




Preview text:
lOMoAR cPSD| 40342981
TRƯỜNG ĐẠI HỌC C NG NGHỆ TH NG TIN M N HỌC:
KHOA KỸ THUẬT M Y TŒNH
TỔ CHỨC V¸ CẤU TR C M Y TŒNH 2 (IT012)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023 Thời Gian: 65 ph t Gi m thị 1 Gi m thị 2 Th ng tin sinh vi n STT Họ v t n Điểm MSSV TN TL Ph ng thi Tổng: Lưu ý :
➢ Sinh vi n chỉ chọn 1 đp n đng nhất trong phần trả lời trắc nghiệm ➢
Phần tự luận tr nh b y trực tiếp tr n đề
➢ Kh ng được sử dụng bất kỳ t i liệu n o, bao gồm cả M y T nh Bỏ T i
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM C u 1 C u 2 C u 3 C u 4 C u 5 C u 6 C u 7 C u 8 C u 9 C u 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm, 1 c u 0.5 điểm) C
u 1 Mạch MUX 2-1 c bao nhi u t n hiệu ng v o? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
C u 2 M y t nh được sử dụng cho ứng dụng lưu trữ, doanh nghiệp nhỏ, dịch vụ web, chi ph khoảng 1000$. a. Supercomputers b. Datacenter c. Low-end servers d. Cả ba loại tr n
C u 3 Bộ nhớ n o sau đy c t nh chất Volatility a. FLASH b. EPROM c. SSD d. SRAM
Đề 1 - Đề thi giữa học kỳ I - IT012, năm học 2022-2023 Trang - 1 lOMoAR cPSD| 40342981
C u 4 Chọn m tả đng nhất cho thiết bị lưu trữ được ký hiệu như h nh b n dưới:
a. Flipflop D, k ch cạnh l n
b. Flipflop D, k ch cạnh xuống c. Latch D, k ch cạnh l n
d. Latch D, k ch cạnh xuống
C u 5 Chọn ph t biểu đng nhất của cổng logic AND c nhiều hơn hai ng v o
a. Ng ra bằng 1 khi tất cả c c ng v o bằng 1
b. Ng ra bằng 0 khi tất cả c c ng v o bằng 0
c. Ng ra bằng 1 khi một trong c c ng v o bằng 1
d. Ng ra bằng 0 khi t nhất hai ng v o bằng 0
C u 6 Gi trị trọng số của số bit được gạch ch n trong số nhị ph n 01010101011 l bao nhi u? a. 5 b. 16 c. 32 d. 64
C u 7 Biểu diễn của số -27 trong hệ nhị ph n b 1, 8 bit: a. 11100100 b. 11100111 c. 10111101 d. 11101101
C u 8 Biểu thức n o sau đy thể hiện t nh hấp thụ trong định luật Boolean
a. x + x = x ; x Æ x = x b. x = x c. x + 1 = 1; x Æ 0 = 0
d. x + x Æ y = x; x(x + y) = x
C u 9 Chọn đp n đng cho cổng logic XNOR a. b. c. d.
C u 10 Mạch n o sau đ y kh ng phải mạch tổ hợp? a. Mạch so s nh b. Mạch mux 2 sang 1 c. Mạch cộng to n phần d. Mạch thanh ghi dịch
Phần II: TỰ LUẬN (5 điểm)
C u 1 (1 điểm): Tr nh b y ngắn gọn về lịch sử ph t triển của m y t nh điện tử, cho v dụ minh họa về
một số m y t nh ti u biểu cho từng thời kỳ. . . . .
Đề 1 - Đề thi giữa học kỳ I - IT012, năm học 2022-2023 Trang - 2 lOMoAR cPSD| 40342981 . . . . . . . . . . . . . . . . . C u 2 (2 điểm):
a. Chuyển đổi số +19, -28 sang dạng biểu diễn nhị ph n b hai 8 bit. (1 điểm) . . . . . . . .
b. Thực hiện ph p t nh số học tr n số nhị ph n sau: (1 điểm) 10101011 10100011 + - 11110001 00101111 . C u 3 (2 điểm):
a. Sử dụng phương ph p b a K để r t gọn biểu thức b n dưới (1 điểm) !"#$ %$ &$ ’()*) "+$,$-$.$/+$/+$//$/,(
b. Hiện thực biểu thức ở c u a sử dụng c c cổng logic AND, OR, NOT (0.5 điểm)
c. Hiện thực biểu thức ở c u a chỉ sử dụng cổng logic NOR (0.5 điểm) . . . . . .
Đề 1 - Đề thi giữa học kỳ I - IT012, năm học 2022-2023 Trang - 3 lOMoAR cPSD| 40342981 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
Đy l phần đnh gi chuẩn đầu ra của đề thi theo đề cương chi tiết m n học (CĐRMH) (th sinh kh
ng cần quan t m mục n y trong qu tr nh l m b i) Phần trắc Nghiệm: C u 1 C u 2 C u 3 C u 4 C u 5 C u 6 C u 7 G1.1 G1.1 G1.1 G1.1 G1.1 G1.1 G1.1 C u 8 C u 9 C u 10 G1.1 G1.1 G1.1 Phần tự luận: C u 1: G2.1 C u 2: G1.1 C u 3: G1.1
CHUẨN ĐẦU RA M N HỌC
M tả CĐRMH (mục ti
Mức độ giảng dạy CĐRMH u cụ thể)
Đề 1 - Đề thi giữa học kỳ I - IT012, năm học 2022-2023 Trang - 4 lOMoAR cPSD| 40342981
Tr nh b y được c c kiến G1.1 (2.1)
thức cơ bản về kiến tr c m I, T y t nh Tr nh b y, ph n t ch
được c c th nh phần v G1.2 (2.1) T nguy n lý hoạt động b n trong một m y t nh Giảng vi n ra đề thi Duyệt đề của BM TRƯƠNG VĂN CƯƠNG TRỊNH L HUY
Đề 1 - Đề thi giữa học kỳ I - IT012, năm học 2022-2023 Trang - 5