Đề thi giữa kỳ I môn Quản trị học đại cương

Đề thi giữa kỳ I môn Quản trị học đại cương

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - ĐỀ 103
MÔN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
KỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2021-2022
(Thời gian làm bài: Từ 14h10-15h00; Thời gian nộp bài: 15h00 -15h10)
Cách thức nộp i:
Nộp vào Assignments với tiêu đề: Bài nộp_KTGK_BA102_K1N3_21-22
Làm bài viết tay, đánh máy, sau đó chụp hình và gửi vào Assignments,
ghi rõ mã sinh viên và mã đề
(Cý: ngoài thời gian nộp như trên, SV được coi không tham gia làm i kiểm tra)
Đề thi 40 câu (50 phút)
Họ, tên thí sinh:.................................................................. sinh viên: ...............
đề thi: 103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1. Nhà quản trị cấp sở nhiệm vụ:
A.
Thiết lập các mục tiêu, chính sách, chiến lược của toàn bộ tổ chức đưa ra các
quyết định chiến lược.
B.
Phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả quản các nhóm làm việc để đạt được mục
tiêu chung của tổ chức.
C.
Đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được cung cấp cho khách hàng
trên cơ sở từng ngày.
D.
Thiết lập các mục tiêu, chính sách đưa ra các quyết định chiến thuật.
Câu 2. Hướng dẫn, hợp tácthúc đẩy người khác để tạo điều kiện thuận lợi nhằm đạt
mục tiêu chung của tổ chức là yêu cầu của kỹ năng nào dưới đây:
A.
Kỹ năng chuyên môn
B.
Kỹ năng lãnh đạo
C.
Kỹ năng quan hệ nhân sự
1
D.
Kiến thức duy chiến lược
Câu 3. Hoạch định chiến lược 1 tiến trình bao gồm: (1) Xây dựng sứ mệnh tầm
nhìn; (2) Hình thành mục tiêu chung; (3) Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài;
(4) Phân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu; (5) Tạo lập chọn lựa các chiến lược.
Hãy lựa chọn theo trình tự đúng bước theo các đáp án dưới đây:
A.
(1), (2), (3), (4), (5)
B.
(1), (2), (4), (3), (5)
C.
(1), (3), (5), (2), (4)
D.
(1), (3), (2), (5), (4)
Câu 4. tưởng quản trị nào dưới đây hướng trọng tâm nghiên cứu vào chức năng
quản trị:
A.
Quản trị khoa học (Frederick Winslow Taylor)
B.
Quản trị quan liêu (Max Weber)
C.
Quản trị tổng quát (Henry Fayol)
D.
Quản trị hành vi (Elton Mayo)
Câu 5. Nhà quản trị cấp nào dưới đây phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng
kiểm tra:
A.
Nhà quản trị cấp sở
B.
Nhà quản trị cấp cao
C.
Nhà quản trị cấp trung
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6. Ý nào dưới đây lợi ích của tiến trình hoạch định, ngoại trừ:
A.
Sự phối hợp tốt n
B.
Tập trung suy nghĩ về tương lai
C.
Thời gian năng lực quản
D.
Kích thích sự tham gia
Câu 7. Các bước trong tiến trình ra quyết định gồm: (1) Phân tích các phương án; (2)
Phát triển các phương án; (3) Xác định vấn đề; (4) Xác định các tiêu chuẩn quyết định;
(5) Thực thi phương án; (6) So sánh và lựa chọn phương án; (7) Xác định trọng số cho
các tiêu chuẩn; (8) Đánh giá kết quả phương án. Thứ tự đúng các bước như sau:
A.
(1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8) C. (2), (1), (3), (4), (5), (6), (7), (8)
B.
(3), (4), (7), (2), (1), (6), (5), (8) D. (3), (4), (7), (5), (1), (2), (6), (8)
2
Câu 8. Quan điểm cổ điển (truyền thống) về quản trị được cấu thành từ:
A.
2 ởng bản: Quản trị khoa học Quản trị hành chính
B.
2 ởng bản: Quản trị khoa học Quan điểm hành vi
C.
3 ởng bản: Quản trị khoa học, Quản trị quan liêu Quan điểm hành vi.
D.
3 ởng bản: Quản trị khoa học, Quản trị quan liêu Quản trị hành chính
Câu 9. Công trình nghiên cứu tại Nhà máy điện thoại Hawthorne thuộc về:
A.
Quản trị hành chính (H.Fayol)
B.
Quản trị khoa học (F.TayLor)
C.
Quan điểm hành vi học (E.Mayo)
D.
Quản trị quan lieu (M.Weber)
u 10. Việc nhận ra tầm quan trọng của những nm hội phi chính thức xuất phát từ:
A.
Công trình nghiên cứu tại nhà máy sản xuất điện thoại Hawthorne.
B.
Cuộc nghiên cứu của Đại học Michigan.
C.
Công trình nghiên cứu bang Ohio.
D.
Các câu trên đều không đúng.
Câu 11. Kỹ năng quan hệ nhân sự liên quan nhiều nhất đến:
A.
Quản trị cấp cao
B.
Quản trị cấp trung gian
C.
Quản trị cấp sở
D.
Quản trị cấp trung gian sở
Câu 12. Năng lực quản trị bao gồm các năng lực sau, ngoại tr:
A.
Năng lực tự quản
B.
Năng lực hoạch định điều hành
C.
Năng lực truyền thông
D.
Năng lực làm việc nhóm
E.
Năng lực phân tích chỉ huy
F.
Năng lực nhận thức toàn cầu
G.
Năng lực hành động chiến lược
u 13. Quan điểm quản trị hành vi được cấu tnh trên c nguyên tắc sau, ngoi trừ:
A.
Nhà quản trị cần đối xử một cách khách quan công bằng với các nhân viên
B.
Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội và đạt được tính thống nhất cao
khi phối hợp với người khác
C.
Nhân viên sẽ hưởng ứng mạnh mẽ những nhà quản trị thoả mãn nhu cầu của họ
D.
Nhà quản trị cần quan tâm đến thuộc cấp để nâng cao hiệu suất công tác
3
Câu 14. “Biết chính xác cái bạn muốn người khác làm, sau đó đảm bảo rằng họ đã làm
một cách tốt nhất và ít tốn kém nhất” là quan điểm:
A.
Quản trị khoa học
B.
Quản trị quan liêu
C.
Quản trị tổng quát
D.
Quản trị chất lượng
Câu 15. “Nếu không nguyên tắc thì người ta sẽ lâm vào tình trạng tối tăm hỗn
loạn, nguyên tắc ngọn đèn pha thể giúp con người nhận phương hướng”
quan điểm của:
A.
TayLor
B.
Fayol
C.
Mayo
D.
Các câu trên đều sai
Câu 16. Quan điểm hệ thống dựa trên những đặc điểm sau:
A.
Trọng tâm chính việc ra quyết định
B.
Các phương án lựa chọn dựa trên các tiêu chuẩn kinh tế
C.
Sử dụng máy nh
D.
Sử dụng các hình toán học
E.
Các câu trên đều đúng
Câu 17. Khách hàng, người cung ứng, đối thủ cạnh tranh, lực ợng lao động :
A.
Các yếu tố thuộc môi trường vi (tác nghiệp) tác động lên tổ chức
B.
Các yếu tố thuộc môi trường tác động lên tổ chức
C.
Cả a và b đều đúng
D.
Cả a và b đều sai
Câu 18. Các nhân tố sau thuộc về môi trường của doanh nghiệp, ngoại tr:
A.
Môi trường công ngh
B.
Môi trường cạnh tranh
C.
Môi trường văn hoá hội
D.
Môi trường kinh tế
E.
Môi trường chính trị - pháp luật
Câu 19. Câu nào dưới đây chỉ ra các thành phần bản của quá trình hoạch định:
A.
Nhiệm vụ; Mục tiêu; Nguồn lực; Kế hoạch danh mục đầu tư; Trao quyền hạn
B.
Phân chia công việc; Nhóm các bộ phận; Trao quyền hạn; Phạm vi kiểm soát
C.
Mục tiêu; Biện pháp; Nguồn lực; Cách thức
D.
Mục tiêu; Biện pháp; Phân chia công việc; Trao quyền hạn
4
Câu 20. Điền vào dấu chấm: “….... nhóm các hành động chủ yếu được lựa chọn và
thực thi để đạt được mục tiêu của tổ chức nhằm quyết định vị trí của tổ chức so với đối
thủ cạnh tranh”:
A.
Chiến lược
B.
Sứ mnh
C.
Định hướng chiến lược
D.
Tầm nhìn
Câu 21. Các kỹ thuật sau thuộc về kỹ thuật kích thích sự sáng tạo của các thành viên,
ngoại trừ:
A.
Kỹ thuật tập kích não (Brainstorming)
B.
Kỹ thuật nhóm danh nghĩa (NGT)
C.
Kỹ thuật phân ch
D.
Kỹ thuật Delphi
Câu 22. Trong nền kinh tế mới, khuynh hướng nào dưới đây KHÔNG nằm trong xu
hướng quan tâm của các doanh nghiệp:
A.
Tập trung vào mở rộng quy doanh nghiệp
B.
Tập trung vào vấn đề giá trị doanh nghiệp
C.
Liên tục nâng cao kiến thức cho nhân viên
D.
Tìm kiếm những thị trường mới
Câu 23. Năng lực truyền thông không bao gm:
A.
Truyền thông không chính thức
B.
Truyền thông chính thức
C.
Thu thập, phân tích thông tin
D.
Thương lượng
Câu 24. Nhận định nào dưới đây không tuân theo quan điểm hành vi:
A.
Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu hội
B.
Nhà quản cần quan m đến cấp dưới nhằm nâng cao năng suất làm việc
C.
Tài năng quản trị đòi hỏi cả yếu tố kỹ thuật lẫn yếu tố hội
D.
Phát triển tinh thần hợp tác, thay khuyến khích những nỗ lực nhân riêng lẻ
Câu 25. Quản trị thường chia thành mấy cấp:
A.
1
B.
2
C.
3
5
D.
Không đáp án nào đúng
Câu 26. Các chức năng chính của quản trị, ngoại trừ:
A.
Hoạch định
B.
Phân tích
C.
Kiểm tra
D.
Lãnh đạo
Câu 27. Nhà quản trị cấp nào dưới đây đưa ra chiến lược cho tổ chức:
A.
Quản trị viên cấp cao
B.
Quản trị viên cấp trung
C.
Quản trị viên cấp sở
D.
(A), (B) đúng
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây về quản trị đúng:
A.
Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B.
Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C.
Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức quy lớn
D.
Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 29.
Câu 29. Nghiên cứu của Henry Minzberg nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
A.
Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B.
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử các xung đột, vai trò ra quyết định
C.
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai tthông tin, vai trò ra quyết định
D.
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 30. Nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì khi quyết định mua lại một của doanh
nghiệp khác:
A.
Vai trò doanh nhân C. Vai trò đại diện
B.
Vai trò thông tin D. Vai trò ph biến
Câu 31. Nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng
đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ:
A.
Vai trò người liên lạc
B.
Vai trò người thương thuyết
C.
Vai trò người lãnh đạo
D.
Vai trò người đại diện
6
Câu 32. Cố vấn cho ban giám đốc của doanh nghiệp thuộc cấp quản trị nào dưới đây:
A.
Cấp cao
B.
Cấp giữa
C.
Cấp thấp (cơ sở)
D.
Tất cả đều sai
Câu 33. Điền vào chỗ trống: “Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt
được đề ra ...........… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất
định”:
A.
Quan điểm
B.
Chương trình
C.
Giới hạn
D.
Cách thức
Câu 34. Khi doanh nghiệp quyết định đầu tư một dây chuyền sản xuất mới, nhà quản
trị đang giải quyết:
A.
Vấn đề cấu trúc chặt (cấu trúc tốt)
B.
Vấn đề cấu trúc lỏng (cấu trúc tồi)
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Cả A và B đều sai
Câu 35. Mối quan hệ của Boeing & Airbus là đặc trưng của kiểu thích ứng môi trường
nào dưới đây:
A.
Mở rộng phạm vi
B.
Cộng tác giữa các tổ chức
C.
Liên kết liên doanh
D.
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 36. Quá trình các nền kinh tế tiến đến một hệ thống đơn giản nhất và phụ thuộc
lẫn nhau, thế giới trở nên nhỏ bé là đặc điểm của hình thức nào dưới dây:
A.
Khác biệt hóa
B.
Đa dạng hóa
C.
Chuyên hóa
D.
Toàn cầu hóa
Câu 37. Nhà quản trị đối mặt với vấn đề đơn giản, trong điều kiện không bị áp lực,
cung cấp đầy đủ thông tin và nguồn lực, đây được xem là:
A.
hình ra quyết định mang tính chính trị
B.
hình ra quyết định hợp giới hạn
C.
hình ra quyết định hợp
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
7
Câu 38. Phương pháp quản trị người lao động của F. TayLor không đề cập đến:
A.
Đôn đốc, theo dõi tỉ mỉ, kỹ lưỡng người lao động làm việc
B.
Gợi ý cho người lao động để họ tự suy nghĩ ra cách làm việc mi
C.
Kích thích kinh tế bằng tiền ơng, tiền thưởng
D.
Nhà quản trị cần quan tâm đến tinh thần làm việc của người lao động
Câu 39. Hoạt động nào dưới đây thực chất thuộc về chức năng hoạch định:
A.
Phối hợp nhân lực với các nguồn lực khác.
B.
Xây dựng chiến lược phát triển các kế hoạch để phối hợp các hoạt động.
C.
Điều chỉnh các sai lệch.
D.
Thiết lập các tiêu chuẩn.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng với nhiệm vụ của nhà quản trị cấp cao:
A.
Quản trị cấp cao người phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả quản các nhóm
làm việc để đạt mục tiêu chung của tổ chức.
B.
Quản trị cấp cao người đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được cung
cấp cho khách hàng trên cơ sở từng ngày.
C.
Quản trị cấp cao người thiết lập các mục tiêu, chính sáchchiến lược cho toàn bộ
tổ chức.
D.
Cả 3 đáp án đều sai.
8
Hướng dẫn nộp bài kiểm tra
Sinh viên ch cần chụp hình nộp đáp án như mẫu ới đây:
BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA K
MÔN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
KỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2021-2022
(Thời gian làm bài: Từ 14h10-15h00; Thời gian nộp bài: 15h00 -15h10)
Họ, tên thí sinh:.................................................................. sinh viên: ...............
đề thi (ghi rõ): 103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
9
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - ĐỀ 103
MÔN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
KỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2021-2022
(Thời gian làm bài: Từ 14h10-15h00; Thời gian nộp bài: 15h00 -15h10)
Cách thức nộp bài:
Nộp vào Assignments với tiêu đề: Bài nộp_KTGK_BA102_K1N3_21-22
Làm bài viết tay, đánh máy, sau đó chụp hình và gửi vào Assignments,
ghi rõ mã sinh viên và mã đề
(Chú ý: ngoài thời gian nộp như trên, SV được coi là không tham gia làm bài kiểm tra) Đề thi 40 câu (50 phút)
Họ, tên thí sinh:.................................................................. Mã sinh viên: ............... Mã đề thi: 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1. Nhà quản trị cấp cơ sở có nhiệm vụ:
A. Thiết lập các mục tiêu, chính sách, chiến lược của toàn bộ tổ chức và đưa ra các
quyết định chiến lược.
B. Phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả và quản lý các nhóm làm việc để đạt được mục
tiêu chung của tổ chức.
C. Đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được cung cấp cho khách hàng trên cơ sở từng ngày.
D. Thiết lập các mục tiêu, chính sách và đưa ra các quyết định chiến thuật.
Câu 2. Hướng dẫn, hợp tác và thúc đẩy người khác để tạo điều kiện thuận lợi nhằm đạt
mục tiêu chung của tổ chức là yêu cầu của kỹ năng nào dưới đây:
A. Kỹ năng chuyên môn B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng quan hệ nhân sự 1
D. Kiến thức tư duy chiến lược
Câu 3. Hoạch định chiến lược là 1 tiến trình bao gồm: (1) Xây dựng sứ mệnh và tầm
nhìn; (2) Hình thành mục tiêu chung; (3) Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài;
(4) Phân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu; (5) Tạo lập và chọn lựa các chiến lược.
Hãy lựa chọn theo trình tự đúng bước theo các đáp án dưới đây:
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (4), (3), (5) C. (1), (3), (5), (2), (4) D. (1), (3), (2), (5), (4)
Câu 4. Tư tưởng quản trị nào dưới đây hướng trọng tâm nghiên cứu vào chức năng quản trị:
A. Quản trị khoa học (Frederick Winslow Taylor)
B. Quản trị quan liêu (Max Weber)
C. Quản trị tổng quát (Henry Fayol)
D. Quản trị hành vi (Elton Mayo)
Câu 5. Nhà quản trị cấp nào dưới đây phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng kiểm tra:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6. Ý nào dưới đây là lợi ích của tiến trình hoạch định, ngoại trừ:
A. Sự phối hợp tốt hơn
B. Tập trung suy nghĩ về tương lai
C. Thời gian và năng lực quản lý D. Kích thích sự tham gia
Câu 7. Các bước trong tiến trình ra quyết định gồm: (1) Phân tích các phương án; (2)
Phát triển các phương án; (3) Xác định vấn đề; (4) Xác định các tiêu chuẩn quyết định;
(5) Thực thi phương án; (6) So sánh và lựa chọn phương án; (7) Xác định trọng số cho
các tiêu chuẩn; (8) Đánh giá kết quả phương án. Thứ tự đúng các bước như sau:

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8)
C. (2), (1), (3), (4), (5), (6), (7), (8)
B. (3), (4), (7), (2), (1), (6), (5), (8)
D. (3), (4), (7), (5), (1), (2), (6), (8) 2
Câu 8. Quan điểm cổ điển (truyền thống) về quản trị được cấu thành từ:
A. 2 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học và Quản trị hành chính
B. 2 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học và Quan điểm hành vi
C. 3 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học, Quản trị quan liêu và Quan điểm hành vi.
D. 3 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học, Quản trị quan liêu và Quản trị hành chính
Câu 9. Công trình nghiên cứu tại Nhà máy điện thoại Hawthorne là thuộc về:
A. Quản trị hành chính (H.Fayol)
B. Quản trị khoa học (F.TayLor)
C. Quan điểm hành vi học (E.Mayo)
D. Quản trị quan lieu (M.Weber)
Câu 10. Việc nhận ra tầm quan trọng của những nhóm xã hội phi chính thức xuất phát từ:
A. Công trình nghiên cứu tại nhà máy sản xuất điện thoại Hawthorne.
B. Cuộc nghiên cứu của Đại học Michigan.
C. Công trình nghiên cứu ở bang Ohio.
D. Các câu trên đều không đúng.
Câu 11. Kỹ năng quan hệ nhân sự liên quan nhiều nhất đến: A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp trung gian
C. Quản trị cấp cơ sở
D. Quản trị cấp trung gian và cơ sở
Câu 12. Năng lực quản trị bao gồm các năng lực sau, ngoại trừ: A. Năng lực tự quản
B. Năng lực hoạch định và điều hành
C. Năng lực truyền thông
D. Năng lực làm việc nhóm
E. Năng lực phân tích và chỉ huy
F. Năng lực nhận thức toàn cầu
G. Năng lực hành động chiến lược
Câu 13. Quan điểm quản trị hành vi được cấu thành trên các nguyên tắc sau, ngoại trừ:
A. Nhà quản trị cần đối xử một cách khách quan và công bằng với các nhân viên
B. Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội và đạt được tính thống nhất cao
khi phối hợp với người khác
C. Nhân viên sẽ hưởng ứng mạnh mẽ những nhà quản trị thoả mãn nhu cầu của họ
D. Nhà quản trị cần quan tâm đến thuộc cấp để nâng cao hiệu suất công tác 3
Câu 14. “Biết chính xác cái bạn muốn người khác làm, sau đó đảm bảo rằng họ đã làm
một cách tốt nhất và ít tốn kém nhất” là quan điểm:
A. Quản trị khoa học B. Quản trị quan liêu C. Quản trị tổng quát
D. Quản trị chất lượng
Câu 15. “Nếu không có nguyên tắc thì người ta sẽ lâm vào tình trạng tối tăm và hỗn
loạn, nguyên tắc là ngọn đèn pha có thể giúp con người nhận rõ phương hướng” là quan điểm của:
A. TayLor B. Fayol C. Mayo D. Các câu trên đều sai
Câu 16. Quan điểm hệ thống dựa trên những đặc điểm sau:
A. Trọng tâm chính là việc ra quyết định
B. Các phương án lựa chọn dựa trên các tiêu chuẩn kinh tế C. Sử dụng máy tính
D. Sử dụng các mô hình toán học
E. Các câu trên đều đúng
Câu 17. Khách hàng, người cung ứng, đối thủ cạnh tranh, lực lượng lao động là:
A. Các yếu tố thuộc môi trường vi mô (tác nghiệp) tác động lên tổ chức
B. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động lên tổ chức C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 18. Các nhân tố sau thuộc về môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường cạnh tranh
C. Môi trường văn hoá xã hội D. Môi trường kinh tế
E. Môi trường chính trị - pháp luật
Câu 19. Câu nào dưới đây chỉ ra các thành phần cơ bản của quá trình hoạch định:
A. Nhiệm vụ; Mục tiêu; Nguồn lực; Kế hoạch danh mục đầu tư; Trao quyền hạn
B. Phân chia công việc; Nhóm các bộ phận; Trao quyền hạn; Phạm vi kiểm soát
C. Mục tiêu; Biện pháp; Nguồn lực; Cách thức
D. Mục tiêu; Biện pháp; Phân chia công việc; Trao quyền hạn 4
Câu 20. Điền vào dấu chấm: “….... là nhóm các hành động chủ yếu được lựa chọn và
thực thi để đạt được mục tiêu của tổ chức nhằm quyết định vị trí của tổ chức so với đối thủ cạnh tranh”:
A. Chiến lược B. Sứ mệnh
C. Định hướng chiến lược D. Tầm nhìn
Câu 21. Các kỹ thuật sau thuộc về kỹ thuật kích thích sự sáng tạo của các thành viên, ngoại trừ:
A. Kỹ thuật tập kích não (Brainstorming)
B. Kỹ thuật nhóm danh nghĩa (NGT) C. Kỹ thuật phân tích D. Kỹ thuật Delphi
Câu 22. Trong nền kinh tế mới, khuynh hướng nào dưới đây KHÔNG nằm trong xu
hướng quan tâm của các doanh nghiệp:

A. Tập trung vào mở rộng quy mô doanh nghiệp
B. Tập trung vào vấn đề giá trị doanh nghiệp
C. Liên tục nâng cao kiến thức cho nhân viên
D. Tìm kiếm những thị trường mới
Câu 23. Năng lực truyền thông không bao gồm:
A. Truyền thông không chính thức
B. Truyền thông chính thức
C. Thu thập, phân tích thông tin D. Thương lượng
Câu 24. Nhận định nào dưới đây không tuân theo quan điểm hành vi:
A. Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội
B. Nhà quản lý cần quan tâm đến cấp dưới nhằm nâng cao năng suất làm việc
C. Tài năng quản trị đòi hỏi cả yếu tố kỹ thuật lẫn yếu tố xã hội
D. Phát triển tinh thần hợp tác, thay vì khuyến khích những nỗ lực cá nhân riêng lẻ
Câu 25. Quản trị thường chia thành mấy cấp: A. 1 B. 2 C. 3 5
D. Không đáp án nào đúng
Câu 26. Các chức năng chính của quản trị, ngoại trừ: A. Hoạch định B. Phân tích C. Kiểm tra D. Lãnh đạo
Câu 27. Nhà quản trị ở cấp nào dưới đây đưa ra chiến lược cho tổ chức:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở D. (A), (B) đúng
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây về quản trị là đúng:
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp Câu 29.
Câu 29. Nghiên cứu của Henry Minzberg nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:

A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 30. Nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì khi quyết định mua lại một của doanh nghiệp khác: A. Vai trò doanh nhân C. Vai trò đại diện B. Vai trò thông tin D. Vai trò phổ biến
Câu 31. Nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng
đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ:

A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
D. Vai trò người đại diện 6
Câu 32. Cố vấn cho ban giám đốc của doanh nghiệp thuộc cấp quản trị nào dưới đây: A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai
Câu 33. Điền vào chỗ trống: “Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt
được và đề ra ...........… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”:
A. Quan điểm B. Chương trình C. Giới hạn D. Cách thức
Câu 34. Khi doanh nghiệp quyết định đầu tư một dây chuyền sản xuất mới, nhà quản
trị đang giải quyết:

A. Vấn đề cấu trúc chặt (cấu trúc tốt)
B. Vấn đề cấu trúc lỏng (cấu trúc tồi) C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Mối quan hệ của Boeing & Airbus là đặc trưng của kiểu thích ứng môi trường nào dưới đây: A. Mở rộng phạm vi
B. Cộng tác giữa các tổ chức
C. Liên kết và liên doanh
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 36. Quá trình các nền kinh tế tiến đến một hệ thống đơn giản nhất và phụ thuộc
lẫn nhau, thế giới trở nên nhỏ bé là đặc điểm của hình thức nào dưới dây:
A. Khác biệt hóa B. Đa dạng hóa C. Chuyên mô hóa D. Toàn cầu hóa
Câu 37. Nhà quản trị đối mặt với vấn đề đơn giản, trong điều kiện không bị áp lực,
cung cấp đầy đủ thông tin và nguồn lực, đây được xem là:

A. Mô hình ra quyết định mang tính chính trị
B. Mô hình ra quyết định hợp lý giới hạn
C. Mô hình ra quyết định hợp lý
D. Cả 3 đáp án đều đúng 7
Câu 38. Phương pháp quản trị người lao động của F. TayLor không đề cập đến:
A. Đôn đốc, theo dõi tỉ mỉ, kỹ lưỡng người lao động làm việc
B. Gợi ý cho người lao động để họ tự suy nghĩ ra cách làm việc mới
C. Kích thích kinh tế bằng tiền lương, tiền thưởng
D. Nhà quản trị cần quan tâm đến tinh thần làm việc của người lao động
Câu 39. Hoạt động nào dưới đây thực chất thuộc về chức năng hoạch định:
A. Phối hợp nhân lực với các nguồn lực khác.
B. Xây dựng chiến lược phát triển các kế hoạch để phối hợp các hoạt động.
C. Điều chỉnh các sai lệch.
D. Thiết lập các tiêu chuẩn.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng với nhiệm vụ của nhà quản trị cấp cao:
A. Quản trị cấp cao là người phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả và quản lý các nhóm
làm việc để đạt mục tiêu chung của tổ chức.
B. Quản trị cấp cao là người đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được cung
cấp cho khách hàng trên cơ sở từng ngày.
C. Quản trị cấp cao là người thiết lập các mục tiêu, chính sách và chiến lược cho toàn bộ tổ chức.
D. Cả 3 đáp án đều sai. 8
Hướng dẫn nộp bài kiểm tra
Sinh viên chỉ cần chụp hình và nộp đáp án như mẫu dưới đây:
BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
KỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2021-2022
(Thời gian làm bài: Từ 14h10-15h00; Thời gian nộp bài: 15h00 -15h10)
Họ, tên thí sinh:.................................................................. Mã sinh viên: ............... Mã đề thi (ghi rõ): 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 9