Đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Các  số  tròn  chục    hơn  50  là? Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là? Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ  tự? Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

TRƯỜNG TH…………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán
Họ tên học sinh :……………………………………
Lớp .....................
Điểm
Lời phê của thầy, cô
PHN I. TRC NGHIM
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Câu 1. Các s tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết qu ca phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. S thích hp viết vào ch chm cho đúng thứ t:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe ti. Có 38 chiếc ri bãi. S xe ti còn li trong
bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để đin vào ô trng là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHN II. T LUN
Câu 7. Đặt tính ri tính:
45 + 32 6 + 51 79 25 68 - 7
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = 16 - 9 =
b. 13l 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao go to cân nng 25 kg go, bao go cân nng 12 kg go. Hi c
hai bao cân nng bao nhiêu ki--gam go?
Câu 10. Đin s thích hp vào ô trng.
a)
b)
9
12
15
42
40
36
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
II. T lun
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17 16 - 9 = 7
13l 6l = 7l 8l + 7l = 15l
Câu 9.
C hai bao cân nng s ki--gam go là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG TH…………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Toán
Họ tên học sinh :……………………………………
Lớp ..................... Điểm
Lời phê của thầy, cô
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69 PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7 Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = 16 - 9 = b. 13l – 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả
hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống. a) 9 12 15 b) 42 40 36 Đáp án: I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 Câu 2: D. 89 Câu 3: C. 89 ; 88 Câu 4: A. 20 chiếc Câu 5: B. 69 Câu 6: C. 80 II. Tự luận Câu 7: 45 + 32 = 77 6 + 51 = 57 79 – 25 = 54 68 - 7 = 61 Câu 8. 8 + 9 = 17 16 - 9 = 7 13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là: 25 + 12 = 37 kg Đáp số: 37kg Câu 10 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36