Đề thi HK 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án-Đề 3 )

Đề thi HK 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 3 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
Đ
3
Đ
Ô
N T
P H
C K
I
M
Ô
N: TIN 10
PH
N I. TR
C NGHI
M
C
â
u 1. (NB)
1 Byte (1B) bng :
A.
8 bit
B.
10 bit
C.
20 bit
D.
1 02 4 bit
C
â
u 2. (TH)
Ph át biu nào sau đây là khi nói v quan h gia thông tin và d liu?
A.
D liu là thôn g tin đã đưc đưa vào m áy tính.
B.
T hông tin là ý nghĩa ca d liu.
C.
Thông tin và d liu có tính đc lp tương đi.
D.
Thông tin không có tính toàn vn.
C
â
u 3.(NB)
C hn nhóm t thích hp đin vào đon sau: Ngàn h tin hc gn lin vi và
m áy tính đin t.
A.
tiêu th, s phát trin.
B.
s phát trin, tiêu th.
C.
s dng, tiêu th.
D.
s phát trin, s d ng.
C
â
u 4. (TH)
Ph át biu nào dưi đây là ?
A.
M áy tính tt là m áy tính nh, gn và đp.
B.
M áy tính ra đi làm thay đi p hương thc qun lí và giao tiếp tron g xã hi.
C.
Các chương trình trên m áy tính ngà y càng đáp ng đ ưc n hiu ng d ng thc tế và d s
dng hơn.
D.
Giá thành m áy tính ngày càng h nhưng tc đ, đ chính xác ca m áy tính ngày càng cao.
C
â
u 5. (NB)
Kết ni nào không phi là kết ni p h biến trên các PDA (Tr th s cá nhân)
hin nay?
A.
H ng ng oi
B.
B luetooth
C.
USB
D.
W ifi
C
â
u 6. (NB)
M ng cc b viết tt là g ì?
A.
LAN
B.
W A N
C.
M C B
D.
Không có kí t viết tt
C
â
u 7. (TH)
C hn phá t biu ?
A.
M ng cc b không có ch s hu.
B.
M ng internet có ch s hu.
C.
Phm vi ca m ng internet là toàn cu.
D.
M ng cc b không th l p đt trong gia đình .
C
â
u 8.(NB)
Khi truy cp m ng, m i ng ưi có th b k xu li dng, ăn cp thông tin hay
không ?
A.
C ó
B.
K hông
C.
Tùy trưng hp
D.
Không th làm đưc.
C
â
u 9. (TH)
Bin pháp nào bo v thông tin cá nhân đúng khi truy cp m ng?
A.
Không ghi chép thông tin cá nhân nơi n gưi khác có th đc.
B.
G i m áy tính kh ông nhim phn m m gián đip.
C.
Cn trng khi truy cp m ng qua wifi công cng.
D.
Đăng ti tt c thông tin cá nhân lên m ng cho m i ngưi cùng biết.
C
â
u 10. (NB)
P hn m m s d ng dch đa ng ca G oogle đ hc n goi ng là:
TTrraanngg 22
A. Google Translate B.
Go og le M eet
C.
Google C hrom e
D.
Go ogle
drive
C
â
u 11. (NB)
C ông b thông tin cá n hân hay t chc m à
kh
ô
ng
đ ưc p hép là loi hành vi vi
phm gì?
A.
V i phm đo đc.
B.
V i phm pháp lut.
C.
C A và
B. D.
Không vi phm .
C
â
u 12.(NB)
Q uyn tác gi là gì?
A.
Q uyn ca t chc, cá nhân đi vi tá c phm m ình sán g to ra hoc s hu.
B.
Q uyn ca t chc, cá nhân đ i vi tác phm m ình không sáng to ra h oc khôn g s hu.
C.
Quyn ca tt c m i ng ưi đ i vi tác phm m ình sáng to ra hoc s hu.
D.
Khôn g có quyn tác gi.
C
â
u 13. (TH)
Hành vi nà o sau đây
kh
ô
ng
là h ành vi vi phm pháp lut v chia s thông tin?
A.
C hia s tin tc ca trang báo Lao Đng lên trang cá nhân Faceb ook.
B.
C hia s văn hoá ph m đi tru trên m ng.
C.
Đăng tin sai s tht v ngưi khá c lên Zalo.
D.
Phát tán video đc hi lên m ng .
C
â
u 14. (NB)
Q uá trình thiết kế các thông đip truyn thông b ng hình nh; gii qu yết vn đ
thông qua s kết hp hình nh, kiu ch vi ý tưng đ truyn ti th ông tin đến ngưi xem
gi là?
A.
Thiết kế nh.
B.
T hiết kế qung cáo.
C.
Thiết kế ý tưng.
D.
Thiết
kế đ ha.
C
â
u 15.(TH)
Phn m m nào
kh
ô
ng
là phn m m đ ha?
A.
Adobe Ph otoshop.
B.
G IM P.
C.
Inkscape.
D.
W ord.
C
â
u 16. (NB)
T huc tín h Spoke ratio có hình nào?
A.
Hình vuông .
B.
H ình ch nht.
C.
Hình elip.
D.
Hình sao.
C
â
u 17. (TH)
Đâu
kh
ô
ng
là thuc tính ca hình sao trong Inkscap e?
A.
C orners.
B.
Rounded.
C.
Sp oke Ratio.
D.
Start, End.
C
â
u 18. (TH)
Đ xác đnh đưng vin ca đi tưng dng nét đt, cn chn trang nào trong
hp thoi Fill an d Stroke?
A.
Fill.
B.
S troke p aint.
C.
Stroke style.
D.
C A và
B.
C
â
u 19. (NB)
Đ im neo trơn đưc th hin bng hình gì?
A.
hình tam giác.
B.
hình vuông .
C.
hình thoi.
D.
hình bình
hành.
C
â
u 20. (TH)
C hn p hát biu
đ
ú
ng
tron g các phát biu sau :
A.
Hình khi là đi tưng đưc đnh nghĩa sn trong Inkscap e và xác đinh bi các tính cht
toá n hc cht ch.
B.
Khi điu chnh hình khi ta thu đưc hình m i vi đc trưng thay đi.
C.
Khôn g th đ iu chnh các đi tưng t do d ng đưng.
TTrraanngg 33
D.
Các đi tưng t do không th chnh thành hình dng khác.
PH
N II: T
LU
N
C
â
u 1.
(2 đim)
Em hãy nêu nhng trưng hp có th b nhim phn m m đc h i và bin pháp phòng,
chng tương ng?
C
â
u 2.
(3 đ im )
a. Em hãy nêu 3 ví d đưa tin lên m ng không đúng ? (2 đ)
b. M t cá nhân đưa tin b a đt v bnh dch xy ra làm nhiu ng ưi hết sc lo lng. Hành vi
chia s li tin đó có vi p hm pháp lut hay không? Gii thích vì sao ? (1 đ)
ĐÁ
P
Á
N
I. TR
C NGHI
M
1
A
6
A
11
C
16
D
2
D
7
C
12
A
17
D
3
D
8
A
13
A
18
C
4
A
9
D
14
D
19
B
5
A
10
A
15
D
20
A
II. T
LU
N
C
â
u 1. (1 đi
m)
Nhng trưng hp có th b nhim phn m m đc hi là:
- Ti các phn m m khô ng rõ ngu n g c t m ng Internet v máy tính
- Sao chép các chương trình và d liu t đĩa ngo ài vào m áy tính
- M liên kết l khi nhn em ail hay tin nhn
- N hp vào thông báo li hoc ca s b t lên g i m o bt đu ti xung phn m m đ c hi.
-
+ Bi
n ph
á
p ph
ò
ng, ch
ng: (1 đi
m)
- Cài đt phn m m tìm và dit virus có b n quyn
- Không ti các p hn m m không rõ ng un gc
- Không m các liên kết l
- ..
C
â
u 2. (3 đi
m)
a. (2 đi
m) N
ê
u 3 v
í
d
đưa tin l
ê
n m
ng kh
ô
ng đ
ú
ng:
- Đưa thông tin sai s tht v dch bnh Covid -1 9
- Phát tán, like, share văn hóa phm đi try lên facebo ok
- Đưa thông tin sai s tht v ch trư ơng, đư ng li ca nhà nưc lên facebo ok
-
TTrraanngg 44
b. (1 đi
m)
M t cá nhân đưa tin b a đt v b nh dch xy ra làm nhiu ng ưi hết sc lo lng.
H ành vi chia s lại tin đó là hành vi vi p hm p háp lut. Vì đây là hành vi tiếp tay cho hành vi
tung tin sai trái trên.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 3 MÔN: TIN 10 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (NB) 1 Byte (1B) b ằng : A. 8 b it B. 1 0 bit C. 2 0 b it D. 1024 bit
Câu 2. (TH) Ph át b iểu nào sau đây là
k h i n ó i v ề qu a n h ệ g iữ a th ô n g tin và d ữ liệ u ?
A. D ữ liệu là thôn g tin đã được đưa vào m áy tính. B. T hông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối. D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 3. (NB) C họn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngàn h tin học g ắn liền với…… và … … m á y tín h đ iệ n tử.
A. tiêu thụ, sự phát triển.
B. sự p hát triển, tiêu thụ. C. sử dụng , tiêu thụ.
D. sự phát triển, sử d ụng.
Câu 4. (TH) Ph át b iểu nào dưới đây là ?
A. M áy tính tốt là m áy tính nhỏ, gọn và đẹp.
B. M áy tính ra đời làm thay đổi p hương thức quản lí và giao tiếp tron g xã hội.
C. Các chương trình trên m áy tính ngà y càng đáp ứng đ ược n hiều ứng d ụng thực tế và d ễ sử dụ n g h ơ n .
D. Giá thành m áy tính ng ày càng hạ nhưng tốc độ, đ ộ chính xác của m áy tính ng ày càng cao.
Câu 5. (NB) Kết nối nào không p hải là kết nối p hổ b iến trên các PDA (Trợ thủ số cá nhân) h iệ n n a y? A. H ồng ng oại B. B luetooth C.USB D. W ifi
Câu 6. (NB) M ạng cục b ộ viết tắt là g ì? A. LAN B. W A N C. M C B
D. Không có kí tự viết tắt
Câu 7. (TH) C họn phá t b iểu ?
A. M ạng cục bộ không có ch ủ sở hữu.
B. M ạng internet có chủ sở hữu.
C. Phạm vi của m ạng internet là toàn cầu.
D. M ạng cục b ộ không thể lắ p đặt trong g ia đình .
Câu 8.(NB) Khi truy cập m ạng, m ọi ng ười có thể b ị kẻ xấu lợi d ụng, ăn cắp thông tin hay k h ôn g ? A. C ó B. K hông C. Tùy trường hợp D. Không thể làm được.
Câu 9. (TH) Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân
đ ú n g k h i tru y c ậ p m ạ n g?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi n gười khác có thể đọc.
B. G iữ m áy tính kh ông nhiễm p hần m ềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập m ạng qua w ifi công cộng .
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên m ạng cho m ọi ng ười cùng biết.
Câu 10. (NB) P hần m ềm sử d ụng dịch đa ngữ của G oogle để học n goại ng ữ là: Trang 1 A. Google Translate B. Go og le M eet C. Goo gle C hro m e D. Go ogle d riv e
Câu 11. (NB) C ông b ố thông tin cá n hân hay tổ chức m à không đ ược p hép là loại hành vi vi ph ạ m gì? A. V i p hạm đạo đức. B. V i p hạm p háp luật. C. C ả A và B. D. Không vi p hạm .
Câu 12.(NB) Q uyền tác giả là g ì?
A. Q uyền của tổ chức, cá nhân đối với tá c p hẩm m ình sán g tạo ra hoặc sở hữu.
B. Q uyền của tổ chức, cá nhân đ ối với tác p hẩm m ình không sáng tạo ra h oặc khôn g sở hữu.
C. Quyền của tất cả m ọi ng ười đ ối với tác p hẩm m ình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Khôn g có quyền tác g iả.
Câu 13. (TH) Hành vi nà o sau đây không là h ành vi vi phạm p háp luật về chia sẻ thông tin?
A. C hia sẻ tin tức của trang b áo Lao Động lên trang cá nhân Faceb ook.
B. C hia sẻ văn hoá phẩ m đồi truỵ trên m ạng .
C. Đăng tin sai sự thật về ng ười khá c lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên m ạng .
Câu 14. (NB) Q uá trình thiết kế các thông điệp truyền thông b ằng hình ảnh; giải qu yết vấn đề
th ô n g q u a sự k ết h ợp h ìn h ả n h , k iểu c h ữ v ới ý tưở n g đ ể tru yề n tả i th ôn g tin đ ế n n gư ời x em gọ i là ? A. Thiết kế ả nh. B. T hiết kế quảng cáo. C. Thiết kế ý tưởng. D. Thiết k ế đ ồ h ọ a .
Câu 15.(TH) Phần m ềm nào không là p hần m ềm đồ họa? A. A dob e Ph otoshop. B. G IM P. C. Inkscap e. D. W ord.
Câu 16. (NB) T huộc tín h Spoke ratio có ở hình nào? A. Hình vuông . B. H ình chữ nhật. C. Hình elip. D. Hình sao.
Câu 17. (TH) Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscap e? A. C orners. B. Rounded. C. Sp oke Ratio. D. Start, End.
Câu 18. (TH) Để xác định đường viền của đối tượng dạng nét đứt, cần chọn trang nào trong
h ộp th o ạ i F ill a n d S tro k e? A. Fill. B. S troke p aint. C. Stroke style. D. C ả A và B.
Câu 19. (NB) Đ iểm neo trơn được thể hiện b ằng hình g ì? A. hình tam giác. B. hình vuông . C. hình thoi. D. hình bìn h h à n h .
Câu 20. (TH) C họn p hát biểu đúng tron g các phát biểu sau :
A. Hình khối là đối tượng được định nghĩa sẵn trong Inkscap e và xác đinh bởi các tính chất
toá n h ọc c h ặ t c h ẽ.
B. Khi điều chỉnh hình khối ta thu được hình m ới với đặc trưng thay đổi.
C. Khôn g thể đ iều chỉnh các đối tượng tự do d ạng đường. Trang 2
D. Các đối tượng tự do không thể chỉnh thành hình d ạng khác. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (2 điểm )
Em h ã y n êu n h ữ n g trườ n g h ợp có th ể bị n h iễ m ph ầ n m ề m đ ộc h ạ i v à b iệ n p h á p p h òn g , c h ố n g tươ n g ứn g ? Câu 2. (3 đ iểm )
a . Em hã y nê u 3 ví dụ đ ưa tin lên m ạ ng không đ úng ? (2 đ )
b. M ộ t c á nhâ n đ ưa tin b ịa đ ặ t về bệ nh d ịch x ả y ra là m nhiề u ng ườ i hế t sứ c lo lắ ng. Hà nh v i
ch ia sẻ lạ i tin đ ó c ó v i p h ạ m ph á p lu ậ t h a y k h ô n g? G iả i th ích v ì sa o ? ( 1 đ ) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 A 6 A 11 C 16 D 2 D 7 C 12 A 17 D 3 D 8 A 13 A 18 C 4 A 9 D 14 D 19 B 5 A 10 A 15 D 20 A II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Những trường hợp có thể b ị nhiễm p hần m ềm độc hại là: -
T ả i c á c ph ầ n m ềm k h ô n g rõ n gu ồ n g ốc từ m ạ n g In te rn e t v ề m á y tín h -
S a o ch é p cá c ch ư ơn g trìn h và d ữ liệ u từ ổ đĩa n go à i v à o m á y tín h -
M ở liê n k ế t lạ k h i n h ậ n em a il h a y tin n h ắ n -
N h ấ p và o th ôn g bá o lỗi h oặ c cửa sổ b ậ t lên g iả m ạ o bắ t đ ầ u tả i x u ốn g ph ầ n m ề m đ ộ c h ạ i. - …
+ Biện pháp phòng, chống: (1 điểm) -
C à i đ ặ t ph ầ n m ềm tìm v à diệt viru s c ó b ả n q u yền -
K h ôn g tả i c á c p hầ n m ềm k h ôn g rõ n g uồ n gố c -
K h ôn g m ở c á c liê n k ế t lạ - … .. Câu 2. (3 điểm)
a. (2 điểm) Nêu 3 ví dụ đưa tin lên mạng không đúng: -
Đ ưa th ô n g tin sa i sự th ậ t về dịch bệ n h C ov id -1 9 -
P h á t tá n , lik e , sh a re vă n h óa ph ẩ m đ ồi trụ y lê n fa ce bo ok -
Đ ưa th ô n g tin sa i sự th ậ t về ch ủ trư ơn g, đ ư ờn g lố i c ủ a n h à n ướ c lên fa ce bo ok - … … Trang 3
b. (1 điểm) M ột cá nhân đưa tin b ịa đặt về b ệnh dịch xảy ra làm nhiều ng ười hết sức lo lắng.
H à n h vi c h ia sẻ lạ i tin đ ó là h à n h vi v i p hạ m p h á p lu ậ t. V ì đ â y là h àn h vi tiếp ta y ch o h à n h v i
tu n g tin sa i trá i ở trên . Trang 4