Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 8 | Cánh diều năm học 2023 - 2024

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 8 | Cánh diều năm học 2023 - 2024

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

75 38 lượt tải Tải xuống
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LP 7
TT
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước
1
2,5
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ
1
10
2
Phân
tích và
xử lí d
liu
Hình thành và giải quyết
vấn đề đơn giản xut hin
t các số liệu và biểu đồ
thống kê đã có
1
1
2
20
3
Mt s
yếu t
xác suất
Làm quen với biến c ngu
nhiên. Làm quen với xác
suất của biến cố ngẫu nhiên
trong một số ví dụ đơn giản
1
1
22,5
4
Các hnh
hnh hc
cơ bn
Tam giác. Tam giác bằng
nhau. Tam giác cân. Quan
hệ giữa đường vuông góc
và đường xiên.
1
1
2
45
Tng
2
2
3
3
2
T l %
10
5
30
20
10
100
T l chung
70%
30%
100
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LP 7
TT
Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
1
Thu
thập
và tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Tng hiểu :
Giải thích được tính hợp của dữ liệu
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví
dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết
luận trong phỏng vấn; tính hợp của các
quảng cáo;...).
1
TN
Vn dng:
Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước từ những nguồn: văn bản, bảng
biểu, kiến thức trong các môn học khác
và trong thực tiễn.
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ
Nhn biết:
Nhn biết được nhng dng biu din
khác nhau cho một tp d liu.
1
TN
Thông hiu:
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng
biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
1
TL
Vn dng:
La chọn và biểu diễn được dữ liệu vào
bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ
hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
2
TL
2
Phân
tích
và xử
d
liu
Hình
thành và
gii quyết
vấn đề đơn
gin xut
hin t
các số liu
và biểu đồ
thống kê
đã có
Nhn biết:
Nhn biết được mối liên quan giữa
thống với nhng kiến thức trong các
môn học khác trong Chương trình lớp 7
(ví dụ: Lch s Địa lp 7, Khoa hc
t nhiên lớp 7,...) trong thực tiễn (ví
dụ: môi trường, y học, tài chính,...).
TN
2
TL
1
Thông hiểu:
Nhận ra được vấn đề hoc quy luật đơn
gin dựa trên phân tích các số liu thu
1
TN
được dạng: biểu đồ nh quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
MT S YU T XÁC SUẤT
3
Mt
s
yếu
t
xác
sut
Làm quen
vi biến c
ngu
nhiên.
Làm quen
với xác
suất của
biến cố
ngu
nhiên
trong một
số ví d
đơn giản
Nhn biết:
Làm quen với các khái niệm m đầu v
biến c ngẫu nhiên và xác suất của biến
cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
1
TN
1
TL
Thông hiểu:
Nhn biết được xác suất ca mt biến
c ngẫu nhiên trong một s dụ đơn
giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc
xc,...).
1
TL
HÌNH HỌC PHNG
4
Các
hnh
hnh
hc
bn
Tam giác.
Tam giác
bằng
nhau. Tam
giác cân.
Quan hệ
giữa
đường
vuông góc
và đường
xiên.
Nhn biết:
Nhn biết được liên hệ về độ dài của ba
cạnh trong một tam giác.
Nhận biết được khái niệm hai tam giác
bằng nhau.
Nhận biết được khái niệm: đường
vuông góc đường xiên; khoảng cách
từ một điểm đến một đường thẳng.
Nhn biết được đường trung trc ca
một đoạn thng và tính chất cơ bản ca
đường trung trc.
Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong
tam giác (đưng trung tuyến, đường cao,
đưng pn giác, đường trung trực); sự
đồng quy của các đường đặc biệt
6
TN
Thông hiu:
Giải thích được định lí về tổng các góc
trong một tam giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ giữa đường
vuông góc đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn
hơn và ngược lại).
Giải thích được các trường hp bng
nhau ca hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
tả được tam giác cân giải thích
1
TL
được nh cht ca tam giác cân (ví dụ:
hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng
nhau).
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và chng minh
hình hc trong những trường hợp đơn
gin (ví dụ: lp luận chứng minh được
các đoạn thng bằng nhau, các góc bằng
nhau t các điều kiện ban đầu liên quan
đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan
đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
to dựng các hình đã học.
1
TL
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của hình học như: đo,
vẽ, tạo dựng các hình đã học.
2
TL
BÀI ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tam giác ABC ở hình vẽ là tam giác gì?
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân D. Tam giác đều
Câu 2. Biểu đồ sau đây (Hình 1) cho biết t l các đ ăn sáng của hc sinh lớp 7B vào ngày
Th Hai.
Hình 1
Có bao nhiêu thành phần trong biu đồ trên?
A.
4
. B.
5
.
C.
6
. D.
7
.
Câu 3. Biểu đồ Hình 2 là
A. biểu đồ ct.
B. biểu đồ đoạn thng.
C. biểu đồ hình quạt.
D. biểu đồ cột kép.
Hình 2
Câu 4. Cho
ABC
DEF
, ,= = =AB EF BC FD B F
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
= ABC DEF
. B.
= ABC EFD
.
C.
= ABC EDF
. D.
= ABC FED
.
A
C
B
Câu 5. Khi tìm hiểu trái cây được yêu thích nhất trong các loại (ổi, xoài, mận, cam) của các
bạn học sinh lớp 7B, Bình thu được bảng dữ liệu (Bảng 1) như sau:
C
M
M
X
O
C
C
O
M
X
C
M
M
M
M
X
O
C
C
C
M
M
X
O
X
M
X
O
M
C
O
: ổi;
X
: xoài;
M
: mận;
C
: cam.
Bảng 1
Loại trái cây được yêu thích nhiều nhất của lớp 7B là gì?
A. Mn. B.i.
C. Cam. D. Xoài.
Câu 6. Trong các loi biểu đồ (biểu đồ tranh, biểu đồ ct, biểu đồ đon thẳng biểu đồ hình
quạt tròn), loại biểu đ nào thích hợp để biu din bng s liu thống bên i
(Bng2)?
T l phần trăm xếp loi hc lc hc sinh lp 7A
Loi
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Tng
T l
10%
55%
30%
5%
100%
Bng 2
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ ct.
C. Biểu đồ đoạn thng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 7. Cho
= ABC DEF
biết
70=ABC
. Khi đó
A.
50=DEF
.
B.
60=DEF
.
C.
70=DEF
. D.
80=DEF
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
tam giác
DEF
=BC EF
;
=B E
. Cần thêm một điều kiện
để tam giác
ABC
và tam giác
DEF
bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc?
A.
=A E
. B.
=B D
. C.
=C F
. D.
=C D
.
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 mt cân đi mt ln. Tp hp
H
gm các kết qu
có th xảy ra đối vi mt xut hin của xúc xắc.
A.
=H
{
1
chm;
2
chm;
3
chm;
4
chm;
5
chm;
8
chm}
B.
=H
{
1
chm;
2
chm;
3
chm;
4
chm;
5
chm;
7
chm}.
C.
=H
{
1
chm;
2
chm;
3
chm;
4
chm;
5
chm;
6
chm}.
D.
=H
{
1
chm;
3
chm;
4
chm;
5
chm;
6
chm; 7 chm}.
Câu 10. Khi lp 7 ca một trường trung hc cơ sở bn lp là 7A, 7B, 7C, 7D, mi lớp
40
hc sinh. N trường cho hc sinh khi lp
7
đăng tham quan hai bảong: Bảo tàng Lch
s Quân s Việt Nam và Bảo tàng Phòng không – Không qn. Mi hc sinh ch đăng kí tham
quan đúng một bo ng. Bạn Minh lp biểu đồ ct kép Hình 3 biu din s ng hc sinh
đăng kí tham quan hai bảo ng tn ca tng lp.
Hình 3
Bạn Minh đã biểu din nhm s liu ca mt lp trong biu đồ cột ghép nh 1. Theo
em, bạn Minh đã biu din nhm s liu ca lớp nào?
A. Lp 7A. B. Lp 7B. C. Lp 7C. D. Lp 7D.
Câu 11. Cho hình v 4. Trong các khẳng định sau, đâu khng
định sai?
A.
MA MH
. B.
HB HC
.
C.
=MA MB
. D.
MC MH
.
Hình 4
Câu 12. Tam giác có hai cạnh bằng nhau đưc gi là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 13. Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới (Hình 5) biểu din s hc sinh mẫu giáo ở nước ta trong
giai đoạn t năm
2015
đến năm
2018
.
Hình 5 (Ngun: Tng cc thống kê)
a) Trong giai đon t năm
2015
đến m
2018
, năm nào s hc sinh mẫu giáo
nhiu nhất? Năm nào có số hc sinh mẫu giáo ít nht?
b) Hoàn thiện bng s liu thống kê s hc sinh mẫu giáo của nưc ta theo mu sau:
Năm
2015
2016
2017
2018
S hc sinh
(nghìn hc sinh)
c) Nhận xét về s hc sinh mẫu giáo nước ta trong giai đoạn t
2015
đến năm
2018
d) S hc sinh mẫu giáo năm
2018
giảm bao nhiêu phần trăm so với năm
2017
(làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 14. Mt hộp
5
cái thẻ kích thưc giống nhau được đánh số lần lượt 1; 2; 4; 7;
11. Rút ngẫu nhiên mt th trong hp.
a) Viết tp hp
A
gồm các kết qu thể xảy ra đi vi s xut hiện trên thẻ được rút ra.
b) Tính xác sut ca các biến c:
M
: “ Rút đưc th ghi s là s chn;
N
: “ Rút đưc th ghi s là s nguyên tố.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
cân
A
. Lấy điểm
D
thuc cnh
AC
và điểm
E
thuc cnh
AB
sao cho
=AD AE
.
a) Chng minh
= ADB AEC
.
b) Gi
I
là giao đim ca
BD
CE
. Tam giác
IBC
là tam giác gì? Vì sao?
c) Chng minh
//ED BC
.
Câu 17. Ba địa điểm
, ,A B C
ba đnh của tam giác
ABC
vi
90=A
khoảng cách gia
2
địa điểm
A
C
500
m. Người ta đặt mt loa truyn thanh ti mt địa điểm nm gia
A
B
thì tại
C
thể nghe tiếng loa không nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa
500
m?
--------------- HT ---------------
NG DN CHM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Môn: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3 đim). Mi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
B
B
A
D
C
C
C
B
D
A
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu
Ni dung
Đim
13
(2,0)
a) Trong giai đon t năm
2015
đến năm
2018
:
Năm
2017
có s hc sinh mẫu giáo nhiều nht.
Năm
2015
có s hc sinh mẫu giáo ít nhất
0,25
0,25
b)
Năm
2 015
2 016
2 017
2 018
S hc sinh
(nghìn hc sinh)
3 979
4 410
4 600
4 415
0,5
c) S hc sinh mẫu giáo tăng từ năm
2015
đến năm
2017
.
S hc sinh mẫu giáo giảm t năm
2017
đến năm
2018
.
0,25
0,25
d) T s phần trăm giữa s hc sinh mẫu giáo năm
2018
số hc sinh mu
giáo năm
2017
:
4415.100%
96%
4600
.
S hc sinh mẫu giáo năm
2018
đã giảm
100% 96% 4%−=
so với năm
2017
.
0,25
0,25
14
(2,0)
a) Tp hp các kết qu thể xảy ra đối vi s xut hiện trên thẻ được rút ra
là:
{1;2;4;7;9}=A
.
1,0
b. + Có
2
kết qu thun li cho biến c
M
.
Xác sut xy ra biến c
M
2
5
.
+ Có
2
kết qu thun li cho biến c
N
.
Xác sut xy ra biến c
N
3
5
.
0,25
0,25
0,25
0,25
15
(2,5)
Hình v
a. Xét
ADB
AEC
có:
=AD AE
(gt);
A
chung;
=AB AC
(
ABC
cân ti
A
).
Suy ra
= ADB AEC
(c-g-c).
0,25
0,25
0,25
0,25
b. T câu a, suy ra
=ABD ACE
(hai góc tương ng)
=ABC ACB
(tam giác
ABC
cân
A
)
nên
= ABC ABD ACB ACE
hay
=DBC ECB
.
Do đó
IBC
cân
I
(có hai góc bng nhau).
0,25
0,25
0,25
0,25
c.
ABC
cân ti
A
nên
180
2
=
A
ABC
.
=AD AE
(gt) nên
AED
cân ti
A
nên
180
2
=
A
AED
.
Suy ra
180
2
==
A
AED ABC
.
Mà hai góc v trí đồng v nên
//ED BC
.
0,25
0,25
16
(0,5)
Ta có hình v:
Gi v trí đt loa là
D
suy ra
D
nm gia
A
B
.
90=A
nên
CA
đường vuông góc kẻ t
C
đến đường thng
AB
các đoạn thng
,CD CB
lần lượt các đường xiên kẻ t
C
đến đưng
thng
AB
.
Do đó
CA
ngắn nhất (Định đường xiên
đường vuông góc).
Hay
500=CD CA
m.
Vy ti C không th nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe tiếng ca loa (ti
D
) là
500
m.
0,25
0,25
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hp với chương trình đều chm đim tối đa.
| 1/10

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung/ TT Chủ đề Đơn vị biết hiểu dụng dụng cao % kiến thức điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ
Thu thập, phân loại,
Thu thập biểu diễn dữ liệu theo các 1 2,5 và tổ tiêu chí cho trước 1 chức dữ liệu
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ 1 1 10 Phân
Hình thành và giải quyết
vấn đề đơn giản xuất hiện

tích và từ các số liệu và biểu đồ 2 2 1 1 2 20
xử lí dữ thống kê đã có liệu
Làm quen với biến cố ngẫu Một số
nhiên. Làm quen với xác 3 yếu tố
suất của biến cố 1 1 1 22,5 ngẫu nhiên
xác suất trong một số ví dụ đơn giản
Các hình Tam giác. Tam giác bằng
nhau. Tam giác cân. Quan 4
hình học hệ giữa đường vuông góc 6 1 1 2 45
cơ bản và đường xiên. Tổng 10 2 2 3 3 2 Tỉ lệ % 25 10 5 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Thông hiểu :
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví 1
Thu thập, dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết TN
phân loại, luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các
biểu diễn quảng cáo;...). dữ liệu
theo các Vận dụng: tiêu chí
Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho
cho trước trước từ những nguồn: văn bản, bảng Thu
biểu, kiến thức trong các môn học khác thập và trong thực tiễn. và tổ 1 chức Nhận biết: 1 dữ
Nhận biết được những dạng biểu diễn TN khác nhau cho mộ liệu t tập dữ liệu. Thông hiể Mô tả và u: biểu diễn
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng 1
biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn dữ liệu TL
trên các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
bảng, biểu graph). đồ Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào 2
bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ TL
hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph). Hình Nhận biết:
thành và – Nhận biết được mối liên quan giữa TN
Phân giải quyết thống kê với những kiến thức trong các
môn học khác trong Chương trình lớ 2
tích vấn đề đơn p 7 TL
giản xuất (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học 2 và xử 1 hiện từ
tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví
dữ các số liệu dụ: môi trường, y học, tài chính,...). liệu
và biểu đồ Thông hiểu: 1 thống kê
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn TN đã có
giản dựa trên phân tích các số liệu thu
được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
Làm quen Nhận biết: 1
với biến cố Làm quen với các khái niệm mở đầu về TN ngẫu
biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến 1 nhiên.
cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. TL Một
Làm quen Thông hiểu: số với xác
– Nhận biết được xác suất của một biến yếu 3
suất của cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn tố biến cố xác
giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc 1 ngẫu xắc,...). TL suất nhiên trong một số ví dụ
đơn giản HÌNH HỌC PHẲNG 4 Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được khái niệm: đường
vuông góc và đường xiên; khoảng cách 6
từ một điểm đến một đường thẳng. TN Tam giác.
– Nhận biết được đường trung trực của Tam giác
một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của bằng đường trung trực. Các
nhau. Tam – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong
hình giác cân. tam giác (đường trung tuyến, đường cao,
hình Quan hệ đường phân giác, đường trung trực); sự học giữa
đồng quy của các đường đặc biệt đường Thông hiểu: bản
vuông góc – Giải thích được định lí về tổng các góc
và đường trong một tam giác bằng 180o. xiên.
– Giải thích được quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam 1
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn TL hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích
được tính chất của tam giác cân (ví dụ:
hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh
hình học trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng 1
nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan TL đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan
đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực 2
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên TL
quan đến ứng dụng của hình học như: đo,
vẽ, tạo dựng các hình đã học.
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1.
Tam giác ABC ở hình vẽ là tam giác gì? A C B
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác cân D. Tam giác đều
Câu 2. Biểu đồ sau đây (Hình 1) cho biết tỉ lệ các đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B vào ngày Thứ Hai. Hình 1
Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 3. Biểu đồ ở Hình 2 là A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đoạn thẳng.
C. biểu đồ hình quạt.
D. biểu đồ cột kép. Hình 2
Câu 4. Cho ABC và DEF AB = EF,BC = F ,
D B = F . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC = DEF .
B. ABC = EFD .
C. ABC = EDF .
D. ABC = FED .
Câu 5. Khi tìm hiểu trái cây được yêu thích nhất trong các loại (ổi, xoài, mận, cam) của các
bạn học sinh lớp 7B, Bình thu được bảng dữ liệu (Bảng 1) như sau: C M M X O C C O M X C M M M M X O C C C M M X O X M X O M C
O : ổi; X : xoài; M : mận; C : cam. Bảng 1
Loại trái cây được yêu thích nhiều nhất của lớp 7B là gì? A. Mận. B.Ổi. C. Cam. D. Xoài.
Câu 6. Trong các loại biểu đồ (biểu đồ tranh, biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình
quạt tròn), loại biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn bảng số liệu thống kê bên dưới (Bảng2)?
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh lớp 7A Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tổng Tỉ lệ 10% 55% 30% 5% 100% Bảng 2 A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 7. Cho ABC = DEF biết ABC = 70 . Khi đó A. DEF = 50 . B. DEF = 60 . C. DEF = 70 . D. DEF = 80 .
Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác DEF BC = EF ; B = E . Cần thêm một điều kiện gì
để tam giác ABC và tam giác DEF bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc? A. A = E . B. B = D . C. C = F . D. C = D .
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Tập hợp H gồm các kết quả
có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.
A. H = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 8 chấm}
B. H = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 7 chấm}.
C. H = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm}.
D. H = {1 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm; 7 chấm}.
Câu 10. Khối lớp 7 của một trường trung học cơ sở có bốn lớp là 7A, 7B, 7C, 7D, mỗi lớp có 40
học sinh. Nhà trường cho học sinh khối lớp 7 đăng kí tham quan hai bảo tàng: Bảo tàng Lịch
sử Quân sự Việt Nam và Bảo tàng Phòng không – Không quân. Mỗi học sinh chỉ đăng kí tham
quan đúng một bảo tàng. Bạn Minh lập biểu đồ cột kép ở Hình 3 biểu diễn số lượng học sinh
đăng kí tham quan hai bảo tàng trên của từng lớp. Hình 3
Bạn Minh đã biểu diễn nhầm số liệu của một lớp trong biểu đồ cột ghép ở Hình 1. Theo
em, bạn Minh đã biểu diễn nhầm số liệu của lớp nào? A. Lớp 7A. B. Lớp 7B. C. Lớp 7C. D. Lớp 7D.
Câu 11. Cho hình vẽ 4. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai? A. MA MH . B. HB HC . C. MA = MB .
D. MC MH . Hình 4
Câu 12. Tam giác có hai cạnh bằng nhau được gọi là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13.
Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới (Hình 5) biểu diễn số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong
giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 . Hình 5
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
a) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 , năm nào có số học sinh mẫu giáo
nhiều nhất? Năm nào có số học sinh mẫu giáo ít nhất?
b) Hoàn thiện bảng số liệu thống kê số học sinh mẫu giáo của nước ta theo mẫu sau: Năm 2 015 2016 2 017 2 018 Số học sinh (nghìn họ c sinh)
c) Nhận xét về số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ 2 015 đến năm 2 018
d) Số học sinh mẫu giáo năm 2 018 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2 017 (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 14. Một hộp có 5 cái thẻ có kích thước giống nhau và được đánh số lần lượt là 1; 2; 4; 7;
11. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Tính xác suất của các biến cố:
M : “ Rút được thẻ ghi số là số chẵn” ;
N : “ Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố” .
Câu 16. Cho tam giác ABC cân ở A. Lấy điểm D thuộc cạnh AC và điểm E thuộc cạnh AB
sao cho AD = AE .
a) Chứng minh ADB = AEC .
b) Gọi I là giao điểm của BD CE . Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao?
c) Chứng minh ED // BC .
Câu 17. Ba địa điểm ,
A B,C là ba đỉnh của tam giác ABC với A = 90 và khoảng cách giữa 2
địa điểm AC là 500 m. Người ta đặt một loa truyền thanh tại một địa điểm nằm giữa
A B thì tại C có thể nghe tiếng loa không nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa là 500 m?
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B B A D C C C B D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 13
a) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 :
Năm 2017 có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất. 0,25 (2,0) Năm 2015 0,25
có số học sinh mẫu giáo ít nhất b) Năm 2 015 2 016 2 017 2 018 Số học sinh 0,5 3 979 4 410 4 600 4 415 (nghìn học sinh)
c) Số học sinh mẫu giáo tăng từ năm 2 015 đến năm 2 017 . 0,25
Số học sinh mẫu giáo giảm từ năm 2 017 đến năm 2 018 . 0,25
d) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh mẫu giáo năm 2 018 và số học sinh mẫu 0,25 giáo năm 4415.100% 2 017 là:  96%. 4600
Số học sinh mẫu giáo năm 2 018 đã giảm 100% − 96% = 4% so với năm 2 017 . 0,25
a) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là: A ={1;2;4;7;9}. 1,0 14
b. + Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố M . 0,25 (2,0)
Xác suất xảy ra biến cố M là 2 . 5 0,25
+ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố N . 0,25
Xác suất xảy ra biến cố N là 3 . 5 0,25 15 (2,5) Hình vẽ
a. Xét ADB và AEC có: 0,25 AD = AE (gt); 0,25 A chung; 0,25
AB = AC ( ABC cân tại A ). 0,25
Suy ra ADB = AEC (c-g-c).
b. Từ câu a, suy ra ABD = ACE (hai góc tương ứng) 0,25
ABC = ACB (tam giác ABC cân ở A) 0,25
nên ABC ABD = ACB ACE hay DBC = ECB. 0,25
Do đó IBC cân ở I (có hai góc bằng nhau). 0,25 180 − A
c. Vì ABC cân tại A nên ABC = . 2 0,25 Vì 180 −
AD = AE (gt) nên AED cân tại A nên  = A AED . 2 180 − A
Suy ra AED = ABC = . 2 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên ED//BC . Ta có hình vẽ: 16
Gọi vị trí đặt loa là D suy ra D nằm giữa A B . (0,5)
A = 90 nên CA là đường vuông góc kẻ từ C
đến đường thẳng AB và các đoạn thẳng CD,CB
lần lượt là các đường xiên kẻ từ C đến đường 0,25 thẳng AB .
Do đó CA là ngắn nhất (Định lí đường xiên và đường vuông góc).
Hay CD CA = 500 m.
Vậy tại C không thể nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa (tại D ) là 500 m. 0,25
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.