Đề thi giữa kỳ - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 10. Hệ Cramer có các tính chất nào sau đây? Chọn phương án đúng nhất?ACó nghiệm duy nhất. BĐịnh thức của ma trận hệ số khác 0.CSố phương trình bằng số biến. DCả 3 đáp án trên đều đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 13 câu / 2 trang)
ĐỀ THI GIỮA KỲ
MÔN HỌC: TOÁN CAO CẤP C2
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề số 10236)
Câu 1. Ma trận nào sau đây ma trận tam giác trên?
A
1 1 1
0 0 3
0 1 0
.
B
0 1 3
0 5 1
0 0 6
.
C
1 0
1 0
.
D
0 3
3 1
.
Câu 2. Cho A = (a
ij
)
m×n
, B = (b
ij
)
p×q
. Điều kiện để gì?A = B
A m = p, n = q.
B m = n, p = q.
C m = p, n q, a=
ij
= b
ij
.
D m = q, n p, a .=
ij
= b
ij
Câu 3.
Cho A =
1 2
3 4
5 6
, B =
1 3
3 4
2 3
. Kết quả của bằng bao nhiêu?A + B
A
0 5
6 0
7 3
.
B
2 1
0 8
3 9
.
C
0 1
0 8
3 9
.
D
2 5
6 0
7 3
.
Câu 4.
Cho A =
1 2 3
5 4 8
. Ma trận chuyển vị A
T
bằng?
A
A
T
=
1 2 3
5 4 8
.
B
A
T
=
1 2 3
5 4 8
.
C
A
T
=
1 5
2 4
3 8
.
D
A
T
=
1 5
2 4
3 8
.
Câu 5. Cho A ma trận cấp ma trận cấp ma trận cấp2017 × n, B 2019 × 2021. Giả sử C = A.B
2017 × p. Giá trị của bằng bao nhiêu?n, p
A n = 2017, p = 2019.
B n = 2019, p .= 2021
C n = 2019, p = 2017.
D n = 2021, p .= 2019
Câu 6.
Cho A =
1 2
0 3
và ma trận B =
1 0 0
0 2
1
. Khi đó A.B bằng?
A
A.B =
1 4 2
0 6
3
.
B
A.B =
1 4 2
0 6
3
.
C
A.B =
1 4 2
0 6
3
.
D Không thực hiện được.
Câu 7. Ma trận nào sau đây ma trận bậc thang?KHÔNG PHẢI
A
A =
1 2 3
0 1 0
0 0 1
.
B
B =
8 2 0 0
0 0 1 0
0 0 0 2
0 0 0 0
.
C
C =
1 2 3 4
0 5 6 1
0 0 3 1
.
D
D =
1 2 3
0 1 3
1 0 2
0 0 0
.
Trang 1/2- đề thi 10236
cùng c p và các ph n t t ng ng b ng nhau ươ
Câu 8.
Cho A =
1 2 0
0 3 1
0 0 0
0 0 0
. Hạng của ma trận bằng bao nhiêu?A
A r(A) = 3.
B r(A) = 2.
C r(A) = 4.
D r(A) = 1.
Câu 9.
Cho α =
a b c
d e f
g h i
và
β =
2 2 2a b c
d e f
3 3 3g h i
. Khẳng định nào sau đây ?ĐÚNG
A β = 2α.
B β = 3α.
C β = 6α.
D α = 6β.
Câu 10. Hệ Cramer các tính chất nào sau đây? Chọn phương án đúng nhất?
A nghiệm duy nhất.
B Định thức của ma trận hệ số khác 0.
C Số phương trình bằng số biến.
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 11. (TỰ LUẬN)
Cho các ma trận
A
=
2 1 2
1 2 1
5 4 5
, B =
1 1 1
2 2 2
2 1 2
, C =
1 1 5
1 1 3
1 1 9
.
Tính .5AB + 4C
T
Câu 12. (TỰ LUẬN)
Giải hệ phương trình:
3x + 2 + 5y z = 20
x + y z = 2
3x y z = 2
.
Câu 13. (TỰ LUẬN)
Cho ma trận
A
=
3 1 4 1
α 2 3 1
3 1 1 0
3 3 7 2
.
Tìm α để .r(A) = 3
Trang 2/2- đề thi 10236
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐỀ THI GIỮA KỲ KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN HỌC: TOÁN CAO CẤP C2 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi 13 câu / 2 trang) (Đề số 10236)
Câu 1. Ma trận nào sau đây là ma trận tam giác trên? 1 1 1 0 1 3         A   1 0  0 3 0 0 3 B 0 5 1 C D    .    . . .   1 0  3 1 0 1 0 0 0 −6 Câu 2. Cho A = (a ,
. Điều kiện để A = B là gì? cùng cấp và các phần tử tương ứng bằng nhau ij )m B = (b ×n ij )p×q     A m = p, n = q. B m = n, p = q.         C D m = q, n = p, aij = bij.   m = p, n = q, aij = bij.   1 2   −1 3 Câu 3. Cho A = , B
. Kết quả của A + B bằng bao nhiêu? 3 4 =   3 −4 5 6 2 −3 0 5 2  0        −1   −1   −2 5 A B C D .   6 0 . .   0 8 . 0 8 6 0         7 3 3 9 3 9 7 3   Câu 4. Cho 1 2 3 A =
. Ma trận chuyển vị AT bằng? −5 −4 −8        A 1 2 3  AT = B AT = −1 −2 −3   . . −5 −4 −8   5 4 8   1    −1 5   −5 C D .   AT = −2 4 .   AT = 2 −4 −3 8 3 −8
Câu 5. Cho A là ma trận cấp 2017 × n, B là ma trận cấp 2019 × 2021. Giả sử C = A.B là ma trận có cấp
2017 × p. Giá trị của n, p bằng bao nhiêu?     A n = 2017, p = 2019. B n = 2019, p = 2021.         C n = 2019, p = 2017. D n = 2021, p = 2019.         Câu 6. Cho 1 2 1 0 0 A = và ma trận B = . Khi đó A.B bằng? 0 3 0 2 −1        A 1 4 2  1 4 A.B = B A.B = −2   . . 0 6 −3   0 6 −3      C 1 4 2  A.B =
D Không thực hiện được.   . 0 −6 −3  
Câu 7. Ma trận nào sau đây KHÔNG PHẢI là ma trận bậc thang?   1 2 3 −8 −2 0 0     0 0 1 0 A B   .   A = 0 1 0 . B =     0 0 0 2 0 0 1   0 0 0 0    1 2 3 1 2 3 4    C  0 1 3 C = 0 5 6 1 D   .    . D =    1 0 2 0 0 3 1   0 0 0
Trang 1/2- Mã đề thi 10236 1 2 0 Câu 8. Cho 0 3 1 A =
. Hạng của ma trận A bằng bao nhiêu?   0 0 0 0 0 0     A r(A) = 3. B r(A) = 2.         C r(A) = 4. D r(A) = 1.     a b c 2a 2b 2c     Câu 9. Cho α =   và 
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? d e f  β =  d e f      g h i  3g 3h 3i     A β = 2α. B β = 3α.         C β = 6α. D α = 6β.    
Câu 10. Hệ Cramer có các tính chất nào sau đây? Chọn phương án đúng nhất?    A Có nghiệm duy nhất. 
B Định thức của ma trận hệ số khác 0.       
C Số phương trình bằng số biến. 
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.     Câu 11. (TỰ LUẬN) Cho các ma trận 2 1 2     −1 1 −1 1 1 5 A = 1 2 1 , B = , C = 1 1 3 .   −2 2 2    5 4 5 2 1 −2 1 1 9 Tính 5AB + 4CT . Câu 12. (TỰ LUẬN)  3x + 2y + 5z = 20
Giải hệ phương trình:  x + y − z = 2 .  3x − y − z = 2 Câu 13. (TỰ LUẬN) Cho ma trận 3 1 4 1 α 2 3 1 A =    . 3   −1 1 0 3 3 7 2 Tìm α để r(A) = 3.
Trang 2/2- Mã đề thi 10236