Đề thi HK1 môn GDCD 6 năm 2023-2024 (có đáp án và ma trận) - Đề 3

Đề thi HK1 môn GDCD 6 năm 2023-2024 có đáp án và ma trận - Đề 3. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC I-ĐỀ 3
MÔN: GDCD LP 6
Thi gian làm bài: 45 phút
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
* Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi.
Câu 1:Hành vi nào th hin gi gìn và phát huy truyn thng nhân ái ca gia
đình và dòng h?
A. Sng trong sạch và lương thin. B. Tìm hiểu, lưu gi ngh làm gm.
C. Tích cc giúp đ ngưi nghèo. D. Qung bá ngh truyn thng.
Câu 2:Việc làm nào dưới đây th hin công dân biết gi gìn và phát huy truyn
thng tốt đp của gia đình và dòng h?
A. T ti, che giu và t b mi th. B. Chê bai, che giu và xu h.
C. Tiếp ni, phát trin và làm rng r. D. Xu h, xóa b t chi
làm.
Câu 3: Người có hành vi nào dưới đây là th hin lòng yêu thương con người?
A. Nhn tin ng h qu vc xin png bnh. B. Chia s tin gi lên mng xã
hi.
C. H tr ngưi nhp cnh trái phép. D. Giúp đỡ nhân trn tri.
Câu 4:Quan tâm, giúp đ người khác, làm những điều tt đẹp cho người khác,
nht là những người khó khăn, hon nn là khái niệm nào dưới đây?
A. Giúp đỡ ngưi khác. B. Yêu thương con ni.
C. Đồng cm và thương hi. D. Thương hại người khác.
Câu 5:Biu hin ca tôn trng s thật là suy nghĩ, i và làm theo đúng:
A. nim tin. B. s tht. C. mnh lnh. D. s thích.
Câu 6:Đối lp vi tôn trng s tht là gì?
A. Gi di. B. Siêng năng. C. Trung thc. D. Ích k.
Câu 7:Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói v biu hin ca tôn trng s
tht?
A. Không ai biết thì không nói s tht.
B.i bí mt ca người khác cho bn nghe.
C. Ch cn trung thc vi cấp trên là đ.
D. Không chp nhn s gi to, la di.
Câu 8:Cách cư x nào dưới đây th hiện là người biết tôn trng s tht?
A. Lắng nghe, phân tích đ chn ý kiến đúng nht.
B. Không bao gi dám đưa ra ý kiến ca mình.
C. Bo v ý kiến ca mình đến cùng.
D. Ý kiến nào được nhiu bạn đng tình thì theo.
Câu 9: Siêng năng là đc tính của con người biu hin thái đ làm vic mt
cách:
A. i biếng. B. Hi ht. C.ng ni. D. Cn cù.
Câu 10:Hành vi nào dưới đây góp phn rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Làm vic theo s thích cá nhân. B. lại vào người khác khi làm vic.
C. t mi k khăn đ đt mc tiêu. D. T b mi vic khi gặp k khăn.
Câu 11:Làm vic t gc, cn cù, chịu k thường xuyên hoàn thành tt c
công vic là biu hin của người có đc tính:
Trang 2
A. T ti. B. Siêng năng. C. T ái. D. T tin.
Câu 12:Trái với siêng năng, kiên trì là gì?
A. T ti, nt nhát. B. Lười nhác, li.
C. T giác, mit mài làm vic D. Biết hi sinh vì ni khác.
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 1: (3,0 điểm)
Vì sao đức nh t lp có ý nghĩa đi vi mi ni? Em hiu thế nào v câu tc
ng : Thân tự lập thân?
Câu 2: (2 đim)
ý kiến cho rng: Thng thn, thật thà thường thua thiệt”. Quan đim
của em như thế nào v ý kiến trên. Gii thích sao?
Câu 3: (2 điểm).
Lớp 6A phong trào thi đua gii các bài toán khó. Mc thành viên
trong lp nhưng Hòa thưng xuyên b qua, kng làm nhng bài toán k vì
ngại suy nghĩ.
a. Nhn xét v vic làm ca bn Hòa trong tình hung trên?
b. Nếu là bn ca Hòa, em s khuyên Hòa điều gì?
----------------HT----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: GDCD LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 pt
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
c câu trc nghim nhiu la chn ( 3,0 đim mi la chọn đúng cho 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
C
A
B
B
A
A
D
C
B
B
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 1
(3,0
đim)
Yêu cu
Đim
- Hiu đưc ý nghĩa ca t lp: Giúp con ngưi thành
ng trong cuc sng và xng đáng nhận đưc s tôn
trng ca mi ngưi.
1,0 đim
- Gii thích ngn gn nghĩa của câu tc ng Thân tự lp
thân”:Con người phi biết t chủ, độc lp, chịu đựng, vưt
qua khó khăn, th thách đ được nhng kết qu tt đp.
T lp một đức nh tốt đẹp, quý báu mỗi người đu
cần hướng đến. S t lp s giúp chúng ta th gt hái
đưc nhng thành qu t chính công sc, n lc ca mình.
2,0 đim
Câu2
(2,0)
đim).
- Không đng ý vi ý kiến trên.
0,5 đim
- Người thng thn, tht thà biết n trng s tht s nhn
đưc nhiều điều tốt đp bi n trng s tht, làm chng
0,75 đim
Trang 3
cho s tht là bo v cho những điều đúng đn, tránh oan
sai, nhm ln, giúp cuc sng tr nên tt đẹp hơn.
- Đôi khi những ngưi thng thn, tht thà phi chu thit
thòi, thm chí còn b ngưi xu hãm hại. Nhưng khi con
ngưi sng tht s đưc mọi người yêu q, tinng.
0,75 đim
Câu
3(2,0
đim).
a. Nhn xét:
- Bạn Hòa đã th hin thiếu siêng năng, kiên trì trong hc
tp: gp bài k thì ngại suy nghĩ và b qua.
0,5 đim
b. Nếu là bn ca Hòa, em s khuyên bn:
-Bn cn rèn luyn đc tính siêng năng, kiên trì bng
ch chăm ch hc tp, m tòi cách gii c bài toán
khó.
0,75 đim
-Mi khi giải đưc bài toán khó, bn s tìm thy nim
vui ca s thành công, chc chn s đt đưc kết qu
hc toán ngày càng tt hơn và nhận đưc s tin yêu, n
phc ca các bn trong lp.
0,75 đim
T
T
Mch
ni
dung
Ch đề
Mức độ nhn thc
Tng
Nhnbi
t
Thông
hiu
Vận
dụng
Vn dng
cao
T l
Đim
TN
T
L
TL
T
N
TL
T
N
TL
TN
TL
1
Giáodc
đạo đc
Tự hào
về truyền
thng gia
đình
dòngh
2 câu
2 câu
0,5
Yêu
thương
con người
2 câu
2 câu
0,5
Siêngnăn
g kiêntrì
(2 tit)
4 câu
½
câu
½
câu
4
câu
1 câu
3,0
n trng
s tht (2
tit)
4 câu
1
câu
4 câu
1 câu
3,0
T lp (2
tit)
1
câu
1 câu
3,0
Tng
12 câu
1
câu
1 ½
câu
½
câu
12 câu
3 câu
10
điểm
Tı
l ê
%
30%
30%
30%
10%
30%
70%
Tı
lêc hung
60%
40%
100%
Trang 4
PHÒNG GD&ĐT TP HƯNG YÊN
BẢNG ĐC T
ĐỀ KIM TRA CUI HC I
M HC 2022 - 2023
MÔN: GDCD LP 6
Thi gian làm bài: 45 phút
TT
Mạch
nộidun
g
Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Giáodục
đạođức
Tự hào
vềtruyề
nthống
giađình
dònghọ
Nhậnbit:
Nêuđược một số truyền thốngcủa gia
đình,dònghọ.
2 TN
Yêuthươn
g
conngười
Nhậnbit:
-Nêu được kháiniệmtìnhyêu
thươngconngười.
- Nêuđượcbiểuhiện
củatìnhyêuthươngconngười
2 TN
Siêng
năngkiê
ntrì
Nhậnbit:
- Nêuđược kháiniệmsiêngnăng, kiên
trì.
- Nêuđược biểuhiệnsiêngnăng, kiênt.
- Nêuđược ýnghĩa củasiêngnăng, kiên
trì.
Vậndụng:
- Thểhiệnsựquýtrọngnhữngngườisiêng
năng,kiêntrìtronghọctập,laođộng.
- Gópýchonhữngbạncóbiểuhiệnlườibiế
ng,haynảnlòngđể khắc
phụchạnchếnày.
- Xác định được biện pháp rèn luyện
siêng năng, kiên trìtrong lao động, học
tập cuộc sống hằng ngày phù
hợpvớibảnthân.
Vậndụng cao:
- Thực hiện được siêng năng, kiên trì
trong lao động, họctập cuộc
sốnghằngngày.
4 TN
½ TL
½ TL
Trang 5
ntrọngs
thật
Nhậnbit:
Nêuđược mộtsố biểu hiệncủa tôn
trọngsựthật.
Vậndụng:
Khôngđồngtình vớiviệcnóidốihoặc
chegiấu sự thật.
4 TN
1TL
Tựlập
Thônghiểu:
- Đánhgiá đượckhả năngtự
lậpcủangườikhác.
- Đánh
giáđượckhảnăngtựlậpcủabảnthân
- Giải thíchđượcvìsaophảitựlập.
1TL
Tổng
12 TN
1 TL
1 ½TL
½ TL
Tỉ lệ%
30%
30%
30%
10%
Tỉ lệ chung
60%
40%
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-ĐỀ 3 MÔN: GDCD LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
* Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi.
Câu 1:
Hành vi nào thể hiện giữ gìn và phát huy truyền thống nhân ái của gia đình và dòng họ?
A. Sống trong sạch và lương thiện. B. Tìm hiểu, lưu giữ nghề làm gốm.
C. Tích cực giúp đỡ người nghèo. D. Quảng bá nghề truyền thống.
Câu 2:Việc làm nào dưới đây thể hiện công dân biết giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ?
A. Tự ti, che giấu và từ bỏ mọi thứ.
B. Chê bai, che giấu và xấu hổ.
C. Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ.
D. Xấu hổ, xóa bỏ và từ chối làm.
Câu 3: Người có hành vi nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người?
A. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội.
C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép.
D. Giúp đỡ tù nhân trốn trại.
Câu 4:Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác,
nhất là những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây?
A. Giúp đỡ người khác.
B. Yêu thương con người.
C. Đồng cảm và thương hại.
D. Thương hại người khác.
Câu 5:Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng: A. niềm tin. B. sự thật.
C. mệnh lệnh. D. sở thích.
Câu 6:Đối lập với tôn trọng sự thật là gì? A. Giả dối. B. Siêng năng.
C. Trung thực. D. Ích kỉ.
Câu 7:Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của tôn trọng sự thật?
A. Không ai biết thì không nói sự thật.
B. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe.
C. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ.
D. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối.
Câu 8:Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người biết tôn trọng sự thật?
A. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất.
B. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
C. Bảo vệ ý kiến của mình đến cùng.
D. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo.
Câu 9: Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách: A. Lười biếng. B. Hời hợt.
C. Nông nổi. D. Cần cù.
Câu 10:Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Làm việc theo sở thích cá nhân. B. Ỷ lại vào người khác khi làm việc.
C. Vượt mọi khó khăn để đạt mục tiêu. D. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn.
Câu 11:Làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các
công việc là biểu hiện của người có đức tính: Trang 1 A. Tự ti. B. Siêng năng. C. Tự ái. D. Tự tin.
Câu 12:Trái với siêng năng, kiên trì là gì?
A. Tự ti, nhút nhát.
B. Lười nhác, ỷ lại.
C. Tự giác, miệt mài làm việc
D. Biết hi sinh vì người khác.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm)
Vì sao đức tính tự lập có ý nghĩa đối với mỗi người? Em hiểu thế nào về câu tục
ngữ : “ Thân tự lập thân”?
Câu 2: (2 điểm)
Có ý kiến cho rằng: “Thẳng thắn, thật thà thường thua thiệt”. Quan điểm
của em như thế nào về ý kiến trên. Giải thích vì sao?
Câu 3: (2 điểm).
Lớp 6A có phong trào thi đua giải các bài toán khó. Mặc dù là thành viên
trong lớp nhưng Hòa thường xuyên bỏ qua, không làm những bài toán khó vì ngại suy nghĩ.
a. Nhận xét về việc làm của bạn Hòa trong tình huống trên?
b. Nếu là bạn của Hòa, em sẽ khuyên Hòa điều gì?
----------------HẾT---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: GDCD LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Các câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 3,0 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A B B A D A D C B B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 Yêu cầu Điểm (3,0
- Hiểu được ý nghĩa của tự lập: Giúp con người thành 1,0 điểm
điểm) công trong cuộc sống và xứng đáng nhận được sự tôn trọng của mọi người.
- Giải thích ngắn gọn nghĩa của câu tục ngữ “Thân tự lập 2,0 điểm
thân”:Con người phải biết tự chủ, độc lập, chịu đựng, vượt
qua khó khăn, thử thách để có được những kết quả tốt đẹp.
Tự lập là một đức tính tốt đẹp, quý báu mà mỗi người đều
cần hướng đến. Sự tự lập sẽ giúp chúng ta có thể gặt hái
được những thành quả từ chính công sức, nỗ lực của mình. Câu2
- Không đồng ý với ý kiến trên. 0,5 điểm (2,0)
- Người thẳng thắn, thật thà biết tôn trọng sự thật sẽ nhận 0,75 điểm
điểm). được nhiều điều tốt đẹp bởi tôn trọng sự thật, làm chứng Trang 2
cho sự thật là bảo vệ cho những điều đúng đắn, tránh oan
sai, nhầm lẫn, giúp cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn.
- Đôi khi những người thẳng thắn, thật thà phải chịu thiệt 0,75 điểm
thòi, thậm chí còn bị người xấu hãm hại. Nhưng khi con
người sống thật sẽ được mọi người yêu quý, tin tưởng. Câu a. Nhận xét: 3(2,0
- Bạn Hòa đã thể hiện thiếu siêng năng, kiên trì trong học 0,5 điểm
điểm). tập: gặp bài khó thì ngại suy nghĩ và bỏ qua.
b. Nếu là bạn của Hòa, em sẽ khuyên bạn:
-Bạn cần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì bằng 0,75 điểm
cách chăm chỉ học tập, tìm tòi cách giải các bài toán khó.
-Mỗi khi giải được bài toán khó, bạn sẽ tìm thấy niềm 0,75 điểm
vui của sự thành công, chắc chắn sẽ đạt được kết quả
học toán ngày càng tốt hơn và nhận được sự tin yêu, nể
phục của các bạn trong lớp. T Mạch Chủ đề
Mức độ nhận thức Tổng T nội dung Nhậnbiế Thông Vận Vận dụng Tỷ lệ Điểm t hiểu dụng cao TN T T TL T TL T TL TN TL L N N N 1 Giáodục Tự hào 2 câu 2 câu 0,5
đạo đức về truyền thống gia đình dònghọ Yêu 2 câu 2 câu 0,5 thương con người Siêngnăn 4 câu ½ ½ 4 1 câu 3,0 g kiêntrì câu câu câu (2 tiết) Tôn trọng 4 câu 1 4 câu 1 câu 3,0 sự thật (2 câu tiết) Tự lập (2 1 1 câu 3,0 tiết) câu Tổng 12 câu 1 1 ½ ½ 12 câu 3 câu 10 câu câu câu điểm Tı̉l ệ% 30% 30% 30% 10% 30% 70% Tı̉ lêc̣ hung 60% 40% 100% Trang 3
PHÒNG GD&ĐT TP HƯNG YÊN BẢNG ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ đánh giá Mạch Thông Vận Vận TT Chủ đề nộidun Nhận dụng hiểu dụng g biết cao 1 Giáodục Tự hào Nhậnbiết: 2 TN đạođức
Nêuđược một số truyền thốngcủa gia vềtruyề nthống đình,dònghọ. giađình dònghọ
Yêuthươn Nhậnbiết: 2 TN g -Nêu được kháiniệmtìnhyêu
conngười thươngconngười . - Nêuđượcbiểuhiện
củatìnhyêuthươngconngười Siêng Nhậnbiết: 4 TN ½ TL ½ TL
năngkiê - Nêuđược kháiniệmsiêngnăng, kiên trì. ntrì
- Nêuđược biểuhiệnsiêngnăng, kiêntrì.
- Nêuđược ýnghĩa củasiêngnăng, kiên trì. Vậndụng:
- Thểhiệnsựquýtrọngnhữngngườisiêng
năng,kiêntrìtronghọctập,laođộng.
- Gópýchonhữngbạncóbiểuhiệnlườibiế ng,haynảnlòngđể khắc phụchạnchếnày.
- Xác định được biện pháp rèn luyện
siêng năng, kiên trìtrong lao động, học
tập và cuộc sống hằng ngày phù hợpvớibảnthân. Vậndụng cao:
- Thực hiện được siêng năng, kiên trì
trong lao động, họctập và cuộc sốnghằngngày. Trang 4
Tôntrọngs Nhậnbiết: 4 TN 1TL
Nêuđược mộtsố biểu hiệncủa tôn ựthật trọngsựthật. Vậndụng: Khôngđồngtình
vớiviệcnóidốihoặc chegiấu sự thật.
Tựlập Thônghiểu: 1TL - Đánhgiá đượckhả năngtự lậpcủangườikhác. - Đánh
giáđượckhảnăngtựlậpcủabảnthân
- Giải thíchđượcvìsaophảitựlập. Tổng 12 TN 1 TL 1 ½TL ½ TL Tỉ lệ% 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% Trang 5