Đề thi HK1 GDCD 6 THCS Hòa Mạc 2021-2022 (có đáp án)

Đề thi HK1 GDCD 6 THCS Hòa Mạc 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
PHÒNG GDT TX DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gianm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ 1:
I. TRC NGHIM(4 ĐIM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng nht:
Câu 1. Trong cuc tranh lun vi bn em s?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cẩn lắng nghe ý kiến của người khác.
B. kiến nào được nhiều bạn đổng tình thì theo,
C. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
D. Lắng nghe, phân tích đlựa chọn ý kiến đúng nhất.
Câu 2. Em kng tán thành vi ý kiến nào dưi đâỵ?
A. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhẩm lẫn.
B. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
C. n trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn.
D.Việc tôn trọng sự thật khiến cho c mối quan hệ trở nên xấu đi.
Câu 3. Em đồng tình vi hành vi o đưi đây?
A. Luôn đồng ý và nói theo số đông.
B. Luôn nói đúng những điều có thật.
C. Luôn bảo vệ ý kiến và việc làm của mình.
D. Luôn pphân những người không cùng quan điểm với mình.
Câu 4. Nếu mt người bn tn của em nói xấu, i sai về mt người khác, em s
lựa chọn phương án giải quyết nào sau đây?
A. Xa lánh, kng chơi với bạn nữa.
B. Bỏ qua, coi như không biết.
C. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn i rõ sự thật.
D. Vẫn chơi với bạn, nhưng không tin bạn như trước nữa.
Câu 5. N m sự vi H về những u thuẫn khó khăn trong gia đình mình khiến
bn học tp sa sút, bị giáo nhắc nh muốn H không nói vi ai. Nếu H em
s làm gì?
A. Giữ bí mật đó cho bạn kng nói với ai.
B. Xem đó là chuyện riêng của gia đình bạn mình không nên xen vào.
C. Nói cho cô giáo biết để tìm cách gp đỡ bạn.
D. Động viên, an ủi bạn.
Câu 6. Ý nghĩa của đon thơ sau là gì?
“Ai ơi! giữ chí cho bền
ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha”
A. Tôn trọng sự thật
Trang 2
B. Tính tự chủ
C. Yêu thương con người
D. Tình anh em
Câu 7. Biểu hiện của tự lp gì?
A. Ln làm theo ý mình, kng nghe ý kiến của người khác
B. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đẩu với những khó kn, thử thách;
C. Sẵn sàngm mọi cách để đạt mục đích của mình
D. Tự mình m, không hợp tác với người khác trong công việc.
Câu 8. Người có tnh t lp thường đt đưc những điu nào sau đây?
A. Luôn kim soát và làm ch đưc cuc sng ca bn thân
B. Ni tiếng và đưc nhiều người ngưỡng m
C. Không phi chia s thành qu với người khác.
D. T mình gii quyết mi vic không cn hp tác vi ai.
Câu 9. Bn Q học lp 6 hằng ngày bn thường giặt quần áo, nấu cơm học
i... Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Bạn Q là người ỷ lại. B. Bạn Q là người ích kỷ.
C. Bạn Q là người tự lập. D. Bạn Q là người vô ý thức.
Câu 10. Trường hp nào sau đây kng th hin tnh t lp?
A. Trong gi kim tra, Hoa không chp bài ca bn
B. Tra cu t điển đ tìm hiu v mt khái niệm chưa hiểu
C. T kiếm tiền để đánh đ
D. Tham khảo đáp án sau khi đ t mình gii bài tp
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không mang tnh tự lp?
A. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì kng
thể bền vững
B. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập
C. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng
D. Tlập kng nghĩa không được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của
những người tin cậy khi khó khăn
Câu 12. u tục ngữ nào sau đây nói về tnh tự lp?
A. Há miệng chờ sung B. Ăn quả nhớ k trồng cây
C. Tự lực cánh sinh D. Ăn không ngồirồi
Câu 13. Tự nhn thức đúng về bản thân không phải điều dễ dàng, cần phải
qua
A. rèn luyện. B. hc tập. C. thực hành. D. lao đng.
Câu 14. Câu tục ngữ thể hiện tnh tự lp
A. Ăn quả nào rào quả nấy
B. miệng chờ sung
C. Muốn ăn phải lăn vào bếp
D. Qua cầu rút ván
Câu 15. Em hiểu tự nhn thức bản thân là như thế nào?
A. Luôn hiểu rõ mình và tự tin với điểm mạnh của mình.
Trang 3
B. Biết nn nhận, đánh giá đúng được bản thân mình.
C. So ánh với người khác để điều chỉnh bản thân.
D. Quyết tâm theo đuổi ước mơ.
Câu 16. Hành vi, việc làmo dưi đây là biểu hiện của tự nhn thức bản thân?
A. Luôn tự đề cao bản thân.
B. Luôn làm theo ý người khác.
C. Khó chịu khi người khác góp ý về hạn chế của mình.
D. Khắc phục khuyết điểm.
II. T LUN
Câu 1. (1,5 đim) Thế nào n trọng sự thật? Nêu ý nghĩa của việc n trọng
sự thật?
Câu 2. (1,5 đim) Em tnhận thấy bản thân mình những ưu điểm nhược
điểm gì? Em đ làm gì để dần dần khắc phục những nhược điểm của bản thân?
Câu 3 (3 đim) Cho tnh hung: H suốt ngày chơi điện tử, không học bài và
không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình, mọi việc H đềulại vào bác giúp việc.
Trên lớp, H thường mua đ ăn mời các bạn đđược nhìn bài khi tới giờ kiểm tra.
Trong hoạt động tập thể, lớp phân công việc gì H cũng từ chối hoặc nhờ các bạn trong
tổ, nm làm giúp. Nhiều lẩn như vậy, lớp trưởng góp ý thì H nói: "Gia đình tớ rất
giàu, bmẹ tớ đchuẩn bị sẵn cả tương lai cho t rồi! Tớ không cần phải khsở, vt
vả học hành nữa!".
a, Em có nhn xt gì v li nói và vic làm ca H? Theo em Hùng thiếu đức
tính gì?
b, Nêu hiu biết ca em v đc tính mà H còn thiếu?
c, Nếu là bn ca H em s khuyên bạn điu gì?
PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gian làm bài: 45 pt)
C/Y DNG ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
I. TRC NGHIM (4 ĐIM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
MÃ ĐỀ 1
Câu
1
2
3
6
9
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
D
D
B
B
C
C
A
C
B
C
A
MÃ ĐỀ 2
Câu
1
2
3
6
9
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
C
A
A
B
B
B
B
B
D
D
A
Trang 4
MÃ ĐỀ 3
Câu
1
2
3
6
9
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
B
C
C
C
A
C
D
C
C
A
B
MÃ ĐỀ 4
Câu
1
2
3
6
9
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
A
D
D
D
D
D
A
D
A
C
C
II. T LUN (6 ĐIM)
Câu
Ni dung
Điểm
1
1,5 điểm
* Học sinh nêu được khái niệm tôn trọng sự thật:
- n trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sthật,
bảo vệ sự thật.
*  nghĩa của tôn trọng sự thật:
- Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ
những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai; giúp con
người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn; làm cho m hồn thanh
thản và cuộc sống trở lên tốt đẹp hơn.
0.75 điểm
0.75 điểm
2
1,5 điểm
* HS nêu được:
- Những ưu điểm của bản thân.
- Những nhược điểm của bản thân.
* HS chra được những biện pháp đkhc phc nhược điểm
của mình
0.75 điểm
0.75 điểm
1
3 điểm
a. Học sinh nêu được:
- Lời nói việc m của Hùng thhiện Hùng là người ham
chơi, lười nhác, trông chờ, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác
- Hùng thiếu đức tính tự lập
b. HS nêu hiểu biết:
+ Tlập tự làm lấy, tự giải quyết ng việc của mình; tự lo
liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; kng trông chờ, dựa
dẫm, ph thuộc vào người khác.
+ Những biểu hiện của tính tự lập: Luôn tự tin; Luôn cố gắng
khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng
của mình; Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn n trong học tập,
trong công việc trong cuộc sống; Không trông chờ, dựa
dẫm, ỷ lại vào người khác;
c. Nếu là bạn của H em sẽ:
- Khuyên H chơi điện tử ítn
- Rèn luyện tính tự lập trong học tập, lao động các hoạt
động khác: Chăm chỉ học tập, gips bmẹ m việc nhà, tham
0.5 điểm
0.5 điểm
0.75 điêm
0.75 điểm
0,5 điểm
Trang 5
gia các hoạt động tập thể
PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gian làm bài: 45 pt)
MÃ ĐỀ 2:
I. TRC NGHIM(4 ĐIM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng nht:
Câu 1. Trong cuc tranh lun vi bn em s?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cẩn lắng nghe ý kiến của người khác.
B. kiến nào được nhiều bạn đổng tình thì theo,
C. Lắng nghe, phân tích để lựa chọn ý kiến đúng nhất.
d. Kng bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Câu 2. Em kng tán thành vi ý kiến nào dưi đâỵ?
A. Người tôn trọng sự thật ln phải chịu thiệt ti.
B. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhẩm lẫn.
C. n trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn.
D.Việc tôn trọng sự thật khiến cho c mối quan hệ trở nên xấu đi.
Câu 3. Em đồng tình vi hành vi o đưi đây?
A. Luôn nói đúng những điều có thật.
B. Luôn đồng ý và nói theo số đông.
C. Luôn bảo vệ ý kiến và việc làm của mình.
D. Luôn pphân những người không cùng quan điểm với mình.
Câu 4. Nếu mt người bn tn của em nói xấu, i sai về mt người khác, em s
lựa chọn phương án giải quyết nào sau đây?
A. Xa lánh, kng chơi với bạn nữa.
B. Bỏ qua, coi như không biết.
C. Vẫn chơi với bạn, nhưng không tin bạn như trước nữa.
D. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn nóisự thật.
Câu 5. N tâm sự vi H về những mâu thuẫn kkn trong gia đình mình khiến
bn học tp sa sút, bị giáo nhắc nh muốn H không nói vi ai. Nếu H em
s làm gì?
A. Giữ bí mật đó cho bạn kng nói với ai.
B. Xem đó là chuyện riêng của gia đình bạn mình không nên xen vào.
C. Động viên, an ủi bạn.
D. Nói cho cô giáo biết để tìm cách gp đỡ bạn.
Câu 6. Ý nghĩa của đon thơ sau là gì?
“Ai ơi! giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Trang 6
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha”
A. Tính tự chủ
B. Tôn trọng sự thật
C. Yêu thương con người
D. Tình anh em
Câu 7. Biểu hiện của tự lp gì?
A. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đẩu với những khó khăn, thử thách;
B. Luôn làm theo ý mình, kng nghe ý kiến của người khác
C. Sẵn sàngm mọi cách để đạt mục đích của mình
D. Tự mình m, không hợp tác với người khác trong công việc.
Câu 8. Người có tnh t lp thường đt đưc những điu nào sau đây?
A. Ni tiếng và đưc nhiều người ngưỡng m
B. Luôn kim soát và làm ch đưc cuc sng ca bn thân
C. Không phi chia s thành qu với người khác.
D. T mình gii quyết mi vic không cn hp tác vi ai.
Câu 9. Bn Q học lp 6 hằng ngày bn thường giặt quần áo, nấu cơm học
i... Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Bạn Q là người ỷ lại. B. Bạn Q là người tự lập.
C. Bạn Q là người ích kỷ. D. Bạn Q là người ý thức.
Câu 10. Trường hp nào sau đây kng th hin tnh t lp?
A. Trong gi kim tra không chp bài ca bn
B. Tra cu t điển đ tìm hiu v mt khái niệm chưa hiểu
C. Tham khảo đáp án sau khi đ t mình gii bài tp
D. T kiếm tiền để đánh đ
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không mang tnh tự lp?
A. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập
B. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không
thể bền vững
C. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng
D. Tlập kng nghĩa không được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của
những người tin cậy khi khó khăn
Câu 12. u tục ngữ nào sau đây nói về tnh tự lp?
A. Há miệng chờ sung B. Tự lực cánh sinh
C. Ăn quả nhớ k trồng cây C. Ăn không ngồiri
Câu 13. Tự nhn thức đúng về bản thân không phải điều dễ dàng, cần phải
qua
A. học tập. B. rèn luyện. C. thực hành. D. lao đng.
Câu 14. Câu tục ngữ thể hiện tnh tự lp
A. Ăn quả nào rào quả nấy
B. miệng chờ sung
Trang 7
C. Qua cầu rút ván
D. Muốn ăn phải lăn vào bếp
Câu 15. Em hiểu tự nhn thức bản thân là như thế nào?
A. Luôn hiểu rõ mình và tự tin với điểm mạnh của mình.
B. So ánh với người khác để điều chỉnh bản thân.
C. Quyết tâm theo đui ước mơ.
D. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng được bản thân mình.
Câu 16. Hành vi, việc làmo dưi đây là biểu hiện của tự nhn thức bản thân?
A. Khắc phục khuyết điểm.
B. Luôn tự đề cao bản thân.
C. Luôn làm theo ý người khác.
D. Khó chịu khi người khác góp ý về hạn chế của mình.
II. T LUN
Câu 1. (1,5 đim) Thế nào tôn trọng sự thật? u ý nga của việc tôn trọng
sự thật?
Câu 2. (1,5 đim) Em tnhận thấy bản thân mình những ưu điểm nhược
điểm gì? Em đ làm gì để dần dần khắc phục những nhược điểm của bản thân?
Câu 3 (3 điểm) Cho tnh hung: H suốt ngày chơi điện tử, không học bài
không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình, mọi việc H đềulại vào bác giúp việc.
Trên lớp, H thường mua đ ăn mời các bạn đđược nhìn bài khi tới giờ kiểm tra.
Trong hoạt động tập thể, lớp phân công việc gì H cũng từ chối hoặc nhờ các bạn trong
tổ, nm làm giúp. Nhiều lẩn như vậy, lớp trưởng góp ý thì H nói: "Gia đình tớ rất
giàu, bmẹ tớ đchuẩn bị sẵn cả tương lai cho t rồi! Tớ không cần phải khsở, vt
vả học hành nữa!".
a, Em có nhn xt gì v li nói và vic làm ca H? Theo em Hùng thiếu đức
tính gì?
b, Nêu hiu biết ca em v đc tính mà H còn thiếu?
c, Nếu là bn ca H em s khuyên bạn điu gì?
PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gianm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ 3:
I. TRC NGHIM(4 ĐIM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng nht:
Câu 1. Trong cuc tranh lun vi bn em s?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cẩn lắng nghe ý kiến của người khác.
B. Lắng nghe, phân tích để lựa chọn ý kiến đúng nhất.
C. kiến nào được nhiều bạn đổng tình thì theo,
D. Kng bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Trang 8
Câu 2. Em kng tán thành vi ý kiến nào dưi đâỵ?
A. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhẩm lẫn.
B. n trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn.
C. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
D.Việc tôn trọng sự thật khiến cho c mối quan hệ trở nên xấu đi.
Câu 3. Em đồng tình vi hành vi nào đưi đây?
A. Luôn đồng ý và nói theo số đông.
B. Luôn bảo vệ ý kiến và việc làm của mình.
C. Luôn nói đúng những điều có thật.
D. Luôn pphân những người không cùng quan điểm với mình.
Câu 4. Nếu một người bạn thân của em nói xấu, i sai về một người khác, em sẽ
lựa chọn phương án giải quyết nào sau đây?
A. Xa lánh, kng chơi với bạn nữa.
B. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn i rõ sự thật.
C. Bỏ qua, coi như không biết.
D. Vẫn chơi với bạn, nhưng không tin bạn như trước nữa.
Câu 5. N tâm sự với H vnhững mâu thuẫn khó khăn trong gia đnh mnh khiến
bạn học tập sa t, bgiáo nhắc nh mun H không nói với ai. Nếu H em
sẽ làm g?
A. Giữ bí mật đó cho bạn kng nói với ai.
B. Nói cho cô giáo biết để tìm cách gp đỡ bạn.
C. Xem đó là chuyện riêng của gia đình bạn mình không nên xen vào.
D. Động viên, an ủi bạn.
Câu 6. Ý nghĩa của đon thơ sau là gì?
“Ai ơi! giữ chí cho bền
ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha”
A. Tính tự chủ
B. Yêu thương con người
C. Tôn trọng sự thật
D. Tình anh em
Câu 7. Biểu hiện của tự lp gì?
A. Ln làm theo ý mình, kng nghe ý kiến của người khác
B. Sẵn sàng làm mọi cách để đạt mục đích của mình
C. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đẩu với những khó khăn, thử thách;
D. Tự mình m, không hợp tác với người khác trong công việc.
Câu 8. Người có tnh t lp thường đt đưc những điu nào sau đây?
A. Ni tiếng và đưc nhiu người ngưỡng m
B. Không phi chia s thành qu với người khác.
C. Luôn kim soát và làm ch đưc cuc sng ca bn thân
D. T mình gii quyết mi vic không cn hp tác vi ai.
Câu 9. Bn Q học lp 6 hằng ngày bn thường giặt quần áo, nấu cơm học
i... Việc làm đó thể hiện điều gì?
Trang 9
A. Bạn Q là người tự lập. B. Bạn Q là người ỷ lại.
C. Bạn Q là người ích kỷ. D. Bạn Q là người vô ý thức.
Câu 10. Trường hp nào sau đây kng th hin tnh t lp?
A. Trong gi kim tra, Hoa không chp bài ca bn
B. T kiếm tiền để đánh đ
C. Tra cu t điển đ tìm hiu v mt khái niệm chưa hiểu
D. Tham khảo đáp án sau khi đ t mình gii bài tp
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không mang tnh tự lp?
A. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập
B. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng
C. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không
thể bền vững
D. Tlập kng nghĩa không được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của
những người tin cậy khi khó khăn
Câu 12. u tục ngữ nào sau đây nói về tnh tự lp?
A. Há miệng chờ sung B. Ăn quả nhớ k trồng cây
C. Ăn khôngngồirồi D. Tự lực cánh sinh
Câu 13. Tự nhn thức đúng về bản thân không phải điều dễ dàng, cần phải
qua
A. học tập. B. thực hành. C. rèn luyện. D. lao động.
Câu 14. Câu tục ngữ thể hiện tnh tự lp
A. Ăn quả nào rào quả nấy
B. miệng chờ sung
C. Muốn ăn phải lăn vào bếp
D. Qua cầu rút ván
Câu 15. Em hiểu tự nhn thức bản thân là như thế nào?
A. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng được bản thân mình.
B. Luôn hiểu rõ mình và tự tin với điểm mạnh của mình.
C. So ánh với người khác để điều chỉnh bản thân.
D. Quyết tâm theo đuổi ước mơ.
Câu 16. Hành vi, việc làmo dưi đây là biểu hiện của tự nhn thức bản thân?
A. Luôn tự đề cao bản thân.
B. Khắc phục khuyết điểm.
C. Luôn làm theo ý người khác.
D. Khó chịu khi người khác góp ý về hạn chế của mình.
II. T LUN
Câu 1. (1,5 đim) Thế nào tôn trọng sự thật? u ý nga của việc tôn trọng
sự thật?
Câu 2. (1,5 đim) Em tnhận thấy bản thân mình những ưu điểm nhược
điểm gì? Em đ làm gì để dần dần khắc phục những nhược điểm của bản thân?
Trang 10
Câu 3 (3 điểm) Cho tnh hung: H suốt ngày chơi điện tử, không học bài
không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình, mọi việc H đềulại vào bác giúp việc.
Trên lớp, H thường mua đ ăn mời các bạn đđược nhìn bài khi tới giờ kiểm tra.
Trong hoạt động tập thể, lớp phân công việc gì H cũng từ chối hoặc nhờ các bạn trong
tổ, nm làm giúp. Nhiều lẩn như vậy, lớp trưởng góp ý thì H nói: "Gia đình tớ rất
giàu, bmẹ tớ đchuẩn bị sẵn cả tương lai cho t rồi! Tớ không cần phải khsở, vt
vả học hành nữa!".
a, Em có nhn xt gì v li nói và vic làm ca H? Theo em Hùng thiếu đức
tính gì?
b, Nêu hiu biết ca em v đc tính mà H còn thiếu?
c, Nếu là bn ca H em s khuyên bạn điu gì?
PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gianm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ 4:
I. TRC NGHIM(4 ĐIM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng nht:
Câu 1. Trong cuc tranh lun vi bn em s?
A. Lắng nghe, phân tích đlựa chọn ý kiến đúng nhất.
B. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cẩn lắng nghe ý kiến của người khác.
C. kiến nào được nhiều bạn đổng tình thì theo,
D. Kng bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Câu 2. Em khôngn thành với ý kiến nào dưới đâỵ?
A. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhẩm lẫn.
C. n trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn.
B.Việc tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ trở nên xấu đi.
D. Người tôn trọng sự thật ln phải chịu thiệt thòi.
Câu 3. Em đồng tnh với hành vi o đưới đây?
A. Luôn đồng ý và nói theo số đông.
B. Luôn bảo vệ ý kiến và việc làm của mình.
C. Luôn pphân những người không cùng quan điểm với mình.
D. Luôn nói đúng những điều có thật.
Câu 4. Nếu mt người bn thân của em nói xấu, i sai về mt người khác, em s
lựa chọn phương án giải quyết nào sau đây?
A. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn nóisự thật.
B. Xa lánh, kng chơi với bạn nữa.
C. Bỏ qua, coi như không biết.
D. Vẫn chơi với bạn, nhưng không tin bạn như trước nữa.
Câu 5. N tâm sự với H vnhững mâu thuẫn khó khăn trong gia đnh mnh khiến
bạn học tập sa t, bgiáo nhắc nh mun H không nói với ai. Nếu H em
Trang 11
sẽ làm g?
A. Nói cho cô giáo biết để tìm cách gp đỡ bạn.
B. Giữ bí mật đó cho bạn kng nói với ai.
C. Xem đó là chuyện riêng của gia đình bạn mình không nên xen vào.
D. Động viên, an ủi bạn.
Câu 6. Ý nghĩa của đon thơ sau là gì?
“Ai ơi! giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha”
A. Tính tự chủ
B. Yêu thương con người
C. Tình anh em
D. Tôn trọng sự thật
Câu 7. Biểu hiện của tự lp gì?
A. Ln làm theo ý mình, kng nghe ý kiến của người khác
B. Sẵn sàng làm mọi cách để đạt mục đích của mình
C. Tự mình m, không hp tác với người khác trong công việc.
D. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đẩu với những khó khăn, thử thách;
Câu 8. Người có tnh t lp thường đạt được những điều nào sau đây?
A. Ni tiếng và đưc nhiều người ngưỡng m
B. Không phi chia s thành qu với người khác.
C. T mình gii quyết mi vic không cn hp tác vi ai.
D. Luôn kim soát và làm ch đưc cuc sng ca bn thân
Câu 9. Bạn Q học lớp 6 hằng ny bạn thường giặt quần áo, nấu cơm học
i... Việc làm đó thể hiện điều g?
A. Bạn Q là người ỷ lại. B. Bạn Q là người ích kỷ.
C. Bạn Q là người ý thức. D. Bạn Q là người tự lập
Câu 10. Trường hp nào sau đây không th hin tnh t lp?
A. T kiếm tiền để đánh đ
B. Trong gi kim tra, Hoa không chp bài ca bn
C. Tra cu t điển đ tìm hiu v mt khái niệm chưa hiểu
D. Tham khảo đáp án sau khi đ t mình gii bài tp
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không mang tnh tự lập?
A. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập
B. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng
C. Tự lập không nghĩa không được tìm kiếm sự htrợ, giúp đỡ chính đáng của
những người tin cậy khi khó khăn
D. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không
thể bền vững
Câu 12. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tnh tự lập?
A. Tự lực cánh sinh B. Há miệng chờ sung
Trang 12
C. Ăn quả nhớ k trồng cây D. Ăn khôngngồirồi
Câu 13. Tự nhận thức đúng về bản thân không phải là điều dễ dàng, cần phải
qua
A. học tập. B. thực hành. C. lao động. D. rèn luyện.
Câu 14. Câu tục ngữ thể hiện tnh tự lp
A. Muốn ăn phải lăn vào bếp
B. Ăn quả nào rào quả nấy
C. miệng chờ sung
D. Qua cầu rút ván
Câu 15. Em hiểu tự nhn thức bản thân là như thế nào?
A. Luôn hiểu rõ mình và tự tin với điểm mạnh của mình.
B. So ánh với người khác để điều chỉnh bản thân.
C. Biết nn nhận, đánh giá đúng được bản thân mình.
D. Quyết tâm theo đuổi ước mơ.
Câu 16. Hành vi, việc làmo dưi đây là biểu hiện của tự nhn thức bản thân?
A. Luôn tự đề cao bản thân.
B. Luôn làm theo ý người khác.
C. Khắc phục khuyết điểm.
D. Khó chịu khi người khác góp ý về hạn chế của mình.
II. T LUN
Câu 1. (1,5 đim) Thế nào tôn trọng sự thật? u ý nga của việc tôn trọng
sự thật?
Câu 2. (1,5 đim) Em tnhận thấy bản thân mình những ưu điểm nhược
điểm gì? Em đ làm gì để dần dần khắc phục những nhược điểm của bản thân?
Câu 3 (3 điểm) Cho tnh hung: H suốt ngày chơi điện tử, không học bài
không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình, mọi việc H đềulại vào bác giúp việc.
Trên lớp, H thường mua đ ăn mời các bạn đđược nhìn bài khi tới giờ kiểm tra.
Trong hoạt động tập thể, lớp phân công việc gì H cũng từ chối hoặc nhờ các bạn trong
tổ, nm làm giúp. Nhiều lẩn như vậy, lớp trưởng góp ý tH nói: "Gia đình trất
giàu, bmẹ tớ đchuẩn bị sẵn cả tương lai cho t rồi! Tớ không cần phải khsở, vt
vả học hành nữa!".
a, Em có nhn xt gì v li nói và vic làm ca H? Theo em H thiếu đc tính
gì?
b, Nêu hiu biết ca em v đc tính mà H còn thiếu?
c, Nếu là bn ca H em s khuyên bạn điu gì?
C/Y DNG ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
I. TRC NGHIM (4 ĐIM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
MÃ ĐỀ 1
Câu
1
2
3
6
9
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
D
D
B
B
C
C
A
C
B
C
A
Trang 13
MÃ ĐỀ 2
Câu
1
2
3
6
9
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
C
A
A
B
B
B
B
B
D
D
A
MÃ ĐỀ 3
Câu
1
2
3
6
9
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
B
C
C
C
A
C
D
C
C
A
B
MÃ ĐỀ 4
Câu
1
2
3
6
9
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
A
D
D
D
D
D
A
D
A
C
C
II. T LUN (6 ĐIM)
Câu
Ni dung
Điểm
1
1,5 điểm
* Học sinh nêu được khái niệmn trọng sự thật:
- n trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sthật,
bảo vệ sự thật.
*  nghĩa của tôn trọng sự thật:
- Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ
những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai; gp con
người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn; làm cho m hồn thanh
thản và cuộc sống trở lên tốt đẹp hơn.
0.75 điểm
0.75 điểm
2
1,5 điểm
* HS nêu được:
- Những ưu điểm của bản thân.
- Những nhược điểm của bản thân.
* HS chra được những biện pháp đkhc phc nhược điểm
của mình
0.75 điểm
0.75 điểm
1
3 điểm
a. Học sinh nêu được:
- Lời nói việc m của Hùng thhiện Hùng là người ham
chơi, lười nhác, trông chờ, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác
- Hùng thiếu đức tính tự lập
b. HS nêu hiểu biết:
+ Tlập tự làm lấy, tự giải quyết ng việc của mình; tự lo
liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; kng trông chờ, dựa
dẫm, ph thuộc vào người khác.
+ Những biểu hiện của tính tự lập: Luôn tự tin; Luôn cố gắng
khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng
của mình; Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn n trong học tập,
trong công việc trong cuộc sống; Không trông chờ, dựa
dẫm, ỷ lại vào người khác;
0.5 điểm
0.5 điểm
0.75 điêm
0.75 điểm
Trang 14
c. Nếu là bạn của H em sẽ:
- Khuyên H chơi điện tử ítn
- Rèn luyện tính tự lập trong học tập, lao động các hoạt
động khác: Chăm chỉ học tập, gips bmẹ m việc nhà, tham
gia các hoạt động tập thể
0,5 điểm
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong cuộc tranh luận với bạn em sẽ?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cẩn lắng nghe ý kiến của người khác.
B. Ý kiến nào được nhiều bạn đổng tình thì theo,
C. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
D. Lắng nghe, phân tích để lựa chọn ý kiến đúng nhất.
Câu 2. Em không tán thành với ý kiến nào dưới đâỵ?
A. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhẩm lẫn.
B. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
C. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn.
D.Việc tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ trở nên xấu đi.
Câu 3. Em đồng tình với hành vi nào đưới đây?
A. Luôn đồng ý và nói theo số đông.
B. Luôn nói đúng những điều có thật.
C. Luôn bảo vệ ý kiến và việc làm của mình.
D. Luôn phê phân những người không cùng quan điểm với mình.
Câu 4. Nếu một người bạn thân của em nói xấu, nói sai về một người khác, em sẽ
lựa chọn phương án giải quyết nào sau đây?
A. Xa lánh, không chơi với bạn nữa.
B. Bỏ qua, coi như không biết.
C. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn nói rõ sự thật.
D. Vẫn chơi với bạn, nhưng không tin bạn như trước nữa.
Câu 5. N tâm sự với H về những mâu thuẫn khó khăn trong gia đình mình khiến
bạn học tập sa sút, bị cô giáo nhắc nhở và muốn H không nói với ai. Nếu là H em sẽ làm gì?
A. Giữ bí mật đó cho bạn không nói với ai.
B. Xem đó là chuyện riêng của gia đình bạn mình không nên xen vào.
C. Nói cho cô giáo biết để tìm cách giúp đỡ bạn.
D. Động viên, an ủi bạn.
Câu 6. Ý nghĩa của đoạn thơ sau là gì?
“Ai ơi! giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha” A. Tôn trọng sự thật Trang 1 B. Tính tự chủ C. Yêu thương con người D. Tình anh em
Câu 7. Biểu hiện của tự lập là gì?
A. Luôn làm theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác
B. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đẩu với những khó khăn, thử thách;
C. Sẵn sàng làm mọi cách để đạt mục đích của mình
D. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc.
Câu 8. Người có tính tự lập thường đạt được những điều nào sau đây?
A. Luôn kiểm soát và làm chủ được cuộc sống của bản thân
B. Nổi tiếng và được nhiều người ngưỡng mộ
C. Không phải chia sẻ thành quả với người khác.
D. Tự mình giải quyết mọi việc không cần hợp tác với ai.
Câu 9. Bạn Q học lớp 6 hằng ngày bạn thường giặt quần áo, nấu cơm và học
bài... Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Bạn Q là người ỷ lại. B. Bạn Q là người ích kỷ.
C. Bạn Q là người tự lập. D. Bạn Q là người vô ý thức.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây không thể hiện tính tự lập?
A. Trong giờ kiểm tra, Hoa không chép bài của bạn
B. Tra cứu từ điển để tìm hiểu về một khái niệm chưa hiểu
C. Tự kiếm tiền để đánh lô đề
D. Tham khảo đáp án sau khi đã tự mình giải bài tập
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không mang tính tự lập?
A. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không thể bền vững
B. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập
C. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng
D. Tự lập không có nghĩa là không được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của
những người tin cậy khi khó khăn
Câu 12. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự lập?
A. Há miệng chờ sung B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
C. Tự lực cánh sinh D. Ăn không ngồirồi
Câu 13. Tự nhận thức đúng về bản thân không phải là điều dễ dàng, mà cần phải qua
A. rèn luyện. B. học tập. C. thực hành. D. lao động.
Câu 14. Câu tục ngữ thể hiện tính tự lập
A. Ăn quả nào rào quả nấy B. Há miệng chờ sung
C. Muốn ăn phải lăn vào bếp D. Qua cầu rút ván
Câu 15. Em hiểu tự nhận thức bản thân là như thế nào?
A. Luôn hiểu rõ mình và tự tin với điểm mạnh của mình. Trang 2
B. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng được bản thân mình.
C. So ánh với người khác để điều chỉnh bản thân.
D. Quyết tâm theo đuổi ước mơ.
Câu 16. Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện của tự nhận thức bản thân?
A. Luôn tự đề cao bản thân.
B. Luôn làm theo ý người khác.
C. Khó chịu khi người khác góp ý về hạn chế của mình.
D. Khắc phục khuyết điểm. II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là tôn trọng sự thật? Nêu ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
Câu 2. (1,5 điểm) Em tự nhận thấy bản thân mình có những ưu điểm và nhược
điểm gì? Em đã làm gì để dần dần khắc phục những nhược điểm của bản thân?
Câu 3 (3 điểm) Cho tình huống: H suốt ngày chơi điện tử, không học bài và
không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình, mọi việc H đều ỷ lại vào bác giúp việc.
Trên lớp, H thường mua đồ ăn mời các bạn để được nhìn bài khi tới giờ kiểm tra.
Trong hoạt động tập thể, lớp phân công việc gì H cũng từ chối hoặc nhờ các bạn trong
tổ, nhóm làm giúp. Nhiều lẩn như vậy, lớp trưởng góp ý thì H nói: "Gia đình tớ rất
giàu, bố mẹ tớ đã chuẩn bị sẵn cả tương lai cho tớ rồi! Tớ không cần phải khổ sở, vất
vả học hành nữa!".
a, Em có nhận xét gì về lời nói và việc làm của H? Theo em Hùng thiếu đức tính gì?
b, Nêu hiểu biết của em về đức tính mà H còn thiếu?
c, Nếu là bạn của H em sẽ khuyên bạn điều gì?
PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
C/ XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D D B C C B A A C B C A C B C A án MÃ ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C A A D D B A B B D B B B D D A án Trang 3 MÃ ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B C C B B C C C A B C D C C A B án MÃ ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A D D A A D D D D A D A D A C C án
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm 1
* Học sinh nêu được khái niệm tôn trọng sự thật:
1,5 điểm - Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, 0.75 điểm bảo vệ sự thật.
* Ý nghĩa của tôn trọng sự thật: 0.75 điểm
- Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ
những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai; giúp con
người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn; làm cho tâm hồn thanh
thản và cuộc sống trở lên tốt đẹp hơn. 2 * HS nêu được: 0.75 điểm
1,5 điểm - Những ưu điểm của bản thân.
- Những nhược điểm của bản thân.
* HS chỉ ra được những biện pháp để khắc phục nhược điểm 0.75 điểm của mình 1 a. Học sinh nêu được: 0.5 điểm 3 điểm
- Lời nói và việc làm của Hùng thể hiện Hùng là người ham
chơi, lười nhác, trông chờ, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác 0.5 điểm
- Hùng thiếu đức tính tự lập b. HS nêu hiểu biết: 0.75 điêm
+ Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình; tự lo
liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa
dẫm, phụ thuộc vào người khác.
+ Những biểu hiện của tính tự lập: Luôn tự tin; Luôn cố gắng 0.75 điểm
khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng
của mình; Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập,
trong công việc và trong cuộc sống; Không trông chờ, dựa
dẫm, ỷ lại vào người khác;
c. Nếu là bạn của H em sẽ: 0,5 điểm
- Khuyên H chơi điện tử ít hơn
- Rèn luyện tính tự lập trong học tập, lao động và các hoạt
động khác: Chăm chỉ học tập, gips bố mẹ làm việc nhà, tham Trang 4
gia các hoạt động tập thể
PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ 2:
I. TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong cuộc tranh luận với bạn em sẽ?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cẩn lắng nghe ý kiến của người khác.
B. Ý kiến nào được nhiều bạn đổng tình thì theo,
C. Lắng nghe, phân tích để lựa chọn ý kiến đúng nhất.
d. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Câu 2. Em không tán thành với ý kiến nào dưới đâỵ?
A. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
B. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhẩm lẫn.
C. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn.
D.Việc tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ trở nên xấu đi.
Câu 3. Em đồng tình với hành vi nào đưới đây?
A. Luôn nói đúng những điều có thật.
B. Luôn đồng ý và nói theo số đông.
C. Luôn bảo vệ ý kiến và việc làm của mình.
D. Luôn phê phân những người không cùng quan điểm với mình.
Câu 4. Nếu một người bạn thân của em nói xấu, nói sai về một người khác, em sẽ
lựa chọn phương án giải quyết nào sau đây?

A. Xa lánh, không chơi với bạn nữa.
B. Bỏ qua, coi như không biết.
C. Vẫn chơi với bạn, nhưng không tin bạn như trước nữa.
D. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn nói rõ sự thật.
Câu 5. N tâm sự với H về những mâu thuẫn khó khăn trong gia đình mình khiến
bạn học tập sa sút, bị cô giáo nhắc nhở và muốn H không nói với ai. Nếu là H em sẽ làm gì?
A. Giữ bí mật đó cho bạn không nói với ai.
B. Xem đó là chuyện riêng của gia đình bạn mình không nên xen vào.
C. Động viên, an ủi bạn.
D. Nói cho cô giáo biết để tìm cách giúp đỡ bạn.
Câu 6. Ý nghĩa của đoạn thơ sau là gì?
“Ai ơi! giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai Trang 5
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha” A. Tính tự chủ B. Tôn trọng sự thật C. Yêu thương con người D. Tình anh em
Câu 7. Biểu hiện của tự lập là gì?
A. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đẩu với những khó khăn, thử thách;
B. Luôn làm theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác
C. Sẵn sàng làm mọi cách để đạt mục đích của mình
D. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc.
Câu 8. Người có tính tự lập thường đạt được những điều nào sau đây?
A. Nổi tiếng và được nhiều người ngưỡng mộ
B. Luôn kiểm soát và làm chủ được cuộc sống của bản thân
C. Không phải chia sẻ thành quả với người khác.
D. Tự mình giải quyết mọi việc không cần hợp tác với ai.
Câu 9. Bạn Q học lớp 6 hằng ngày bạn thường giặt quần áo, nấu cơm và học
bài... Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Bạn Q là người ỷ lại. B. Bạn Q là người tự lập.
C. Bạn Q là người ích kỷ. D. Bạn Q là người vô ý thức.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây không thể hiện tính tự lập?
A. Trong giờ kiểm tra không chép bài của bạn
B. Tra cứu từ điển để tìm hiểu về một khái niệm chưa hiểu
C. Tham khảo đáp án sau khi đã tự mình giải bài tập
D. Tự kiếm tiền để đánh lô đề
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không mang tính tự lập?
A. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập
B. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không thể bền vững
C. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng
D. Tự lập không có nghĩa là không được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của
những người tin cậy khi khó khăn
Câu 12. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự lập?
A. Há miệng chờ sung B. Tự lực cánh sinh
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây C. Ăn không ngồirồi
Câu 13. Tự nhận thức đúng về bản thân không phải là điều dễ dàng, mà cần phải qua
A. học tập. B. rèn luyện. C. thực hành. D. lao động.
Câu 14. Câu tục ngữ thể hiện tính tự lập
A. Ăn quả nào rào quả nấy B. Há miệng chờ sung Trang 6 C. Qua cầu rút ván
D. Muốn ăn phải lăn vào bếp
Câu 15. Em hiểu tự nhận thức bản thân là như thế nào?
A. Luôn hiểu rõ mình và tự tin với điểm mạnh của mình.
B. So ánh với người khác để điều chỉnh bản thân.
C. Quyết tâm theo đuổi ước mơ.
D. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng được bản thân mình.
Câu 16. Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện của tự nhận thức bản thân?
A. Khắc phục khuyết điểm.
B. Luôn tự đề cao bản thân.
C. Luôn làm theo ý người khác.
D. Khó chịu khi người khác góp ý về hạn chế của mình. II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là tôn trọng sự thật? Nêu ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
Câu 2. (1,5 điểm) Em tự nhận thấy bản thân mình có những ưu điểm và nhược
điểm gì? Em đã làm gì để dần dần khắc phục những nhược điểm của bản thân?
Câu 3 (3 điểm) Cho tình huống: H suốt ngày chơi điện tử, không học bài và
không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình, mọi việc H đều ỷ lại vào bác giúp việc.
Trên lớp, H thường mua đồ ăn mời các bạn để được nhìn bài khi tới giờ kiểm tra.
Trong hoạt động tập thể, lớp phân công việc gì H cũng từ chối hoặc nhờ các bạn trong
tổ, nhóm làm giúp. Nhiều lẩn như vậy, lớp trưởng góp ý thì H nói: "Gia đình tớ rất
giàu, bố mẹ tớ đã chuẩn bị sẵn cả tương lai cho tớ rồi! Tớ không cần phải khổ sở, vất
vả học hành nữa!".
a, Em có nhận xét gì về lời nói và việc làm của H? Theo em Hùng thiếu đức tính gì?
b, Nêu hiểu biết của em về đức tính mà H còn thiếu?
c, Nếu là bạn của H em sẽ khuyên bạn điều gì?
PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ 3:
I. TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong cuộc tranh luận với bạn em sẽ?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cẩn lắng nghe ý kiến của người khác.
B. Lắng nghe, phân tích để lựa chọn ý kiến đúng nhất.
C. Ý kiến nào được nhiều bạn đổng tình thì theo,
D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình. Trang 7
Câu 2. Em không tán thành với ý kiến nào dưới đâỵ?
A. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhẩm lẫn.
B. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn.
C. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
D.Việc tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ trở nên xấu đi.
Câu 3. Em đồng tình với hành vi nào đưới đây?
A. Luôn đồng ý và nói theo số đông.
B. Luôn bảo vệ ý kiến và việc làm của mình.
C. Luôn nói đúng những điều có thật.
D. Luôn phê phân những người không cùng quan điểm với mình.
Câu 4. Nếu một người bạn thân của em nói xấu, nói sai về một người khác, em sẽ
lựa chọn phương án giải quyết nào sau đây?
A. Xa lánh, không chơi với bạn nữa.
B. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn nói rõ sự thật.
C. Bỏ qua, coi như không biết.
D. Vẫn chơi với bạn, nhưng không tin bạn như trước nữa.
Câu 5. N tâm sự với H về những mâu thuẫn khó khăn trong gia đình mình khiến
bạn học tập sa sút, bị cô giáo nhắc nhở và muốn H không nói với ai. Nếu là H em sẽ làm gì?
A. Giữ bí mật đó cho bạn không nói với ai.
B. Nói cho cô giáo biết để tìm cách giúp đỡ bạn.
C. Xem đó là chuyện riêng của gia đình bạn mình không nên xen vào.
D. Động viên, an ủi bạn.
Câu 6. Ý nghĩa của đoạn thơ sau là gì?
“Ai ơi! giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha” A. Tính tự chủ B. Yêu thương con người C. Tôn trọng sự thật D. Tình anh em
Câu 7. Biểu hiện của tự lập là gì?
A. Luôn làm theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác
B. Sẵn sàng làm mọi cách để đạt mục đích của mình
C. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đẩu với những khó khăn, thử thách;
D. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc.
Câu 8. Người có tính tự lập thường đạt được những điều nào sau đây?
A. Nổi tiếng và được nhiều người ngưỡng mộ
B. Không phải chia sẻ thành quả với người khác.
C. Luôn kiểm soát và làm chủ được cuộc sống của bản thân
D. Tự mình giải quyết mọi việc không cần hợp tác với ai.
Câu 9. Bạn Q học lớp 6 hằng ngày bạn thường giặt quần áo, nấu cơm và học
bài... Việc làm đó thể hiện điều gì?
Trang 8
A. Bạn Q là người tự lập. B. Bạn Q là người ỷ lại.
C. Bạn Q là người ích kỷ. D. Bạn Q là người vô ý thức.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây không thể hiện tính tự lập?
A. Trong giờ kiểm tra, Hoa không chép bài của bạn
B. Tự kiếm tiền để đánh lô đề
C. Tra cứu từ điển để tìm hiểu về một khái niệm chưa hiểu
D. Tham khảo đáp án sau khi đã tự mình giải bài tập
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không mang tính tự lập?
A. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập
B. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng
C. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không thể bền vững
D. Tự lập không có nghĩa là không được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của
những người tin cậy khi khó khăn
Câu 12. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự lập?
A. Há miệng chờ sung B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
C. Ăn khôngngồirồi D. Tự lực cánh sinh
Câu 13. Tự nhận thức đúng về bản thân không phải là điều dễ dàng, mà cần phải qua
A. học tập. B. thực hành. C. rèn luyện. D. lao động.
Câu 14. Câu tục ngữ thể hiện tính tự lập
A. Ăn quả nào rào quả nấy B. Há miệng chờ sung
C. Muốn ăn phải lăn vào bếp D. Qua cầu rút ván
Câu 15. Em hiểu tự nhận thức bản thân là như thế nào?
A. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng được bản thân mình.
B. Luôn hiểu rõ mình và tự tin với điểm mạnh của mình.
C. So ánh với người khác để điều chỉnh bản thân.
D. Quyết tâm theo đuổi ước mơ.
Câu 16. Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện của tự nhận thức bản thân?
A. Luôn tự đề cao bản thân.
B. Khắc phục khuyết điểm.
C. Luôn làm theo ý người khác.
D. Khó chịu khi người khác góp ý về hạn chế của mình. II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là tôn trọng sự thật? Nêu ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
Câu 2. (1,5 điểm) Em tự nhận thấy bản thân mình có những ưu điểm và nhược
điểm gì? Em đã làm gì để dần dần khắc phục những nhược điểm của bản thân? Trang 9
Câu 3 (3 điểm) Cho tình huống: H suốt ngày chơi điện tử, không học bài và
không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình, mọi việc H đều ỷ lại vào bác giúp việc.
Trên lớp, H thường mua đồ ăn mời các bạn để được nhìn bài khi tới giờ kiểm tra.
Trong hoạt động tập thể, lớp phân công việc gì H cũng từ chối hoặc nhờ các bạn trong
tổ, nhóm làm giúp. Nhiều lẩn như vậy, lớp trưởng góp ý thì H nói: "Gia đình tớ rất
giàu, bố mẹ tớ đã chuẩn bị sẵn cả tương lai cho tớ rồi! Tớ không cần phải khổ sở, vất
vả học hành nữa!".
a, Em có nhận xét gì về lời nói và việc làm của H? Theo em Hùng thiếu đức tính gì?
b, Nêu hiểu biết của em về đức tính mà H còn thiếu?
c, Nếu là bạn của H em sẽ khuyên bạn điều gì?
PHÒNG GD&ĐT TX DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ 4:
I. TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong cuộc tranh luận với bạn em sẽ?
A. Lắng nghe, phân tích để lựa chọn ý kiến đúng nhất.
B. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cẩn lắng nghe ý kiến của người khác.
C. Ý kiến nào được nhiều bạn đổng tình thì theo,
D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Câu 2. Em không tán thành với ý kiến nào dưới đâỵ?
A. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhẩm lẫn.
C. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn.
B.Việc tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ trở nên xấu đi.
D. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
Câu 3. Em đồng tình với hành vi nào đưới đây?
A. Luôn đồng ý và nói theo số đông.
B. Luôn bảo vệ ý kiến và việc làm của mình.
C. Luôn phê phân những người không cùng quan điểm với mình.
D. Luôn nói đúng những điều có thật.
Câu 4. Nếu một người bạn thân của em nói xấu, nói sai về một người khác, em sẽ
lựa chọn phương án giải quyết nào sau đây?
A. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn nói rõ sự thật.
B. Xa lánh, không chơi với bạn nữa.
C. Bỏ qua, coi như không biết.
D. Vẫn chơi với bạn, nhưng không tin bạn như trước nữa.
Câu 5. N tâm sự với H về những mâu thuẫn khó khăn trong gia đình mình khiến
bạn học tập sa sút, bị cô giáo nhắc nhở và muốn H không nói với ai. Nếu là H em
Trang 10 sẽ làm gì?
A. Nói cho cô giáo biết để tìm cách giúp đỡ bạn.
B. Giữ bí mật đó cho bạn không nói với ai.
C. Xem đó là chuyện riêng của gia đình bạn mình không nên xen vào.
D. Động viên, an ủi bạn.
Câu 6. Ý nghĩa của đoạn thơ sau là gì?
“Ai ơi! giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha” A. Tính tự chủ B. Yêu thương con người C. Tình anh em D. Tôn trọng sự thật
Câu 7. Biểu hiện của tự lập là gì?
A. Luôn làm theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác
B. Sẵn sàng làm mọi cách để đạt mục đích của mình
C. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc.
D. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đẩu với những khó khăn, thử thách;
Câu 8. Người có tính tự lập thường đạt được những điều nào sau đây?
A. Nổi tiếng và được nhiều người ngưỡng mộ
B. Không phải chia sẻ thành quả với người khác.
C. Tự mình giải quyết mọi việc không cần hợp tác với ai.
D. Luôn kiểm soát và làm chủ được cuộc sống của bản thân
Câu 9. Bạn Q học lớp 6 hằng ngày bạn thường giặt quần áo, nấu cơm và học
bài... Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Bạn Q là người ỷ lại. B. Bạn Q là người ích kỷ.
C. Bạn Q là người vô ý thức. D. Bạn Q là người tự lập
Câu 10. Trường hợp nào sau đây không thể hiện tính tự lập?
A. Tự kiếm tiền để đánh lô đề
B. Trong giờ kiểm tra, Hoa không chép bài của bạn
C. Tra cứu từ điển để tìm hiểu về một khái niệm chưa hiểu
D. Tham khảo đáp án sau khi đã tự mình giải bài tập
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không mang tính tự lập?
A. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập
B. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng
C. Tự lập không có nghĩa là không được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của
những người tin cậy khi khó khăn
D. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không thể bền vững
Câu 12. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự lập?
A. Tự lực cánh sinh B. Há miệng chờ sung Trang 11
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây D. Ăn khôngngồirồi
Câu 13. Tự nhận thức đúng về bản thân không phải là điều dễ dàng, mà cần phải qua
A. học tập. B. thực hành. C. lao động. D. rèn luyện.
Câu 14. Câu tục ngữ thể hiện tính tự lập
A. Muốn ăn phải lăn vào bếp
B. Ăn quả nào rào quả nấy C. Há miệng chờ sung D. Qua cầu rút ván
Câu 15. Em hiểu tự nhận thức bản thân là như thế nào?
A. Luôn hiểu rõ mình và tự tin với điểm mạnh của mình.
B. So ánh với người khác để điều chỉnh bản thân.
C. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng được bản thân mình.
D. Quyết tâm theo đuổi ước mơ.
Câu 16. Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện của tự nhận thức bản thân?
A. Luôn tự đề cao bản thân.
B. Luôn làm theo ý người khác.
C. Khắc phục khuyết điểm.
D. Khó chịu khi người khác góp ý về hạn chế của mình. II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là tôn trọng sự thật? Nêu ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
Câu 2. (1,5 điểm) Em tự nhận thấy bản thân mình có những ưu điểm và nhược
điểm gì? Em đã làm gì để dần dần khắc phục những nhược điểm của bản thân?
Câu 3 (3 điểm) Cho tình huống: H suốt ngày chơi điện tử, không học bài và
không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình, mọi việc H đều ỷ lại vào bác giúp việc.
Trên lớp, H thường mua đồ ăn mời các bạn để được nhìn bài khi tới giờ kiểm tra.
Trong hoạt động tập thể, lớp phân công việc gì H cũng từ chối hoặc nhờ các bạn trong
tổ, nhóm làm giúp. Nhiều lẩn như vậy, lớp trưởng góp ý thì H nói: "Gia đình tớ rất
giàu, bố mẹ tớ đã chuẩn bị sẵn cả tương lai cho tớ rồi! Tớ không cần phải khổ sở, vất
vả học hành nữa!".
a, Em có nhận xét gì về lời nói và việc làm của H? Theo em H thiếu đức tính gì?
b, Nêu hiểu biết của em về đức tính mà H còn thiếu?
c, Nếu là bạn của H em sẽ khuyên bạn điều gì?
C/ XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D D B C C B A A C B C A C B C A án Trang 12 MÃ ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C A A D D B A B B D B B B D D A án MÃ ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B C C B B C C C A B C D C C A B án MÃ ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A D D A A D D D D A D A D A C C án
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm 1
* Học sinh nêu được khái niệm tôn trọng sự thật:
1,5 điểm - Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, 0.75 điểm bảo vệ sự thật.
* Ý nghĩa của tôn trọng sự thật: 0.75 điểm
- Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ
những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai; giúp con
người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn; làm cho tâm hồn thanh
thản và cuộc sống trở lên tốt đẹp hơn. 2 * HS nêu được: 0.75 điểm
1,5 điểm - Những ưu điểm của bản thân.
- Những nhược điểm của bản thân.
* HS chỉ ra được những biện pháp để khắc phục nhược điểm 0.75 điểm của mình 1 a. Học sinh nêu được: 0.5 điểm 3 điểm
- Lời nói và việc làm của Hùng thể hiện Hùng là người ham
chơi, lười nhác, trông chờ, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác 0.5 điểm
- Hùng thiếu đức tính tự lập b. HS nêu hiểu biết: 0.75 điêm
+ Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình; tự lo
liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa
dẫm, phụ thuộc vào người khác.
+ Những biểu hiện của tính tự lập: Luôn tự tin; Luôn cố gắng 0.75 điểm
khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng
của mình; Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập,
trong công việc và trong cuộc sống; Không trông chờ, dựa
dẫm, ỷ lại vào người khác; Trang 13
c. Nếu là bạn của H em sẽ: 0,5 điểm
- Khuyên H chơi điện tử ít hơn
- Rèn luyện tính tự lập trong học tập, lao động và các hoạt
động khác: Chăm chỉ học tập, gips bố mẹ làm việc nhà, tham
gia các hoạt động tập thể Trang 14