Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Bát Tràng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Bát Tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Bát Tràng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Bát Tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯNG THCS BÁT TRÀNG
MA TRN Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
Năm hc: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút
T
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phân thức
đại số
Phân thc đại s.
C1
(0,25)
C3,4
(0,5)
7,5%
Tính chất bản ca phân thc
đại s.
C2
(0,25)
2,5%
Các phép toán cng, tr, nhân,
chia các phân thc đại s.
C5,6,7
(0,75)
B1
(2)
B2
(1)
37,5%
2
Tam giác
đồng dng.
Hình đồng
dng
Tam giác đồng dng.
C8,9
(0,5)
C10
(0,25)
B5a,b
(1,5)
B4
(1)
B5c
(0,5)
37,5%
3
Mt s yếu
t xác sut
t xác sut ca biến c ngu
nhn trong mt s ví d đơn giản.
Mi liên h gia xác sut thc
nghim ca mt biến c vi c
sut ca biến c đó
C11,12
(0,5)
B3
(1)
15%
Tổng
Câu
3
9
3
2
1
Điểm
0,75
6,75
2
0,5
Tỉ lệ %
7,5%
67,5%
20%
5%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯNG THCS BÁT TRÀNG
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
Năm hc: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thc, k năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đại s.
Tính chất bản
ca phân thc đại
s. Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các phân thc
đại s
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm cơ bản v
phân thức đại số: định nghĩa; điu kin xác
định; giá tr ca phân thc đại s; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng nh chất bn ca
phân thc đi s.
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: phép cng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đi vi hai
phân thc đi s.
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số đơn giản trong tính toán.
TN 1
TN2,3,
4,5,6,7
TL1
TL2
2
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Tam giác đồng
dng
Thông hiu:
t được định nghĩa của hai tam giác
đồng dng.
Giải thích được các trường hợp đồng dng
ca hai tam giác, ca hai tam giác vuông.
Vn dng:
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuc) gn vi vic vn
dng kiến thc v hai tam giác đồng dng
TN8,9
TN10
TL5ab
TL4
TL5c
(ví dụ: tính độ dài đường cao h xung cnh
huyn trong tam giác vuông bng cách s
dng mi quan h gia đường cao đó vi
tích ca hai hình chiếu ca hai cnh góc
vuông lên cnh huyn; đo gián tiếp chiu
cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí
trong đó một v trí không th ti
được,...).
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi
vic vn dng kiến thc v hai tam giác
đồng dng.
3
Mt s
yếu t
xác sut
t c sut ca
biến c ngu nhiên
trong mt s d
đơn giản. Mi liên
h gia c sut
thc nghim ca
mt biến c vi xác
sut ca biến c đó
Nhn biết:
Nhn biết được mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến c vi xác sut
ca biến c đó thông qua một s d đơn
gin.
Vn dng:
S dụng đưc t s để mô t xác sut ca
mt biến c ngu nhiên trong mt s d
đơn giản.
TN11,
12
TL4
Tng
0,75
6,75
2
0,5
T l %
7,5%
67,5%
20%
5%
T l chung
75%
25%
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
ĐỀ 1
(Đề gồm: 12 câu TN; 5 bài TL)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN 8
TIẾT 103 + 104 (THEO KHDH)
NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (3,0 điểm): Chn ch cái trưc câu tr lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phi mt phân thc?
A.
2
5xz
y
B.
1
0
+x
C.
2
0
1x
D.
3( )
5
xy
Câu 2: Phân thc
2
32
4
x
x
bng phân thức nào sau đây?
A.
( )( )
32
22
x
xx
−+
B.
2
23
4
x
x
C.
2
23
4
x
x
D. Đáp án khác
Câu 3: Đa thức M tha
2
32
6x y M
8xy 4y
=
là:
A.
24Mx=
B.
2
3Mx=
C.
6M xy=
D.
3Mx=
Câu 4: Điu kiện xác đnh ca phân thc
( )
2
81
5
x
xx
+
:
A.
0x
hoc
5x −
B.
0x
5x −
C.
0x
hoc
5x
D.
0x
5x
Câu 5: Rút gn phân thc
2
3
27
.
21 10
xy x
xy y
được kết qu bng
A.
2
15
x
y
B.
2
2
2
15
x
y
C.
2
15
x
y
D. Đáp án khác
Câu 6: Mu chung ca hai phân thc
2
2
x 1 8
;
5x 15 x 9
+
−−
A.
2
9x
. B.
5x 15
.
C.
( )( )
3 3 3xx−+
D.
( )( )
5 3 3xx−+
Câu 7: Thc hin phép tính
2 2 2 2
5 2 12 5
55
x y x y
x
y xy
−−
+
được kết qu bng:
A.
10
xy
B.
10xy
C.
2xy
D. Đáp án khác
Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có
DE DF EF
IH IK HK
==
thì
A. DEF IHK. B. DEF HIK.
C. EFD IHK. D. EDF HKI.
Câu 9: Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vy hai tam
giác này đồng dng vi t s đồng dng bng bao nhiêu?
A.
1
2
B. 2 C. 3 D. 18
Câu 10: Cho hình vẽ bên, biết DE // BC,
( )
D 3 A cm=
( ) ( )
7 ; 28 AB cm BC cm==
. Khi đó độ dài đoạn DE là:
A. 21 B. 11
C. 12 D. Đáp án khác.
DE // BC
E
B
C
A
D
S dng d kin ca bài toán sau tr li câu 11 và 12
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;
8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay tâm của
đĩa. Quay đĩa tròn một lần.
Câu 11: Xác sut ca biến c “Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s nh hơn 2 là :
A.
3
4
. B.
1
8
. C.
1
4
D.
2
3
Câu 12: Xác sut ca biến c “Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s chnlà :
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Cho hai biểu thức
5
3
x
A
x
+
=
2
3 18
3 3 9
x
B
xxx
= +
+
(với
3; 3xx
)
a) Tính giá trị của biểu thức A khi
7x =
b) Chứng minh:
3
3
x
B
x
=
+
c) Cho
.P AB=
. Tìm giá trị của
x
để
1
2
P =
Bài 2 (1 điểm): Bạn Hải đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình
x
(km/h). Khi
về vẫn trên con đường đó bạn đi với vận tốc trung bình lớn n vận tốc lúc đi 3 (km/h).
Biết quãng đường từ nđến trường dài 4km.
a) Hãy viết biểu thức theo
x
biểu thị:
- Thời gian bạn Hải đi từ nhà đến trường?
- Thời gian bạn Hải đi từ trường về nhà?
- Tổng thời gian khi bạn Hải đi từ nhà đến trườngtừ trường về nhà?
b) Bạn Hải đi từ nhà đến trường từ trường về nhà hết tổng cộng bao nhiêu phút?
Nếu vận tốc trung bình lúc đi từ nhà đến trường của Hải 12 (km/h).
Bài 3 (1 điểm): Trong mt hộp đựng các viên bi ging ht nhau, ch khác màu, trong đó 8
viên bi vàng, 7 viên bi xanh và 10 viên bi đỏ.
a) Bn Thái ly ngu nhiên mt viên bi trong hp. Hãy tính xác sut ca biến c “Thái lấy
đưc viên bi màu đỏ”.
b) Bn Thái ly ngu nhiên mt viên bi trong hp, ghi li màu ca các viên bi ly ra và b li
viên bi vào trong hộp đó. Sau 30 lần ly bi liên tiếp, Thái đã ghi lại được bng sau:
Màu viên bi
Vàng
Xanh
Đỏ
S ln lấy được
7
10
13
Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c: Thái lấy được viên bi không phi màu xanh.
Bài 4 (1 điểm):
Bn Hoàng cao 1,5 mét bóng trên mặt đất dài 2,1
mét. Cùng lúc y, mt cái cây gần đó bóng trên
mt đt dài 4,2 mét. Tính chiu cao ca cây.
(Chú ý: Tại cùng một thời điểm các tia sáng chiếu
song song với nhau nên góc tạo bởi các tia sáng với
phương thẳng đứng là bằng nhau).
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), các đường cao AQBD (Q thuộc
BC; D thuộc AC). Gọi giao điểm của AQ BD H.
a) Chứng minh:
AQC
DBC
. . DAQ BC AC B=
b) Chứng minh:
D. .A BH AH BQ=
c) Chứng minh:
2
. . DAH AQ BH B AB+=
------------------Hết-------------------
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
ĐỀ 2
(Đề gồm: 12 câu TN; 5 bài TL)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN 8
TIẾT 103 + 104 (THEO KHDH)
NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm): Chn ch cái trưc câu tr lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phi là mt phân thc?
A.
2
3
x
B.
2
2
2
x
x xy
+
C.
0
2x
D.
3x 5
0
+
Câu 2: Phân thc
2
1
9
x
x
bng phân thức nào sau đây?
A.
2
1
9
x
x
B.
2
1
9
x
x
C.
( )( )
1
33
x
xx
−+
D. Đáp án khác
Câu 3: Đa thức M tha
2
33
12x M
6xy 2y
=
là:
A.
6M xy=
B.
4Mx=
C.
24Mx=
D.
2
4Mx=
Câu 4: Điu kiện xác đnh ca phân thc:
( )
7
1
x
xx
+
:
A.
0x
hoc
1x −
B.
0x
1x
C.
0x
hoc
1x
D.
0x
1x −
Câu 5: Rút gn phân thc
22
3
8x 5
.
20x 4
yx
yy
được kết qu bng
A.
2
2
x
y
B.
2
2
2
x
y
C.
2
2
2x
x
y
D. Đáp án khác
Câu 6: Mu chung ca hai phân thc
2
2
x 1 8
;
2x 4 x 4
+
−−
A.
( )( )
2 2 2xx−+
B.
2x 4
.
C.
( )( )
2 2 3xx+−
D.
( )( )
5 2 2xx−+
Câu 7: Kết quả phép tính
3 3 3 5
77
xy xy−+
A.
8
7
. B.
68
7
xy
. C.
68
7
xy +
. D.
68
7
xy
.
Câu 8: Nếu ∆NPM FED
MN NP MP
DE EF DF
==
thì
A. MNP EDF. B. MNP FED.
C. MNP DEF. D. NPM DEF.
Câu 9: Cho A’B’C’ ABC theo t s đồng dng
2
3
thì ABC A’B’C’?
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
D. Đáp án khác
Câu 10: Cho hình vẽ bên, biết DE // BC,
( )
12 DE cm=
( ) ( )
6 ; 28 AE cm BC cm==
. Khi đó độ dài đoạn AC là:
A. 13 cm B. 14 cm
C. 15 cm D. Đáp án khác.
DE // BC
E
B
C
A
D
S dng d kin ca bài toán sau tr li câu 11 và 12
Mt hp 10 th cùng loi, mi th được ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; 5;…..; 9;
10; hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp.
Câu 11: Xác sut ca biến c “S xut hin trên th được rút ra là s chn là :
A.
2
3
B.
1
10
. C.
1
2
. D.
2
5
.
Câu 12: Xác sut ca biến c S xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho 9 là :
A.
2
3
B.
1
10
. C.
1
2
. D.
2
5
.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Cho hai biểu thức
6
2
x
A
x
=
+
2
68
2 2 4
x
B
xxx
= +
+
(với
2; 2xx
)
a) Tính giá trị của biểu thức A khi
2x =
b) Chứng minh:
2
2
x
B
x
+
=
c) Cho
.P AB=
. Tìm giá trị của
x
để
2
3
P =
Bài 2 (1 điểm):
Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình
x
(km/h). Khi về vẫn
trên con đường đó bạn đi với vận tốc trung bình nhỏ hơn vận tốc lúc đi 2 (km/h). Biết quãng
đường từ nhà đến trường dài 3km.
a) Hãy viết thức biểu theo
x
biểu thị:
- Thời gian bạn Minh đi từ nhà đến trường?
- Thời gian bạn Minh đi từ trường về nhà?
- Tổng thời gian khi bạn Minh đi từ nhà đến trườngtừ trường về nhà?
b) Bạn Minh đi từ nhà đến trường từ trường về nhà hết tổng cộng bao nhiêu phút?
Nếu vận tốc trung bình lúc đi từ nhà đến trường 12 (km/h)
Bài 3 (1 điểm): Trong mt hộp đựng các viên bi ging ht nhau, ch khác màu, trong đó
15 viên bi vàng, 6 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.
a) Bn Thái ly ngu nhiên mt viên bi trong hp. Hãy tính xác sut ca biến c “Thái lấy
đưc viên bi màu vàng”.
b) Bn Thái ly ngu nhiên mt viên bi trong hp, ghi li màu ca các viên bi ly ra và b li
viên bi vào trong hộp đó. Sau 30 lần ly bi liên tiếp, Thái đã ghi lại được bng sau:
Màu viên bi
Vàng
Xanh
Đỏ
S ln lấy được
7
13
10
Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c: “Thái lấy đưc viên bi không phải màu đỏ”.
Bài 4 (1 điểm):
Bn Lan cao 1,4 mét có bóng trên mặt đất dài 1,8
mét. Cùng lúc y, mt cái cây gần đó bóng trên
mt đt dài 3,6 mét. Tính chiu cao ca cây.
(Chú ý: Tại ng một thời điểm các tia sáng chiếu
song song với nhau nên góc tạo bởi các tia sáng với
phương thẳng đứng là bằng nhau)
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), các đường cao AM và CK (M thuộc
BC; K thuộc AB). Gọi giao điểm của AM CK H.
a) Chứng minh:
AMB
CKB
..AM KB MBCK=
b) Chứng minh:
..AK MH KH CM=
c) Chứng minh:
2
..AH AM CH CK AC+=
------------------Hết-------------------
3,6m
1,8m
1,4m
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN 8
TIẾT 103 + 104 (THEO KHDH)
NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 1
ĐỀ 2
I.
TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi ý đúng được 0,2
1. B
2. C
3. D
4. B
5. A
6. D
7. C
8. A
9. A
10. C
11. B
12. D
TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi ý đúng được 0,2
1. D
2. C
3. B
4. D
5. B
6. A
7. A
8. C
9. B
10. B
11. D
12. B
3
II.
TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1
a) Thay
7x =
(thoả mãn ĐKXĐ)
vào A, ta có:
7 5 12
3
7 3 4
A
+
= = =
Vậy
7x =
thì A = 3
a) Thay
2x =
(thoả mãn ĐKXĐ)
vào A, ta có:
2 6 4
1
2 2 4
A
−−
= = =
+
Vậy
2x =
thì A = 1
0,25
0,25
b)
2
3 18
3 3 9
x
B
xxx
= +
+
( ) ( )
( )( )
3 3 3 18
33
x x x
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
2
3 3 9 18
33
x x x
B
xx
+
=
−+
( )( )
2
69
33
xx
B
xx
−+
=
−+
( )
( )( )
2
3
33
x
B
xx
=
−+
3
3
x
B
x
=
+
b)
2
68
2 2 4
x
B
xxx
= +
+
( ) ( )
( )( )
6 2 2 8
22
x x x
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
2
6 12 2 8
22
x x x
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
2
44
22
xx
B
xx
++
=
−+
( )
( )( )
2
2
22
x
B
xx
+
=
−+
2
2
x
B
x
+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
5
3
x
P
x
+
=
+
(với
3x 
)
Để
1
2
P =
thì
51
32
x
x
+
=
+
( )
2 5 3xx+ = +
7x =
(T/m ĐKXĐ)
Vậy x = - 7 thì
1
2
P =
c)
6
2
x
P
x
=
(với
2x 
)
Để
2
3
P =
thì
62
23
x
x
=
( ) ( )
3 6 2 2xx =
14x=
(T/m ĐKXĐ)
Vậy x = 14 thì
2
3
P =
0,25
0,25
Bài 2
a) Thời gian Hải đi từ nhà đến
trường là:
( )
4
h
x
a) Thời gian Minh đi từ nhà đến
trường là:
( )
3
h
x
0,25
- Vận tốc khi Hải đi từ trường về nhà
là:
3x +
(km/h)
- Thời gian Hải đi từ trường về nhà
là:
( )
4
3
h
x +
- Vận tốc khi Minh đi từ trường về
nhà là:
2x
(km/h)
- Thời gian Minh đi từ trường về
nhà là:
( )
3
2
h
x
0,25
- Tổng thời gian Hải đi trừ nhà đến
trườngtừ trường về nhà là:
- Tổng thời gian Hải đi trừ nhà đến
trườngtừ trường về nhà là:
0,25
44
3
T
xx
=+
+
(h)
33
2
T
xx
=+
(h)
b) Vận tốc từ nhà đến trường 12
(km/h) nên x = 12
Thay x = 12 vào T, ta có:
( )
4 4 3
36
12 15 5
Th= + = =
(phút)
Vậy tổng thời gian Hải đi từ nhà đến
trường từ trường về nhà hết 36
phút.
Chú ý: Đổi sai không được điểm.
b) Vận tốc từ nhà đến trường 12
(km/h) nên x = 12
Thay x = 12 vào T, ta có:
( )
3 3 11
33
12 10 20
Th= + = =
(phút)
Vậy tổng thời gian Hải đi từ nhà
đến trườngtừ trường về nhà hết
33 phút.
Chú ý: Đổi sai không được điểm.
0,25
Bài 3
a) Số kết quả thể là:
8 7 10 25+ + =
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A:
“Thái lấy được quả bóng màu đỏ”
10.
( )
10 2
25 5
PA==
a) Số kết quả thể là:
15 6 9 25+ + =
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A:
“Thái lấy được quả bóng màu
vàng” 15.
( )
15 3
25 5
PA==
0,25
0,25
b) Số lần thực nghiệm
30n =
Số lần xảy ra biến cố B: “Thái lấy
được viên bi không phải màu xanh”
là:
7 13 20k = + =
Xác suất thực nghiệm của biến cố B
là:
20 2
30 3
k
n
==
b) Số lần thực nghiệm
30n =
Số lần xảy ra biến cố B: “Thái lấy
được viên bi không phải màu đỏ”
là:
7 13 20k = + =
Xác suất thực nghiệm của biến cố
B là:
20 2
30 3
k
n
==
0,25
0,25
Bài 4
Tại cùng một thời điểm các tia
sáng chiếu song song với nhau nên
góc tạo bởi các tia sáng với phương
thẳng đứng là bằng nhau
DEF ABC=
Xét
EFD
ABC
có:
( )
DEF ABC gt=
0
ED 90F BAC==
EFD
đồng dạng với
ABC
(g.g)
DE DF
AB AC
=
Thay số tính:
( )
1,5.4,2
3
2,1
AB m==
Vậy cây cao 3m
Tại cùng một thời điểm các tia
sáng chiếu song song với nhau nên
góc tạo bởi các tia sáng với phương
thẳng đứng là bằng nhau
DEF ABC=
Xét
EFD
ABC
có:
( )
DEF ABC gt=
0
ED 90F BAC==
EFD
đồng dạng với
ABC
(g.g)
DE DF
AB AC
=
Thay số tính:
( )
1,4.3,6
2,8
1,8
AB m==
Vậy cây cao 2,8m
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
0,25
a) +) C/m đúng tam giác đồng dạng
+) C/m đúng đẳng thức tích
a) +) C/m đúng tam giác đồng dạng
+) C/m đúng đẳng thức tích
0,5
0,25
b) C/m đúng tam giác đồng dạng
C/m đúng đẳng thức tích
b) C/m đúng tam giác đồng dạng
C/m đúng đẳng thức tích
0,25
0,25
c) Kẻ thêm đúng, lập luận đường
cao, chứng minh đúng 1 cặp đẳng
thức tích.
+) C/m đúng cặp thứ hai kết luận.
c) Kẻ thêm đúng, lập luận đường
cao, chứng minh đúng 1 cặp đẳng
thức tích.
+) C/m đúng cặp thứ hai kết
luận.
0,25
0,25
BGH (HP)
Đỗ Thị Nhất
TT
Hoàng Mỹ Trinh
GV ra đề
Hoàng Mỹ Trinh
K
Q
H
D
B
C
A
K
M
H
D
B
C
A
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút
Mức độ đánh giá Tổng % T Chủ đề
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL C1 C3,4 Phân thức đại số. 7,5% (0,25) (0,5) 1
Phân thức Tính chất cơ bản của phân thức C2 2,5% đại số đại số. (0,25)
Các phép toán cộng, trừ, nhân, C5,6,7 B1 B2 37,5%
chia các phân thức đại số. (0,75) (2) (1) Tam giác đồng dạng. C8,9 C10 B5a,b B4 B5c 2 Tam giác đồ Hình đồ ng dạng. 37,5% ng (0,5) (0,25) (1,5) (1) (0,5) dạng
Mô tả xác suất của biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Một số yếu C11,12 B3 3
Mối liên hệ giữa xác suất thực 15% tố xác suất (0,5) (1)
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng Câu 3 9 3 2 1 Điểm 0,75 6,75 2 0,5 Tỉ lệ % 7,5% 67,5% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm STT
Đơn vị kiến thức Vận kiến thức tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác TN2,3,
định; giá trị của phân thức đại số; hai phân TN 1 4,5,6,7 thức bằng nhau.
Phân thức đại số. Thông hiểu:
Tính chất cơ bản – Mô tả được những tính chất cơ bản của TL1
của phân thức đại Phân thức phân thức đại số. TL2 1 đạ số. Các phép toán i số Vận dụng:
cộng, trừ, nhân, – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, chia các phân thức đạ
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai i số phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số đơn giản trong tính toán. Thông hiểu:
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. Tam giác – đồ
Giải thích được các trường hợp đồng dạng TN10 ng dạng. Tam giác đồng 2 Hình đồ
của hai tam giác, của hai tam giác vuông. TL5ab TL5c ng dạng Vận dụng: TN8,9 TL4 dạng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng
(ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh
huyền trong tam giác vuông bằng cách sử
dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với
tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc
vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều
cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết:
Mô tả xác suất của – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
biến cố ngẫu nhiên thực nghiệm của một biến cố với xác suất trong một số ví dụ Một số đơn giả
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn n. Mối liên TN11, 3 yếu tố giản. TL4 hệ giữa xác suất 12 xác suất Vận dụng:
thực nghiệm của – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
một biến cố với xác một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ suất của biến cố đó đơn giản. Tổng 0,75 6,75 2 0,5 Tỉ lệ % 7,5% 67,5% 20% 5% Tỉ lệ chung 75% 25% PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 8
TIẾT 103 + 104 (THEO KHDH) ĐỀ 1
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề gồm: 12 câu TN; 5 bài TL)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? 2 5x z x +1 3(x y) A. B. C. 0 D. y 0 2 x −1 5 − 3 − 2x
Câu 2: Phân thức
bằng phân thức nào sau đây? 2 4 − x 3 − 2x 2x − 3 2x − 3 A. ( B. − C. D. Đáp án khác x − 2)( x + 2) 2 x − 4 2 x − 4 2
Câu 3: Đa thức M thỏa 6x y M = là: 3 2 8xy 4y A. M = 24x B. 2 M = 3x C. M = 6xy D. M = 3x 2 8x −1
Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức là: x ( x + 5)
A. x  0 hoặc x  5 −
B. x  0 và x  5 −
C. x  0 hoặc x  5
D. x  0 và x  5 2 2xy 7x
Câu 5: Rút gọn phân thức .
được kết quả bằng 3 21xy 10 y x 2 2xx A. B. C. D. Đáp án khác 2 15y 2 15 y 2 15y 2 +
Câu 6: Mẫu chung của hai phân thức x 1 8 ; là 2 5x −15 x − 9 A. 2 x − 9 . B. 5x −15 .
C. 3( x − 3)( x + 3)
D. 5( x − 3)( x + 3) 2 2 2 2 − −
Câu 7: Thực hiện phép tính 5 2x y 12x y 5 + được kết quả bằng: 5xy 5xy xy A. B. 1 − 0xy C. 2xy D. Đáp án khác 10
Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có DE DF EF = = thì IH IK HK A. DEF IHK. B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI.
Câu 9: Cho A’B’C’
ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam
giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? 1 A. B. 2 C. 3 D. 18 2
Câu 10: Cho hình vẽ bên, biết DE // BC, D A = 3 (cm) A
AB = 7 (cm); BC = 28 (cm) . Khi đó độ dài đoạn DE là: E D A. 21 B. 11 C. 12 D. Đáp án khác. B C DE // BC
Sử dụng dữ kiện của bài toán sau trả lời câu 11 và 12
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;
8
. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của
đĩa. Quay đĩa tròn một lần.
Câu 11: Xác suất của biến cố “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 2 là : 3 1 1 2 A. . B. . C. D. 4 8 4 3
Câu 12: Xác suất của biến cố “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chẵnlà : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): x + 5 x 3 18
Bài 1 (2 điểm): Cho hai biểu thức A = và B = − +
(với x  3; x  3 − ) x − 3 2 x + 3 x − 3 x − 9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 7 x − 3 b) Chứng minh: B = x + 3 1 c) Cho P = .
A B . Tìm giá trị của x để P = 2
Bài 2 (1 điểm): Bạn Hải đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình là x (km/h). Khi
về vẫn trên con đường đó bạn đi với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc lúc đi là 3 (km/h).
Biết quãng đường từ nhà đến trường dài 4km.
a) Hãy viết biểu thức theo x biểu thị:
- Thời gian bạn Hải đi từ nhà đến trường?
- Thời gian bạn Hải đi từ trường về nhà?
- Tổng thời gian khi bạn Hải đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà?
b) Bạn Hải đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà hết tổng cộng bao nhiêu phút?
Nếu vận tốc trung bình lúc đi từ nhà đến trường của Hải là 12 (km/h).
Bài 3 (1 điểm): Trong một hộp đựng các viên bi giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 8
viên bi vàng, 7 viên bi xanh và 10 viên bi đỏ.
a) Bạn Thái lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hãy tính xác suất của biến cố “Thái lấy
được viên bi màu đỏ”.
b) Bạn Thái lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp, ghi lại màu của các viên bi lấy ra và bỏ lại
viên bi vào trong hộp đó. Sau 30 lần lấy bi liên tiếp, Thái đã ghi lại được bảng sau: Màu viên bi Vàng Xanh Đỏ Số lần lấy được 7 10 13
Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “Thái lấy được viên bi không phải màu xanh”. Bài 4 (1 điểm):
Bạn Hoàng cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1
mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên
mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.
(Chú ý: Tại cùng một thời điểm các tia sáng chiếu
song song với nhau nên góc tạo bởi các tia sáng với
phương thẳng đứng là bằng nhau).
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), có các đường cao AQ và BD (Q thuộc
BC; D thuộc AC). Gọi giao điểm của AQ và BD là H. a) Chứng minh: AQC  D B C A . Q BC = A . C D B b) Chứng minh: D
A .BH = AH.BQ c) Chứng minh: 2
AH .AQ + BH .BD = AB
------------------Hết------------------- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 8
TIẾT 103 + 104 (THEO KHDH) ĐỀ 2
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề gồm: 12 câu TN; 5 bài TL)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? 3 x − 2 0 3x + 5 A. B. C. 2 x 2 x + 2xy x − D. 2 0 1− x
Câu 2: Phân thức
bằng phân thức nào sau đây? 2 9 − x 1− x x −1 x −1 A. − B. − C. D. Đáp án khác 2 9 − x 2 x − 9 (x −3)(x + 3) 2
Câu 3: Đa thức M thỏa 12x M = là: 3 3 6xy 2y A. M = 6xy B. M = 4x C. M = 24x D. 2 M = 4x x − 7
Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức: ( là: x + ) 1 x
A. x  0 hoặc x  1 −
B. x  0 và x  1
C. x  0 hoặc x  1
D. x  0 và x  1 − 2 2 8x y 5x
Câu 5: Rút gọn phân thức .
được kết quả bằng 3 20xy 4 y 2 x 2 x 2 x A. B. C. D. Đáp án khác 2 y 2 2 y 2 2xy 2 +
Câu 6: Mẫu chung của hai phân thức x 1 8 ; là 2 2x − 4 x − 4
A. 2( x − 2)( x + 2) B. 2x − 4 .
C. 2( x + 2)( x − 3)
D. 5( x − 2)( x + 2) xy xy +
Câu 7: Kết quả phép tính 3 3 3 5 − là 7 7 8 − 6xy − 8 6xy + 8 6xy − 8 A. . B. . C. . D. − . 7 7 7 7 MN NP MP
Câu 8: Nếu ∆NPM và ∆FED có = = thì DE EF DF A. MNP EDF. B. MNP FED. C. MNP DEF. D. NPM DEF. 2
Câu 9: Cho A’B’C’
ABC theo tỉ số đồng dạng thì ABC A’B’C’? 3 2 3 A. B. C. 3 D. Đáp án khác 3 2
Câu 10: Cho hình vẽ bên, biết DE // BC, DE = 12 (cm) A
AE = 6 (cm); BC = 28 (cm) . Khi đó độ dài đoạn AC là: E D A. 13 cm B. 14 cm B C C. 15 cm D. Đáp án khác. DE // BC
Sử dụng dữ kiện của bài toán sau trả lời câu 11 và 12
Một hộp có 10 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…..; 9;
10; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
Câu 11: Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn là : 2 1 1 2 A. B. . C. . D. . 3 10 2 5
Câu 12: Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 9 là : 2 1 1 2 A. B. . C. . D. . 3 10 2 5
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Cho hai biểu thức x − 6 6 x 8 A = và B = + −
(với x  2; x  2 − ) x + 2 2 x − 2 x + 2 x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 x + 2 b) Chứng minh: B = x − 2 2 c) Cho P = .
A B . Tìm giá trị của x để P = 3 Bài 2 (1 điểm):
Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình là x (km/h). Khi về vẫn
trên con đường đó bạn đi với vận tốc trung bình nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 2 (km/h). Biết quãng
đường từ nhà đến trường dài 3km.
a) Hãy viết thức biểu theo x biểu thị:
- Thời gian bạn Minh đi từ nhà đến trường?
- Thời gian bạn Minh đi từ trường về nhà?
- Tổng thời gian khi bạn Minh đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà?
b) Bạn Minh đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà hết tổng cộng bao nhiêu phút?
Nếu vận tốc trung bình lúc đi từ nhà đến trường là 12 (km/h)
Bài 3 (1 điểm): Trong một hộp đựng các viên bi giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có
15 viên bi vàng, 6 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.
a) Bạn Thái lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hãy tính xác suất của biến cố “Thái lấy
được viên bi màu vàng”.
b) Bạn Thái lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp, ghi lại màu của các viên bi lấy ra và bỏ lại
viên bi vào trong hộp đó. Sau 30 lần lấy bi liên tiếp, Thái đã ghi lại được bảng sau: Màu viên bi Vàng Xanh Đỏ Số lần lấy được 7 13 10
Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “Thái lấy được viên bi không phải màu đỏ”. Bài 4 (1 điểm):
Bạn Lan cao 1,4 mét có bóng trên mặt đất dài 1,8
mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên
mặt đất dài 3,6 mét. Tính chiều cao của cây.
(Chú ý: Tại cùng một thời điểm các tia sáng chiếu
song song với nhau nên góc tạo bởi các tia sáng với 1,4m
phương thẳng đứng là bằng nhau) 1,8m 3,6m
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), có các đường cao AM và CK (M thuộc
BC; K thuộc AB). Gọi giao điểm của AM và CK là H. a) Chứng minh: AMB CKB
AM.KB = M . B CK
b) Chứng minh: AK.MH = KH.CM c) Chứng minh: 2
AH.AM + CH.CK = AC
------------------Hết------------------- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 8
TIẾT 103 + 104 (THEO KHDH)
NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1 ĐỀ 2 I.
TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi ý đúng được 0,25đ
Mỗi ý đúng được 0,25đ 1. B 2. C 3. D 4. B 1. D 2. C 3. B 4. D 3 5. A 6. D 7. C 8. A 5. B 6. A 7. A 8. C 9. A 10. C 11. B 12. D 9. B 10. B 11. D 12. B II.
TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 a) Thay x = 7 (thoả mãn ĐKXĐ) a) Thay x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ) vào A, ta có: vào A, ta có: 0,25 7 + 5 12 2 − 6 4 − A = = = 3 A = = = 1 − 7 − 3 4 2 + 2 4 0,25 Vậy x = 7 thì A = 3 Vậy x = 2 thì A = 1 x 3 18 6 x 8 b) B = − + b) B = + − 2 x + 3 x − 3 x − 9 2 x − 2 x + 2 x − 4
x ( x − 3) − 3( x + 3) +18
6 ( x + 2) + x ( x − 2) − 8 B = ( B = x − 3)( x + 3) (x − 2)(x + 2) 0,25 2
x − 3x − 3x − 9 +18 2
6x +12 + x − 2x − 8 B = ( B = x − 3)( x + 3) (x − 2)(x + 2) 2 x − 6x + 9 2 x + 4x + 4 B = ( B = x − 3)( x + 3) (x − 2)(x + 2) 0,25 ( 2 x − )2 3 (x + 2) B = ( B = x − 3)( x + 3) (x − 2)(x + 2) 0,25 x − 3 x + 2 B = B = x + 3 x − 2 0,25 x + 5 x − 6 c) P = (với x  3  ) c) P = (với x  2  ) x + 3 x − 2 + − Để 1 x 5 1 2 x 6 2 P = thì = Để P = thì = 2 x + 3 2 3 x − 2 3
2 ( x + 5) = x + 3
3( x − 6) = 2( x − 2) 0,25  x = 7 − (T/m ĐKXĐ)  x =14 (T/m ĐKXĐ) Vậy 1 2 x = - 7 thì P = Vậy x = 14 thì P = 0,25 2 3
Bài 2 a) Thời gian Hải đi từ nhà đến a) Thời gian Minh đi từ nhà đến trường 4 3 0,25 là: (h) trường là: (h) x x
- Vận tốc khi Hải đi từ trường về nhà - Vận tốc khi Minh đi từ trường về là: x + 3 (km/h)
nhà là: x − 2 (km/h)
- Thời gian Hải đi từ trường về nhà - Thời gian Minh đi từ trường về 4 3 0,25 là: (h) nhà là: (h) x + 3 x − 2
- Tổng thời gian Hải đi trừ nhà đến - Tổng thời gian Hải đi trừ nhà đến 0,25
trường và từ trường về nhà là:
trường và từ trường về nhà là: 4 4 3 3 T = + (h) T = + (h) x x + 3 x x − 2
b) Vận tốc từ nhà đến trường là 12 b) Vận tốc từ nhà đến trường là 12 (km/h) nên x = 12 (km/h) nên x = 12 Thay x = 12 vào T, ta có: Thay x = 12 vào T, ta có: 4 4 3 3 3 11 0,25 T = + = (h) = 36 (phút) T = + = (h) = 33 (phút) 12 15 5 12 10 20
Vậy tổng thời gian Hải đi từ nhà đến Vậy tổng thời gian Hải đi từ nhà
trường và từ trường về nhà hết 36 đến trường và từ trường về nhà hết phút. 33 phút.
Chú ý: Đổi sai không được điểm.
Chú ý: Đổi sai không được điểm.
Bài 3 a) Số kết quả có thể là:
a) Số kết quả có thể là: 8 + 7 +10 = 25 15 + 6 + 9 = 25
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: Số kết quả thuận lợi cho biến cố A:
“Thái lấy được quả bóng màu đỏ” là “Thái lấy được quả bóng màu 0,25 10. vàng” là 15. P ( A) 10 2 = = P ( A) 15 3 = = 25 5 25 5 0,25
b) Số lần thực nghiệm n = 30
b) Số lần thực nghiệm n = 30
Số lần xảy ra biến cố B: “Thái lấy Số lần xảy ra biến cố B: “Thái lấy
được viên bi không phải màu xanh” được viên bi không phải màu đỏ” là: k = 7 +13 = 20 là: k = 7 +13 = 20 0,25
Xác suất thực nghiệm của biến cố B Xác suất thực nghiệm của biến cố k 20 2 k 20 2 là: = = B là: = = n 30 3 n 30 3 0,25 Bài 4
Vì Tại cùng một thời điểm các tia Vì Tại cùng một thời điểm các tia
sáng chiếu song song với nhau nên sáng chiếu song song với nhau nên
góc tạo bởi các tia sáng với phương góc tạo bởi các tia sáng với phương
thẳng đứng là bằng nhau
thẳng đứng là bằng nhau  DEF = ABC  DEF = ABC 0,25 Xét  EF DABC  có: Xét  EF DABC  có:
DEF = ABC ( gt )
DEF = ABC ( gt ) 0,25 0 EDF = BAC = 90 0 EDF = BAC = 90   EF D
đồng dạng với ABC  (g.g)   EF D đồng dạng với ABCDE DF = DE DF 0,25 (g.g) = AB AC AB AC Thay số tính: 1,5.4, 2 Thay số tính: AB = = 3(m) 2,1 1, 4.3, 6 0,25 AB = = 2,8(m) Vậy cây cao 3m 1,8 Vậy cây cao 2,8m Bài 5 A A D D 0,25 K K H H B C B C Q M
a) +) C/m đúng tam giác đồng dạng a) +) C/m đúng tam giác đồng dạng 0,5
+) C/m đúng đẳng thức tích
+) C/m đúng đẳng thức tích 0,25
b) C/m đúng tam giác đồng dạng
b) C/m đúng tam giác đồng dạng 0,25
C/m đúng đẳng thức tích
C/m đúng đẳng thức tích 0,25
c) Kẻ thêm đúng, lập luận đường c) Kẻ thêm đúng, lập luận đường 0,25
cao, chứng minh đúng 1 cặp đẳng cao, chứng minh đúng 1 cặp đẳng thức tích. thức tích.
+) C/m đúng cặp thứ hai và kết luận. +) C/m đúng cặp thứ hai và kết 0,25 luận. BGH (HP) TT GV ra đề Đỗ Thị Nhất Hoàng Mỹ Trinh Hoàng Mỹ Trinh