Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 9 | Cánh diều năm học 2023 - 2024

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 9 | Cánh diều năm học 2023 - 2024

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

88 44 lượt tải Tải xuống
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/
đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số thực
T l thc, y t s
bng nhau
1
1
7,5
Đại lượng tỉ lệ
nghịch
1
2,5
Làm tròn số
1
1
5
2
Một số yếu
tố thống kê
và xác suất
Phân tích xử lí số
liệu
1
2,5
Biểu đồ hình cột
Biểu đồ đoạn thẳng
Biều đồ hình tròn
Xác suất biến số
ngẫu nhiên
2
1
2
1
45
3
Tam giác
Tổng ba góc của một
tam giác
2
2,5
Hai tam giác bằng
nhau
2
1
1
1
30
Quan hệ giữa góc
cạnh trong tam giác
1
2,5
Tng
1
T l %
32,5%
27,5 %
30%
100
T l chung
60%
40%
100
II. BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LP 7
TT
Cơng/
Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
S thc
T l thc, y t
s bng nhau
Nhn biết:
- Nhận biết được tỉ lệ
thức các tính chất
của tỉ lệ thức.
Vn dng cao:
- Vn dụng được tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong gii toán
chứng minh.
1TN
1TL
Đại lượng t l
nghch
Tng hiểu : Tính đưc
h s t l
1TN
Làm tròn số
Nhn bt:- Nhn biết đưc
cách m tròn s
Vn dng: -Vn dng đưc
cách làm tròn s vào i
toán thc tế đơn gin
1TN
1TN
2
Mt s yếu t
thng
xác suất
Thu thập xử
s liu thng
Nhn biết:
- HS nhn biết được thông
tin v d liu
- Nhn biết d liu trên
biểu đồ
- HS nhn biết đuc d liu
trên biu đ
Vn dng: - Gii quyết
đưc nhng vấn đ đơn
gin ln quan đếnc s
liu thu đưc dng:
biểu đ hình quạt tn
3TN
1TL
1TL
Xác sut biến c
Tng hiểu: - Nhn biết
được xác suất ca mt
biến c ngẫu nhiên
ngẫu nhiên
trong mt s dụ đơn
gin
2TL
3
Tam gc
Tổng ba góc của
một tam giác
Nhn biết: - Nhn biết
đưc tng ba c của mt
tam gc bằng 180
0
-Nhn biết đưc trong tam
giác vuông tng ca hai
góc nhọn bng 90
0
2TN
Hai tam giác
bằng nhau
Nhn biết:
- Nhn biết được các cnh
tương ng bng nhau ca
hai tam giác.
- Nn biết đưc hai tam
giác bằng nhau theo trưng
hp cnh cnh cnh
- Nhn biết đưc hai tam
giác bằng nhau theo trưng
hp cnh góc cnh
Vn dng: - Diễn đạt
được lập lun và chng
minh hình hc trong
những trưng hợp đơn
gin
Vn dng cao: - Diễn đạt
được lập lun và chng
minh hình hc.
2TN
3TL
Quan hệ giữa
góc cạnh
trong tam giác
Nhn biết: - Nhn biết
đưc góc đi din vi cnh
ln hơn thì lớn n
1TN
Tng
11
4
3
2
T l %
42,5
17,5
30
10
T l chung
60
40
ĐỀ MINH HO
Phn 1. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án
mà em cho là đúng.
Câu 1: Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
(a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra:
A.
d c
b a
=
B.
a d
b b
=
C.
a b
c d
=
D.
a b
d c
=
Câu 2: Cho
,x y
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là
5
2
. Hỏi khi
1
2
y =
thì
x
bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 3: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 69,28 B. 69,29 C. 69,30 D. 69,284
Câu 4: Biết
1 2 54=inch , cm
. Vy ti vi loi
32inches
thì đường chéo màn hình bng bao nhiêu
cm
(làm
tròn đến hàng đơn vị)?
A.
81, 28 cm
. B.
81,3 cm
. C.
81 cm
. D.
81,30 cm
.
Câu 5: Cho biểu đồ: Biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá,
được thống kê theo từng năm, từ
1995
đến
1998
(đơn vị trục
tung: nghìn ha).
Trong các năm
1995; 1996; 1997; 1998
thì năm mà diện tích rng
b phá nhiều nht là
A.
1995
. B.
1996
. C.
1997
. D.
1998
.
Câu 6: Biểu đồ hình bên dưới cho biết thứ hạng của
bóng đá Việt Nam trên bng xếp hạng của Liên đoan
bóng đá thế giới (FiFa) trong các năm 2016 đến
2020.Thứ hạng của bóng đá Việt Nam năm 2018 là:
A. 134 B. 93 C. 100 D. 112
Câu 7:
Kết qu kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
3
1
6
8
12
5
6
2
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh đạt từ điểm 5 trở lên
A. 43 B. 39 C. 45 D. 25
Câu 8:Tổng số đo ba góc của tam giác là:
A.60
0
B.90
0
C. 180
0
D.360
0
Câu 9: Cho tam giác ABC tam giác MHK có: AB = MH
A M=
. Cần thêm một điều kiện để tam
giác ABC và tam giác MHK bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh
A. BC = MK B. BC = HK C. AC = MK D. AC = HK
Câu 10: Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A.
M P N
B.
N P M
C.
P N M
D.
P M N
Câu 11. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:
A.
0
90
M K+
b.
0
180
M K+=
C.
0
90
M K+
D.
0
90
M K+=
Câu 12: Cho ABC = cho biết AB = 6cm, BC = 8 cm, CA = 10 cm. Đọ dài cạnh MN là:
A.8 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 24 cm
Phn 2. T LUN (7 điểm)
Bài 1: Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ loại sách được mượn đọc nhiều trong thư viện một trường
trong một tuần.
a)Quan sát biểu đồ trên, em hãy cho biết loại sách nào được học sinh mượn đọc nhiều nhất? Loại sách nào
được học sinh mượn đọc ít nhất?
b) Biết rằng trong tuần đó tổng cộng
40
người mượn sách (mỗi người chỉ được mượn một cuốn sách).
Tính số học sinh mượn sách khoa học ?
Bài 2:Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số: 1; 2; 3; 4;…10. Hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp.
a) Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết qu thể xy ra đối với số xuất hiện trên thẻ
được rút ra?
b) Tính xác suất của biến cố sau: Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3?
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh
ABH ACH =
b) Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC?
c) Qua A kẻ đường thẳng xy // BC. Trên đường thẳng xy lấy điểm D sao cho AD = BC ( B D khác
phía đối với AC), gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh ba điểm B, M,D thẳng hàng
Bài 4: Biết
5 2 3 5 2 3
3 2 5
x y y z z x
==
. Chứng minh rằng
2 5 3
x y z
==
.
--------------- HẾT ---------------
| 1/6

Preview text:

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm Chương/ (4-11) Nội dung/ (12) TT Chủ đề
đơn vị kiến thức Vận dụng (1) Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng (2) (3) cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số 7,5 1 1 bằng nhau 1 Đại lượng tỉ lệ 2,5 Số thực 1 nghịch Làm tròn số 1 1 5 Phân tích xử lí số 2,5 liệu 1 Một số yếu Biểu đồ hình cột 2 tố thống kê Biểu đồ đoạn thẳng 45 và xác suất Biều đồ hình tròn 2 1 2 1 Xác suất biến số ngẫu nhiên Tổng ba góc của một 2,5 2 tam giác 3 Hai tam giác bằng 30 2 1 1 1 nhau Tam giác Quan hệ giữa góc và 2,5 cạnh trong tam giác 1 Tổng 1 Tỉ lệ % 32,5% 27,5 % 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề kiến thức Nhận Vận biêt dụng hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất 1TN 1TL của tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức, dãy tỉ Vận dụng cao: số bằng nhau - Vận dụng được tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán 1 Số thực chứng minh.
Thông hiểu : Tính được Đại lượ hệ số tỉ lệ ng tỉ lệ 1TN nghịch
Nhận biêt:- Nhận biết được cách làm tròn số Làm tròn số
Vận dụng: -Vận dụng được 1TN 1TN
cách làm tròn số vào bài
toán thực tế đơn giản
Thu thập và xử lý Nhận biết: số liệu thống kê
- HS nhận biết được thông tin về dữ liệu
- Nhận biết dữ liệu trên biểu đồ 3TN
- HS nhận biết đuộc dữ liệu 1TL 2 trên biểu đồ 1TL
Vận dụng: - Giải quyết Một số yếu tố
được những vấn đề đơn thống kê và
giản liên quan đến các số xác suất
liệu thu được ở dạng:
biểu đồ hình quạt tròn
Thông hiểu: - Nhận biết được xác suấ Xác suấ t của một t biến cố biến cố ngẫu nhiên ngẫu nhiên
trong một số ví dụ đơn 2TL giản
Nhận biết: - Nhận biết
được tổng ba góc của một
Tổng ba góc của tam giác bằng 1800 một tam giác 2TN
-Nhận biết được trong tam giác vuông tổng của hai góc nhọn bằng 900 Hai tam giác Nhận biết: 2TN bằng nhau
- Nhận biết được các cạnh 3TL
tương ứng bằng nhau của 3 Tam giác hai tam giác.
- Nhân biết được hai tam
giác bằng nhau theo trường
hợp cạnh – cạnh – cạnh
- Nhận biết được hai tam
giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc cạnh Vận dụng: - Diễn đạt
được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản
Vận dụng cao: - Diễn đạt
được lập luận và chứng minh hình học. Quan hệ giữa
Nhận biết: - Nhận biết
góc và cạnh được góc đối diện với cạnh trong tam giác 1TN lớn hơn thì lớn hơn Tổng 11 4 3 2 Tỉ lệ % 42,5 17,5 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 ĐỀ MINH HOẠ
Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Từ tỉ lệ thức a c
= (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra: b d d c a d a b a b A. = B. = C. = D. = b a b b c d d c Câu 2: − Cho ,
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 5 . Hỏi khi 1 y =
thì x bằng bao nhiêu? 2 2 A. 3 − . B. 4 − . C. 5 − . D. 6 − .
Câu 3: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 69,28 B. 69,29 C. 69,30 D. 69,284
Câu 4: Biết 1inch = 2,54cm. Vậy ti vi loại 32inches thì đường chéo màn hình bằng bao nhiêu cm (làm
tròn đến hàng đơn vị)? A. 81, 28 cm .
B. 81,3 cm . C. 81 cm . D. 81,30 cm .
Câu 5: Cho biểu đồ: Biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá,
được thống kê theo từng năm, từ 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha).
Trong các năm 1995; 1996; 1997; 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá nhiều nhất là
A. 1995 . B. 1996 . C. 1997 . D. 1998 .
Câu 6: Biểu đồ hình bên dưới cho biết thứ hạng của
bóng đá Việt Nam trên bảng xếp hạng của Liên đoan
bóng đá thế giới (FiFa) trong các năm 2016 đến
2020.Thứ hạng của bóng đá Việt Nam năm 2018 là: A. 134 B. 93 C. 100 D. 112 Câu 7:
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh đạt từ điểm 5 trở lên A. 43 B. 39 C. 45 D. 25
Câu 8:Tổng số đo ba góc của tam giác là:
A.600 B.900 C. 1800 D.3600
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác MHK có: AB = MH A = M . Cần thêm một điều kiện gì để tam
giác ABC và tam giác MHK bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh
A. BC = MK B. BC = HK C. AC = MK D. AC = HK
Câu 10: Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. M P N B. N P M C. P N M D. P M N
Câu 11. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì: A. 0 M + K  90 b. 0 M + K =180 C. 0 M + K  90 D. 0 M + K = 90 Câu 12: Cho ABC =
cho biết AB = 6cm, BC = 8 cm, CA = 10 cm. Đọ dài cạnh MN là:
A.8 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 24 cm
Phần 2. TỰ LUẬN
(7 điểm)
Bài 1: Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ loại sách được mượn đọc nhiều trong thư viện một trường trong một tuần.
a)Quan sát biểu đồ trên, em hãy cho biết loại sách nào được học sinh mượn đọc nhiều nhất? Loại sách nào
được học sinh mượn đọc ít nhất?
b) Biết rằng trong tuần đó có tổng cộng 40 người mượn sách (mỗi người chỉ được mượn một cuốn sách).
Tính số học sinh mượn sách khoa học ?
Bài 2:Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số: 1; 2; 3; 4;…10. Hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp.
a) Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra?
b) Tính xác suất của biến cố sau: Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3?
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của BC. a) Chứng minh ABH = ACH
b) Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC?
c) Qua A kẻ đường thẳng xy // BC. Trên đường thẳng xy lấy điểm D sao cho AD = BC ( B và D khác
phía đối với AC), gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh ba điểm B, M,D thẳng hàng Bài 4: x y y z z x Biết 5 2 3 5 2 3 = = . Chứng minh rằng 2 5 3 = = . 3 2 5 x y z
--------------- HẾT ---------------