PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Th
i gian làm bài:
9
0 phút (Không k
th
)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 2: BiÓu thøc )21(
2
cã gi¸ trÞ lµ :
A . 1- 2 B. 1+ 2 C. 2 -1 D. -( 2 +1)
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng
A
.6
.
B.
-
3
6
.
C.
-
6
.
D. 3
6
.
Câu 4: Cho tam giác vuông có một góc và cạnh huyền có độ dài 6 cm. Khi đó độ dài của cạnh
đối diện với góc
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Câu nào sau đây đúng ? . Với
là một góc nhọn tùy ý, thì :
A.
sin
tan
cos
. B.
sin
cot
cos
. C. tan
+ cot
= 1. D. sin
2
- cos
2
=1
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB= 4cm; AC = 3cm. Khi đó, sin ABC bằng
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a.Tính giá trị của các biểu thức:
; 5
18
-
50
+
8
b. Tìm x, biết:
Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức
1 1 1
:
1 2 1
a
P
a a a a a
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn P.
b. Tìm các giá trị của a để
c. Tìm các giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
Bài 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai
đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh :
BK.BM = BH.BC
Bài 4 (0,5 điểm)
Cho ba số dương x, y, z có tích bằng 144. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P x y y z x z
4 9 36
................................ Hết..................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D C C B A C
II - PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung Điểm
1
.
+) 5
18
-
50
+
8
= 5
9.2
-
25.2
+
4.2
= 15
2
- 5
2
+ 2
2
= (5 - 15 + 2)
2
= 12
2
0,5
0,25
0.25
b,ĐKXĐ
Ta có:
. Vậy x=-3/4
0,5
2
a, ĐKXĐ của P là
.
.
0,25
0,5
0,25
b, .
0,5
c. Với
Với a nguyên để P là số nguyên thì 1 =>
Ư(1)={-1;1}
0,25
0,25
a=1 (KTMĐK)
Vậy không có giá trị nguyên nào của a để P có giá trị nguyên
3
K
H
M
B
C
A
Vẽ hình đúng
ABC vuông tại A : nên
AH
2
= HB.HC = 4.6 = 24
AH =
2 6
(cm)
AB
2
= BC.HB = 10.4 = 40
AB =
2 10
(cm)
AC
2
= BC. HC = 10.6 = 60
AC =
2 15
(cm)
0.5
0,5
0,5
0,5
ABM vuông tại A
0
2 10 2 6
tanA
3
15
59
AB
MB
AM
AMB
0,5
ABM vuông tại A có AK
BM => AB
2
= BK.BM
ABC vuông tại A có AH
BC => AB
2
= BH.BC
BK. BM = BH.BC
0,25
0,25
4
Với 3 số x, y, z dương, theo câu a/ ta có
1 1 1 1 2 1 1 1
x y 2 x. y = xy; y z 2 y. .z yz; x z 2 x. z xz
4 4 9 9 3 36 36 3
1 1 1 2 1 2 2
x y . y z . x z xy. yz. xz xyz .144 32
4 9 36 3 3 9 9
Dấu bằng xảy ra khi
1
x y
4
x 1
1
y z y 4
9
z 36
1
x z
36
(tmđk)
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 32 khi x =1, y = 4, z = 36.
0,25
0,25
0,25
0,25
CHÚ Ý:- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là A. B. C. D. Câu 2: BiÓu thøc 1
(  2) 2 cã gi¸ trÞ lµ :
A . 1- 2 B. 1+ 2 C. 2 -1 D. -( 2 +1)
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng A.6. B. -36. C. - 6. D. 36.
Câu 4: Cho tam giác vuông có một góc
và cạnh huyền có độ dài 6 cm. Khi đó độ dài của cạnh đối diện với góc là A. B. C. D.
Câu 5: Câu nào sau đây đúng ? . Với  là một góc nhọn tùy ý, thì : sin  sin  A. tan   . B. cot  
. C. tan  + cot  = 1. D. sin2  - cos2  =1 cos  cos 
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB= 4cm; AC = 3cm. Khi đó, sin ABC bằng A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a.Tính giá trị của các biểu thức: ; 5 18 - 50 + 8 b. Tìm x, biết:  1 1  a 1
Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức P   :    a  a a 1 a  2 a 1
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn P.
b. Tìm các giá trị của a để
c. Tìm các giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
Bài 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai
đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC Bài 4 (0,5 điểm)
Cho ba số dương x, y, z có tích bằng 144. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1  1  1  P  x  y y  z x  z  4  9  36     
................................ Hết.................................. HƯỚNG DẪN CHẤM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C C B A C
II - PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm . 0,5 +) 5 18 - 50 + 8 = 5 9.2 - 25.2 + 4.2 0,25 = 15 2 - 5 2 + 2 2 1 = (5 - 15 + 2) 2 = 12 2 0.25 b,ĐKXĐ 0,5 Ta có: . Vậy x=-3/4 a, ĐKXĐ của P là 0,25 0,5 . . 0,25 2 b, . 0,5 c. Với 0,25
Với a nguyên để P là số nguyên thì 1 => ∈Ư(1)={-1;1} 0,25  a=1 (KTMĐK)
Vậy không có giá trị nguyên nào của a để P có giá trị nguyên A M K B H C Vẽ hình đúng 0.5 ABC vuông tại A : nên 0,5
AH2 = HB.HC = 4.6 = 24  AH = 2 6 (cm) 3 0,5
AB2 = BC.HB = 10.4 = 40  AB = 2 10 (cm) 0,5
AC2 = BC. HC = 10.6 = 60  AC = 2 15 (cm)  ABM vuông tại A 0,5 AB 2 10 2 6 tanAMB    AM 15 3   0 AMB  59
ABM vuông tại A có AK  BM => AB2 = BK.BM 0,25
ABC vuông tại A có AH  BC => AB2 = BH.BC  BK. BM = BH.BC 0,25
Với 3 số x, y, z dương, theo câu a/ ta có 1 1 1 1 2 1 1 1
x  y  2 x. y = xy; y  z  2 y. .z  yz; x  z  2 x. z  xz 0,25 4 4 9 9 3 36 36 3  1   1   1  2 1 2 2  x  y . y  z . x  z  xy. yz. xz  xyz  .144  32        4   9   36  3 3 9 9 0,25 4  1 x  y  4  x  1 0,25 Dấu bằng xảy ra khi  1 
y  z  y  4 (tmđk) 9  z  36 1  x  z  36
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 32 khi x =1, y = 4, z = 36. 0,25
CHÚ Ý:- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.