-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa kỳ môn nguyên lý kế toán
Câu hỏi trắc nghiêm môn nguyên lý kết toán giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao
Nguyên Lý kế toán (NLKT) 9 tài liệu
Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1.4 K tài liệu
Đề thi giữa kỳ môn nguyên lý kế toán
Câu hỏi trắc nghiêm môn nguyên lý kết toán giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao
Môn: Nguyên Lý kế toán (NLKT) 9 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD| 36207943
ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ ONLINE NLKT - 10 câu lOMoARcPSD| 36207943 lOMoARcPSD| 36207943 ĐỀ 1
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000 ồng trả
nợ cho người bán 60.000.000 ồng và trả lương cho nhân viên 40.000.000 ồng. Select one:
a. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 341 100.000.000
b. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 112 100.000.000
c. Nợ TK 341 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
d. Nợ TK 112 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000 Câu hỏi 2 Đúng
Đoạn văn câu hỏi
Khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 3000.000 ồng.
Nghiệp vụ kinh tế trên tác ộng ến BCĐKT theo hướng: Select one:
a. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
b. Tài sản tăng và tài sản giảm
c. Tài sản tăng và nguồn vốn giảm lOMoARcPSD| 36207943
Đạt iểm 0,33 trên d. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ 3
Đoạn văn câu hỏi
Chứng từ nào sau ây không thể làm căn cứ ể ghi sổ: Select one: a. Phiếu xuất kho b. Hóa ơn bán hàng c. Lệnh chi tiền d. Phiếu chi Câu hỏi 4
Đúng Đạt iểm 0,43 trên 0,43 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu ơn vị ( ơn vị 1.000 ) ; tiền mặt
3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn TSCĐ 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng
trước cho người bán 1.000, TSCĐ 30.000 và vốn góp CSH là x. Vậy x=? Select one: a. 36.000 b. 34.000 c. 32.000 d. 30.000 Câu hỏi 5
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để kiểm tra, ối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: Select one:
a. Bảng cân ối kế toán
b. Bảng tổng hợp chi tiết c. Các sổ chi tiết d. Tài khoản cấp 2 6 lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong tháng 08/N, công ty X mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu ồng/chiếc.
Công ty ã bán ược 25 chiếc với giá 2,5 triệu ồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu
bán 5 chiếc còn lại, công ty sẽ thu ược 1,8 triệu ồng/chiếc. Nếu công ty tiếp
tục hoạt ộng trong năm sau, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi sẽ ược ghi nhận là: Select one: a. 10 triệu b. 9 triệu c. 12,5 triệu d. Số khác
Đoạn văn câu hỏi
Nhóm TK iều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản: Select one:
a. Có kết cấu ngược với kết cấu của TK mà nó iều chỉnh
b. Trên BCĐKT ược ghi bên phần TS và ghi số âm c. Gồm các TK 229 và 214 lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ Câu hỏi 7
d. Cả 3 câu trên ều úng
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: ơn vị
(1.000 ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn ầu tư CSH: x, Giá trị x là? Select one: a. 7.500 b. 4.300 c. 2.500 d. Số khác Câu hỏi 8
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ 9
Đoạn văn câu hỏi
Đặc iểm của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
b. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
c. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời iểm nhất ịnh d. Tất cả ều sai
Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống Báo cáo tài chính bao gồm: Select one: lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
a. Bảng cân ối kế toán, bảng cân ối phát sinh, báo cáo kết quả hoạt ộng kinh Câu hỏi 10
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ Đúng Đạt iểm
b. Bảng cân ối phát sinh, bảng cân ối kế toán, báo cáo kết quả hoạt ộng kinh 0,33 trên 0,33 Đặ
doanh, thuyết minh báo cáo tài chính t cờ
c. Bảng cân ối phát sinh, bảng cân ối kế toán, báo cáo kết quả hoạt ộng kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đoạn văn câu hỏi
Trong nguyên tắc cơ bản của kế toán, phù hợp là khái niệm dùng ể chỉ: Select one:
a. Giá trị tài sản phải ược phản ánh theo úng giá mua vào ngay tại thời iểm phát sinh nghiệp vụ.
b. Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn ến báo cáo tài chính.
c. Những khoản lỗ phải ược ghi nhận ngay khi chưa phát sinh d. Tất cả ều sai. Câu hỏi 11
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
d. Bảng cân ối kế toán, báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh, báo cáo lưu chuyển
tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính Câu hỏi 12
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trình tự xử lý chứng từ là: Select one:
a. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
b. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ
c. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ
d. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ Câu hỏi 13
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp xuất kho hàng hóa theo phương pháp FIFO, có hàng hóa
tồn ầu kỳ là 100kg x 15.000 /kg. Trong kỳ, doanh nghiệp nhập kho 50kg hàng
hóa với giá nhập kho 16.000 /kg. Sau ó, doanh nghiệp xuất kho 120kg hàng
hóa ể bán với giá 17.000 /kg. Giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ là: Select one: a. 1.820.000 b. 480.000 c. 260.000 d. 2.040.000 Câu hỏi 14
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg,
ơn giá 50.000 /kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, ơn giá mua chưa
thuế GTGT 51.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa
thuế GTGT 1.000 /kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, ơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500 /kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá ược hưởng 500 /kg. Trị giá vật
liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: Select one: a. 5.040.000 b. 5.000.000 lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ c. 4.994.595 d. 5.200.000 Câu hỏi 15
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Ghi sổ kép là: Select one:
a. Một phương pháp của kế toán dùng ể ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít
nhất 2 tài khoản theo úng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của
các ối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
b. Một phương pháp của kế toán dùng ể phản ánh và kiểm soát một cách thường
xuyên, liên tục và có hệ thống từng ối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình
hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
c. Là phương pháp kế toán ược thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán d. Tất cả ều úng Câu hỏi 16
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào úng cho ịnh khoản sau ây: Nợ TK 331
5.000.000 / Có TK 3411 5.000.000? Select one:
a. Thu tiền khách hàng ể trả nợ vay ngân hàng 5triệu
b. Dùng TGNH ể trả nợ vay ngân hàng 5triệu
c. Vay ngân hàng ể trả nợ cho người bán 5triệu d. Tất cả ều sai. 17
Đoạn văn câu hỏi
Số dư cuối kỳ của TK 214 - Hao mòn tài sản cố ịnh ược: Select one:
a. Ghi số âm bên phần nguồn vốn của bảng CĐKT
b. Ghi số âm bên phần tài sản của bảng CĐKT
c. Ghi số dương trong phần tài sản của bảng CĐKT d. Tất cả ều sai Câu hỏi 18
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 lOMoARcPSD| 36207943 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cuối kỳ số dư bên Có trên tài khoản 214 – Khấu hao TSCĐ là 150 triệu ồng, chứng tỏ: Select one:
a. Doanh nghiệp ã sử dụng hết 150 triệu ồng máy móc ể hoạt ộng trong kỳ
b. Số khấu hao doanh nghiệp ã trích trong kỳ kế toán là 150 triệu
c. Số khấu hao luỹ kế ã trích vào chi phí tính ến cuối kỳ này là 150 triệu
d. Do máy móc trong kỳ bị hao mòn nên doanh nghiệp ã phải chi tiền bảo dưỡng, sửa chữa là 150 triệu Câu hỏi 19
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 31/03 tại 1 DN có Tổng TS = Tổng NV = 500.000.000. Ngày 01/04 phát
sinh nghiệp vụ: Nợ TK 111 : 10.000.000 / Có TK 3411 : 10.000.000và Nợ TK
331 : 20.000.000 / Có TK 3411 : 20.000.000. Vậy bảng cân ối kế toán sau khi
phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ? Select one:
a. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả không thay ổi
b. Thay ổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi.
c. Không thay ổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi.
d. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ 20
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác ộng ến nguồn vốn theo hướng (mối quan hệ) nào? Select one:
a. Nguồn này tăng thì nguồn khác cũng tăng
b. Nguồn này tăng thì nguồn khác giảm
c. Nguồn này giảm thì nguồn khác cũng giảm
d. Tất cả các hướng (quan hệ) nói trên Câu hỏi 21
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào ể lập
Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh? Select one:
a. Tài khoản loại 1;2;6;8
b. Tài khoản từ loại 1 ến loại 4
c. Tài khoản từ loại 5 ến loại 9
d. Tài khoản loại 3;4;5;7 Câu hỏi 22
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp ã chọn phải ược áp
dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện
theo nguyên tắc kế toán nào? Select one:
a. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
b. Nguyên tắc thận trọng c. Nguyên tắc phù hợp d. Nguyên tắc nhất quán lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ 23
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản tiền gửi ngân hàng là 300 sang
nguồn vốn, sai sót này làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau: Select one: a. TS lớn hơn NV : 600 b. TS nhỏ hơn NV : 300 c. TS lớn hơn NV : 300 d. TS nhỏ hơn NV : 600 Câu hỏi 24
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguyên tắc nhất quán òi hỏi kế toán phải: Select one:
a. Có thể thay ổi các chính sách kế toán sau kỳ kế toán năm nhưng phải trình
bày sự thay ổi và ảnh hưởng của sự thay ổi ó trong các báo cáo tài chính.
b. Có thể thay ổi các chính sách kế toán nhưng phải ược sự chấp nhận bằng
văn bản của các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Không ược thay ổi các chính sách kế toán ã chọn.
d. Có thể thay ổi các chính sách kế toán trong kỳ kế toán năm nếu thấy cần thiết. Câu hỏi 25
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau ây không làm thay ổi số tổng cộng của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Vay ngân hàng ể trả nợ người bán 300.000.000
b. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.000.000
c. Trả nợ vay ngân hàng bằng TGNH 700.000.000
d. Tất cả các trường hợp trên lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ 26
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một lô
nguyên vật liệu với giá mua chưa thuế GTGT 50.000.000 , thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển, bốc dỡ theo giá mua chưa thuế GTGT 3.000.000 , thuế
GTGT 5%. Giá nhập kho thực tế của lô vật liệu là: Select one: a. 59.500.000 b. 58.000.000 c. 55.000.000 d. 53.000.000 Câu hỏi 27
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Vốn chủ sở hữu tăng khi: Select one:
a. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
b. Đầu tư thêm vốn bằng TSCĐ
c. Vay ngân hàng trả nợ người bán
d. Mua vật liệu chưa trả tiền người bán Câu hỏi 28
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu nào sau ây là phát biểu không chính xác? Select one:
a. Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu
không làm ảnh hưởng ến báo cáo tài chính.
b. Các dữ kiện và số liệu liên quan ến tình hình tài chính và kết quả hoạt ộng của
doanh nghiệp phải ược thông báo cho người sử dụng.
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận ược khi nó không làm ảnh hưởng ến sự
trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính. d. Đáp án B và C. 29 lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000. Nhưng
do sơ sót, kế toán ịnh khoản như sau:Nợ TK 112 - TGNH /Có TK 511 -
DTBH: 1.000.000. Sang tháng 10/N, kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương
pháp sửa sổ nào sau ây sẽ ược áp dụng? Select one: a. Ghi bổ sung b. Ghi số âm c. Cải chính d. Tất cả ều úng Câu hỏi 30
Đoạn văn câu hỏi
Nguyên tắc nhất quán òi hỏi kế toán phải: Select one: lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ Đúng Đạt iểm
a. Không ược thay ổi các chính sách kế toán ã chọn. 0,33 trên 0,33
b. Có thể thay ổi các chính sách kế toán nhưng phải ược sự chấp nhận bằng Đặt cờ
văn bản của các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Có thể thay ổi các chính sách kế toán trong kỳ kế toán năm nếu thấy cần thiết.
Đoạn văn câu hỏi
Đầu kỳ tổng tài sản của ơn vị là 300 triệu, trong ó, vốn chủ sở hữu là 150
triệu. Trong kỳ, DN thua lỗ 30 triệu và khoản mục nợ phải trả không thay ổi.
Cuối kỳ kế toán, trên Báo cáo tài chính giá trị tài sản và vốn chủ sở hữu của ơn vị là? Select one:
a. 300 triệu và 120 triệu
b. 270 triệu và 120 triệu
c. 150 triệu và 120 triệu d. Không xác ịnh ược ĐỀ 2: Câu hỏi 1
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
d. Có thể thay ổi các chính sách kế toán sau kỳ kế toán năm nhưng phải trình
bày sự thay ổi và ảnh hưởng của sự thay ổi ó trong các báo cáo tài chính. Câu hỏi 2
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết câu phát biểu nào sau ây là úng? Select one:
a. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
b. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có tại DN
c. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
d. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu Câu hỏi 3 Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác ộng ến nguồn vốn theo hướng (mối quan hệ) nào? Select one:
a. Nguồn này tăng thì nguồn khác cũng tăng
b. Nguồn này tăng thì nguồn khác giảm
c. Nguồn này giảm thì nguồn khác cũng giảm
d. Tất cả các hướng (quan hệ) nói trên Câu hỏi 4 Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Ghi sổ kép là: Select one:
a. Một phương pháp của kế toán dùng ể ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít
nhất 2 tài khoản theo úng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của
các ối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
b. Một phương pháp của kế toán dùng ể phản ánh và kiểm soát một cách thường
xuyên, liên tục và có hệ thống từng ối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình
hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
c. Là phương pháp kế toán ược thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán d. Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi 5
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhập kho một số hàng hóa trị giá 44 triệu ồng (trong ó thuế GTGT 10%), một
nửa trả bằng tiền mặt, một nửa còn thiếu nợ nhà cung cấp. Kế toán ịnh khoản? Select one:
a. NỢ TK 156 44.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
b. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 133 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
c. NỢ TK 111 22.000.000 / NỢ TK 331 22.000.000 / CÓ TK 156 40.000.000 / CÓ TK 133 4.000.000
d. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 3331 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000 Câu hỏi 6 Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: ơn vị
(1.000 ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn ầu tư CSH: x, Giá trị x là? Select one: a. 7.500 b. 4.300 c. 2.500 d. Số khác Câu hỏi 7 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,43 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Vốn chủ sở hữu tăng khi: Select one:
a. Đầu tư thêm vốn bằng TSCĐ
b. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
c. Mua vật liệu chưa trả tiền người bán
d. Vay ngân hàng trả nợ người bán Câu hỏi 8 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản tiền gửi ngân hàng là 300 sang
nguồn vốn, sai sót này làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau: Select one: a. TS nhỏ hơn NV : 600 b. TS lớn hơn NV : 300 c. TS lớn hơn NV : 600 d. TS nhỏ hơn NV : 300 Câu hỏi 9 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Vay ngắn hạn ngân hàng
100.000.000 ồng trả nợ cho người bán 60.000.000 ồng và trả lương cho nhân viên 40.000.000 ồng. Select one:
a. Nợ TK 112 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
b. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 112 100.000.000
c. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 341 100.000.000
d. Nợ TK 341 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000 Câu hỏi 10
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tồn ầu kỳ nguyên vật liệu là 3.000 kg x 8.000 /kg. Nhập kho lần thứ 1 giá
chưa thuế GTGT 4.000 kg x 9.000 /kg, thuế GTGT 10%. Nhập kho lần thứ 2
giá chưa thuế GTGT 3.000 kg x 7.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 600.000 . Vật liệu xuất kho 8.000 kg theo phương pháp FIFO là: Select one: a. 71.300.000 b. 67.000.000 c. 71.500.000 d. 67.200.000 Câu hỏi 11
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
“Không ánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí” là nội dung của nguyên tắc: Select one: a. Tất cả ều sai b. Phù hợp c. Trọng yếu d. Thận trọng Câu hỏi 12
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 lOMoARcPSD| 36207943 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
(Đơn vị tính: 1.000 Đồng) Vật liệu tồn kho ầu tháng là 5.000kg ơn giá 43/kg.
Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg ơn giá 45/kg, thuế GTGT 10% trả
bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300.
Vật liệu mua với số lượng lớn nên ược hưởng khoản giảm giá là 500. Xuất
kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia
quyền cố ịnh. Xuất kho vật liệu, tính ơn giá bình quân? Select one: a. 43,77 b. 45,17 c. 43,55 d. Số khác Câu hỏi 13 Đúng
Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trình tự xử lý chứng từ là: Select one:
a. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ
b. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
c. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
d. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ Câu hỏi 14 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 31/03 tại 1 DN có Tổng TS = Tổng NV = 500.000.000. Ngày 01/04 phát
sinh nghiệp vụ: Nợ TK 111 : 10.000.000 / Có TK 3411 : 10.000.000và Nợ TK
331 : 20.000.000 / Có TK 3411 : 20.000.000. Vậy bảng cân ối kế toán sau khi
phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ? Select one:
a. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả không thay ổi
b. Thay ổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi.
c. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi
d. Không thay ổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi. Câu hỏi 15
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Công ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: ơn vị
(1.000 ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán 1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn ầu tư CSH: X. Nguồn vốn công ty này là bao nhiêu? Select one: a. 6.000 b. 7.500 c. 3.000 d. Số khác Câu hỏi 16 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp có tình hình vật liệu như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg, ơn giá
1.000 /kg. Nhập kho: 300kg, ơn giá 1.200 /kg (giá mua), chi phí vận chuyển
100 /kg. Nếu xuất kho 400kg tính theo phương pháp FIFO thì giá trị vật liệu xuất là bao nhiêu? Select one: a. 440.000 b. 420.000 c. 460.000 d. 400.000 Câu hỏi 17
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Kiểm tra chứng từ là: Select one:
a. Tính giá chứng từ, ghi chép ịnh khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, ầy ủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ.
c. Đáp án A và B ều úng
d. Đáp án A và B ều sai. Câu hỏi 18 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong các trường hợp nào sau ây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu? Select one:
a. Khách hàng ã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng TGNH. lOMoARcPSD| 36207943
b. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng ã thanh toán tiền trước cho doanh nghiệp bằng TGNH.
c. Khách hàng ã nhận hàng nhưng chưa thanh toán tiền cho doanh nghiệp.
d. Không có trường hợp nào. Câu hỏi 19 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg,
ơn giá 50.000 /kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, ơn giá mua chưa
thuế GTGT 51.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa
thuế GTGT 1.000 /kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, ơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500 /kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá ược hưởng 500 /kg. Trị giá vật
liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: Select one: a. 5.000.000 b. 5.200.000 c. 5.040.000 d. 4.994.595 Câu hỏi 20
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc iểm của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
b. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
c. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời iểm nhất ịnh d. Tất cả ều sai Câu hỏi 21 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,3
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế liên quan ến 3 ối tượng kế toán: 2 ối tượng bên tài sản và
1 ối tượng bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên
BCĐKT sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ? Select one:
a. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
b. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên
c. Thay ổi theo chiều hướng giảm xuống d. Không thay ổi Câu hỏi 22 lOMoARcPSD| 36207943
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp xuất kho hàng hóa theo phương pháp FIFO, có hàng hóa
tồn ầu kỳ là 100kg x 15.000 /kg. Trong kỳ, doanh nghiệp nhập kho 50kg hàng
hóa với giá nhập kho 16.000 /kg. Sau ó, doanh nghiệp xuất kho 120kg hàng
hóa ể bán với giá 17.000 /kg. Giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ là: Select one: a. 1.820.000 b. 480.000 c. 260.000 d. 2.040.000 Câu hỏi 23
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một lô
nguyên vật liệu với giá mua chưa thuế GTGT 50.000.000 , thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển, bốc dỡ theo giá mua chưa thuế GTGT 3.000.000 , thuế
GTGT 5%. Giá nhập kho thực tế của lô vật liệu là: Select one: a. 58.000.000 b. 59.500.000 c. 55.000.000 d. 53.000.000 Câu hỏi 24
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 01/03/N, Công ty A mua 1 chiếc ô tô phục vụ hoạt ộng sản xuất kinh
doanh. Giá mua 500 triệu ồng, thuế GTGT 10%, chi phí lắp ặt, chạy thử 22
triệu ồng ( ã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/12/N, giá ngoài thị trường
của chiếc ô tô này là 580 triệu ồng. Kế toán ã iều chỉnh tài sản này từ giá gốc
lên giá thị trường, iều này vi phạm nguyên tắc kế toán nào? Select one: a. Nhất quán b. Phù hợp c. Cơ sở dồn tích d. Thận trọng Câu hỏi 25
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ 3 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Trong nguyên tắc cơ bản của kế toán, phù hợp là khái niệm dùng ể chỉ: Select one:
a. Giá trị tài sản phải ược phản ánh theo úng giá mua vào ngay tại thời iểm phát sinh nghiệp vụ.
b. Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn ến báo cáo tài chính.
c. Những khoản lỗ phải ược ghi nhận ngay khi chưa phát sinh d. Tất cả ều sai. Câu hỏi 26
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau ây không làm thay ổi số tổng cộng của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Vay ngân hàng ể trả nợ người bán 300.000.000
b. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.000.000
c. Trả nợ vay ngân hàng bằng TGNH 700.000.000
d. Tất cả các trường hợp trên Câu hỏi 27 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,3
Đoạn văn câu hỏi
Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu nào sau ây là phát biểu không chính xác? Select one:
a. Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu
không làm ảnh hưởng ến báo cáo tài chính.
b. Các dữ kiện và số liệu liên quan ến tình hình tài chính và kết quả hoạt ộng của
doanh nghiệp phải ược thông báo cho người sử dụng.
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận ược khi nó không làm ảnh hưởng ến sự
trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính. d. Đáp án B và C. Câu hỏi 28
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào ể lập
Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh? Select one:
a. Tài khoản từ loại 5 ến loại 9
b. Tài khoản loại 3;4;5;7
c. Tài khoản loại 1;2;6;8
d. Tài khoản từ loại 1 ến loại 4 Câu hỏi 29
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg,
ơn giá 50.000 /kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, ơn giá mua chưa
thuế GTGT 51.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa
thuế GTGT 1.000 /kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, ơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500 /kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá ược hưởng 500 /kg. Trị giá vật
liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp FIFO: Select one: a. 5.040.000 b. 4.994.595 c. 5.200.000 d. 5.000.000 Câu hỏi 30
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để kiểm tra, ối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: Select one:
a. Bảng cân ối kế toán
b. Bảng tổng hợp chi tiết c. Tài khoản cấp 2 d. Các sổ chi tiết ĐỀ 3
Khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 3000.000 ồng. Nghiệp vụ kinh tế trên
tác ộng ến BCĐKT theo hướng: Select one:
a. Tài sản tăng và nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
c. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng
d. Tài sản tăng và tài sản giảm Câu hỏi 2
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: ơn vị
(1.000 ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán 1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn ầu tư CSH: X. Nguồn vốn công ty này là bao nhiêu? Select one: a. 6.000 b. 7.500 3 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943 c. 3.000 d. Số khác Câu hỏi 3 Đúng Đạt iểm 0,43 trên 0,4
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác ộng ến nguồn vốn theo hướng (mối quan hệ) nào? Select one:
a. Nguồn này tăng thì nguồn khác cũng tăng
b. Nguồn này tăng thì nguồn khác giảm
c. Nguồn này giảm thì nguồn khác cũng giảm
d. Tất cả các hướng (quan hệ) nói trên Câu hỏi 4
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Mua một tài sản cố ịnh trị giá 100 triệu, trả 50 triệu bằng tiền mặt, còn lại
chưa thanh toán cho người bán. Nhận xét nào sau ây là úng? Select one:
a. Tài sản và nguồn vốn cùng giảm 50.000.000
b. Tài sản và nguồn vốn cùng tăng 50.000.000
c. Không làm thay ổi tổng nguồn vốn và tổng tài sản d. Tất cả ều sai Câu hỏi 5
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Vay ngắn hạn ngân hàng
100.000.000 ồng trả nợ cho người bán 60.000.000 ồng và trả lương cho nhân viên 40.000.000 ồng. Select one:
a. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 112 100.000.000
b. Nợ TK 112 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
c. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 341 100.000.000
d. Nợ TK 341 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000 Câu hỏi 6 Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Chứng từ nào sau ây không thể làm căn cứ ể ghi sổ: Select one: a. Hóa ơn bán hàng b. Lệnh chi tiền c. Phiếu xuất kho d. Phiếu chi Câu hỏi 7
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 31/03 tại 1 DN có Tổng TS = Tổng NV = 500.000.000. Ngày 01/04 phát
sinh nghiệp vụ: Nợ TK 111 : 10.000.000 / Có TK 3411 : 10.000.000và Nợ TK
331 : 20.000.000 / Có TK 3411 : 20.000.000. Vậy bảng cân ối kế toán sau khi
phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ? Select one:
a. Thay ổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi.
b. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi
c. Không thay ổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi.
d. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả không thay ổi Câu hỏi 8
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong tháng 08/N, công ty X mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu ồng/chiếc.
Công ty ã bán ược 25 chiếc với giá 2,5 triệu ồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu
bán 5 chiếc còn lại, công ty sẽ thu ược 1,8 triệu ồng/chiếc. Nếu công ty tiếp
tục hoạt ộng trong năm sau, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi sẽ ược ghi nhận là: Select one: a. 10 triệu b. 9 triệu c. 12,5 triệu d. Số khác Câu hỏi 9
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố (nội dung) cơ bản của chứng từ kế toán bao gồm: Select one:
a. Tên gọi, ngày lập và số liệu chứng từ.
b. Tên iạ chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, ơn vị có liên quan. lOMoARcPSD| 36207943
c. Nội dung của nghiệp vụ kế toán phát sinh và ơn vị o lường.
d. Tất cả các nội dung nói trên. Câu hỏi 10 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Vốn chủ sở hữu tăng khi: Select one:
a. Mua vật liệu chưa trả tiền người bán
b. Vay ngân hàng trả nợ người bán
c. Đầu tư thêm vốn bằng TSCĐ
d. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ Câu hỏi 11
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 01/03/N, Công ty A mua 1 chiếc ô tô phục vụ hoạt ộng sản xuất kinh
doanh. Giá mua 500 triệu ồng, thuế GTGT 10%, chi phí lắp ặt, chạy thử 22
triệu ồng ( ã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/12/N, giá ngoài thị trường
của chiếc ô tô này là 580 triệu ồng. Kế toán ã iều chỉnh tài sản này từ giá gốc
lên giá thị trường, iều này vi phạm nguyên tắc kế toán nào? Select one: a. Cơ sở dồn tích b. Nhất quán c. Phù hợp d. Thận trọng Câu hỏi 12 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu ơn vị ( ơn vị 1.000 ) ; tiền mặt
3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn TSCĐ 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng
trước cho người bán 1.000, TSCĐ 30.000 và vốn góp CSH là x. Vậy x=? Select one: a. 32.000 b. 34.000 c. 36.000 d. 30.000 Câu hỏi 13
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một lô
nguyên vật liệu với giá mua chưa thuế GTGT 50.000.000 , thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển, bốc dỡ theo giá mua chưa thuế GTGT 3.000.000 , thuế
GTGT 5%. Giá nhập kho thực tế của lô vật liệu là: Select one: a. 59.500.000 b. 55.000.000 c. 53.000.000 d. 58.000.000 Câu hỏi 14
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống Báo cáo tài chính bao gồm: Select one:
a. Bảng cân ối kế toán, báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
b. Bảng cân ối phát sinh, bảng cân ối kế toán, báo cáo kết quả hoạt ộng kinh
doanh, thuyết minh báo cáo tài chính
c. Bảng cân ối phát sinh, bảng cân ối kế toán, báo cáo kết quả hoạt ộng kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng cân ối kế toán, bảng cân ối phát sinh, báo cáo kết quả hoạt ộng kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ Câu hỏi 15
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
(Đơn vị tính: 1.000 Đồng) Vật liệu tồn kho ầu tháng là 5.000kg ơn giá 43/kg.
Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg ơn giá 45/kg, thuế GTGT 10% trả
bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300.
Vật liệu mua với số lượng lớn nên ược hưởng khoản giảm giá là 500.
Đơn giá nhập kho vật liệu: Select one: a. 44,8 b. 49,5 c. 45,32 d. 45 Câu hỏi 16 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Để kiểm tra, ối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: Select one:
a. Bảng cân ối kế toán b. Tài khoản cấp 2
c. Bảng tổng hợp chi tiết d. Các sổ chi tiết Câu hỏi 17 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg,
ơn giá 50.000 /kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, ơn giá mua chưa
thuế GTGT 51.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo
giá chưa thuế GTGT 1.000 /kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, ơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500 /kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá ược hưởng 500 /kg. Trị giá vật
liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp FIFO: Select one: a. 5.040.000 b. 5.000.000 c. 4.994.595 d. 5.200.000 Câu hỏi 18
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tồn ầu kỳ nguyên vật liệu là 3.000 kg x 8.000 /kg. Nhập kho lần thứ 1 giá
chưa thuế GTGT 4.000 kg x 9.000 /kg, thuế GTGT 10%. Nhập kho lần thứ 2
giá chưa thuế GTGT 3.000 kg x 7.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 600.000 . Vật liệu xuất kho 8.000 kg theo phương pháp FIFO là: Select one: a. 71.300.000 b. 67.000.000 c. 67.200.000 d. 71.500.000 Câu hỏi 19
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp có tình hình vật liệu như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg, ơn giá
1.000 /kg. Nhập kho: 300kg, ơn giá 1.200 /kg (giá mua), chi phí vận chuyển
100 /kg. Nếu xuất kho 400kg tính theo phương pháp FIFO thì giá trị vật liệu xuất là bao nhiêu? Select one: a. 420.000 b. 460.000 c. 440.000 d. 400.000 Câu hỏi 20 Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg,
ơn giá 50.000 /kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, ơn giá mua chưa
thuế GTGT 51.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa
thuế GTGT 1.000 /kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, ơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500 /kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá ược hưởng 500 /kg. Trị giá vật
liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: Select one: a. 5.200.000 b. 4.994.595 c. 5.000.000 d. 5.040.000 Câu hỏi 21 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhập kho một số hàng hóa trị giá 44 triệu ồng (trong ó thuế GTGT 10%), một
nửa trả bằng tiền mặt, một nửa còn thiếu nợ nhà cung cấp. Kế toán ịnh khoản? Select one:
a. NỢ TK 156 44.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
b. NỢ TK 111 22.000.000 / NỢ TK 331 22.000.000 / CÓ TK 156 40.000.000 / CÓ TK 133 4.000.000
c. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 3331 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
d. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 133 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000 Câu hỏi 22
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập Bảng cân ối kế toán vào cuối kỳ, kế toán sẽ căn cứ vào? Select one:
a. Số phát sinh từ tài khoản loại 1 ến loại 4 trên sổ kế toán
b. Số phát sinh từ tài khoản loại 5 ến loại 9 trên sổ kế toán
c. Số dư từ tài khoản loại 1 ến loại 4 trên sổ kế toán
d. Số dư và số phát sinh từ tài khoản loại 1 ến loại 9 trên sổ kế toán Câu hỏi 23 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cuối kỳ số dư bên Có trên tài khoản 214 – Khấu hao TSCĐ là 150 triệu ồng, chứng tỏ: Select one:
a. Số khấu hao doanh nghiệp ã trích trong kỳ kế toán là 150 triệu
b. Số khấu hao luỹ kế ã trích vào chi phí tính ến cuối kỳ này là 150 triệu
c. Do máy móc trong kỳ bị hao mòn nên doanh nghiệp ã phải chi tiền bảo dưỡng, sửa chữa là 150 triệu
d. Doanh nghiệp ã sử dụng hết 150 triệu ồng máy móc ể hoạt ộng trong kỳ Câu hỏi 24
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
(Đơn vị tính: 1.000 Đồng) Vật liệu tồn kho ầu tháng là 5.000kg ơn giá 43/kg.
Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg ơn giá 45/kg, thuế GTGT 10% trả
bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300.
Vật liệu mua với số lượng lớn nên ược hưởng khoản giảm giá là 500. Xuất
kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia
quyền cố ịnh. Xuất kho vật liệu, tính ơn giá bình quân? Select one: a. 43,77 b. 45,17 c. 43,55 d. Số khác Câu hỏi 25
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguyên tắc nhất quán òi hỏi kế toán phải: Select one: lOMoARcPSD| 36207943
a. Có thể thay ổi các chính sách kế toán trong kỳ kế toán năm nếu thấy cần thiết.
b. Có thể thay ổi các chính sách kế toán nhưng phải ược sự chấp nhận bằng
văn bản của các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Không ược thay ổi các chính sách kế toán ã chọn.
d. Có thể thay ổi các chính sách kế toán sau kỳ kế toán năm nhưng phải trình
bày sự thay ổi và ảnh hưởng của sự thay ổi ó trong các báo cáo tài chính. Câu hỏi 26
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào ể lập
Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh? Select one:
a. Tài khoản loại 1;2;6;8
b. Tài khoản loại 3;4;5;7
c. Tài khoản từ loại 1 ến loại 4
d. Tài khoản từ loại 5 ến loại 9 Câu hỏi 27
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc iểm của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
b. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
c. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời iểm nhất ịnh d. Tất cả ều sai Câu hỏi 28
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhóm TK iều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản: Select one:
a. Có kết cấu ngược với kết cấu của TK mà nó iều chỉnh
b. Trên BCĐKT ược ghi bên phần TS và ghi số âm c. Gồm các TK 229 và 214
d. Cả 3 câu trên ều úng Câu hỏi 29
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi Kiểm tra chứng từ là: Select one:
a. Tính giá chứng từ, ghi chép ịnh khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, ầy ủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ.
c. Đáp án A và B ều úng
d. Đáp án A và B ều sai. Câu hỏi 30
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau ây không làm thay ổi số tổng cộng của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Vay ngân hàng ể trả nợ người bán 300.000.000
b. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.000.000
c. Trả nợ vay ngân hàng bằng TGNH 700.000.000
d. Tất cả các trường hợp trên
(Đơn vị tính: 1.000 Đồng) Vật liệu tồn kho ầu tháng là 5.000kg ơn giá 43/kg. Mua nguyên vật liệu
nhập kho 2.500kg ơn giá 45/kg, thuế GTGT 10% trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu
nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên ược hưởng khoản giảm
giá là 500. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia
quyền cố ịnh. Xuất kho vật liệu, tính ơn giá bình quân? Select one: a. 43,77 b. 45,17 c. 43,55 d. Số khác
Phát biểu nào sau ây là không chính xác với nội dung của tài khoản cấp 2: Select one:
a. Là hình thức kế toán chi tiết của tài khoản cấp 1.
b. Kết cấu và nguyên tắc phản ánh giống tài khoản cấp 1 của nó.
c. Sử dụng thước o bằng tiền, hiện vật và thời gian lao ộng.
d. Được nhà nước thống nhất về số hiệu, tên gọi. Câu hỏi 9
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Mua một tài sản cố ịnh trị giá 100 triệu, trả 50 triệu bằng tiền mặt, còn lại
chưa thanh toán cho người bán. Nhận xét nào sau ây là úng? Select one: a. Tất cả ều sai
b. Tài sản và nguồn vốn cùng tăng 50.000.000
c. Không làm thay ổi tổng nguồn vốn và tổng tài sản
d. Tài sản và nguồn vốn cùng giảm 50.000.000 lOMoARcPSD| 36207943 Kiểm tra chứng từ là: Select one:
a. Tính giá chứng từ, ghi chép ịnh khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, ầy ủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ.
c. Đáp án A và B ều úng
d. Đáp án A và B ều sai. Câu hỏi 12
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trình tự xử lý chứng từ là: Select one:
a. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
b. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ
c. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ
d. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ Câu hỏi 13
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập Bảng cân ối kế toán vào cuối kỳ, kế toán sẽ căn cứ vào? Select one:
a. Số phát sinh từ tài khoản loại 5 ến loại 9 trên sổ kế toán
b. Số phát sinh từ tài khoản loại 1 ến loại 4 trên sổ kế toán
c. Số dư từ tài khoản loại 1 ến loại 4 trên sổ kế toán
d. Số dư và số phát sinh từ tài khoản loại 1 ến loại 9 trên sổ kế toán Câu hỏi 14
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu ơn vị ( ơn vị 1.000 ) ; tiền mặt
3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn TSCĐ 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng
trước cho người bán 1.000, TSCĐ 30.000 và vốn góp CSH là x. Vậy x=? Select one: a. 30.000 b. 32.000 c. 36.000 d. 34.000 Câu hỏi 15 lOMoARcPSD| 36207943
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: ơn vị
(1.000 ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán 1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn ầu tư CSH: X. Nguồn vốn công ty này là bao nhiêu? Select one: a. 6.000 b. 7.500 c. 3.000 d. Số khác Câu hỏi 16
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc iểm của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
b. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
c. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời iểm nhất ịnh d. Tất cả ều sai Câu hỏi 17
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhập kho một số hàng hóa trị giá 44 triệu ồng (trong ó thuế GTGT 10%), một
nửa trả bằng tiền mặt, một nửa còn thiếu nợ nhà cung cấp. Kế toán ịnh khoản? Select one:
a. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 133 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
b. NỢ TK 156 44.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
c. NỢ TK 111 22.000.000 / NỢ TK 331 22.000.000 / CÓ TK 156 40.000.000 / CÓ TK 133 4.000.000
d. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 3331 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
Trong nguyên tắc cơ bản của kế toán, phù hợp là khái niệm dùng ể chỉ: Select one: lOMoARcPSD| 36207943
a. Giá trị tài sản phải ược phản ánh theo úng giá mua vào ngay tại thời iểm phát sinh nghiệp vụ.
b. Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn ến báo cáo tài chính.
c. Những khoản lỗ phải ược ghi nhận ngay khi chưa phát sinh d. Tất cả ều sai. Câu hỏi 20
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào úng cho ịnh khoản sau ây: Nợ TK 331
5.000.000 / Có TK 3411 5.000.000? Select one:
a. Thu tiền khách hàng ể trả nợ vay ngân hàng 5triệu
b. Dùng TGNH ể trả nợ vay ngân hàng 5triệu
c. Vay ngân hàng ể trả nợ cho người bán 5triệu d. Tất cả ều sai. Câu hỏi 21
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 31/03 tại 1 DN có Tổng TS = Tổng NV = 500.000.000. Ngày 01/04 phát
sinh nghiệp vụ: Nợ TK 111 : 10.000.000 / Có TK 3411 : 10.000.000và Nợ TK
331 : 20.000.000 / Có TK 3411 : 20.000.000. Vậy bảng cân ối kế toán sau khi
phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ? Select one:
a. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả không thay ổi
b. Thay ổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi.
c. Không thay ổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi.
d. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay ổi Câu hỏi 22
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 01/03/N, Công ty A mua 1 chiếc ô tô phục vụ hoạt ộng sản xuất kinh
doanh. Giá mua 500 triệu ồng, thuế GTGT 10%, chi phí lắp ặt, chạy thử 22
triệu ồng ( ã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/12/N, giá ngoài thị trường
của chiếc ô tô này là 580 triệu ồng. Kế toán ã iều chỉnh tài sản này từ giá gốc
lên giá thị trường, iều này vi phạm nguyên tắc kế toán nào? Select one: a. Phù hợp b. Cơ sở dồn tích c. Thận trọng lOMoARcPSD| 36207943 d. Nhất quán Câu hỏi 23
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế liên quan ến 3 ối tượng kế toán: 2 ối tượng bên tài sản và
1 ối tượng bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên
BCĐKT sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ? Select one:
a. Thay ổi theo chiều hướng giảm xuống b. Không thay ổi
c. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên
d. Thay ổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống Câu hỏi 24
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác ộng ến nguồn vốn theo hướng (mối quan hệ) nào? Select one:
a. Nguồn này tăng thì nguồn khác cũng tăng
b. Nguồn này tăng thì nguồn khác giảm
c. Nguồn này giảm thì nguồn khác cũng giảm
d. Tất cả các hướng (quan hệ) nói trên Câu hỏi 25
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000. Nhưng
do sơ sót, kế toán ịnh khoản như sau:Nợ TK 112 - TGNH /Có TK 511 -
DTBH: 1.000.000. Sang tháng 10/N, kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương
pháp sửa sổ nào sau ây sẽ ược áp dụng? Select one: a. Ghi bổ sung b. Ghi số âm c. Cải chính d. Tất cả ều úng Câu hỏi 26
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp ã chọn phải ược áp
dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện
theo nguyên tắc kế toán nào? Select one:
a. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục b. Nguyên tắc nhất quán
c. Nguyên tắc thận trọng d. Nguyên tắc phù hợp Câu hỏi 27
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để kiểm tra, ối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: Select one: a. Tài khoản cấp 2
b. Bảng cân ối kế toán c. Các sổ chi tiết
d. Bảng tổng hợp chi tiết Câu hỏi 28
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhóm TK iều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản: Select one:
a. Có kết cấu ngược với kết cấu của TK mà nó iều chỉnh
b. Trên BCĐKT ược ghi bên phần TS và ghi số âm c. Gồm các TK 229 và 214
d. Cả 3 câu trên ều úng Câu hỏi 29
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết câu phát biểu nào sau ây là úng? Select one:
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có tại DN
b. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu
d. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi 30
Đúng Đạt iểm 0,43 trên 0,43 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản tiền gửi ngân hàng là 300 sang
nguồn vốn, sai sót này làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau: Select one: a. TS nhỏ hơn NV : 300 b. TS lớn hơn NV : 600 c. TS lớn hơn NV : 300 d. TS nhỏ hơn NV : 600 Câu hỏi 1
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chứng từ nào sau ây không thể làm căn cứ ể ghi sổ: Select one: a. Phiếu chi b. Lệnh chi tiền c. Phiếu xuất kho d. Hóa ơn bán hàng Câu hỏi 2
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trình tự xử lý chứng từ là: Select one:
a. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
b. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
c. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ
d. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ Câu hỏi 3
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: khách hàng thanh toán tiền cho doanh
nghiệp bằng TGNH 100, kế toán ã phản ánh như sau: Nợ TK 111 100 / Có
TK 131 100. Bút toán sửa sai có thể áp dụng là: Select one: lOMoARcPSD| 36207943
a. Nợ TK 112 100 / Có TK 111 100
b. Nợ TK 112 100 / Có TK 131 100
c. Nợ TK 112 100 / Có TK 111 (100)
d. Nợ TK 111 (100) / Có TK 131 (100) và Nợ TK 112 100 / Có TK 131 100 Câu hỏi 4
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập Bảng cân ối kế toán vào cuối kỳ, kế toán sẽ căn cứ vào? Select one:
a. Số dư và số phát sinh từ tài khoản loại 1 ến loại 9 trên sổ kế toán
b. Số phát sinh từ tài khoản loại 5 ến loại 9 trên sổ kế toán
c. Số dư từ tài khoản loại 1 ến loại 4 trên sổ kế toán
d. Số phát sinh từ tài khoản loại 1 ến loại 4 trên sổ kế toán Câu hỏi 5
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào úng cho ịnh khoản sau ây: Nợ TK 331
5.000.000 / Có TK 3411 5.000.000? Select one:
a. Thu tiền khách hàng ể trả nợ vay ngân hàng 5triệu
b. Dùng TGNH ể trả nợ vay ngân hàng 5triệu
c. Vay ngân hàng ể trả nợ cho người bán 5triệu d. Tất cả ều sai. Câu hỏi 6
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 01/03/N, Công ty A mua 1 chiếc ô tô phục vụ hoạt ộng sản xuất kinh
doanh. Giá mua 500 triệu ồng, thuế GTGT 10%, chi phí lắp ặt, chạy thử 22
triệu ồng ( ã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/12/N, giá ngoài thị trường
của chiếc ô tô này là 580 triệu ồng. Kế toán ã iều chỉnh tài sản này từ giá gốc
lên giá thị trường, iều này vi phạm nguyên tắc kế toán nào? Select one: a. Phù hợp b. Thận trọng c. Cơ sở dồn tích d. Nhất quán Câu hỏi 7 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi Kiểm tra chứng từ là: Select one:
a. Tính giá chứng từ, ghi chép ịnh khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, ầy ủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ.
c. Đáp án A và B ều úng
d. Đáp án A và B ều sai. Câu hỏi 8
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: ơn vị
(1.000 ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán 1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn ầu tư CSH: X. Nguồn vốn công ty này là bao nhiêu? Select one: a. 6.000 b. 7.500 c. 3.000 d. Số khác Câu hỏi 9
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Mua một tài sản cố ịnh trị giá 100 triệu, trả 50 triệu bằng tiền mặt, còn lại
chưa thanh toán cho người bán. Nhận xét nào sau ây là úng? Select one:
a. Tài sản và nguồn vốn cùng giảm 50.000.000
b. Tài sản và nguồn vốn cùng tăng 50.000.000 c. Tất cả ều sai
d. Không làm thay ổi tổng nguồn vốn và tổng tài sản Câu hỏi 10
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Số dư cuối kỳ của TK 214 - Hao mòn tài sản cố ịnh ược: Select one:
a. Ghi số âm bên phần nguồn vốn của bảng CĐKT
b. Ghi số âm bên phần tài sản của bảng CĐKT
c. Ghi số dương trong phần tài sản của bảng CĐKT d. Tất cả ều sai Câu hỏi 11
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
(Đơn vị tính: 1.000 Đồng) Vật liệu tồn kho ầu tháng là 5.000kg ơn giá 43/kg.
Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg ơn giá 45/kg, thuế GTGT 10% trả
bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300.
Vật liệu mua với số lượng lớn nên ược hưởng khoản giảm giá là 500.
Đơn giá nhập kho vật liệu: Select one: a. 44,8 b. 45,32 c. 45 d. 49,5 Câu hỏi 12
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
“Không ánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí” là nội dung của nguyên tắc: Select one: a. Tất cả ều sai b. Trọng yếu c. Phù hợp d. Thận trọng Câu hỏi 13
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong nguyên tắc cơ bản của kế toán, phù hợp là khái niệm dùng ể chỉ: Select one:
a. Giá trị tài sản phải ược phản ánh theo úng giá mua vào ngay tại thời iểm phát sinh nghiệp vụ.
b. Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn ến báo cáo tài chính.
c. Những khoản lỗ phải ược ghi nhận ngay khi chưa phát sinh d. Tất cả ều sai. Câu hỏi 14
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết câu phát biểu nào sau ây là úng? Select one:
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có tại DN
b. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
c. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
d. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu Câu hỏi 15
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 lOMoARcPSD| 36207943 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
(Đơn vị tính: 1.000 Đồng) Vật liệu tồn kho ầu tháng là 5.000kg ơn giá 43/kg.
Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg ơn giá 45/kg, thuế GTGT 10% trả
bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300.
Vật liệu mua với số lượng lớn nên ược hưởng khoản giảm giá là 500. Xuất
kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia
quyền cố ịnh. Xuất kho vật liệu, tính ơn giá bình quân? Select one: a. 43,77 b. 45,17 c. 43,55 d. Số khác Câu hỏi 16
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau ây không làm thay ổi số tổng cộng của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Vay ngân hàng ể trả nợ người bán 300.000.000
b. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.000.000
c. Trả nợ vay ngân hàng bằng TGNH 700.000.000
d. Tất cả các trường hợp trên Câu hỏi 17
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp xuất kho hàng hóa theo phương pháp FIFO, có hàng hóa
tồn ầu kỳ là 100kg x 15.000 /kg. Trong kỳ, doanh nghiệp nhập kho 50kg hàng
hóa với giá nhập kho 16.000 /kg. Sau ó, doanh nghiệp xuất kho 120kg hàng
hóa ể bán với giá 17.000 /kg. Giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ là: Select one: a. 480.000 b. 2.040.000 c. 1.820.000 d. 260.000 Câu hỏi 18 Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản tiền gửi ngân hàng là 300 sang
nguồn vốn, sai sót này làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau: Select one: a. TS nhỏ hơn NV : 600 lOMoARcPSD| 36207943 b. TS lớn hơn NV : 600 c. TS nhỏ hơn NV : 300 d. TS lớn hơn NV : 300 Câu hỏi 19
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp có tình hình vật liệu như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg, ơn giá
1.000 /kg. Nhập kho: 300kg, ơn giá 1.200 /kg (giá mua), chi phí vận chuyển
100 /kg. Nếu xuất kho 400kg tính theo phương pháp FIFO thì giá trị vật liệu xuất là bao nhiêu? Select one: a. 460.000 b. 440.000 c. 400.000 d. 420.000 Câu hỏi 20
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp ã chọn phải ược áp
dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện
theo nguyên tắc kế toán nào? Select one: a. Nguyên tắc nhất quán
b. Nguyên tắc thận trọng c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục Câu hỏi 21 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg,
ơn giá 50.000 /kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, ơn giá mua chưa
thuế GTGT 51.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa
thuế GTGT 1.000 /kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, ơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500 /kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá ược hưởng 500 /kg. Trị giá vật
liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp FIFO: Select one: a. 5.000.000 b. 4.994.595 c. 5.200.000 d. 5.040.000 lOMoARcPSD| 36207943 Câu hỏi 22
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố (nội dung) cơ bản của chứng từ kế toán bao gồm: Select one:
a. Tên gọi, ngày lập và số liệu chứng từ.
b. Tên iạ chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, ơn vị có liên quan.
c. Nội dung của nghiệp vụ kế toán phát sinh và ơn vị o lường.
d. Tất cả các nội dung nói trên. Câu hỏi 23 Sai Đạt iểm 0,00 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu nào sau ây là phát biểu không chính xác? Select one:
a. Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu
không làm ảnh hưởng ến báo cáo tài chính.
b. Các dữ kiện và số liệu liên quan ến tình hình tài chính và kết quả hoạt ộng của
doanh nghiệp phải ược thông báo cho người sử dụng.
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận ược khi nó không làm ảnh hưởng ến sự
trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính. d. Đáp án B và C. Câu hỏi 24
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp mua một TSCĐHH bằng khoản vay dài hạn ngân hàng với giá
mua chưa có thuế GTGT là 150.000.000 ồng, thuế GTGT 10%. Chi phí trước
khi sử dụng trả bằng tiền mặt theo giá chưa có thuế GTGT là 2.000.000 ồng,
thuế GTGT 10%. Nguyên giá TSCĐHH này là: Select one: a. 152.000.000 b. 150.000.000 c. 167.200.000 d. 165.000.000 Câu hỏi 25
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Vay ngắn hạn ngân hàng
100.000.000 ồng trả nợ cho người bán 60.000.000 ồng và trả lương cho nhân viên 40.000.000 ồng. Select one:
a. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 112 100.000.000
b. Nợ TK 341 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
c. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 341 100.000.000
d. Nợ TK 112 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000 Câu hỏi 26
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000. Nhưng
do sơ sót, kế toán ịnh khoản như sau:Nợ TK 112 - TGNH /Có TK 511 -
DTBH: 1.000.000. Sang tháng 10/N, kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy
phương pháp sửa sổ nào sau ây sẽ ược áp dụng? Select one: a. Ghi bổ sung b. Ghi số âm c. Cải chính d. Tất cả ều úng Câu hỏi 27
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn ầu kỳ: 200kg,
ơn giá 50.000 /kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, ơn giá mua chưa
thuế GTGT 51.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa
thuế GTGT 1.000 /kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, ơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000 /kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500 /kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá ược hưởng 500 /kg. Trị giá vật
liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: Select one: a. 4.994.595 b. 5.200.000 c. 5.000.000 d. 5.040.000 Câu hỏi 28
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36207943
Đoạn văn câu hỏi
Khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 3000.000 ồng.
Nghiệp vụ kinh tế trên tác ộng ến BCĐKT theo hướng: Select one:
a. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
b. Tài sản tăng và tài sản giảm
c. Tài sản tăng và nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng Câu hỏi 29
Đúng Đạt iểm 0,33 trên 0,33 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc iểm của Bảng cân ối kế toán? Select one:
a. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
b. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất ịnh
c. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời iểm nhất ịnh d. Tất cả ều sai Câu hỏi 30
Đúng Đạt iểm 0,43 trên 0,43 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tồn ầu kỳ nguyên vật liệu là 3.000 kg x 8.000 /kg. Nhập kho lần thứ 1 giá
chưa thuế GTGT 4.000 kg x 9.000 /kg, thuế GTGT 10%. Nhập kho lần thứ 2
giá chưa thuế GTGT 3.000 kg x 7.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 600.000 . Vật liệu xuất kho 8.000 kg theo phương pháp FIFO là: Select one: a. 67.200.000 b. 71.300.000 c. 67.000.000 d. 71.500.000