Đề thi giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Nguyễn Trãi – Quảng Nam

Đề thi giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Nguyễn Trãi – Quảng Nam được biên soạn theo hình thức đề 50% trắc nghiệm + 50% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ CHÍNH THỨC
PPHÒNG GD&
ĐT NÚI THÀNH
TTRƯ
ỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ Đ
Ề A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng
A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±5
2
.
Câu 2: Biết
3
a = -2 thì giá trị của a bằng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b =
9,6
. So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. 20 5 . B. 20:5 . C. 20 5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức
2
(2 5)
được kết quả là
A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1
1
a
a
được kết quả
A.
1 2
1
a a
a
. B.
1 2
1
a a
a
. C.
1 2
1
a a
a
. D.
1
1
a a
a
.
Câu 8:
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng
A. MK
2
. B. AN
2
.
C. MP
2
. D. NP
2
.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây
là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN
. B.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN
.
C.
2 2 2
1 1 1
MP MN MK
. D.
2 2 2
1 1 1
MP NP MN
.
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng
A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm.
Hình 1
P
K
N
M
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng
A.
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng
A.
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng
A. 76
0
. B. 23
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì
2 1
x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 2
9
4
4
x
x = 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
7 14 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
2
15 8 15 16
a a
tại a =
2 15
15
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
;
cos73
0
theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
Hình 2
c
b
a
CB
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Ch
n
B
A
C
D
B
B
C
A
D
A
D
A
C
C
D
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài
N
i dung l
i gi
i
Đi
m
1
(0,5 đ)
2 1
x
có nghĩa khi 2x – 1
0
x
1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
2
9
4
4
x
x = 10
3
4 10
2
5
10
2
4
16
x x
x
x
x
0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
2 2
7 14 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5
7(1 2) 5(1 3)
.( 7 5)
1 2 1 3
( 7 5)( 7 5)
( 7) ( 5)
7 5 2
0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
2
2
15 8 15 16
( 15 4)
15 4
15
2. . 15 4
15
2 2
a a
a
a
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ: A
5
(0,5 đ)
sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
; cos73
0
Ta có: cos38
0
=sin52
0
; cos73
0
= sin17
0
.
Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,
ta có: cos73
0
; sin32
0
; sin45
0
; cos38
0
.
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
Thế số và tính được AH = 4,8 cm.
- Sử dụng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53
B
0
82
ADB
- Sử dụng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
D
H
CB
A
ĐỀ CHÍNH THỨC
PPHÒNG GD&
ĐT NÚI THÀNH
TTRƯ
ỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng
A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±7
2
.
Câu 2: Biết
3
x = -3 thì giá trị của x bằng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b =
9,7
. So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 2: bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. 20 5 . B. 20:5 . C. 20 5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức
2
(4 5)
được kết quả là
A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1
1
a
a
được kết quả
A.
1 2
1
a a
a
. B.
1 2
1
a a
a
. C.
1 2
1
a a
a
. D.
1
1
a a
a
.
Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng
A. EF
2
. B. EH
2
.
C. EG
2
. D. HG
2
.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau
đây là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
EF EG EH
. B.
2 2 2
1 1 1
EF EH EG
.
C.
2 2 2
1 1 1
EF EH EG
. D.
2 2 2
1 1 1
EF FG HG
.
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bằng
A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm.
Hình 1
H
G
F
E
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng
A.
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng
A.
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì
2 1
x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 3 4
9
x
x = 51.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
2
7 10 7 25
a a
tại a = 3
7
7
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
;
tan37
0
theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
Hình 2
c
b
a
CB
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Ch
n
C
D
B
A
D
C
A
B
D
C
C
C
D
A
B
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài
N
i dung l
i gi
i
Đi
m
1
(0,5 đ)
2 1
x
có nghĩa khi 2x + 1
0
x
-
1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
3 4
9
x
x = 51
1
6 51
3
17
51
3
9
81
x x
x
x
x
0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
2 2
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7
3(1 2) 7(1 3)
.( 3 7)
1 2 1 3
( 3 7)( 3 7)
( 3) ( 7)
3 7 4
0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
2
2
7 10 7 25
( 7 5)
7 5
7
3. . 7 4
7
1 1
a a
a
a
0,25
0,25
0,25
0,25
5
cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
; tan37
0
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ: B
(0,5 đ) Ta có: cot85
0
=tan15
0
; tan38
0
; cot32
0
=tan58
0
; tan37
0
Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,
ta có:
cot85
0
; tan37
0
; tan38
0
; cot32
0
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
Thế số và tính được AH = 2,4 cm.
- Sử dụng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53
B
0
82
ADB
- Sử dụng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
D
H
CB
A
BẢNGTẢ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
Mức độ Nội dung Ghi chú
1 Nhận biết Tìm căn bậc hai số học của một số không âm cho
trước
2 Nhận biết Tìm căn bậc ba của một số cho trước
3 Nhận biết So sánh hai căn bậc hai số học của hai số
4 Nhận biết Xác định được kết quả của liên hệ giữa khai
phương một tích và phép nhân các căn bậc hai
5 Nhận biết Xác định được kết quả của liên hệ giữa khai
phương một thươngvà phép chia các căn bậc hai
6 Nhận biết
Xác định kết quả của hằng đẳng thức
2
A A
trong trường hợp cụ thể, đơn giản
7 Thông hiểu
Trục căn thức ở mẫu của một biểu thức cụ thể
(trường hợp đơn giản)
8 Nhận biết Xác định các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường
cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh
huyền
9 Nhận biết Xác định các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường
cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh
huyền
Không lặp với
câu 8
10 Nhận biết Xác định các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường
cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh
huyền
Không lặp với
câu 8 và câu 9
11 Thông hiểu
Xác định được kết quả tính độ dài đường cao
(hoặc độ dài các cạnh góc vuông, độ dài hình
chiếu cạnh góc vuông trên cạnh huyền)
12 Nhận biết Xác định được một trong các tỉ số lượng giác
sinx, cosx, tanx hoặc cotx với x là góc nhọn của
tam giác vuông cụ thể.
13 Nhận biết Xác định được một trong các tỉ số lượng giác
sinx, cosx, tanx hoặc cotx với x là góc nhọn của
tam giác vuông cụ thể.
Không lặp với
câu 12
14 Nhận biết So sánh, sắp xếp các tỉ slượng giác dựa vào tính
chất và mối quan hệ các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau
15 Nhận biết Xác định được số đo (độ) góc nhọn của một tam
giác vuông khi biết độ dài hai cạnh của tam giác
đó
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Mức độ Nội dung Ghi chú
1 Thông
hiểu
Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
trong trường hợp cụ thể không phức tạp
2 Thông
hiểu
Tìm số x dưới dấu căn trong bài toán cụ thể
không phức tạp
3 Vận
dụng
Biến đổi rút gọn biểu thức có chứa căn thức
bậc hai trong trường hợp không phúc tạp lắm
4 Vận
dụng cao
Vận dụng linh hoạt biến đổi, rút gọn và tính giá
trị biểu thức có chứa căn bậc hai
5 Thông
hiểu
Dựa vào tính chất, quan hệ giữa các tỉ số lượng
giác của hai góc nhọn phụ nhau để so sánh, sắp
xếp thứ tự các tỉ số lượng giác cụ thể đã cho
6 Thông
hiểu
Tính được độ dài đường phân giác ứng với
cạnh huyền trong một tam giác vuông khi biết
độ dài hai cạnh của tam giác vuông đó
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN LỚP9
Thời gian làm bài: 60 phút
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
1.Căn bậc hai, căn bậc ba
Biết khái niệm căn bậc
hai số học của số
không âm, căn bậc ba
của một số,biết so sánh
các căn bậc hai.
Tìm điều kiện để căn
thức bậc hai có nghĩa.
TN TL TN TL
Số câu:
Số điểm:
3(c:1,2,3)
1,0
1
0,5
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
2. Các tính chất của căn
bậc hai.
Biết tính chất liên hệ
giữa phép nhân, chia và
phép khai phương,
hằng đẳng thức
2
A = A
Hiểu được các tính
chất để giải bài toán
tìm x.
TN TL TN TL
Số câu:
Số điểm:
3(c:4,5,6)
1,0
1
0,75
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5 %
3.Biến đổi, rút gọn biểu
Biết khử mẫu hoặc
tr
c căn th
c
m
u
Vận dụng các phép
bi
ế
n đ
i, rút g
n
Vận dụng linh
ho
t các phép
thức chứa căn bậc hai. của biểu thức lấy căn
trong trường hợp đơn
giản
biểu thức chứa căn
bậc hai
biến đổi
TN TL TN TL TL TL
Số câu:
Số điểm:
1(c:7 )
0,33
1
1,0
1
1,0
Số điểm: 2,33
Tỉ lệ: 23,3 %
4.Các hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông.
Biết các hệ thức về
cạnh đường cao
trong tam giác vuông.
Tính được các cạnh
hoặc góc trong tam
giác vuông.
TN TL TN TL
Số câu:
Số điểm:
3(c:
8,9,10)
1,0
1(c: 11)
0.33
Số điểm: 1,33
Tỉ lệ: 13,3 %
5. Các tỉ số lượng giác của
góc nhọn.
Biết định nghĩa, tính
chất tỉ số lượng giác
của góc nhọn.
Hiểu được định nghĩa,
tính chất để tính hoặc
sắp xếp tỉ số lượng
giác của góc nhọn.
TN TL TN TL
Số câu:
Số điểm:
3(c:12,13,
14)
1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
1,0 0,5
6. Các hệ thức về cạnh
góc trong tam giác vuông
Hiểu được hệ thức để
tính cạnh trong tam
giác vuông, hiểu kiến
thức để vẽ hình.
Vận dụng kiến thức
Giải bài tập liên
quan.
TN TL TN TL TL
Số câu:
Số điểm:
1(c: 15)
0.33
Vẽ
hình0,25
1
1,0
Số điểm: 1,58
Tỉ lệ: 15,8 %
Cộng:
Số câu: 12TN
Số điểm: 4,0
Số câu: 3TN+ 3TL
Số điểm: 3,0
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số điểm:10
(làm tròn)
Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết.
- Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông
hiểu.
- Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận
dụng cao.
| 1/13

Preview text:

PPHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±52.
Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 :5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(2  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . Câu 7: Với a 
 0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 a được kết quả 1 a A. 1 a  2 a . B. 1 a  2 a . C. 1 a  2 a . D. 1 a  a . 1 a 1 a 1 a 1 a Câu 8: M
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. AN2. C. MP2. D. NP2.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng A. MK.KP. B. MK.KN. C. MK.MP. D. MK.NP. N K P
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây Hình 1 là đúng? A. 1 1 1   . B. 1 1 1   . 2 2 2 MP MK MN 2 2 2 MP MK MN C. 1 1 1   . D. 1 1 1   . 2 2 2 MP MN MK 2 2 2 MP NP MN
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng A A. b . B. a . C. c . D. b . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng c b A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng A. sinC. B. cosC. a B C C. tanC. D. cotC. Hình 2
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng
A. 760. B. 230. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 2 9x 4x  = 10. 4    
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức 7 14 15 5 1    :  1 2 1 3    7  5  
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2
15a  8a 15 16 tại a = 2 15 . 15
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320;
cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A C D B B C A D A D A C C D II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x – 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  1/2 0,25 2 x (0,75 đ) 2 9 4x  = 10 4 3 4 x  x  10 2 5 0,25 x  10 2 0,25 x  4 0,25 x  16 3  7  14 15  5  1 (1 đ)    :  1 2 1 3    7  5   0.25  7(1 2) 5(1 3)     .( 7  5)  1 2 1 3      0,25  ( 7  5)( 7  5) 0,25 2 2  ( 7)  ( 5)  7  5  2 0,25 4 2 15a  8a 15 16 (1 đ) 2  (a 15  4) 0,25  a 15  4 0,25 15  2. . 15  4 15 0,25  2  2 0,25 5
sin450; cos380; sin320; cos730 (0,5 đ)
Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,
ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) A B H D C -Tính AH: 1 1 1   2 2 2 AH AB AC 0,25
Thế số và tính được AH = 4,8 cm.
- Sử dụng sinB = AH ,tính được  0 B  53   0 ADB  82 0,25 AB
- Sử dụng sinADB = AH  AD = AH : sinADB 0,25 AD 0,25
- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
PPHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±72.
Câu 2: Biết 3 x = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,7 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 : 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 :5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(4  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . Câu 7: Với a 
 0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 a được kết quả 1 a A. 1 a  2 a . B. 1 a  2 a . C. 1 a  2 a . D. 1 a  a . 1 a 1 a 1 a 1 a
Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.EG. C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau H G F đây là đúng? Hình 1 A. 1 1 1   . B. 1 1 1   . 2 2 2 EF EG EH 2 2 2 EF EH EG C. 1 1 1   . D. 1 1 1   . 2 2 2 EF EH EG 2 2 2 EF FG HG
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bằng A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm.
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng A A. b . B. a . C. c . D. b . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng c b A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng A. tanB. B. cosB. a B C C. sinB. D. cotB. Hình 2
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng
A. 650. B. 250. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 3 x 4x  = 51. 9    
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức 3 6 21 7 1    :  1 2 1 3    3  7  
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2
7a 10a 7  25 tại a = 3 7 . 7
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320;
tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C D B A D C A B D C C C D A B II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x + 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  -1/2 0,25 2 x (0,75 đ) 3 4x  = 51 9 1 6 x  x  51 3 17 0,25 x  51 3 0,25 x  9 0,25 x  81 3  3  6 21  7  1 (1 đ)    :  1 2 1 3    3  7   0.25  3(1 2) 7(1 3)     .( 3  7)  1 2 1 3      0,25  ( 3  7)( 3  7) 2 2  0,25 ( 3)  ( 7)  3  7  4 0,25 4 2 7a 10a 7  25 (1 đ) 2  (a 7  5) 0,25  a 7  5 0,25 7  3. . 7  4 7 0,25  1  1 0,25 5
cot850; tan380; cot320; tan370 (0,5 đ)
Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,
ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) A B H D C -Tính AH: 1 1 1   2 2 2 AH AB AC 0,25
Thế số và tính được AH = 2,4 cm.
- Sử dụng sinB = AH ,tính được  0 B  53   0 ADB  82 0,25 AB
- Sử dụng sinADB = AH  AD = AH : sinADB 0,25 AD 0,25
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu Mức độ Nội dung Ghi chú 1 Nhận biết
Tìm căn bậc hai số học của một số không âm cho trước 2 Nhận biết
Tìm căn bậc ba của một số cho trước 3 Nhận biết
So sánh hai căn bậc hai số học của hai số 4 Nhận biết
Xác định được kết quả của liên hệ giữa khai
phương một tích và phép nhân các căn bậc hai 5 Nhận biết
Xác định được kết quả của liên hệ giữa khai
phương một thươngvà phép chia các căn bậc hai 6 Nhận biết
Xác định kết quả của hằng đẳng thức 2 A  A
trong trường hợp cụ thể, đơn giản 7
Thông hiểu Trục căn thức ở mẫu của một biểu thức cụ thể
(trường hợp đơn giản) 8 Nhận biết
Xác định các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường
cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền 9 Nhận biết
Xác định các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường Không lặp với
cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh câu 8 huyền 10 Nhận biết
Xác định các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường Không lặp với
cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh câu 8 và câu 9 huyền 11
Thông hiểu Xác định được kết quả tính độ dài đường cao
(hoặc độ dài các cạnh góc vuông, độ dài hình
chiếu cạnh góc vuông trên cạnh huyền) 12 Nhận biết
Xác định được một trong các tỉ số lượng giác
sinx, cosx, tanx hoặc cotx với x là góc nhọn của tam giác vuông cụ thể. 13 Nhận biết
Xác định được một trong các tỉ số lượng giác Không lặp với
sinx, cosx, tanx hoặc cotx với x là góc nhọn của câu 12 tam giác vuông cụ thể. 14 Nhận biết
So sánh, sắp xếp các tỉ số lượng giác dựa vào tính
chất và mối quan hệ các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 15 Nhận biết
Xác định được số đo (độ) góc nhọn của một tam
giác vuông khi biết độ dài hai cạnh của tam giác đó B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Mức độ Nội dung Ghi chú 1 Thông
Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa hiểu
trong trường hợp cụ thể không phức tạp 2 Thông
Tìm số x dưới dấu căn trong bài toán cụ thể hiểu không phức tạp 3 Vận
Biến đổi rút gọn biểu thức có chứa căn thức dụng
bậc hai trong trường hợp không phúc tạp lắm 4 Vận
Vận dụng linh hoạt biến đổi, rút gọn và tính giá
dụng cao trị biểu thức có chứa căn bậc hai 5 Thông
Dựa vào tính chất, quan hệ giữa các tỉ số lượng hiểu
giác của hai góc nhọn phụ nhau để so sánh, sắp
xếp thứ tự các tỉ số lượng giác cụ thể đã cho 6 Thông
Tính được độ dài đường phân giác ứng với hiểu
cạnh huyền trong một tam giác vuông khi biết
độ dài hai cạnh của tam giác vuông đó
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN LỚP9
Thời gian làm bài: 60 phút
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề cấp độ thấp cấp độ cao
1.Căn bậc hai, căn bậc ba Biết khái niệm căn bậc Tìm điều kiện để căn
hai số học của số thức bậc hai có nghĩa. không âm, căn bậc ba
của một số,biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 0,5 Tỉ lệ: 15 %
2. Các tính chất của căn Biết tính chất liên hệ Hiểu được các tính bậc hai.
giữa phép nhân, chia và chất để giải bài toán phép khai phương, tìm x. hằng đẳng thức 2 A = A TN TL TN TL Số câu: 3(c:4,5,6) 1 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,0 0,75 Tỉ lệ: 17,5 %
3.Biến đổi, rút gọn biểu
Biết khử mẫu hoặc Vận dụng các phép Vận dụng linh
trục căn thức ở mẫu biến đổi, rút gọn hoạt các phép thức chứa căn bậc hai.
của biểu thức lấy căn biểu thức chứa căn biến đổi
trong trường hợp đơn bậc hai giản TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:7 ) 1 1 Số điểm: 2,33 Số điểm: 0,33 1,0 1,0 Tỉ lệ: 23,3 %
4.Các hệ thức về cạnh và
Biết các hệ thức về Tính được các cạnh
đường cao trong tam giác cạnh và đường cao hoặc góc trong tam vuông. trong tam giác vuông. giác vuông. TN TL TN TL Số câu: 3(c: 1(c: 11) Số điểm: 1,33 8,9,10) Số điểm: 0.33 Tỉ lệ: 13,3 % 1,0
5. Các tỉ số lượng giác của Biết định nghĩa, tính Hiểu được định nghĩa, góc nhọn.
chất tỉ số lượng giác tính chất để tính hoặc của góc nhọn.
sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3(c:12,13, 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 14) Tỉ lệ: 15 % 1,0 0,5
6. Các hệ thức về cạnh và
Hiểu được hệ thức để Vận dụng kiến thức góc trong tam giác vuông tính cạnh trong tam
giác vuông, hiểu kiến Giải bài tập liên thức để vẽ hình. quan. TN TL TN TL TL Số câu: 1(c: 15) Vẽ 1 Số điểm: 1,58 hình0,25 Số điểm: 0.33 1,0 Tỉ lệ: 15,8 % Số câu: 12TN Số câu: 3TN+ 3TL Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm:10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 (làm tròn)
Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết.
- Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu.
- Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.