Đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Số liền trước của số 80 là? Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là? Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  8 + 5 ….15? Câu 3. Số tám mươi tư viết là? Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo? Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
3 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Số liền trước của số 80 là? Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là? Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  8 + 5 ….15? Câu 3. Số tám mươi tư viết là? Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo? Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

PHÒNG GD & ĐT ….
TRƯỜNG TIU HC…..
ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ GIA HC KÌ I
Môn: Toán Khi 2
(Thi gian: 40 phút, không k thi gian giao đề)
H và tên: ………………………………………………
Lớp 2………
ĐIM
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN
A. TRC NGHIM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70
B. 81
C. 79
D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
B. 552
C. 25
D. 52
Câu 3. S tám mươi tư viết là:
A. 48
B. 804
C. 84
D. 448
Câu 4. Điền du thích hp vào ch chấm: 8 + 5 ….15
A. >
B. <
C. =
D. Du khác
Câu 5. Lan có 7 cái ko, Mai có 8 cái ko. C hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái ko
B. 13 cái ko
C. 15 ko
D. 15 cái ko
Câu 6.
a) Tng ca 31 và 8 là:
A. 38
B. 37
C. 23
D. 39
b) Hiu ca 48 và 23 là:
A. 24
B. 46
C. 25
D. 20
Câu 7.
a) S ln nht có hai ch s khác nhau là:
A. 99
B. 89
C. 98
D. 90
b) S tròn chc ln nht có hai ch s là:
A. 10
B. 100
C. 89
D. 90
B. T LUN
Bài 1. Đặt tính ri tính
a) 31 + 7
b) 78 - 50
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....
Bài 2. Lp 2A có 35 hc sinh, lp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 hc sinh.
Hi lp 2B có bao nhiêu hc sinh?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nht.
b) Có ……...hình tam giác.
Đáp án
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a. D
b. C
Câu 7:
a, C
b, D
B. T LUN
Bài 1. Đặt tính ri tính
A, 31 + 7 = 38
B, 78 - 50 = 28
Bài 2.
Tóm tt:
2A có: 35 hc sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? hc sinh
Bài gii:
Lp 2B có s hc sinh là:
35 + 3 = 38 (hc sinh)
Đáp số: 38 hc sinh
Bài 3. Hình bên có:
a. Có 1 hình ch nht.
b. Có 5 hình tam giác.
| 1/3

Preview text:


PHÒNG GD & ĐT ….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
Môn: Toán – Khối 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp 2……… ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 502 B. 552 C. 25 D. 52
Câu 3. Số tám mươi tư viết là: A. 48 B. 804 C. 84 D. 448
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15 A. > B. < C. = D. Dấu khác
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo? A. 14 cái kẹo B. 13 cái kẹo C. 15 kẹo D. 15 cái kẹo Câu 6.
a) Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 37 C. 23 D. 39
b) Hiệu của 48 và 23 là: A. 24 B. 46 C. 25 D. 20 Câu 7.
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D. 90
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 100 C. 89 D. 90 B. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 31 + 7 b) 78 - 50
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh.
Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ……...hình tam giác. Đáp án Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a. D b. C Câu 7: a, C b, D B. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính A, 31 + 7 = 38 B, 78 - 50 = 28 Bài 2. Tóm tắt: 2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh 2B ? học sinh Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là: 35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có: a. Có 1 hình chữ nhật. b. Có 5 hình tam giác.