Đề thi giữa kì môn Triết học Mác - Lê nin
Đề thi giữa kì môn Triết học Mác - Lê nin giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.
Môn: Triết học Mác - Lê nin (DHTL
Trường: Đại học Thủy Lợi
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|36126207 Kiểm tra lần 2 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 Kiểm tra lần 1
Câu 01:Theo quan iểm triết học Mác-Lênin, phản ánh là gì?
A. Là sự tác ộng, chuyển hóa lẫn nhau giữa những dạng vật chất
B. Là sự tái tạo những ặc iểm của dạng vật chất này ở dạng vật chất khác
thông qua sự tác ộng lẫn nhau giữa chúng C. Là sự phản ánh trực tiếp thực tại khách quan
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 02:Thực tiễn là gì? Câu phán oán úng
A. Là hoạt ộng tinh thần của con người
B. Là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người
C. Là hoạt ộng vật chất của con người
D. Là hoạt ộng vật chất có mục ích mang tính lịch sử- xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
Câu 03:Chọn phương án úng: Công cụ ể phản ánh hiện thực khách quan và
trao ổi tư tưởng là gì? A. Cơ quan cảm giác B. Công cụ lao ộng C. Ngôn ngữ D. Tư liệu sản xuất
Câu 04:Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết ịnh sự ra ời và phát triển của ý thức là gì?
A. Bộ não người và hoạt ộng của nó
B. Sự tác ộng của tự nhiên vào bộ óc con người C. Công cụ lao ộng
D. Lao ộng và thực tiễn xã hội
Câu 05:Luận iểm nào sau ây chưa úng về phép biện chứng duy vật? lOMoARcPSD|36126207
A. Chưa thể hiện thông qua hệ thống các quy luật, phạm trù
B. Chưa thấy ược quy luật vận ộng nội tại và phát triển của sự vật hiện tượng
C. Đã thể hiện hệ thống các quy luật, phạm trù nhưng dựa trên quan iểm duy
tâm về thế giới D. Tất cả các phương án
Câu 06:Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Độ” của sự vật là:
A. Trong một phạm vi lượng- chất thống nhất nhau
B. Trong một giới hạn, lượng- chất thống nhất nói lên sự vật là nó C.
Duy trì mối quan hệ, lượng- chất thống nhất với nhau
D. Trong một khoảng lượng- chất thống nhất với nhau
Câu 07:Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin khẳng ịnh iều gì?
A. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt ối
B. Vật chất là tổng hợp cảm giác
C. Vật chất là thực tại khách quan mà con người không thể nhận biết bằng cảm giác
D. Vật chất là thực tại khách quan em lại cho con người trong cảm giác
Câu 08:Lựa chọn phương án úng. Phủ ịnh của phủ ịnh ược hình thành qua mấy lần phủ ịnh:
A. Có thể hơn 2 lần nhưng không thể ít hơn 2 lần B. 1 lần
C. Tất cả các phương án D. 2 lần
Câu 09:Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật thời kỳ cổ ại trong quan
niệm về vật chất là gì? A. Tính ngụy biện B. Tính siêu hình C. Tính chủ quan
D. Tính chất phác, ngây thơ
Câu 10:Hãy lựa chọn áp án úng. Tư duy trừu tượng ược thể hiện dưới các hình thức nào?
A. Khái niệm, phán oán, suy tư B.
Khái niệm, phán oán, suy nghĩ
C. Khái niệm, phán oán, suy diễn
D. Khái niệm, phán oán, suy lý lOMoARcPSD|36126207
Câu 11:Hãy lựa chọn áp án úng. Trực quan sinh ộng ược thể hiện dưới các hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, biểu ngữ B.
Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C. Cảm giác, tri giác, biểu cảm
D. Cảm giác, tri giác, biểu hiện
Câu 12:Lựa chọn phương án úng, theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết ịnh
B. Phát triển của sự vật do sự tác ộng lẫn nhau của các mặt ối lập của bản
thân sự vật quyết ịnh
C. Phát triển của sự sự vật có nguyên nhân tác ộng từ bên ngoài
D. Phát triển của sự vật là sự biểu hiện của sự vận ộng của ý niệm tuyệt ối
Câu 13:Mâu thuẫn nổi lên hàng ầu ở một giai oạn phát triển của sự vật và chi
phối các mâu thuẫn khác trong giai oạn ó gọi là mâu thuẫn gì? A. Chủ yếu B. Bên trong C. Đối kháng D. Thứ yếu
Câu 14:Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau là úng?
A. Tất cả các phương án
B. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm về mặt lượng
C. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay ổi về
lượng ến thay ổi về chất và ngược lại D. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm mặt chất
Câu 15:Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Xét trong mối liên
hệ phổ biến, mỗi sự vật:
A. Có thể có nhiều mâu thuẫn với những vai trò khác nhau của chúng B. Có một mâu thuẫn
C. Có mâu thuẫn bên trong và bên ngoài
D. Không có mâu thuẫn nào lOMoARcPSD|36126207
Câu 16:Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nguyên nhân:
A. Tất cả các phương án
B. Là sự tác ộng lẫn nhau giữa các mặt, các yếu tố của sự vật hay giữa các sự
vật với nhau trong iều kiện nào ó thì gây ra những biến ổi này hay biến ổi khác của sự vật
C. Không gây ra sự biến ổi của sự vật
D. Là sự tồn tại của những yếu tố, quá trình i liền với kết quả nhưng không
tham gia vào quá trình tạo nên kết quả
Câu 17:Lựa chọn phương án úng. Biểu tượng là:
A. Phản ánh những ặc iểm bản chất của sự vật ể phân biệt nó với sự vật, hiện tượng khác
B. Sự tái hiện lại những ặc iểm, thuộc tính bề ngoài khi sự vật không còn tác
ộng trực tiếp vào giác quan của con người
C. Khẳng ịnh thuộc tính nào ó thuộc về hay không thuộc về sự vật
D. Sự tái hiện lại những ặc iểm, thuộc tính khi sự vật không còn tác ộng trực
tiếp vào giác quan con người
Câu 18:Qui luật “Phủ ịnh của phủ ịnh”nói lên ặc tính nào của sự phát triển?
A. Cách thức của sự vận ộng và phát triển
B. Khuynh hướng của sự vận ộng và phát triển
C. Động lực của sự vận ộng và phát triển
D. Nguồn gốc của sự vận ộng và phát triển
Câu 19:Chủ nghĩa Mác-Lênin ược cấu thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản, có
mối quan hệ thống nhất biện chứng với nhau, ó là:
A. Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mac-Lênin, Chính trị học
B. Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mac-Lênin, Xã hội học
C. Triết học Mác-Lênin, Chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mac-Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 20:Chọn câu trả lời úng theo quan iểm triết học Mác-Lênin?
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất lOMoARcPSD|36126207
B. Ý thức là sự phản ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan C. Ý
thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
D. Tất cả các phương án ều sai
Câu 21:Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là: A.
Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 22:Lựa chọn phương án úng. Bước nhảy là phạm trù dùng ể chỉ:
A. Không có sự thay ổi gì ở sự vật
B. Thay ổi bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
C. Sự thay ổi về chất của sự vật
D. Sự thay ổi về lượng của sự vật
Câu 23:Nhà triết học nào cho rằng “Nguyên tử là thực thể ầu tiên của thế
giới” và quan iểm ó thuộc lập trường triết học nào?
A. Hêraclit – chủ nghĩa duy vật tự phát B.
Đêmôcrit – chủ nghĩa duy vật chất phác C.
Aristot – chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Platon – chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 24:Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phát triển hiểu theo nghĩa chung nhất là:
A. Xu hướng vận ộng làm nảy sinh cái mới
B. Xu hướng thống trị của thế giới tiến lên từ ơn giản ến phức tạp, từ thấp ến
cao, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn theo những quy luật nhất ịnh C.
Xu hướng vận ộng tiến lên từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp, từ kém
hoàn thiện ến hoàn thiện hơn của các sự vật, hiện tượng
D. Tất cả các phương án
Câu 25:“Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả lời úng.
A. Nguyên lý về mối liên hệ
B. Nguyên lý về sự vận ộng và sự phát triển lOMoARcPSD|36126207
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, và sự phát triển D. Nguyên lý về tính hệ thống , cấu trúc
Câu 26:Theo quan iểm triết học duy vật biện chứng, không gian và thời gian là gì?
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức
tồn tại của vật chất
B. Không gian và thời gian là những hình thức tồn tại của vật chất
C. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất
D. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình
thức tồn tại của vật chất
Câu 27:Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Nguồn gốc của sự vận ộng là do cú hích của Thượng ế
B. Nguồn gốc của sự vận ộng là ở bên ngoài sự vật, hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng
C. Nguồn gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh D.
Nguồn gốc của sự vận ộng là ở bên trong bản thân sự vật, hiện tượng, do
sự tác ộng của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
Câu 28:Lựa chọn phương án úng. Tri thức mới ược rút ra từ những tri thức
làm tiền ề trước ó là hình thức của: A. Khái niệm B. Phán oán C. Suy lý D. Tri giác
Câu 29:Chọn câu trả lời úng theo quan iểm triết học Mác-Lênin?
A. Ý thức chỉ có ở con người
B. Người máy cũng có ý thức như con người
C. Tất cả các phương án ều sai
D. Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
Câu 30:Lựa chọn áp án úng. Hình thức cơ bản của thực tiễn là:
A. Hoạt ộng biểu diễn nghệ thuật
B. Tất cả các phương án
C. Hoạt ộng nghiên cứu khoa học lOMoARcPSD|36126207
D. Hoạt ộng sản xuất vật chất
Câu 31:Chọn câu trả lời úng: Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
A. Là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân
lao ộng khỏi chế ộ áp bức, bóc lột, tiến tới giải phóng con người
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Là thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng
D. “Là hệ thống quan iểm và học thuyết” khoa học của C.Mác, Ph.Ăngghen
và sự phát triển của V.I.Lênin
Câu 32:Theo quan iểm triết học Mác-Lênin, phản ánh là gì?
A. Là sự tái tạo những ặc iểm của dạng vật chất này ở dạng vật chất khác
thông qua sự tác ộng lẫn nhau giữa chúng B. Là sự phản ánh trực tiếp thực tại khách quan
C. Là sự tác ộng, chuyển hóa lẫn nhau giữa những dạng vật chất
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 33:Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
A. Trong giới hạn của ộ sự thay ổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến ổi
B. Tất cả các phương án
C. Trong giới hạn của ộ sự thay ổi của lượng ều ưa ến sự thay ổi về chất của sự vật
D. Chỉ khi lượng ạt ến giới hạn của ộ mới làm cho chất của sự vật thay ổi
Câu 34:Mâu thuẫn ối kháng tồn tại ở âu? A. Tự nhiên
B. Tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Xã hội có giai cấp ối kháng D. Tư duy
Câu 35:Hãy sắp xếp các hình thức vận ộng từ thấp ến cao?
A. Vật lý – cơ học – hóa học – sinh học – xã hội
B. Sinh học – xã hội – vật lý – cơ học – hóa học
C. Cơ học – vật lý – hóa học – sinh học – xã hội lOMoARcPSD|36126207
D. Vật lý – hóa học – cơ học – xã hội – sinh học
Câu 36:Qui luật từ “Sự thay ổi về lượng dẫn ến thay ổi về chất và ngược lại”
nói lên ặc tính nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời úng.
A. Cách thức của sự vận ộng và phát triển B.
Nguồn gốc của sự vận ộng và phát triển
C. Động lực của sự vận ộng và phát triển
D. Khuynh hướng của sự vận ộng và phát triển
Câu 37:Về ối tượng, triết học khác khoa học cụ thể ở iểm nào?
A. Triết học nghiên cứu về con người, khoa học cụ thể chỉ nghiên cứu tự nhiên
B. Khoa học cụ thể tìm hiểu bản chất của thế giới, còn triết học khám phá ra quy luật của thế giới C.
Khoa học cụ thể khám phá ra quy luật của triết học, còn triết học khám
phá ra mọi cấp ộ bản chất của thế giới D.
Khoa học cụ thể chỉ nghiên cứu một mặt của thế giới, còn triết học
nghiên cứu toàn bộ thế giới trong tính chỉnh thể của nó
Câu 38:Lựa chọn luận iểm úng, theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển của sự vật có nguồn gốc sự tác ộng từ bên ngoài
B. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay ổi dần
dần về lượng sang sự thay ổi về chất và ngược lại C. Phát triển của sự vật
chỉ bao hàm sự thay ổi về lượng
D. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm biến ổi về chất
Câu 39:Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
A. Tính sáng tạo, năng ộng B.
Tất cả các phương án còn lại
C. Tính quy ịnh bởi vật phản ánh
D. Tính úng ắn, trung thực với vật phản ánh
Câu 40:Trong hoạt ộng thực tiễn cần phải làm gì? Hãy chọn phán oán sai? A. Không có phán oán sai
B. Coi trọng cả nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận.
C. Cần chống “chủ nghĩa giáo iều” và “giáo iều kinh nghiệm”. lOMoARcPSD|36126207
D. Cần chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”.
Câu 41:Lựa chọn phương án úng. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập chỉ ra:
A. Khuynh hướng về sự vận ộng của sự vật, hiện tượng
B. Phương thức phát triển của sự vật, hiện tượng
C. Mục ích phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Nguồn gốc, ộng lực về sự vận ộng, phát triển của sự vật
Câu 42:Nhà triết học nào cho rằng “Lửa là thực thể ầu tiên của thế giới” và
quan iểm ó thuộc lập trường triết học nào? A. Hêraclit – chủ nghĩa duy vật
tự phát B. Platon – chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Đêmôcrit – chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Anaximen – chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 43:Vấn ề cơ bản của triết học là gì?
A. Vấn ề mối quan hệ giữa Trời và Đất, người và vật
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Vấn ề mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức
D. Vấn ề mối quan hệ giữa tri thức và tình cảm
Câu 44:Trong lịch sử triết học, những nhà triết học cho rằng: bản chất thế giới
là vật chất; vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai, vật chất quyết ịnh ý
thức thuộc trường phái triết học: A. Duy tâm
B. Tất cả các phương án còn lại C. Duy vật D. Nhị nguyên
Câu 45:Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy
vật” chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat ộng lý luận và thực tiễn?
A. Quan iểm phát triển B. Quan iểm tòan diện
C. Quan iểm tòan diện, lịch sử - cụ thể
D. Quan iểm lịch sử - cụ thể lOMoARcPSD|36126207
Câu 46:Lựa chọn phương án úng. Nhận thức lý tính là:
A. Phản ánh bản chất của sự vật
B. Phản ánh an xen bề ngoài và bản chất của sự vật
C. Phản ánh bề ngoài của sự vật
D. Là giai oạn ầu tiên của quá trình nhận thức
Câu 47:Hãy chọn phán óan úng về mặt ối lập
A. Mọi sự vật, hiện tượng ều ược hình thành bởi sự thống nhất của các mặt ối
lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau.
B. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật ều coi là mặt ối lập.
C. Mặt ối lập là những mặt có khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật.
D. Những mặt khác nhau ều coi là mặt ối lập.
Câu 48:Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm tiền ề khoa học tự
nhiên cho sự ra ời chủ nghĩa Mác – Lênin là những phát minh nào?
A. Thuyết Mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecnic; Định luật bảo toàn
khối lượng của Lômônôxôp; Học thuyết tế bào
B. Phát hiện ra nguyên tử; Phát hiện ra iện tử; Học thuyết tế bào
C. Phát hiện ra nguyên tử; Phát hiện ra iện tử; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Học thuyết tế bào; Thuyết tiến hóa của Đac-uyn
Câu 49:Trong ịnh nghĩa về vật chất của V.I.Lênin, ặc tính nào của mọi dạng
vật chất là quan trọng nhất ể phân biệt nó với ý thức? A. Tồn tại khách quan ộc
lập với ý thức của con người B. Tồn tại
C. Có khối lượng và quảng tính
D. Luôn vận ộng và biến ổi
Câu 50:Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết ịnh sự ra ời và phát triển của ý thức là gì?
A. Sự tác ộng của tự nhiên vào bộ óc con người B. Công cụ lao ộng
C. Lao ộng và thực tiễn xã hội lOMoARcPSD|36126207
D. Bộ não người và hoạt ộng của nó