
12,5%
57,5%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
(Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (TH) Dựa vào bảng s liệu “thời gian t hc nhà trong một ngày (trừ
ngày Chủ nht) ca mt s hc sinh lớp 7A”:
Thi gian t học (phút)
30
60
90
120
150
S hc sinh
2
3
6
5
4
S hc sinh t hc nhà với thời gian 90 phút là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 2. (NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh
khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
A. Biểu đồ tranh. C. Biểu
đồ đoạn thẳng.
B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình
quạt tròn
Câu 3. (TH) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?
A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Câu 4. (NB) Dựa vào bảng s liệu sau, hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt
may Việt Nam đạt kim ngch xut khẩu là bao nhiêu?
Năm
2017
2018
2019
2020
Ngành dệt may
31,8
36,2
38,8
35,0
A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0.
Câu 5 (NB). Biến cố chắc chắn là
A. Biến cố biết trước được luôn xảy ra
B. Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra
C. Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6 (TH) : Bạn Nam gieo một con xúc xắc
10
lần liên tiếp thì thấy mặt
4
chấm xuất hiện
3
lần. Xác suất xuất hiện mặt
4
chấm là
A.
4
10
. B.
3
10
. C.
7
10
. D.
3
14
.
Câu 7. (NB) B ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh ca một tam giác?
A. 3cm; 3cm; 7cm. B. 1,2cm; 1,2cm; 2,4cm.
C. 4cm; 5cm; 6cm; D. 4cm; 4cm; 8cm.
Câu 8. (NB) Cho hình 6. Tam giác ABC tam
ADC bằng nhau theo trưng hp cnh góc cnh
nếu
A. AB = AD; ; BC = DC.
B. AB = AD;
A
: góc chung; BC = DC.
C. AB = AD; ; BC = DC.
D. AB = AD;
ACB ACD=
; BC = DC.
Câu 9 (TH). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân
Câu 10 (TH). Một tam giác cân số đo góc đáy bằng 50
0
thì sđo góc còn
lại ở đáy là:
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 50
0
. D. 80
0
.
Câu 11(TH). Cho
ABC
biết rng
6
ˆˆ
80 40; ; 0A C B = ==
. Khi đó ta có
A.
AB AC BC
. B.
AC BC AB
.
C.
AB AC BC
. D.
AC BC AB
.
Câu 12 (TH) Cho hình vẽ, chọn câu sai
A. Đường vuông góc kẻ từ
A
đến
MQ
AI
.
B. Đường xiên kẻ từ
M
đến
AI
MA
.
C. Đường xiên kẻ từ
A
đến
MQ
, , ,AM AN AP AQ
.
D. Đường xiên kẻ từ
Q
đến
AI
,AQ AP
.
Q
P
N
M
I
A
B. T LUN (7,0 điểm).
Câu 1. (TH) (1,0 điểm):
Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có mấy th loại phim đươc thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn hc sinh khi lớp 7 yêu thích nhất?
sao?
c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 2. (TH) (1 đim).
Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 1 lần, tình xác suất ca mi biến c sau
a) “Mặt xut hin của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố”.
b) “Măt xuất hin của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 1”.
Câu 3. (VD) (1,0 điểm)
25%
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
14%
25%
36%
Phim hoạt hình
Phim hình sự
Phim phiêu lưu
Phim hài
d
Hoàn thành số liu bng sau:
Năm
1979
1989
1999
2009
Dân số Vit Nam (triệu người)
?
?
?
?
Dân số Thái Lan (triệu người)
?
?
?
?
T s của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan
?
?
?
?
Câu 4. ( VD) (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)V phân giác BD (D thuộc AC), t D v DE BC (E BC). Chng
minh DA = DE.
c) ED ct AB ti F. Chng minh ADF = EDC ri suy ra DF > DE.
Bài 5. (VDC) (1 điểm)
Để tập bơi nâng dn khoảng cách, hằng ngày bạn Nam xuất phát từ
M
,
ngày thứ nht bạn bơi đến
A
, ngày thứ hai bạn bơi đến
B
, ngày thứ ba bạn bơi
đến
C
, (hình v). Hi rng bn Nam tập bơi như thế đúng mục đích đề ra
hay không (ngày m sau bơi được xa hơn ngày hôm trước hay không)?
sao?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
C
A
B
C
C
C
C
A
D
II/ T LUẬN: (7 điểm)
Câu 1.
(1,0
đim):
4 th loi phim
Phim hài được yêu thích nhất
11 hc sinh
0,5
0,5
Câu
2.(1
đim).
Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 1 lần, tình xác suất ca mi biến
c sau
a) “Mặt xut hin của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố” là 2, 3,
5
b) “Măt xuất hin của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 1” là 5
0,5
0,5
Câu
3:
(1,0
đim)
Đin mi cột đúng cho 0.25đ
Năm
1979
1989
1999
2009
Dân số Vit Nam (triệu người)
53
67
79
87
Dân số Thái Lan (triệu người)
49
56
62
67
T s của dân số Vit Nam và dân
s Thái Lan
53/49
67/56
79/62
87/67
Câu 4
(3
đim)
0.5
d
a)Ta có AB < AC < BC
Suy ra .
b)Chng minh
ABD =
EBD (cnh huyn góc nhọn).
Suy ra DA = DE.
c)Chng minh ADF = EDC suy ra DF = DC
Chng minh DC > DE.
T đó suy ra DF > DE.
0.25
0.25
0.5
0,5
0,5
0.5
Câu
5
(1
đim)
+ Nhn thấy các điểm A, B, C, D, cùng nằm trên một đường
thng.
Gọi đường thẳng đó là đường thng d.
+ Theo định nghĩa:
MA là đường vuông góc kẻ t M đến d
MB, MC, MD, … là các đường xiên kẻ t M đến d.
AB là hình chiếu của đường xiên MB trên d
0,5
AC là hình chiếu của đường xiên MC trên d
AD là hình chiếu cùa đường xiên MD trên d
+ Theo định 1, MA đưng ngn nhất trong các đường MA,
MB, MC, …
+ Theo định 2: AB < AC < AD < nên MB < MC < MD <
(đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn).
Vậy MA < MB < MC < MD < nên bạn Nam đã tập đúng mục
đích đề ra.
0,5
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 7 KẾT NỐI TRI THỨC
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mức độ đánh giá Chươ Tổng Nội % TT ng/C dung/đơn vị Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm dụng cao hủ đề kiến thức TN TNK TNK TL TNKQ TL TL K TL Q Q Q Thu thập, phân loại, 1 Thu biểu diễn dữ
thập liệu theo các (TN1) 2,5
và tổ tiêu chí cho 0.25 chức trước dữ liệu 1 Mô tả và 1 (TL biểu diễn dữ (TN2 3) 12,5 liệu trên các ) bảng, biểu đồ 1,0 1 0.25 (14 Phân Hình thành Tiết)
tích và giải quyết vấn đề đơn 1 1 1 xử lí giản xuất (TN4 (TL dữ hiện từ các (TN3) 15 ) 1) liệu số liệu và 0.25 biểu đồ 0.25 1,0 thống kê đã Một Làm quen số 1 với biến cố 1 1
yếu ngẫu nhiên. (TN5 (TN6) 15 tố Làm quen ) (TL xác với xác suất 0.25 2) 0.25
suất của biến cố 1,0 ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản Tam giác. Tam giác 4 1 bằng nhau. 2 1 Tam giác (TN (TL (TN (TL cân. Quan hệ 9,10,11 4a) 35 7,8) 4c) Các giữa đường ,12) 1,0
hình vuông góc và 0.5 1,0 1 2
hình đường xiên. (17 học Giải bài toán tiết) bản có nội dung 1 1 hình học và vận dụng giải (TL (TL quyết vấn đề 4b) 5) 20 thực tiễn liên 1,0 1,0 quan đến hình học Tổng số câu 5 0 7 4 2 1 19 Tỉ lệ % 12,5% 57,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
(Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (TH) Dựa vào bảng số liệu “thời gian tự học ở nhà trong một ngày (trừ
ngày Chủ nhật) của một số học sinh lớp 7A”:
Thời gian tự học (phút) 30 60 90 120 150 Số học sinh 2 3 6 5 4
Số học sinh tự học ở nhà với thời gian 90 phút là A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 2. (NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh
khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B.
Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 3. (TH) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?
A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Câu 4. (NB) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt
may Việt Nam đạt kim ngạch xuất khẩu là bao nhiêu? Năm 2017 2018 2019 2020 Ngành dệt may 31,8 36,2 38,8 35,0 A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0.
Câu 5 (NB). Biến cố chắc chắn là
A. Biến cố biết trước được luôn xảy ra
B. Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra
C. Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6 (TH) : Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4
chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là 4 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 14
Câu 7. (NB) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 3cm; 7cm. B. 1,2cm; 1,2cm; 2,4cm. C. 4cm; 5cm; 6cm; D. 4cm; 4cm; 8cm.
Câu 8. (NB) Cho hình 6. Tam giác ABC và tam
ADC bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu A. AB = AD; ; BC = DC.
B. AB = AD; A : góc chung; BC = DC. C. AB = AD; ; BC = DC.
D. AB = AD; ACB = ACD ; BC = DC.
Câu 9 (TH). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân
Câu 10 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc còn lại ở đáy là: A. 600. B. 900. C. 500. D. 800.
Câu 11(TH). Cho A
BC biết rằng ˆ =  ˆ A 80 ;C = 40 ;
B = 60. Khi đó ta có
A. AB AC BC .
B. AC BC AB .
C. AB AC BC .
D. AC BC AB .
Câu 12 (TH) Cho hình vẽ, chọn câu sai
A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ AI . A
B. Đường xiên kẻ từ M đến AI MA .
C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ
AM, AN, A , P AQ .
D. Đường xiên kẻ từ Q đến AI A , Q AP . M N I P Q
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 1. (TH) (1,0 điểm):
Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài Phim phiêu lưu 36% 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25%
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 2. (TH) (1 điểm).
Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 1 lần, tình xác suất của mỗi biến cố sau
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố”.
b) “Măt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 1”.
Câu 3. (VD) (1,0 điểm)

Hoàn thành số liệu ở bảng sau: Năm 1979 1989 1999 2009
Dân số Việt Nam (triệu người) ? ? ? ?
Dân số Thái Lan (triệu người) ? ? ? ?
Tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan ? ? ? ?
Câu 4. ( VD) (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E  BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE.
Bài 5. (VDC) (1 điểm)
Để tập bơi nâng dần khoảng cách, hằng ngày bạn Nam xuất phát từ M ,
ngày thứ nhất bạn bơi đến A, ngày thứ hai bạn bơi đến B, ngày thứ ba bạn bơi
đến C , … (hình vẽ). Hỏi rằng bạn Nam tập bơi như thế có đúng mục đích đề ra
hay không (ngày hôm sau có bơi được xa hơn ngày hôm trước hay không)? Vì sao? d
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B C A B C C C C A D
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 4 thể loại phim 0,5 Câu 1. (1,0
Phim hài được yêu thích nhất điể 0,5 m): 11 học sinh
Câu Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 1 lần, tình xác suất của mỗi biến 2.(1 cố sau điể
m). a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố” là 2, 3, 0,5 5 b) “Măt xuấ
t hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 1” là 5 0,5 Câu 3:
Điền mỗi cột đúng cho 0.25đ (1,0 điể Năm 1979 1989 1999 2009 m)
Dân số Việt Nam (triệu người) 53 67 79 87
Dân số Thái Lan (triệu người) 49 56 62 67
Tỉ số của dân số Việt Nam và dân 53/49 67/56 79/62 87/67 số Thái Lan Câu 4 (3 điểm) 0.5 a)Ta có AB < AC < BC 0.25 Suy ra . 0.25
b)Chứng minh  ABD =  EBD (cạnh huyền – góc nhọn). Suy ra DA = DE. 0.5 0,5
c)Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC Chứng minh DC > DE. Từ đó suy ra DF > DE. 0,5 0.5 d Câu 5 (1
+ Nhận thấy các điểm A, B, C, D, … cùng nằm trên một đường
điểm) thẳng.
Gọi đường thẳng đó là đường thẳng d. + Theo định nghĩa: 0,5
MA là đường vuông góc kẻ từ M đến d
MB, MC, MD, … là các đường xiên kẻ từ M đến d.
AB là hình chiếu của đường xiên MB trên d
AC là hình chiếu của đường xiên MC trên d
AD là hình chiếu cùa đường xiên MD trên d … 0,5
+ Theo định lý 1, MA là đường ngắn nhất trong các đường MA, MB, MC, …
+ Theo định lý 2: AB < AC < AD < … nên MB < MC < MD < …
(đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn).
Vậy MA < MB < MC < MD < … nên bạn Nam đã tập đúng mục đích đề ra.