









Preview text:
TUẦN1:
1. Hiện tượng nào sau đây không phải biểu hiện của đáp ứng miễn dịch
a. Choáng phản vệ do tiêm Penicilline b. Choáng do xuất huyết c. Hiện tượng viêm
d. Phản ứng với lao tố (Mantoux, tuberculine)
2. Đặc tính nào không có ở đại thực bào
a. Tóm bắt đặc hiệu tác nhân gây bệnh
b. Tóm bắt và tiêu hủy các vật lạ, tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể
c. Xử lý tác nhân gây bệnh và trình diện các mảnh kháng nguyên trong phức hợp
với HLA cho tế bào lympho T
d. Sản xuất các cytokine tham gia điều hòa miễn dịch
3. Đặc tính nào có ở đáp ứng miễn dịch tự nhiên
a. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh
b. Đáp ứng những lần sau mạnh hơn lần đầu khi gặp lại cùng một kháng nguyên
c. Chỉ được hình thành sau khi có sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh
d. Cần một thời gian sau khi tiếp xúc lần đầu với tác nhân gây bệnh
4. Đáp án nào đúng khi nói về đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
a. Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu có hiệu quả hơn đáp ứng miễn dịch tự nhiên
b. Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu hoạt động độc lập với đáp ứng miễn dịch tự nhiên
c. Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu luôn có lợi cho cơ thể.
d. Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu được hình thành trước trong lịch sử tiến hóa
5. Thuộc tính nào không phải của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
a. Tỉnh phụ thuộc với kháng nguyên
b. Có trí nhớ miễn dịch
c. Đáp ứng tức thời khi lần đầu gặp tác nhân gây bệnhd. Tính đặc hiệu với kháng nguyên
6. Thành phần nào không thuộc miễn dịch tự nhiên a. Bạch cầu hạt b. Tế bào NK c. Tương bào (plasmocyte) d. Đại thực bào
7. Thành phần nào không thuộc đáp ứng miễn dịch đặc hiệu a. Tế bào lympho B b. Interferon c. Tế bào lympho T d. Immunoglobuline
8. Bổ thể không có chức năng nào dưới đây
a. Có tính hóa hướng động
b. Có khả năng ly giải vi trùng
c. Trung hòa đặc hiệu virus
d. Làm cho vi trùng dễ bị thực bào hơn (oposonin hóa)
9. Tế bào NK không có vai trò nào dưới đây
a. Tiêu diệt các tế bào lạ, tế bào ung thư, tế bào bất thường HLA
b. Sản xuất các cytokine điều hòa hệ thống miễn dịch
c. Tác động đặc hiệu với kháng nguyên lạ
d. Gây độc tế bào phụ thuộc vào kháng thể
10. Đáp án nào không chinh xác về interferon
a. Trung hòa đặc hiệu virus
b. Là đáp ứng miễn dịch tự nhiên
c. Được một số loại tế bào sản xuất ra khi bị nhiễm virusd. Khi gắn vào thụ thể
interferon trên tế bào sẽ kích thích tế bào sản xuất các proteine ức chế sự nhân lên virus TUẦN2:
1. Tế bào nào là tế bào của hệ thống miễn dịch đặc hiệu. a. Tế bào T và B b. Tế bào NK
c. Tế bào gốc ở tủy xương d. Đại thực bào
2. Đáp án không chính xác về quá trình biệt hóa tế bào lympho
a. Các tế bào lympho B và T được biệt hóa tại tủy xương
b. Các tế bào lympho T và B đều phát triển từ tế bào gốc của tủy xương
c. Quá trình biệt hóa phụ thuộc vào kháng nguyên xảy ra ở cơ quan lympho ngoại biên
d. Quá trình biệt hóa không phụ thuộc vào kháng nguyên xảy ra ở cơ quan lympho trung ương
3. Cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương
a. Tủy xương và tuyến ức. b. Lách c. Gan d. Hạch bạch huyết
4. Đáp án nào không đúng khi nói về sự biệt hóa tại cơ quan lympho trung ương.
a. Các tế bào dòng lympho được biệt hóa tại tủy xương thành tế bào lympho B
b. Các tế bào dòng lympho được biệt hóa tại tuyến ức thành tế bào lympho T
c. Quá trình biệt hóa tại cơ quan lympho trung ương phụ thuộc vào kháng nguyên lạ
d. Biệt hóa tại cơ quan lympho trung ương không phụ thuộc vào kháng nguyên lạ5.
Đặc điểm nào không có ở tế bào B.
a. Nhận diện epitope kháng nguyên trực tiếp
b. Có kháng thể IgM và IgD trên bề mặt tế bào
c. Được biệt hóa tại tủy xương
d. Chỉ nhận diện epitope kháng nguyên đặc hiệu được trình diện trong phức hợp với HLA.
6. Tế bào nào sản xuất kháng thể a. Tế bào B nhớ b. Tương bào c. Tế bào lympho T
d. Tế bào lympho B trưởng thành
7. Đặc tính nào không có ở tế bào T giúp đỡ
a. Có phân tử CD8 trên bề mặt tế bào
b. Là tế bào chỉ huy của hệ thống miễn dịch
c. Tế bào đích của virus HIV là tế bào tế bào TCD4
d. Tế bào lympho T chỉ nhận diện epitope kháng nguyên ngoại sinh được trình 8.
Tế bào lympho T trưởng thành không có đặc tính nào
a. Được biệt hóa tại tuyến ức
b. Có đồng thời phân tử CD4 và CD8
c. Tất cả các tế bào lympho T đều có TCR
d. Chỉ có phân tử CD4 hay CD8
9. Tế bào lympho T gây độc tế bào là tế bào :
a. Nhận diện epitope kháng nguyên nội sinh trình diện trong phức hợp HLA lớp 2
b. Có phân tử CD4 trên bề mặt tế bào
c. Có phân tử CD8 trên bề mặt tế bào
d. Được biệt hóa tại tủy xương10. Kháng thể nào có trên bề mặt tế bào lympho B trưởng thành a. Kháng thể IgM và IgD b. Kháng thể IgG c. Kháng thể IgA d. Kháng thể IgE. TUẦN3: Bài 1
1. Các chất nào sau đây không có tính sinh miễn dịch
a. Các polypeptide có cấu tại từ axit amin có vòng thơm b. Polysaccharide
c. Các chất không bị phân giải trong cơ thể: Amiang, một số chất dẻo, polystyrene d. Proteine
2. Kháng thể nào có thể đi qua nhau thai a. IgA b. IgG c. IgM d. IgE
3. Hapten không có đặc tính nào
a. Hapten là những chất có trọng lượng phân tử nhỏ
b. Hapten có tính sinh miễn dịch khi kết hợp với một proteine tải
c. Hapten có tính đặc hiệu kháng nguyên
d. Hapten có tính sinh miễn dịch
4. Đáp án nào không chính xác về tính kháng nguyên
a. Các phân tử proteine có cấu trúc phức tạp có tính kháng nguyên mạnhb. Proteine là những kháng nguyên mạnh
c. Các chất có trong lượng phân tử trên 100 000 Da là những kháng nguyên mạnh
d. Các thuốc thông thường là những kháng nguyên mạnh
5. Trong các chất sau đây chất nào có tính sinh miễn dịch tốt nhất
a. Các proteine có cấu trúc từ các axit amin có vòng thơm b. Lipide
c. Các proteine có cấu trúc từ một loại axit amin d. Axit nhận tinh khiết
6. Tá chất miễn dịch không có tác dụng nào
a. Làm tăng tính gây miễn dịch của kháng nguyên
b. Làm cho kháng nguyên được giữ lại lâu và giải phóng ra từ từ
c. Làm tăng phản ứng viêm tại nơi tiêm
d. Làm tăng tính đặc hiệu của kháng nguyên
7. Kháng thể nào được tổng hợp nhiều nhất trong đáp ứng miễn dịch thứ cấp a. IgA b. IgM c. IgG d. IgE
8. Kháng nguyên không phụ thuộc Thymus không có đặc tính gì
a. Không có sự chuyển lớp kháng thể
b. Có trí nhớ miễn dịch
c. Là KN không cần có sự tham gia của tế bào T vẫn có thể tạo được đáp ứng MD
d. Kháng thể tạo ra thuộc lớp IgM
9. Kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất trong một nhiễm trùng cấpa. IgA b. IgE c. IgM d. IgA
10. Kháng thể nào có thụ thể trên tế bào mast và bạch cầu ái kiềm : a. IgE b. IgA c. IgG d. IgM
1. Đáp án nào không chính xác khi nói về bổ thể
a. Bổ thể không bền vững với nhiệt độ
b. Là một tập hợp proteine gồm 9 thành phần ký hiệu từ C1 đến C9
c. Bình thường có mặt trong máu dưới dạng không hoạt động
d. Là thành phần của hệ thống miễn dịch đặc hiệu 2. Chọn đáp án không chính xác cho hoạt hóa bổ thể
a. Bổ thể có lợi và có hại cho cơ thể
b. Hoạt hóa theo con đường kinh điển cần phải có phức hợp kháng nguyên -Kháng thể
c. Tất cả 9 thành phần từ C1 đến C9 đều tham gia vào cả ba con đường hoạt hóa bổ thể
d. Cả ba con đường hoạt hóa đều dẫn đến phức hợp làm thủng màng
3. Tính chất nào không có ở bổ thể a.
Khi được hoạt hóa, thành phần của bổ thể phân cắt thành mảnh hoạt hóa (a)
và mảnh bám lên bề mặt tế bào (b) b.
Tất cả các con đường hoạt hóa bổ thể đều hình thành phức hợp ly giải tế
bàoc. Có ba con đường hoạt hóa bổ thể
d. Bổ thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
4. Bổ thể có các chức năng sau ngoại trừ
a. Làm cho vi trùng dễ bị đại thực bào tiêu diệt theo cơ chế opsonin hóa
b. Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
c. Hóa hướng động thu hút bạch cầu đến vùng nhiễm trùng d. Ly giải vi trùng
5. Đáp án nào không chính xác về vai trò của bổ thể a. Bổ thể luôn có lợi
b. Khi bổ thể hoạt hóa tạo ra phản ứng viêm C3b, C5b có vai trò làm cho vi trùng
dễ bị thực bào tóm bắt hơn
c. Các mảnh có ký hiệu "b" bám lên màng tế bào
d. Các mảnh có ký hiệu (a) lôi kéo các bạch cầu tới vùng nhiễm trùng
6. Tính chất nào không có ở bổ thể
a. Bổ thể rất bền vững với nhiệt độ
b. Bình thường bổ thể tồn tại trong huyết thanh dưới dạng không hoạt động
c. Được hoạt hóa theo kiểu dây truyền
d. Là một thành phần của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu 7. Bổ thể có đặc tính gì ?
a. Diệt vi khuẩn nội bào
b. Được hoạt hóa theo kiểu phản ứng dây truyền
c. Rất bền vững với nhiệt độ
d. Trung hòa đặc hiệu virus
8. Thành phần nào của bổ thể đóng vai trò opposonin hóa a. Các yếu tố C3a
b. Tất cả các yếu tố trênc. Các yếu tố C3b d. Yếu tố C9
9. Thành phần nào của bổ thể đóng vai trò ly giải vi trùng a. Tất cả các yếu tố b. Yếu tố C9 c. Các yếu tố C3b d. Các yếu tố C3a
10. Chọn đáp án không chính xác cho hoạt hóa bổ thể
a. Khi được hoạt hóa, bổ thể hoạt hóa theo kiểu dây truyền
b. Ở trạng thái bình thường, bổ thể ở dạng không hoạt động
c. Có 3 con đường hoạt hóa bổ thể
d. Hoạt hóa theo con đường kinh điển xảy ra sớm nhất khi có tác nhân gây bệnh xâm nhập TUẦN4:
1. Đáp án nào không chính xác khi so sánh đáp ứng miễn dịch thứ phát với đáp ứng miễn dịch tiên phát
a. Pha sản xuất kháng thể theo lũy thừa dài hơn
b. Kháng thể chủ yếu được tổng hợp là IgG
c. Pha tiềm ẩn ngắn lại
d. Ái lực của kháng thể với kháng nguyên không đổi 2. Tế bào TCD8 có vai trò gì
trong đáp ứng miễn dịch
a. Hỗ trợ tế bào lympho B biệt hóa, sản xuất kháng thể
b. Trung hòa các tác nhân gây bệnh
c. Diệt các vi sinh vật ngoại bào
d. Diệt đặc hiệu các tác nhân gây bệnh nội bào(tế bào nhiễm)3. Đáp án nào không
đúng khi nói về tế bào TCD4
a. Tế bào TCD4 chỉ huy hoạt động của các tế bào MD thông qua các cytokine
b. Tế bào TCD4 chỉ nhận diện các mảnh peptide kháng nguyên ngoại sinh được
trình diện trong phức hợp HLA lớp 1
c. Tế bào lympho B cũng trình diện kháng nguyên cho tế bào TCD4
d. Các tế bào B và T gây độc cần có các tín hiệu từ TCD4 để tăng sinh và biệt hóa thành tế bào hành sự
4. Đáp án nào đúng khi nói về tế bào TCD8
a. Tế bào T gây độc có đồng thời phân tử CD4 và CD8
b. T CD8 có vai trò tiêu diệt vi sinh vật ngoại bào
c. Tế bào TCD8 nhận diện peptide nội sinh trình diện trong phức hợp với HLA lớp 2
d. Tế bào TCD8 chỉ được tăng sinh biệt hóa khi có hai tín hiệu: nhận diện petide
kháng nguyên nội sinh trình diện trong HLA lớp 1 và tín hiệu từ TCD4
5. Tế bào nào không phải là tế bào trình diện kháng nguyên a. Tế bào NK. b. Tế bào B c. Đại thực bào
d. Tế bào Dendtritic (tế bào tua)
6. Đáp án nào không chính xác khi nói về kháng nguyên phụ thuộc T và không phụ thuộc T
a. Kháng nguyên phụ thuộc vào Thymus mới tạo kháng thể có khả năng chuyển lớp
b. Khi chuyển lớp kháng thể từ IgM sang IgG, IgA, IgE tính đặc hiệu với kháng nguyên thay đổi
c. Chỉ kháng nguyên phụ thuộc Thymus mới tạo đáp ứng miễn dịch nhớ
d. Kháng nguyên không phụ thuộc Thymus có thể tự nó hoạt lympho B sản xuất
IgM không cần có sự hỗ trợ của TCD47. HLA không có vai trò nào dưới đây a.
Tế bào TCD8 nhận diện kháng nguyên trình diện trong HLA lớp 1
b. HLA có vai trò quyết định đặc điểm miễn dịch của mỗi cá thể
c. HLA trình diện kháng nguyên cho tế bào lympho B
d. HLA chụi trách nhiệm trong thải loại ghép.
8. Chọn đáp án chính xác cho quá trình trình diện kháng nguyên cho tế bào T
a. Tế bào lympho B chỉ nhận diện KN được trình diện trong phức hợp HLA
b. Tế bào TCD4 nhận diện KN ngoại sinh trình diện trong phức hợp HLAlớp 2
c. Tế bào TCD8 nhận diện KN nội sinh trình diện trong phức hợp với HLA lớp 2
d. Tế bào TCD4 nhận diện KN ngoại sinh trình diện trong phức hợp HLA lớp 1 9.
Kháng thể không có các vai trò gì dưới đây a. Oppsonin hóa.
b. Tham gia gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể (ADCC)
c. Trung hòa vi sinh vật nội bào
d. Ngưng kết vi sinh ngoại bào
10. Tế bào T CD4 không có vai trò nào
a. Hoạt hóa các đại thực bào tiêu diệt các tác nhân gây bệnh
b. Sản xuất cytokine chỉ huy hệ thống miễn dịch
c. Trình diện kháng nguyên cho tế bào B và TCD8
d. Hỗ trợ tế bào B tăng sinh biệt hóa khi tiếp xúc kháng nguyên đặc hiệu GK:
1. HLA có vai trò gì trong đáp ứng miễn dịch đặc hiệu a
Trình diện các peptide kháng nguyện cho tế bào B
b. Hoạt hóa bổ thểc. Là thụ thể gắn kết với phần Fc của kháng thể
d. Trình diện các peptide kháng nguyên cho tế bào lympho T 3.
Thành phần nào dưới đây thuộc đáp ứng miễn dịch đặc hiệu a. Bổ thể b. Kháng thể c. Cytokine d. Interferon
4. Cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương
a. Tủy xương và tuyến ức. b. Hạch lympho c. Gan d. Lách
6. Yếu tố nào quyết định tính đặc tính miễn dịch của một cá thể a. HLA b. Tế bào lympho TCD8 c. Tế bào lympho TCD4 d. Tế bào lympho B
7. Đặc tính nào không có ở interferon
a. Interferon là đáp ứng bảo vệ sớm chống lại virus
b. Được sản xuất khi tế bào bị nhiễm bởi một số loại virus
c. Interferon tác động đặc hiệu với virus gây nhiễm
d. Interferon gắn lên thụ thể trên tế bào kích thích sự sản xuất các proteine ức chế sự nhân lên của virus
8. Interferon có vai trò gì trong bảo vệ chống virus
a. Kích thích tế bào sản xuất proteine ức chế sự nhân lên của virus trong tế bào
b. Oposonin hóa virusc. Trung hòa virus d. Ly giải virus
9. Đáp án nào không chính xác khi nói về thuộc tính ảnh hưởng lên tính gây miễn dịch của một chất
a. Các chất không bị phân hủy trong quá trình sinh học trong cơ thể có tính sinh miễn dịch tốt.
b. Tính dễ bị bắt giữ bởi các đại thực bào
c. Các chất phân hủy nhanh không có tính sinh miễn dịch tốt
d. Đặc điểm di truyền của từng cá thể, các gen thuộc nhóm HLA 12. Đáp ứng miễn
dịch thứ cấp có các đặc tính sau ngoại trừ :
a. Ái lực kháng nguyên-kháng thể mạnh hơn
b. Pha tiềm ẩn ngắn lại
c. Pha tăng theo cấp số nhân dài hơn
d. Kháng thể IgM được tổng hợp là chính
15. Phát biểu nào không chính xác về hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển
a. Là con đường sớm nhất hoạt hóa bổ thể
b. Cả 9 thành tổ của bổ thể tham gia vào con đường hoạt hóa cổ điển
c. Hình thành phức hợp làm thủng màng vi khuẩn
d. Cần có sự kết hợp kháng nguyên-kháng thể để hoạt hóa bổ thể
16. Kháng thể nào hình thành chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch thứ phát a. IgA b. IgG c. IgM d. lgM và IgG.
17. Tế bào lympho T giúp đỡ được hoạt hóa như thế nào.
a. Nhân diện trực tiếp tác kháng nguyên làb. Nhận diện peptide kháng nguyên
ngoại sinh trình diện trong phức hợp với HLA II c.
Nhận diễn peptide kháng nguyên nội sinh trình diễn trong phức hợp với HLA lớp 1 d.
Nhận diện peptide kháng nguyên nội sinh trình diện trong phức hợp với HLA lớp 2
18. Đáp án nào không chính xác khi nói về quá trình biệt hóa tế bào B.
a. Tế bào lympho B trưởng thành trên bề mặt có các phân tử IgM và IgD đặc hiệu với khách nguyên lạ
b. Tính đặc hiệu với kháng nguyên của tế bào lympho B được hình thành khi tiếp
xúc với kháng nguyên lạ
c. Được biệt hóa tại tủy xương
d. Ở cơ quan lympho ngoại biên khi tiếp xúc với kháng nguyên là tế bào B trưởng
thành biệt hóa thành tương bào sản xuất ra kháng thể và tế bào B nhớ 20. Đáp
ứng miễn dịch đặc hiệu không có đặc tính gì : Ca. Phụ thuộc vào kháng nguyên
b. Có trí nhớ miễn dịch
c. Đáp ứng tức thì với tác nhân gây bệnh khi tiếp xúc lần đầu tiên
d. Tính đặc hiệu kháng nguyên
21. Quá trình hoạt hóa tế bào lympho T xảy ra như thế nào? a.
Tế bào lympho B chỉ nhận diễn epitope kháng nguyên đặc hiệu được trình diện trong phức hợp HLA b.
Tế bào lympho TCD4 chỉ nhận diễn epitope kháng nguyên đặc hiệu được
trình diện trong phức hợp HLA lớp 1 c.
Tế bào lympho TCD8 chỉ nhận diễn epitope kháng nguyên đặc hiệu được
trình diện trong phức hợp HLA lớp 2 d.
Tế bào lympho TCD4 chỉ nhận diễn epitope kháng nguyên đặc hiệu được
trình diện trong phức hợp HLA lớp 2
22. Đáp ứng miễn dịch thì hai được hình thành trên cơ sở nàoa. Tế bào lympho trưởng thành b. Tế bào nhớ
c. Kháng thể hiện điện trong huyết thanh
d. Chọn dòng (don selection)
23. Thành tố nào dưới đây thuộc đáp ứng miễn dịch đặc hiệu. a. NK b. Thực bào c. Interferon d. Tế bào lympho T và B
24. Đáp án nào không đúng khi nói về quá trình biệt hóa ở cơ quan lympho trung ương
a. Biệt hóa ở cơ quan lympho trung ương phụ thuộc vào kháng nguyên
b. Tế bào T, B trưởng thành có các thụ thể nhận diện đặc hiệu kháng nguyên
c. Tế bào lympho T được biệt hóa tại tuyến ức.
d. Tế bào lympho B được biệt hóa tại tủy xương 25. Bổ thể không có cơ chế nào dưới đây.
a. Có khả năng ly giải vi trùng
b. Bổ thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
c. Làm cho vi trùng dễ bị thực bảo hơn (oposonin hóa) D)
d. Được hoạt hóa theo kiểu phản ứng dây truyền 27. Tế bào nào diệt các tế bào nhiễm theo cơ chế CTL a. TCD8 b. NK c. TCD4 d. Đại thực bào
28. Đáp án nào đúng khi nói về kháng thể.a. Khi có sự chuyển lớp kháng thể thì tính
đặc hiệu kháng nguyên cũng thay đổi.
b. Tính đặc hiệu của kháng thể được hình thành khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu c. Có 4 lớp kháng thể
d. Vùng đa biến của chuỗi năng (VH) và chuỗi nhẹ (VL) làm nên vị trí kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
29. Tế bào nào thuộc đáp ứng miễn dịch đặc hiệu a
Neutrophils (bạch cầu trung tính).
b. Macrophage (đại thực bào) c. Plasmocyte (tương bảo) d. Natural killer (NK)
30. Siêu kháng nguyên không có đặc tính nào
a. Có khả năng kích thích đa dòng tế bào T
b. Kích thích sản xuất một lượng cytokine lớn (cơn bão cytokine )
c. Độc tố của tụ cầu trùng là một siêu kháng nguyên
d. Siêu kháng nguyên có tính đặc hiệu cao
31. Kháng thể nào được tổng hợp đầu tiên trong một nhiễm trùng cấp a. IgM b. IgG c. IgA d. IgE
32. Loại tế bào nào diệt đặc hiệu các tế bào nhiễm theo cơ chế CTL a. Đại thực bào b. NK c. TCD4
d. TCD833. Tế bào nào không thuộc miễn dịch đặc hiệu a. Tương bào b. Tế bào lympho B c. Tế bào lympho T
d. Tế bào đa nhân trung tính
35. Đặc tính nào không có ở tế bào T giúp đỡ
a. Tế bào lympho T chi nhận diễn epitope kháng nguyên ngoại sinh được trình diện
trong phức hợp với HLA lớp 2
b. Tế bào đích của virus HIV là tế bào tế bào TCD4
c. Có phân tử CD8 trên bề mặt tế bào
d. Là tế bào chỉ huy của hệ thống miễn dịch 36. Đáp án nào dưới đây không đúng cho IgG.
a. Xuất hiện sớm nhất trong một nhiễm trùng cấp tiên phát
b. Là kháng thể có nhiều nhất trong huyết thanh c. Đi qua được nhau thai
d. Tham gia vào Oposonin hóa
37. Tế bào lympho T không có đặc tính gì sau đây
a. Tế bào T trưởng thành chỉ có hoặc CD4 hoặc CD8 trên bề mặt tế bào
b. Tế bào lympho T chụi trách nhiệm trong đáp ứng miễn dịch đặc hiệu qua trung gian tế bào
c. Nhận diện trực tiếp kháng nguyên lạ
d. Tất cả các tế bào lympho T đều có thụ thể nhận diện kháng nguyên TCR 38.
Kháng thể nào có nhiều nhất trong huyết thanh a. IgG b. IgA c. IgEd. IgM
39. Đặc tính nào không có ở kháng nguyên không phụ thuộc T
a. Là KN không cần có sự tham gia của tế bào T vẫn có thể tạo được đáp ứng MD
b. Là những KN có sự lặp lại các đơn vị cấu trúc như các polysaccharide
c. Có khả năng tạo trí nhớ miễn dịch
d. Chi kích thích để tạo ra kháng thể là IgM, không có sự chuyển lớp kháng thể