Đề thi giữa kỳ - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB. Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD. Cả 3 nhóm chức năng trên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:
1.
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
2.
Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù
hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
3.
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong
doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
4.
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức
năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
5.
Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện pháp,
ngoại trừ:
A. Kế hoạch hóa kế cận và phát triển quản lí
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày
D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực
6.
Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực:
A. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực
C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
D. Nhằm điều hòa các hoạt động nguồn nhân lực
7.
Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A. Năng suất lao động tăng lên
B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng
D. Cả A, C đều đúng
8.
Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A. Năng suất lao động giảm
B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng
D. Cả A, B, C đều sai
9.
Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
A. Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
D. Cả A, B, C đều sai
10.
Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp:
A. Tăng giờ làm giờ làm, cho thuê lao động, tuyển thêm những người có chuyên môn cao
B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm, khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp, giảm giờ làm
C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết, giảm lương của nhân viên
D. Tất cả các phương án
11.
Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động
D. Tất cả đều đúng
12.
Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến lược
sản xuất kinh doanh của tổ chức
13.
Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm:
A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động, theo tiêu chuẩn định
biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp chuyên gia,
phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. A, B, C đều đúng
14.
Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”?
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người lao động phải thực
hiện
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những nhiệm vụ giống nhau
được thực hiện bởi một số người lao động
D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở mức độ nhất định với
những đặc tính vốn có, đòi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ
15.
Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về ……… của
sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc:
A. Chất lượng
B. Số lượng
C. Số lượng và chất lượng
D. Cả 3 đều sai
Phần II: TỰ LUẬN:
Câu 1: Thế nào là hoạch định nguồn nhân lực ?
Câu 2: Phân tích các vai trò cơ bản của hoạch định nguồn nhân lực ?
Câu 3: Thế nào là cầu nhân lực ? Phân biệt cầu nhân lực ngắn hạn và cầu nhân lực dài Câu 4:
Nêu các giải pháp để cân đối cung cầu nhân lực ?
Câu 5: Những nguyên nhân nào thường dẫn đến việc doanh nghiệp không thể xây dựng được kế
hoạch nguồn nhân lực ? Giải pháp khắc phục là gì?
Câu 6: Thế nào là tuyển dụng nguồn nhân lực ? Tuyển dụng nguồn nhân lực là trách nhiệm của
ai ?
Câu 7: Hoạt động tuyển dụng nguồn nhân lực bao gồm những đối tượng nào tham gia? Vai trò
của từng đối tượng ?
Câu 8: Doanh nghiệp sẽ phải đối mặt với những khó khăn nào khi tuyển người không phù hợp ?
Câu 9: Nêu ưu và nhược điểm của việc tuyển dụng thuê ngoài ?
Câu 10: Hãy nêu một số lý do khiến nhân viên mới từ bỏ doanh nghiệp ? Để giữ chân các nhân
viên giỏi, doanh nghiệp cần phải làm những gì ?
| 1/3

Preview text:

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 1.
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên 2.
Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc 3.
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong

doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên 4.
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức
năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên 5.
Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện pháp, ngoại trừ:

A. Kế hoạch hóa kế cận và phát triển quản lí
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày
D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực 6.
Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực:
A. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực
C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
D. Nhằm điều hòa các hoạt động nguồn nhân lực 7.
Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A. Năng suất lao động tăng lên
B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A, C đều đúng 8.
Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A. Năng suất lao động giảm
B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A, B, C đều sai 9.
Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
A. Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực D. Cả A, B, C đều sai 10.
Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp:
A. Tăng giờ làm giờ làm, cho thuê lao động, tuyển thêm những người có chuyên môn cao
B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm, khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp, giảm giờ làm
C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết, giảm lương của nhân viên
D. Tất cả các phương án 11.
Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động D. Tất cả đều đúng 12.
Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.

A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến lược
sản xuất kinh doanh của tổ chức 13.
Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm:
A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động, theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp chuyên gia,
phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. D. A, B, C đều đúng 14.
Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”?
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người lao động phải thực hiện
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những nhiệm vụ giống nhau
được thực hiện bởi một số người lao động
D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở mức độ nhất định với
những đặc tính vốn có, đòi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ 15.
Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về ……… của

sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc: A. Chất lượng B. Số lượng
C. Số lượng và chất lượng D. Cả 3 đều sai Phần II: TỰ LUẬN:
Câu 1: Thế nào là hoạch định nguồn nhân lực ?
Câu 2: Phân tích các vai trò cơ bản của hoạch định nguồn nhân lực ?
Câu 3: Thế nào là cầu nhân lực ? Phân biệt cầu nhân lực ngắn hạn và cầu nhân lực dài Câu 4:

Nêu các giải pháp để cân đối cung cầu nhân lực ?
Câu 5: Những nguyên nhân nào thường dẫn đến việc doanh nghiệp không thể xây dựng được kế
hoạch nguồn nhân lực ? Giải pháp khắc phục là gì?

Câu 6: Thế nào là tuyển dụng nguồn nhân lực ? Tuyển dụng nguồn nhân lực là trách nhiệm của ai ?
Câu 7: Hoạt động tuyển dụng nguồn nhân lực bao gồm những đối tượng nào tham gia? Vai trò của từng đối tượng ?
Câu 8: Doanh nghiệp sẽ phải đối mặt với những khó khăn nào khi tuyển người không phù hợp ?

Câu 9: Nêu ưu và nhược điểm của việc tuyển dụng thuê ngoài ?
Câu 10: Hãy nêu một số lý do khiến nhân viên mới từ bỏ doanh nghiệp ? Để giữ chân các nhân
viên giỏi, doanh nghiệp cần phải làm những gì ?