Đề thi giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc

Đề thi giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc gồm 04 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm + lời giải chi tiết tự luận.

Trích dẫn đề thi giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc:
+ Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại C (AC < BC), I là trung điểm của AB. Kẻ IE BC tại E, IF AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật.
b) Gọi H là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh tứ giác CHFE là hình bình hành.
c) CI cắt BF tại G, O là trung điểm của FI. Chứng minh 3 điểm A, O, G thẳng hàng.
+ Một hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là?
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6).

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc

Đề thi giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc gồm 04 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm + lời giải chi tiết tự luận.

Trích dẫn đề thi giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc:
+ Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại C (AC < BC), I là trung điểm của AB. Kẻ IE BC tại E, IF AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật.
b) Gọi H là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh tứ giác CHFE là hình bình hành.
c) CI cắt BF tại G, O là trung điểm của FI. Chứng minh 3 điểm A, O, G thẳng hàng.
+ Một hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là?
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6).

46 23 lượt tải Tải xuống
Trường THCS Tam Hồng!
TRƯỜNG THCS TAM HỒNG
KHẢO SÁT CHT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
M HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề.
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIỆM (2.0 điểm) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trước đáp án
đúng.
Câu 1. Kết quả phép tính 2x
2
(x
2
-5x+4) bằng
A. 2x
4
-10x
3
+6x
2
. B. 2x
4
-7x
3
+8x
2
. C. 2x
4
-10x
3
+ 8x
2
. D. x
4
-10x
3
+ 8x
2
.
Câu 2. Khai triển biểu thức (𝑥 2𝑦)
3
ta được kết quả là
A. x
3
-8y
3
B. x
3
-2y
3
C. x
3
-6x
2
y+6xy
2
-2y
3
D. x
3
-6x
2
y+12xy
2
-8y
3
.
Câu 3. ∆𝐴𝐵𝐶 vng tại A, AB=5cm, AC=12cm. Đ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 8,5cm. B. 6,5cm. C. 13cm. D. 6cm.
Câu 4. Một hình thang độ dài hai đáy 6cm và 10cm. Độ dài đường trung bình của
hình thang đó
A. 4cm. B. 7cm. D. 8cm. D.16cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 5 (1,0 điểm). Làm tính nhân:
a) 9x
2
y(xy-2y+7xy
2
) ; b) x(4x-2)(5+3x).
Câu 6 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x
2
6x; b) x
2
- 2x + 1- y
2
;
c) 9x
3
9x
2
y 4x + 4y; d) x
3
- 2x
2
- 8x.
Câu 7 (2,0 điểm). Tìm x biết:
a) x(x 3) + x 3 = 0; b)
0364
3
xx
;
c) x(x 1) x
2
+ 2x = 5; d) .
Câu 8 (2,5 điểm). Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vng tại C (AC<BC), I trung điểm của AB. KIEBC
tại E, IFAC tại F.
a) Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật.
b) Gọi H điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh tgiác CHFE hình bình
hành.
c) CI cắt BF tại G, O là trung điểm của FI. Chứng minh 3 điểm A, O, G thẳng hàng.
Câu 9 (0,5 điểm). m giá trị nhnhất của biểu thức P = (x 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6).
----- Hết -----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
2
3 2 1 0x x x
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trường THCS Tam Hồng!
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán lớp 8
I. Trắc nghiệm: 2đ
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
D
B
D
II. Tự luận
Nội dung
Điểm
a) a) 9x
2
y(xy-2y+7xy
2
) =9x
3
y
2
-18x
2
y
2
+63x
3
y
3
b) x(4x-2)(5+3x)=(4x
2
-2x)( 5+3x)=20x
2
+12x
3
-10x-6x
2
=12x
3
+14x
2
-10x
0,5
0,5
a) 3x
2
6x =3x(x-2)
b) x
2
-2x+1-y
2
=(x-1)
2
-y
2
=(x-1-y)(x-1+y)
c) 9x
3
9x
2
y 4x + 4y =9x
2
(x-y)-4(x-y)=(9x
2
-4)(x-y)=(3x-2)(3x+2)(x-y)
d) x
3
-2x
2
-8x=x(x
2
-2x-8)=x[(x
2
-2x+1)-9]=x[(x-1)
2
-3
2
]=x(x-1-3)(x-1+3)
=(x(x-4)(x+2)
0,5
0,5
0,5
0,25
a) x(x 3) + x 3 = 0 (x-3)(x+1)=0 x-3=0 hoặc x+1=0
x=3 hoặc x=-1
b)
0364
3
xx
4x(x
2
-9)=0 4x(x-3)(x+3)=0 x=0 hoặc x=±3
c) x(x 1) x
2
+ 2x = 5 x
2
-x-x
2
+2x=5 x=5
d) (1)
+ Nếu : (1) (thỏa mãn điều kiện ).
+ Nếu : (1)
(cả hai đu không bé hơn 1, nên bị loại)
Vậy: Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là .
0,5
0,5
0,5
0,5
Vẽ hình đúng
0,25
1
2
3 2 1 0x x x
1x
2
1 0 1xx
1x
1x
22
4 3 0 3 1 0 1 3 0x x x x x x x
1; 3xx
1x
A
I
H
F
K
H
B
Trường THCS Tam Hồng!
0,75
P = (x 1)(x + 6)(x + 2)(x + 3)
= (x
2
+ 5x 6)(x
2
+ 5x + 6) = (x
2
+ 5x)
2
36
Ta thấy (x
2
+ 5x)
2
0 nên P = (x
2
+ 5x)
2
36
-36
Do đó Min P = -36 khi (x
2
+ 5x)
2
= 0
Từ đó ta tìm được x = 0 hoặc x = -5 thì Min P = -36
0,5
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS TAM HỒNG
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề. ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1. Kết quả phép tính 2x2(x2-5x+4) bằng
A. 2x4-10x3+6x2. B. 2x4 -7x3+8x2. C. 2x4 -10x3 + 8x2. D. x4 -10x3 + 8x2.
Câu 2. Khai triển biểu thức (𝑥 − 2𝑦)3 ta được kết quả là A. x3-8y3 B. x3-2y3 C. x3-6x2y+6xy2-2y3 D. x3-6x2y+12xy2-8y3.
Câu 3. ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A, AB=5cm, AC=12cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 8,5cm. B. 6,5cm. C. 13cm. D. 6cm.
Câu 4. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là A. 4cm. B. 7cm. D. 8cm. D.16cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 5 (1,0 điểm).
Làm tính nhân: a) 9x2y(xy-2y+7xy2) ; b) x(4x-2)(5+3x).
Câu 6 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 – 6x; b) x2 - 2x + 1- y2; c) 9x3 – 9x2y – 4x + 4y; d) x3 - 2x2 - 8x.
Câu 7 (2,0 điểm). Tìm x biết: a) x(x – 3) + x – 3 = 0; b) 4 3
x  36x  0 ; 2
c) x(x – 1) – x2 + 2x = 5;
d) x  3x  2  x 1  0 .
Câu 8 (2,5 điểm). Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại C (ACtại E, IFAC tại F.
a) Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật.
b) Gọi H là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh tứ giác CHFE là hình bình hành.
c) CI cắt BF tại G, O là trung điểm của FI. Chứng minh 3 điểm A, O, G thẳng hàng.
Câu 9 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6). ----- Hết -----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trường THCS Tam Hồng! HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán lớp 8 I. Trắc nghiệm: 2đ
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C D B D II. Tự luận Câu Nội dung Điểm
a) a) 9x2y(xy-2y+7xy2) =9x3y2-18x2y2+63x3y3 0,5 1
b) x(4x-2)(5+3x)=(4x2-2x)( 5+3x)=20x2+12x3-10x-6x2=12x3+14x2-10x 0,5 a) 3x2 – 6x =3x(x-2) 0,5
b) x2-2x+1-y2=(x-1)2-y2=(x-1-y)(x-1+y) 0,5
c) 9x3 – 9x2y – 4x + 4y =9x2(x-y)-4(x-y)=(9x2-4)(x-y)=(3x-2)(3x+2)(x-y) 0, 5 2
d) x3-2x2-8x=x(x2-2x-8)=x[(x2-2x+1)-9]=x[(x-1)2-32]=x(x-1-3)(x-1+3) 0,25 =(x(x-4)(x+2)
a) x(x – 3) + x – 3 = 0 ↔ (x-3)(x+1)=0 ↔ x-3=0 hoặc x+1=0 ↔ x=3 hoặc x=-1 0,5 b) 4 3
x  36x  0 ↔ 4x(x2-9)=0 ↔ 4x(x-3)(x+3)=0 ↔ x=0 hoặc x=±3 0,5
c) x(x – 1) – x2 + 2x = 5 ↔ x2-x-x2+2x=5 ↔ x=5 0,5 2
d) x  3x  2  x 1  0 (1) + Nếu x  :
1 (1)   x  2 1
 0  x  1 (thỏa mãn điều kiện x  ). 1 0,5 + Nếu x 1: (1) 2 2
x  4x 3  0  x x 3x  
1  0   x   1 x   3  0
x  1; x  3 (cả hai đều không bé hơn 1, nên bị loại) 3
Vậy: Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x 1. 6 Vẽ hình đúng 0,25 A H K F H B I 1
Trường THCS Tam Hồng! 0,75
P = (x – 1)(x + 6)(x + 2)(x + 3)
= (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36
Ta thấy (x2 + 5x)2  0 nên P = (x2 + 5x)2 – 36  -36 0,5
Do đó Min P = -36 khi (x2 + 5x)2 = 0 7
Từ đó ta tìm được x = 0 hoặc x = -5 thì Min P = -36
Trường THCS Tam Hồng!