Đề thi giữa kỳ môn Kinh tế vi mô

Đề thi giữa kỳ môn Kinh tế vi mô, tài liệu gồm 50 câu trắc nghiệm có đáp án, giúp sinh viên tham khảo và biết được các dạng bài hay xuất hiện trong đề thi giữa kỳ, từ đó có phương pháp học tập phù hợp để đạt điểm cao.

lOMoARcPSD| 35883770
Đ
6
1
lOMoARcPSD| 35883770
ĐỀ THI GIỮA KINH TẾ VI ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG K46
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời
Dùng số liệu sau để tr lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất dạng Q=2L
0,6
K
0,8
; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000
Câu 1: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng:
A 1.200,50 B 2.580,72 C 3.000 D Cả ba câu đều sai
Câu 2: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 553 B 250 C 150 D Cả ba câu đều sai
Câu 3: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A 368,68 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555
Dùng số liệu sau để tr lời các câu hỏi có liên quan
Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí
trung bình AVC) 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) 110 ngàn đồng.
Câu 4: Doanh thu hòa vốn/tháng là:
A 220 triệu đồng B 330 triệu đồng C Cả ba câu đều sai D 275 triệu đồng
Câu 5: Nếu doanh nghiệp sản xuất bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là:
A 150 triệu đồng
Câu 6: Sản lượng hòa vốn/tháng là:
B 100 triệu đồng
C
200 triệu đồng
A Cả ba câu đều sai
B 2.000
C
2.500
Câu 7: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh
A 50 ngàn đồng B Dưới 110 ngàn đồng C 60 ngàn đồng D Cả ba câu đều sai
Dùng số liệu sau để tr lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn hàm chi phí sau: TC=15Q
3
-4Q
2
+20Q+1000 (TC:đvt;Q:đvq)
Câu 8: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A 10Q
2
-8Q+20+1000/Q B 30Q
3
-8Q+20+500/Q C Cả ba câu đều sai D 15Q
2
-4Q+20+1000/Q
Câu 9: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A P=473,12
B P=202,55
C
P=300
D Cả ba câu đều sai
Câu 10: Hàm chi phí biên MC bằng
A 30Q
3
-8Q+20+500/Q
B Cả ba câu đều sai
C
30Q
2
-8Q+20
D 10Q
2
-4Q+20
Câu 11: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A ∏=1866,85 B ∏=1000,50 C ∏=2.500 D Cả ba câu đều sai
Câu 12: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A Q=5,85 B Q=20,15 C Q=10,15 D Cả ba câu đều sai
Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A Cả ba câu đều sai B 19.73 C 26 D
30
Câu 14: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:
A Q=3,26 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,50
Dùng số liệu sau để tr lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp A số liệu sau: FC=1000, P=20, AVC=12 và doanh nghiệp thu được thăng sản xuất PS= 1.200
Câu 15: Doanh thu TR bằng:
A 3.000 B Cả ba câu đều sai C 2.000 D 5.000
Câu 16: Định phí trung bình AFC bằng:
lOMoARcPSD| 35883770
Đ
6
2
A AFC=5 B AFC=10 C Cả ba câu đều sai D AFC=6,67
Câu 17: Tổng chi phí TC bằng:
lOMoARcPSD| 35883770
Đ
6
3
A 2.500 B Cả ba câu đều sai C 3.000 D 2.800
Câu 18: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng:
A Q=150 B Cả ba câu đều sai C Q=200 D Q=100
Câu 19: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng:
A Cả ba câu đều sai B 200 C Không thể tính được D 1.200
Dùng số liệu sau để tr lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm cung cầu trước khi thuế là Qd1= 5000-2P; Qs1=3P-1000; (P: đơn vị tiền/đơn vị lượng; Q: đơn vị lượng). Chính phủ đánh thuế 50
đơn vị tiền/ đơn vị lượng vào hàng hóa này
Câu 20: Giá cân bằng Pe1 trước khi thuế là:
A 800 B 1.200 C 1.500 D Cả ba câu đều sai
Câu 21: Lượng cân bằng Qe2 sau khi thuế là:
A 2.540 B Cả ba câu đều sai C 2.450 D 2.640
Câu 22: Giá cân bằng Pe2 sau khi thuế là:
A 1.500 B Cả ba câu đều sai C 1.230 D 1.250
Câu 23: Tổng thuế chính phủ thu được là:
A 150.000 B 127.000 C Cả ba câu đều sai D 240.000
Câu 24: Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mổi đơn vị lương là:
A 20 B 30 C Cả ba câu đều sai D 50
Câu 25: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mổi đơn vị lương là:
A Cả ba câu đều sai B 30 C 25 D 50
Câu 26: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là:
A Cả ba câu đều sai B 3000 C 1500 D 2500
Câu 27: Lượng cân bằng Qe1 trước khi có thuế là:
A 1.400 B Cả ba câu đều sai C 2.600 D 3.500
Câu 28: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt 5,
10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là:
A 13 B 130 C 30 D Cả ba câu đều sai
Câu 29: Hữu dụng biên MU có qui luật dương giảm dần khi sản lượng tiêu dùng tăng thì:
A Cả ba câu đều sai B Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ C Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm
dần, đạt cực đại rồi giảm dần D Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
Câu 30: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi;
A Cả ba câu đều sai B MRSxy=MUx/MUy C MRSxy=Px/Py D MUx/MUy=Py/Px
Câu 31: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi B Năng suất thay đổi khi thay đổi
một đơn vị yếu tố sản xuất cố định C Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi D Cả ba câu đều sai
Câu 32: Doanh nghiệp A trong th trường cạnh tranh hoàn toàn số liệu sau: Giá bán sản phẩm 20 (đvt/đvq), chi phí biến đổi trung
bình hằng số bằng 15 (đvt/đvq), năng lực sản xuất tối đa của doanh nghiệp 1000 (đvq/tháng), định phí 1200 vt/tháng), nếu
doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Thì lợi nhuận tối đa đạt được/tháng là:
A 5.000 B 3.800 C Không tính được D Cả ba câu đều sai
Câu 33: Chi phí biên MC là:
A Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất B Biến phí thay đổi khi thay đổi
một đơn vị sản lượng sản xuất C Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất D Chi phí trung bình
thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
Câu 34: Tại mức giá bằng 20 thì Ep bằng -2. Vậy tại đó MR bằng:
A Cả ba câu đều sai B 20 C 10 D 5
Câu 35: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này bằng -3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá
bán sản phẩm này bằng:
A 30 B Cả ba câu đều sai C 10 D 15
Câu 36: Đường cầu thị trường của đĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải do:
lOMoARcPSD| 35883770
Đ
6
4
A Thu nhập dân chúng giảm nếu đĩa vi tính hiệu Sony là hàng hóa bình thường B Giá đĩa vi tính hiệu Sony giảm
C Giá đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng D Giá đĩa vi tính hiệu HF giảm
Câu 37: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng n bằng
cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá tăng, lượng tăng D Giá giảm, lượng tăng
Câu 38: Thu nhập công chúng đang tăng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa bình thường X sẽ:
A Giá giảm, lượng giảm B Giá tăng, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 39: Giá của hàng hóa thay thế bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ:
A Giảm B Không đổi C Không biết được D Tăng
Câu 40: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa
X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lương tăng
Câu 41: Hàm số cầu của hàng hóa X dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Tăng giá, giảm lượng B Giảm giá, giảm lượng C Tăng giá, tăng lượng D Giảm giá, tăng lượng
Dùng số liệu sau để tr lời các câu hỏi có liên quan
Doanh nghiệp các hàm số sau: P= 10.000-2Q; TC=3Q
2
+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TR,TC,π:đvt)
Câu 42: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả:
A Cả ba câu đều sai B P=6.000; Q=3.000; TR=18.000.000 C P=4.000; Q=5.000;
TR=20.000.000 D P=5.000; Q=2.500; TR=12.500.000
Câu 43: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ
A Cả ba câu đều sai B Q=1.500 C Q=2.500 D Q=1.999,95
Câu 44: Doanh thu hòa vốn là
A TRhv=15.000.000 B TRhv=50.000.000 C Cả ba câu đều sai D TRhv=11.999.900
Câu 45: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất sản lượng Q, giá bán P lợi nhuận cực đại là:
A Q=1.500; P=7.000; ∏max=1.550.000 B Q=1.000; P=8.000; ∏max=4.999.500 C Q=2.000;
P=6.000; ∏max=2.000.000 D Cả ba câu đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất dạng Q=4L
0,6
K
0,8
; Pl=2; Pk=4; TC=1.000
Câu 46: Hàm sản xuất này có dạng
A Năng suất giảm dần theo qui B Năng suất không đổi theo qui C Không thể biết được D
Năng suất tăng dần theo qui
Câu 47: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A Cả ba đều sai B 143 C 250 D 190
Câu 48: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 412 B 100 C 214 D Cả ba đều sai
Câu 49: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng:
A 8.650 B 2.500 C Cả ba câu đều sai D 5.304
Câu 50: Đối với hàm sản xuất này
A Cả ba câu đều sai B Nếu tăng lên 14% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10% C Nếu tăng lên 10%
về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14% D Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên
14%
Hết
lOMoARcPSD| 35883770
Đ
6
5
Ðáp án : De 6
1. B
2. A
3. A
4. A
5. B
6. B
7. C
8.
D
9. A
10. B
11. D
12. D
13. B
14. A
15. A
16. D
17. D
18. A
19. B
20. B
21. A
22. C
23.
B
24. A
25. B
26. C
27. C
28. A
29. C
30. C
31. C
32. B
33. B
34. C
35. D
36. C
37. D
38.
D
39. C
40. B
41. D
42. D
43. D
44. D
45. B
46. D
47. B
48. C
49. D
50. D
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35883770 ĐỀ 6 lOMoAR cPSD| 35883770
ĐỀ THI GIỮA KÌ KINH TẾ VI MÔ ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG K46
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=2L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000
Câu 1: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng: A 1.200,50 B 2.580,72 C 3.000 D Cả ba câu đều sai
Câu 2: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A 553 B 250 C 150 D Cả ba câu đều sai
Câu 3: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A 368,68 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí
trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng.
Câu 4: Doanh thu hòa vốn/tháng là: A 220 triệu đồng B 330 triệu đồng C Cả ba câu đều sai D 275 triệu đồng
Câu 5: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là: A 150 triệu đồng B 100 triệu đồng C 200 triệu đồng D Cả ba câu đều sai
Câu 6: Sản lượng hòa vốn/tháng là: A Cả ba câu đều sai B 2.000 C 2.500 D 3.000
Câu 7: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh A 50 ngàn đồng B Dưới 110 ngàn đồng C 60 ngàn đồng D Cả ba câu đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=15Q3-4Q2+20Q+1000 (TC:đvt;Q:đvq)
Câu 8: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A 10Q2-8Q+20+1000/Q B 30Q3-8Q+20+500/Q C Cả ba câu đều sai D 15Q2-4Q+20+1000/Q
Câu 9: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A P=473,12 B P=202,55 C P=300 D Cả ba câu đều sai
Câu 10: Hàm chi phí biên MC bằng A 30Q3-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai C 30Q2-8Q+20 D 10Q2-4Q+20
Câu 11: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A ∏=1866,85 B ∏=1000,50 C ∏=2.500 D Cả ba câu đều sai
Câu 12: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A Q=5,85 B Q=20,15 C Q=10,15 D Cả ba câu đều sai
Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh: A Cả ba câu đều sai B 19.73 C 26 D 30
Câu 14: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng: A Q=3,26 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,50
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20, AVC=12 và doanh nghiệp thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
Câu 15: Doanh thu TR bằng: A 3.000 B Cả ba câu đều sai C 2.000 D 5.000
Câu 16: Định phí trung bình AFC bằng: 1 lOMoAR cPSD| 35883770 ĐỀ 6 A AFC=5 B AFC=10 C Cả ba câu đều sai D AFC=6,67
Câu 17: Tổng chi phí TC bằng: 2 lOMoAR cPSD| 35883770 ĐỀ 6 A 2.500 B Cả ba câu đều sai C 3.000 D 2.800
Câu 18: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng: A Q=150 B Cả ba câu đều sai C Q=200 D Q=100
Câu 19: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng: A Cả ba câu đều sai B 200 C Không thể tính được D 1.200
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm cung cầu trước khi có thuế là Qd1= 5000-2P; Qs1=3P-1000; (P: đơn vị tiền/đơn vị lượng; Q: đơn vị lượng). Chính phủ đánh thuế 50
đơn vị tiền/ đơn vị lượng vào hàng hóa này
Câu 20: Giá cân bằng Pe1 trước khi có thuế là: A 800 B 1.200 C 1.500 D Cả ba câu đều sai
Câu 21: Lượng cân bằng Qe2 sau khi có thuế là: A 2.540 B Cả ba câu đều sai C 2.450 D 2.640
Câu 22: Giá cân bằng Pe2 sau khi có thuế là: A 1.500 B Cả ba câu đều sai C 1.230 D 1.250
Câu 23: Tổng thuế chính phủ thu được là: A 150.000 B 127.000 C Cả ba câu đều sai D 240.000
Câu 24: Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mổi đơn vị lương là: A 20 B 30 C Cả ba câu đều sai D 50
Câu 25: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mổi đơn vị lương là: A Cả ba câu đều sai B 30 C 25 D 50
Câu 26: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là: A Cả ba câu đều sai B 3000 C 1500 D 2500
Câu 27: Lượng cân bằng Qe1 trước khi có thuế là: A 1.400 B Cả ba câu đều sai C 2.600 D 3.500
Câu 28: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5,
10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là: A 13 B 130 C 30 D Cả ba câu đều sai
Câu 29: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tiêu dùng tăng thì: A Cả ba câu đều sai
B Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ
C Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm
dần, đạt cực đại rồi giảm dần
D Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
Câu 30: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi; A Cả ba câu đều sai B MRSxy=MUx/MUy C MRSxy=Px/Py D MUx/MUy=Py/Px
Câu 31: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
B Năng suất thay đổi khi thay đổi
một đơn vị yếu tố sản xuất cố định
C Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi D Cả ba câu đều sai
Câu 32: Doanh nghiệp A trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có số liệu sau: Giá bán sản phẩm là 20 (đvt/đvq), chi phí biến đổi trung
bình là hằng số và bằng 15 (đvt/đvq), năng lực sản xuất tối đa của doanh nghiệp là 1000 (đvq/tháng), định phí là 1200 (đvt/tháng), nếu
doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Thì lợi nhuận tối đa đạt được/tháng là: A 5.000 B 3.800 C Không tính được D Cả ba câu đều sai
Câu 33: Chi phí biên MC là:
A Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
B Biến phí thay đổi khi thay đổi
một đơn vị sản lượng sản xuất
C Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất D Chi phí trung bình
thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
Câu 34: Tại mức giá bằng 20 thì Ep bằng -2. Vậy tại đó MR bằng: A Cả ba câu đều sai B 20 C 10 D 5
Câu 35: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này bằng -3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá
bán sản phẩm này bằng: A 30 B Cả ba câu đều sai C 10 D 15
Câu 36: Đường cầu thị trường của đĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải là do: 3 lOMoAR cPSD| 35883770 ĐỀ 6
A Thu nhập dân chúng giảm nếu đĩa vi tính hiệu Sony là hàng hóa bình thường
B Giá đĩa vi tính hiệu Sony giảm
C Giá đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng
D Giá đĩa vi tính hiệu HF giảm
Câu 37: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá tăng, lượng giảm
B Giá giảm, lượng giảm C Giá tăng, lượng tăng D Giá giảm, lượng tăng
Câu 38: Thu nhập công chúng đang tăng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa bình thường X sẽ:
A Giá giảm, lượng giảm B Giá tăng, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 39: Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ: A Giảm B Không đổi C Không biết được D Tăng
Câu 40: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá tăng, lượng giảm
B Giá giảm, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lương tăng
Câu 41: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A Tăng giá, giảm lượng
B Giảm giá, giảm lượng C Tăng giá, tăng lượng D Giảm giá, tăng lượng
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 10.000-2Q; TC=3Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TR,TC,π:đvt)
Câu 42: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả: A Cả ba câu đều sai
B P=6.000; Q=3.000; TR=18.000.000 C P=4.000; Q=5.000; TR=20.000.000
D P=5.000; Q=2.500; TR=12.500.000
Câu 43: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là A Cả ba câu đều sai B Q=1.500 C Q=2.500 D Q=1.999,95
Câu 44: Doanh thu hòa vốn là A TRhv=15.000.000 B TRhv=50.000.000 C Cả ba câu đều sai D TRhv=11.999.900
Câu 45: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là:
A Q=1.500; P=7.000; ∏max=1.550.000
B Q=1.000; P=8.000; ∏max=4.999.500 C Q=2.000; P=6.000; ∏max=2.000.000 D Cả ba câu đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; TC=1.000
Câu 46: Hàm sản xuất này có dạng
A Năng suất giảm dần theo qui mô
B Năng suất không đổi theo qui mô C Không thể biết được D
Năng suất tăng dần theo qui mô
Câu 47: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A Cả ba đều sai B 143 C 250 D 190
Câu 48: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A 412 B 100 C 214 D Cả ba đều sai
Câu 49: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng: A 8.650 B 2.500 C Cả ba câu đều sai D 5.304
Câu 50: Đối với hàm sản xuất này A Cả ba câu đều sai
B Nếu tăng lên 14% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10% C Nếu tăng lên 10%
về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14%
D Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14% Hết 4 lOMoAR cPSD| 35883770 ĐỀ 6 Ðáp án : De 6 1. B 2. A 3. A 4. A 5. B 6. B 7. C 8. D 9. A 10. B 11. D 12. D 13. B 14. A 15. A 16. D 17. D 18. A 19. B 20. B 21. A 22. C 23. B 24. A 25. B 26. C 27. C 28. A 29. C 30. C 31. C 32. B 33. B 34. C 35. D 36. C 37. D 38. D 39. C 40. B 41. D 42. D 43. D 44. D 45. B 46. D 47. B 48. C 49. D 50. D 5