-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HK 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án-Đề 3 )
Đề thi HK 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 3 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Đề thi Tin học 10 32 tài liệu
Tin học 10 225 tài liệu
Đề thi HK 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án-Đề 3 )
Đề thi HK 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 3 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Chủ đề: Đề thi Tin học 10 32 tài liệu
Môn: Tin học 10 225 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Tin học 10
Preview text:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 3 MÔN: TIN 10 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (NB) 1 Byte (1B) b ằng : A. 8 b it B. 1 0 bit C. 2 0 b it D. 1024 bit
Câu 2. (TH) Ph át b iểu nào sau đây là
k h i n ó i v ề qu a n h ệ g iữ a th ô n g tin và d ữ liệ u ?
A. D ữ liệu là thôn g tin đã được đưa vào m áy tính. B. T hông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối. D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 3. (NB) C họn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngàn h tin học g ắn liền với…… và … … m á y tín h đ iệ n tử.
A. tiêu thụ, sự phát triển.
B. sự p hát triển, tiêu thụ. C. sử dụng , tiêu thụ.
D. sự phát triển, sử d ụng.
Câu 4. (TH) Ph át b iểu nào dưới đây là ?
A. M áy tính tốt là m áy tính nhỏ, gọn và đẹp.
B. M áy tính ra đời làm thay đổi p hương thức quản lí và giao tiếp tron g xã hội.
C. Các chương trình trên m áy tính ngà y càng đáp ứng đ ược n hiều ứng d ụng thực tế và d ễ sử dụ n g h ơ n .
D. Giá thành m áy tính ng ày càng hạ nhưng tốc độ, đ ộ chính xác của m áy tính ng ày càng cao.
Câu 5. (NB) Kết nối nào không p hải là kết nối p hổ b iến trên các PDA (Trợ thủ số cá nhân) h iệ n n a y? A. H ồng ng oại B. B luetooth C.USB D. W ifi
Câu 6. (NB) M ạng cục b ộ viết tắt là g ì? A. LAN B. W A N C. M C B
D. Không có kí tự viết tắt
Câu 7. (TH) C họn phá t b iểu ?
A. M ạng cục bộ không có ch ủ sở hữu.
B. M ạng internet có chủ sở hữu.
C. Phạm vi của m ạng internet là toàn cầu.
D. M ạng cục b ộ không thể lắ p đặt trong g ia đình .
Câu 8.(NB) Khi truy cập m ạng, m ọi ng ười có thể b ị kẻ xấu lợi d ụng, ăn cắp thông tin hay k h ôn g ? A. C ó B. K hông C. Tùy trường hợp D. Không thể làm được.
Câu 9. (TH) Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân
đ ú n g k h i tru y c ậ p m ạ n g?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi n gười khác có thể đọc.
B. G iữ m áy tính kh ông nhiễm p hần m ềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập m ạng qua w ifi công cộng .
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên m ạng cho m ọi ng ười cùng biết.
Câu 10. (NB) P hần m ềm sử d ụng dịch đa ngữ của G oogle để học n goại ng ữ là: Trang 1 A. Google Translate B. Go og le M eet C. Goo gle C hro m e D. Go ogle d riv e
Câu 11. (NB) C ông b ố thông tin cá n hân hay tổ chức m à không đ ược p hép là loại hành vi vi ph ạ m gì? A. V i p hạm đạo đức. B. V i p hạm p háp luật. C. C ả A và B. D. Không vi p hạm .
Câu 12.(NB) Q uyền tác giả là g ì?
A. Q uyền của tổ chức, cá nhân đối với tá c p hẩm m ình sán g tạo ra hoặc sở hữu.
B. Q uyền của tổ chức, cá nhân đ ối với tác p hẩm m ình không sáng tạo ra h oặc khôn g sở hữu.
C. Quyền của tất cả m ọi ng ười đ ối với tác p hẩm m ình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Khôn g có quyền tác g iả.
Câu 13. (TH) Hành vi nà o sau đây không là h ành vi vi phạm p háp luật về chia sẻ thông tin?
A. C hia sẻ tin tức của trang b áo Lao Động lên trang cá nhân Faceb ook.
B. C hia sẻ văn hoá phẩ m đồi truỵ trên m ạng .
C. Đăng tin sai sự thật về ng ười khá c lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên m ạng .
Câu 14. (NB) Q uá trình thiết kế các thông điệp truyền thông b ằng hình ảnh; giải qu yết vấn đề
th ô n g q u a sự k ết h ợp h ìn h ả n h , k iểu c h ữ v ới ý tưở n g đ ể tru yề n tả i th ôn g tin đ ế n n gư ời x em gọ i là ? A. Thiết kế ả nh. B. T hiết kế quảng cáo. C. Thiết kế ý tưởng. D. Thiết k ế đ ồ h ọ a .
Câu 15.(TH) Phần m ềm nào không là p hần m ềm đồ họa? A. A dob e Ph otoshop. B. G IM P. C. Inkscap e. D. W ord.
Câu 16. (NB) T huộc tín h Spoke ratio có ở hình nào? A. Hình vuông . B. H ình chữ nhật. C. Hình elip. D. Hình sao.
Câu 17. (TH) Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscap e? A. C orners. B. Rounded. C. Sp oke Ratio. D. Start, End.
Câu 18. (TH) Để xác định đường viền của đối tượng dạng nét đứt, cần chọn trang nào trong
h ộp th o ạ i F ill a n d S tro k e? A. Fill. B. S troke p aint. C. Stroke style. D. C ả A và B.
Câu 19. (NB) Đ iểm neo trơn được thể hiện b ằng hình g ì? A. hình tam giác. B. hình vuông . C. hình thoi. D. hình bìn h h à n h .
Câu 20. (TH) C họn p hát biểu đúng tron g các phát biểu sau :
A. Hình khối là đối tượng được định nghĩa sẵn trong Inkscap e và xác đinh bởi các tính chất
toá n h ọc c h ặ t c h ẽ.
B. Khi điều chỉnh hình khối ta thu được hình m ới với đặc trưng thay đổi.
C. Khôn g thể đ iều chỉnh các đối tượng tự do d ạng đường. Trang 2
D. Các đối tượng tự do không thể chỉnh thành hình d ạng khác. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (2 điểm )
Em h ã y n êu n h ữ n g trườ n g h ợp có th ể bị n h iễ m ph ầ n m ề m đ ộc h ạ i v à b iệ n p h á p p h òn g , c h ố n g tươ n g ứn g ? Câu 2. (3 đ iểm )
a . Em hã y nê u 3 ví dụ đ ưa tin lên m ạ ng không đ úng ? (2 đ )
b. M ộ t c á nhâ n đ ưa tin b ịa đ ặ t về bệ nh d ịch x ả y ra là m nhiề u ng ườ i hế t sứ c lo lắ ng. Hà nh v i
ch ia sẻ lạ i tin đ ó c ó v i p h ạ m ph á p lu ậ t h a y k h ô n g? G iả i th ích v ì sa o ? ( 1 đ ) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 A 6 A 11 C 16 D 2 D 7 C 12 A 17 D 3 D 8 A 13 A 18 C 4 A 9 D 14 D 19 B 5 A 10 A 15 D 20 A II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Những trường hợp có thể b ị nhiễm p hần m ềm độc hại là: -
T ả i c á c ph ầ n m ềm k h ô n g rõ n gu ồ n g ốc từ m ạ n g In te rn e t v ề m á y tín h -
S a o ch é p cá c ch ư ơn g trìn h và d ữ liệ u từ ổ đĩa n go à i v à o m á y tín h -
M ở liê n k ế t lạ k h i n h ậ n em a il h a y tin n h ắ n -
N h ấ p và o th ôn g bá o lỗi h oặ c cửa sổ b ậ t lên g iả m ạ o bắ t đ ầ u tả i x u ốn g ph ầ n m ề m đ ộ c h ạ i. - …
+ Biện pháp phòng, chống: (1 điểm) -
C à i đ ặ t ph ầ n m ềm tìm v à diệt viru s c ó b ả n q u yền -
K h ôn g tả i c á c p hầ n m ềm k h ôn g rõ n g uồ n gố c -
K h ôn g m ở c á c liê n k ế t lạ - … .. Câu 2. (3 điểm)
a. (2 điểm) Nêu 3 ví dụ đưa tin lên mạng không đúng: -
Đ ưa th ô n g tin sa i sự th ậ t về dịch bệ n h C ov id -1 9 -
P h á t tá n , lik e , sh a re vă n h óa ph ẩ m đ ồi trụ y lê n fa ce bo ok -
Đ ưa th ô n g tin sa i sự th ậ t về ch ủ trư ơn g, đ ư ờn g lố i c ủ a n h à n ướ c lên fa ce bo ok - … … Trang 3
b. (1 điểm) M ột cá nhân đưa tin b ịa đặt về b ệnh dịch xảy ra làm nhiều ng ười hết sức lo lắng.
H à n h vi c h ia sẻ lạ i tin đ ó là h à n h vi v i p hạ m p h á p lu ậ t. V ì đ â y là h àn h vi tiếp ta y ch o h à n h v i
tu n g tin sa i trá i ở trên . Trang 4