Đề Thi HK1 Môn Lịch Sử 9 Quảng Nam 2019-2020 (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Thi HK1 Môn Lịch Sử 9 Quảng Nam 2019-2020 (Có Đáp Án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I M HỌC 2019 - 2020
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: A
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
y chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Vt liu mi nào gi v trí quan trng hng đu trong đời sng của con người các
ngành công nghip?
A. Hp kim. B. Cht pô-li-me. C. Nhôm. D. Vi tng hp.
Câu 2: Nn kinh t phát trin chim ưu th tuyt đối trong th gii bn vo khong thi
gian no?
A. Trong những năm 1945 đn 1950.
B. Trong những năm 70 ca th k XX.
C. Gia những năm 80 của th k XX.
D. T những năm 1990 đn năm 2000.
Câu 3: Nội dung no sau đây không phi l nguyên nhân dẫn đn sự phát trin kinh t
Nht Bn sau Chin tranh th gi th hai?
A. Có nguồn ti nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Con người đưc đo tạo chu đáo, có kỷ lut cao.
C. Vai trò lãnh đạo, qun lí có hiu qu của nh nưc.
D. Áp dụng các thnh tựu khoa hc - kĩ thut vo sn xut.
Câu 4: Chính sách đối ngoi ca Nht Bn t sau những năm 70 của th k XX có s thay đi
như th no?
A. Xóa b hon ton các Hip ưc an ninh vi Mĩ.
B. M rng quan h vi tt c các nưc trên th gii.
C. Chú trng phát trin quan h vi các nưc Đông Nam Á.
D. Tăng cưng quan h song phương vi các nưc Mĩ-la-tinh.
Câu 5: Một trong những mục tiêu chủ yu của Mĩ trong “chin lưc ton cu” l
A. phát động cuộc Chin tranh lạnh trên th gii.
B. thực hin chin tranh xâm lưc trên ton th gii.
C. lm sụp đ hon ton chủ nghĩa xã hội trên th gii.
D. cn tr Tây Âu, Nht Bn tr thnh trung tâm kinh t th gii.
Câu 6: Hi ngh I-an-ta din ra trong bi cnh Chin tranh th gii th hai
A. bng n. B. đã kt thúc.
C. đang din ra ác lit. D. bưc vo giai đoạn kt thúc.
Câu 7: Xu th chung ca th gii sau Chin tranh lnh l
A. va đi đu va hp tác khi cn thit.
B. hòa hoãn, hòa du trong quan h quc t.
C. hòa bnh n định v hp tác phát trin kinh t.
D. điu chnh chin c ly phát trin văn hóa lm trng tâm.
Câu 8: Ni dung no sau đây không phi l biu hin ca Mĩ trong vic phát đng Chin tranh
lnh?
A. Đu tư khoa học kĩ thut đ phát trin kinh t.
B. Tin hành các cuc chin tranh xâm lưc.
C. Thành lp các khi quân s v căn c quân s.
D. Mĩ v các nưc đ quc ráo rit chy đua vũ trang.
Trang 2
Câu 9: Nhng năm 1967 - 1969, sn ng lương thc ca Nht cung cp
A. 50% nhu cu trong nưc. B. 60% nhu cu trong nưc.
C. 70% nhu cu trong nưc. D. 80% nhu cu trong nưc.
Câu 10: Ni dung no không phi nhim v chính ca Liên hp quc?
A. Duy tr ho bnh an ninh th gii.
B. Phát trin mối quan h hữu nghị giữa các quốc gia dân tộc.
C. Thực hin sự hp tác quốc t v kinh t, văn hoá, xã hội.
D. Can thip vo công vic ni b ca các nưc trên th gii.
Câu 11: Nguyên nhân nào bn nht thúc đẩy nn kinh t phát trin nhanh chóng sau
Chin tranh th gii th hai?
A. Tp trung sn xut v tư bn cao.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng các thnh tựu khoa học - kỹ thut vo sn xut.
D. Buôn bán vũ khí cho các nưc tham gia chin tranh th gii.
Câu 12: Cuc cách mng no đã tham gia tích cc vào vic gii quyt vn đ lương thc cho
loài người?
A. cách mng trng”. B. cách mng xanh”.
C. cách mng mu”. D. cách mng cht xám”.
Câu 13: Liên Xô và Mĩ tuyên b chm dt Chin tranh lnh vì
A. s thành công ca cách mng Trung Quc.
B. Mĩ vươn lên thnh nưc tư bn giàu mnh.
C. s sụp đ ca ch đ xã hi ch nghĩa Liên Xô v Đông Âu.
D. cuc chạy đua vũ trang lm suy gim th mnhhai nưc.
Câu 14: Nội dung no không phn ánh h qu tích cực của cuộc cách mạng khoa học -
thut t năm 1945 đn nay?
A. Nhiu trung tâm công nghip mi đưc hnh thnh.
B. Tạo ra các loại vũ khí v phương tin chin tranh hin đại.
C. Thúc đẩy những chuyn bin mạnh mẽ trong nông nghip.
D. Nâng cao mc sống v cht lưng cuộc sống của con người.
Câu 15: Đặc đim ln nht ca cuc cách mng khoa hc - kĩ thut t năm 1945 đn nay l
A. khoa hc gn lin vi kĩ thut.
B. kĩ thut đi trưc m đường cho sn xut.
C. khoa hc tr thành lc lưng sn xut trc tip.
D. mi phát minh khoa hc đu bt ngun t sn xut.
B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: Nêu hon cnh ra đời ca t chc ASEAN. Theo em, Vit Nam tham gia vo t chc
ASEAN có những cơ hội gì? (3.0 đim)
Câu 2: Bng kin thc đã hc v nhng thnh tựu Liên đạt đưc t m 1945 đn đu
nhng năm 70 của th k XX, hãy chng minh Liên tr thnh ch da vng chc
ca hòa bnh v cách mng th gii. (2.0 đim)
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
Trang 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 9
ĐỀ: A
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm)
(3 câu đúng được 1.0 điểm )
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
A
C
C
D
C
C
D
D
C
B
D
B
C
B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
1
Nêu hon cnh ra đời ca t chc ASEAN. Theo em Việt Nam tham
gia vo t chc ASEAN có nhng cơ hội gì?
3.0
a/ Nêu hon cnh ra đời ca t chc ASEAN.
- Sau khi ginh đưc độc lp, nhiu nưc Đông Nam Á ngy cng nhn
thc rõ sự cn thit phi cng nhau hp tác đ phát trin đt nưc.
- Hạn ch nh hưng của các cường quốc bên ngoi đối vi khu vực.
- Ngày 8 8 1967, Hip hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đã
đưc thnh lp tại Băng Cốc (Thái Lan)
- Vi sự tham gia của 5 nưc l In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin,
Thái Lan và Xin-ga-po.
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
b/ Theo em Việt Nam tham gia vo t chc ASEAN có nhng cơ hội .
- Tăng cường giao lưu, hp tác, m rng th trường, thu hút vốn đu tư,
tip cn khoa hc k thut hin đại, hc hi kinh nghim phát trin đt
c…
- Tranh th din đn ASEAN đ bo v ch quyn quc gia an ninh
khu vc…
(Tùy theo cách tr li ca HS, GV có cách chm cho thích hp)
1.0
0.5
0.5
2
Bng kin thc đ hc v nhng thnh tu Liên đt đưc t năm 1945
đn đu nhng năm 70 ca th k XX, em hy chng minh Liên tr
thnh ch da vng chc ca ha bnh v cách mng th gii.
2.0
- Kinh t:
+ Đạt đưc nhiu thnh tu quan trng. (Sản xuất công nghiệp bình quân
hằng năm tăng 9,6%...).
+ Cường quốc công nghip đng th hai trên th gii, ch sau Mĩ.
- Khoa hc kĩ thut:
+ Năm 1949 ch to thnh công bom nguyên t phá v th độc quyn vũ
khí ht nhân ca M, to th cân bng quân s.
+ Năm 1957, phóng thnh công vtinh nhân tạo nưc m đu k nguyên
chinh phục vũ trụ của con người.
+ Năm 1961 phóng tu "Phương Đông" đưa con người (I. Gagarin) ln
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Trang 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
đu tiên bay vòng quanh Trái Đt.
- V đối ngoại: Liên Xô chủ trương duy tr ho bnh th gii, quan h hữu
nghị vi các nưc v ủng hộ cuộc đu tranh gii phóng của các dân tộc.
Như vy đn những năm 70 của th k XX, vi nhng thnh tựu đt
đưc Liên Xô tr thnh ch da vng chc ca hòa bnh v cách mng th
gii.
0.5
0.25
( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý
trong hướng dẫn chấm này)
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: B
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
y chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nht Bn tr thnh một trong ba trung tâm kinh t - ti chính của th gii t khi no?
A. Những năm 60 của th k XX. B. Những năm 70 của th k XX.
C. Những năm 80 của th k XX. D. Những năm 90 của th k XX.
Câu 2: c nào nm ¾ tr ng vàng ca th gii ch n duy nht trên th gii sau
Chin tranh th gii th hai?
A. Trung Quc. B. Hà Lan.
C. Liên Xô. D. Mĩ.
Câu 3: Nguyên nhân nào không tạo điu kin cho nn kinh t phát trin sau Chin tranh
th gii th hai?
A. Tp trung sn xut v tư bn cao.
B. Đt nưc không bị chin tranh tn phá.
C. S dụng nguồn vin tr bên ngoi đ phát trin.
D. Đưc yên n sn xut v bán vũ khí cho các nưc tham chin.
Câu 4 : Chính sách đối ngoại cơ bn của Mĩ sau Chin tranh th gii th hai
A. thực hin chính sách hòa bnh, trung lp.
B. ho bnh, hp tác vi các nưc trên th gii.
C. quan h bnh đẳng vi các nưc tư bn phương Tây.
D. đ ra v thực hin “chin lưc ton cu” thống trị th gii.
Câu 5: Nội dung no dưi đây không phi là nguyên nhân dẫn đn s phát trin kinh t
Nht Bn sau Chin tranh th gii th hai?
A. Lãnh th rng ln, giàu tài nguyên.
B. Con ngưi đưc đo tạo chu đáo, có k lut cao.
C. Vai trò lãnh đạo, qun lí có hiu qu ca nh nưc.
D. Áp dng các thành tu khoa hc - kĩ thut vào sn xut.
Câu 6: Nn tng căn bn trong chính sách đi ngoi ca Nht Bn sau Chin tranh th gii th
hai là gì?
Trang 5
A. Luôn l đi trng ca Mĩ.
B. Liên minh cht ch vi Mĩ.
C. Hp tác cht ch vi Trung Quc.
D. Liên minh cht ch vi các nưc Tây Âu.
Câu 7: Tháng 2 - 1945, Hội nghị I-an-ta đưc t chc vi sự tham gia của nguyên thủ những
nưc no?
A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Anh, Pháp, Liên Xô.
C. Liên Xô, Anh, Mĩ. D. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
Câu 8: Đặc đim ln nht ca cuc cách mng khoa hc - kĩ thut t năm 1945 đn nay l
A. khoa hc gn lin vi kĩ thut.
B. kĩ thut đi trưc m đường cho sn xut.
C. khoa hc tr thành lc lưng sn xut trc tip.
D. mi phát minh khoa hc đu bt ngun t sn xut.
Câu 9: Trt t th gii đưc thit lp sau Chin tranh th gii th hai đưc gi là
A. Trt t hai cc I-an-ta. B. trt t Viên.
C. trt t th gii đa cc. D. h thng Vecxai Oasinhtơn.
Câu 10: Liên Xô đối phó vi tnh trng Chin tranh lạnh bng bin pháp no sau đây?
A. Tăng cưng phát trin kinh t đ vưt qua Mĩ.
B. Cùng các nưc xã hi ch nghĩa đm phán vi Mĩ.
C. Tin hành chin tranh đn áp phong tro gii phóng dân tc.
D. Tăng ngân sách quc phòng và cng c kh năng phòng thủ.
Câu 11: Nội dung no dưi đây không phi là hu qu ca Chin tranh lnh?
A. Th gii luôn trong tình trạng căng thẳng.
B. S đối lp v mc tiêu gia Liên Xô và Mĩ.
C. Mi quan h đồng minh chng phát xít b phá v.
D. Chi phí mt khi lưng ln v tin và ca cho vic chy đua vũ trang.
Câu 12: Vai trò ln nht ca Liên hp quc là gì?
A. Duy trì hòa bình an ninh th gii.
B. Gii quyt các tranh chp trên lĩnh vc kinh t.
C. Thúc đẩy quan h hp tác văn hóa giữa các quc gia.
D. Gii quyt nhng mâu thun v sc tc trên th gii.
Câu 13: Trong lĩnh vc chinh phc vũ tr năm 1969, nưc Mĩ đã đạt đưc thnh tu g?
A. Đưa người lên Mặt Trăng.
B. Th thnh công bom nguyên t.
C. Ch to thnh công máy bay siêu âm.
D. Xây dng trm vũ tr trên khong không.
Câu 14: Cu Đô-li, động vt đu tiên đưc ra đời bng phương pháp
A. sinh sn hữu tính. B. sinh sn vô tính.
C. công ngh phôi thụ tinh trong ống nghim. D. bin đi gen.
Câu 15: Ni dung nào không phn ánh đúng nhng hu qu tiêu cc ca cuc cách mng
khoa hc - kĩ thut t năm 1945 đn nay?
A. Ti nguyên vơi cn.
B. Ô nhim môi trường.
C. Cơ cu dân cư lao động thay đi.
D. Tai nạn lao động và tai nn giao thông.
B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Trang 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: Nêu quá trnh phát trin t ASEAN 6” thnh ASEAN 10”. Theo em, Vit Nam tham
gia vo t chc ASEAN gặp nhng thách thc g? (3.0 đim)
Câu 2: Bng kin thc đã hc v nhng thnh tựu Liên đạt đưc t năm 1945 đn đu
nhng năm 70 của th k XX, hãy chng minh Liên tr thnh ch da vng chc
ca hòa bnh v cách mng th gii. (2.0 đim)
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 9
MÃ ĐỀ: B
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm)
(3 câu đúng được 1.0 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
D
C
D
A
B
C
A
A
D
B
A
A
B
C
B. TỰ LUẬN: (5 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
1
Hy nêu quá trnh phát trin t ASEAN 6thnh ASEAN 10”. Theo em
Việt Nam tham gia vo t chc ASEAN gp nhng thách thc gì?
3.0
a/ Hy nêu quá trnh phát trin t ASEAN 6” thnh ASEAN 10”.
2.0
- Năm 1984, sau khi ginh độc, Bru-nây tham gia l thnh viên th 6.
- Sau Chin tranh lạnh, nht l khi "vn đ Cam-pu-chia" đưc gii quyt...
- Ln lưt các nưc đã gia nhp ASEAN: Vit Nam vo m 1995, Lo v Mi-
an-ma vo năm 1997, Cam-pu-chia vo năm 1999.
- ASEAN chuyn trọng tâm hoạt động sang hp tác kinh t...
0.5
0.25
1.0
0.25
b. Theo em Việt Nam tham gia vo t chc ASEAN gp nhng thách thc.
1.0
- Nu không tn dụng hội đ phát trin th nn kinh t nưc ta nguy cơ tụt
hu vi các nưc trong khu vực.
- Sự cạnh tranh quyt lit giữa nưc ta vi các nưc trong khu vực.
- Hội nhp d bị hòa tan”, đánh mt bn sc văn hóa v truyn thống của dân
tộc.
(Tùy theo cách tr li ca HS, GV có cách chm cho thích hp)
0.25
0.25
0.5
Bng kin thc đ hc v nhng thnh tu Liên đt đưc t m 1945
đn đu nhng m 70 ca th k XX, hy chng minh Liên tr thnh
ch da vng chc ca ha bnh v cách mng th gii.
2.0
Trang 7
2
- Kinh t:
+ Đạt đưc nhiu thnh tu quan trng. (Sản xuất công nghiệp bình quân
hằng năm tăng 9,6%...).
+ Cường quốc công nghip đng th hai trên th gii, ch sau Mĩ.
- Khoa hc kĩ thut:
+ Năm 1949 ch to thnh công bom nguyên t phá v th độc quyn vũ khí ht
nhân ca M, to th cân bng quân s.
+ Năm 1957, phóng thnh công v tinh nhân tạo nưc m đu k nguyên chinh
phục vũ trụ của con người
+ m 1961 phóng tu "Phương Đông" đưa con người (I. Gagarin) ln đu tiên
bay vòng quanh Trái Đt.
- V đối ngoại : Liên chủ trương duy tr ho bnh th gii, quan h hữu nghị
vi các nưc v ủng hộ cuộc đu tranh gii phóng của các dân tộc.
Như vy đn nhng m 70 của th k XX vi nhng thnh tựu đạt đưc,
Liên Xô tr thnh ch da vng chc ca hòa bnh v cách mng th gii.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
( Lưu ý: Học sinh thể chỉ ra ý khác lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng
dẫn chấm này.)
HẾT
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 QUẢNG NAM
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 Thời gian: ĐỀ CHÍNH THỨC
45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: A
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Vật liệu mới nào giữ vị trí quan trọng hàng đầu trong đời sống của con người và các ngành công nghiệp? A. Hợp kim. B. Chất pô-li-me. C. Nhôm. D. Vải tổng hợp.
Câu 2: Nền kinh tế Mĩ phát triển chiếm ưu thế tuyệt đối trong thế giới tư bản vào khoảng thời gian nào?
A. Trong những năm 1945 đến 1950.
B. Trong những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 1990 đến năm 2000.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế
Nhật Bản sau Chiến tranh thế gới thứ hai?
A. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Con người được đào tạo chu đáo, có kỷ luật cao.
C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
D. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 4: Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau những năm 70 của thế kỉ XX có sự thay đổi như thế nào?
A. Xóa bỏ hoàn toàn các Hiệp ước an ninh với Mĩ.
B. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới.
C. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á.
D. Tăng cường quan hệ song phương với các nước Mĩ-la-tinh.
Câu 5: Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong “chiến lược toàn cầu” là
A. phát động cuộc Chiến tranh lạnh trên thế giới.
B. thực hiện chiến tranh xâm lược trên toàn thế giới.
C. làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế thế giới.
Câu 6: Hội nghị I-an-ta diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai A. bùng nổ. B. đã kết thúc.
C. đang diễn ra ác liệt.
D. bước vào giai đoạn kết thúc.
Câu 7: Xu thế chung của thế giới sau Chiến tranh lạnh là
A. vừa đối đầu vừa hợp tác khi cần thiết.
B. hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
C. hòa bình ổn định và hợp tác phát triển kinh tế.
D. điều chỉnh chiến lược lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của Mĩ trong việc phát động Chiến tranh lạnh?
A. Đầu tư khoa học kĩ thuật để phát triển kinh tế.
B. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược.
C. Thành lập các khối quân sự và căn cứ quân sự.
D. Mĩ và các nước đế quốc ráo riết chạy đua vũ trang. Trang 1
Câu 9: Những năm 1967 - 1969, sản lượng lương thực của Nhật cung cấp
A. 50% nhu cầu trong nước.
B. 60% nhu cầu trong nước.
C. 70% nhu cầu trong nước.
D. 80% nhu cầu trong nước.
Câu 10: Nội dung nào không phải nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc?
A. Duy trì hoà bình an ninh thế giới.
B. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia dân tộc.
C. Thực hiện sự hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hoá, xã hội.
D. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước trên thế giới.
Câu 11: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng các thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất.
D. Buôn bán vũ khí cho các nước tham gia chiến tranh thế giới.
Câu 12: Cuộc cách mạng nào đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người?
A. “cách mạng trắng”. B. “cách mạng xanh”. C. “cách mạng màu”.
D. “cách mạng chất xám”.
Câu 13: Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh vì
A. sự thành công của cách mạng Trung Quốc.
B. Mĩ vươn lên thành nước tư bản giàu mạnh.
C. sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
D. cuộc chạy đua vũ trang làm suy giảm “thế mạnh” hai nước.
Câu 14: Nội dung nào không phản ánh hệ quả tích cực của cuộc cách mạng khoa học - kĩ
thuật từ năm 1945 đến nay?
A. Nhiều trung tâm công nghiệp mới được hình thành.
B. Tạo ra các loại vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại.
C. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp.
D. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
Câu 15: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay là
A. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ sản xuất.
B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: Nêu hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN. Theo em, Việt Nam tham gia vào tổ chức
ASEAN có những cơ hội gì? (3.0 điểm)
Câu 2: Bằng kiến thức đã học về những thành tựu Liên Xô đạt được từ năm 1945 đến đầu
những năm 70 của thế kỉ XX, hãy chứng minh Liên Xô trở thành chỗ dựa vững chắc
của hòa bình và cách mạng thế giới”. (2.0 điểm)
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi) Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM QUẢNG NAM
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: LỊCH SỬ – ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 9 MÃ ĐỀ: A
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm)
(3 câu đúng được 1.0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A A C C D C C D D C B D B C
B. TỰ LUẬN
: (5.0 điểm). Câu Nội dung Điểm
Nêu hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN. Theo em Việt Nam tham 3.0
gia vào tổ chức ASEAN có những cơ hội gì?
a/ Nêu hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN. 2.0
- Sau khi giành được độc lập, nhiều nước Đông Nam Á ngày càng nhận 0.5 1
thức rõ sự cần thiết phải cùng nhau hợp tác để phát triển đất nước.
- Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực. 0.5
- Ngày 8  8  1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đã 0.5
được thành lập tại Băng Cốc (Thái Lan)
- Với sự tham gia của 5 nước là In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, 0.5 Thái Lan và Xin-ga-po.
b/ Theo em Việt Nam tham gia vào tổ chức ASEAN có những cơ hội . 1.0
- Tăng cường giao lưu, hợp tác, mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư,
tiếp cận khoa học kỹ thuật hiện đại, học hỏi kinh nghiệm phát triển đất 0.5 nước…
- Tranh thủ diễn đàn ASEAN để bảo vệ chủ quyền quốc gia và an ninh 0.5 khu vực…
(Tùy theo cách trả lời của HS, GV có cách chấm cho thích hợp)
Bằng kiến thức đã học về những thành tựu Liên Xô đạt được từ năm 1945 2.0
đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, em hãy chứng minh Liên Xô trở
thành chỗ dựa vững chắc của hòa bình và cách mạng thế giới. - Kinh tế:
+ Đạt được nhiều thành tựu quan trọng. (Sản xuất công nghiệp bình quân 0.25 2
hằng năm tăng 9,6%...).
+ Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới, chỉ sau Mĩ. 0.25
- Khoa học – kĩ thuật:
+ Năm 1949 chế tạo thành công bom nguyên tử phá vỡ thế độc quyền vũ 0.25
khí hạt nhân của Mỹ, tạo thế cân bằng quân sự.
+ Năm 1957, phóng thành công vệ tinh nhân tạo nước mở đầu kỉ nguyên 0.25
chinh phục vũ trụ của con người.
+ Năm 1961 phóng tàu "Phương Đông" đưa con người (I. Gagarin) lần 0.25 Trang 3
đầu tiên bay vòng quanh Trái Đất.
- Về đối ngoại: Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình thế giới, quan hệ hữu 0.5
nghị với các nước và ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc.
Như vậy đến những năm 70 của thế kỉ XX, với những thành tựu đạt 0.25
được Liên Xô trở thành chỗ dựa vững chắc của hòa bình và cách mạng thế giới.
( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý
trong hướng dẫn chấm này) HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 QUẢNG NAM
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: B
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới từ khi nào?
A. Những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Những năm 90 của thế kỉ XX.
Câu 2: Nước nào nắm ¾ trữ lượng vàng của thế giới và là chủ nợ duy nhất trên thế giới sau
Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trung Quốc. B. Hà Lan. C. Liên Xô. D. Mĩ.
Câu 3: Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
B. Đất nước không bị chiến tranh tàn phá.
C. Sử dụng nguồn viện trợ bên ngoài để phát triển.
D. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến.
Câu 4 : Chính sách đối ngoại cơ bản của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
B. hoà bình, hợp tác với các nước trên thế giới.
C. quan hệ bình đẳng với các nước tư bản phương Tây.
D. đề ra và thực hiện “chiến lược toàn cầu” thống trị thế giới.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế
Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên.
B. Con người được đào tạo chu đáo, có kỷ luật cao.
C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
D. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 6: Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? Trang 4
A. Luôn là đối trọng của Mĩ.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
D. Liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
Câu 7: Tháng 2 - 1945, Hội nghị I-an-ta được tổ chức với sự tham gia của nguyên thủ những nước nào? A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Anh, Pháp, Liên Xô. C. Liên Xô, Anh, Mĩ. D. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
Câu 8: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay là
A. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 9:
Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai được gọi là
A. Trật tự hai cực I-an-ta. B. trật tự Viên.
C. trật tự thế giới đa cực.
D. hệ thống Vecxai – Oasinhtơn.
Câu 10: Liên Xô đối phó với tình trạng Chiến tranh lạnh bằng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng cường phát triển kinh tế để vượt qua Mĩ.
B. Cùng các nước xã hội chủ nghĩa đàm phán với Mĩ.
C. Tiến hành chiến tranh đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tăng ngân sách quốc phòng và củng cố khả năng phòng thủ.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là hậu quả của Chiến tranh lạnh?
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
B. Sự đối lập về mục tiêu giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ.
D. Chi phí một khối lượng lớn về tiền và của cho việc chạy đua vũ trang.
Câu 12: Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc là gì?
A. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. Giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác văn hóa giữa các quốc gia.
D. Giải quyết những mâu thuẫn về sắc tộc trên thế giới.
Câu 13: Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ năm 1969, nước Mĩ đã đạt được thành tựu gì?
A. Đưa người lên Mặt Trăng.
B. Thử thành công bom nguyên tử.
C. Chế tạo thành công máy bay siêu âm.
D. Xây dựng trạm vũ trụ trên khoảng không.
Câu 14: Cừu Đô-li, động vật đầu tiên được ra đời bằng phương pháp
A. sinh sản hữu tính. B. sinh sản vô tính.
C. công nghệ phôi thụ tinh trong ống nghiệm. D. biến đổi gen.
Câu 15: Nội dung nào không phản ánh đúng những hậu quả tiêu cực của cuộc cách mạng
khoa học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay? A. Tài nguyên vơi cạn.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Cơ cấu dân cư lao động thay đổi.
D. Tai nạn lao động và tai nạn giao thông.
B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Trang 5
Câu 1: Nêu quá trình phát triển từ “ASEAN 6” thành “ASEAN 10”. Theo em, Việt Nam tham
gia vào tổ chức ASEAN gặp những thách thức gì? (3.0 điểm)
Câu 2: Bằng kiến thức đã học về những thành tựu Liên Xô đạt được từ năm 1945 đến đầu
những năm 70 của thế kỉ XX, hãy chứng minh Liên Xô trở thành chỗ dựa vững chắc
của hòa bình và cách mạng thế giới. (2.0 điểm)
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM QUẢNG NAM
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: LỊCH SỬ – ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 9 MÃ ĐỀ: B
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm)
(3 câu đúng được 1.0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C D A B C A A D B A A B C
B. TỰ LUẬN
: (5 điểm). Câu Nội dung Điểm
Hãy nêu quá trình phát triển từ “ASEAN 6” thành “ASEAN 10”. Theo em 3.0
Việt Nam tham gia vào tổ chức ASEAN gặp những thách thức gì?
a/ Hãy nêu quá trình phát triển từ “ASEAN 6” thành “ASEAN 10”. 2.0
- Năm 1984, sau khi giành độc, Bru-nây tham gia là thành viên thứ 6. 0.5
- Sau Chiến tranh lạnh, nhất là khi "vấn đề Cam-pu-chia" được giải quyết... 0.25
- Lần lượt các nước đã gia nhập ASEAN: Việt Nam vào năm 1995, Lào và Mi- 1.0
an-ma vào năm 1997, Cam-pu-chia vào năm 1999. 1 0.25
- ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế...
b. Theo em Việt Nam tham gia vào tổ chức ASEAN gặp những thách thức. 1.0
- Nếu không tận dụng cơ hội để phát triển thì nền kinh tế nước ta có nguy cơ tụt 0.25
hậu với các nước trong khu vực.
- Sự cạnh tranh quyết liệt giữa nước ta với các nước trong khu vực. 0.25
- Hội nhập dễ bị “hòa tan”, đánh mất bản sắc văn hóa và truyền thống của dân 0.5 tộc.
(Tùy theo cách trả lời của HS, GV có cách chấm cho thích hợp)
Bằng kiến thức đã học về những thành tựu Liên Xô đạt được từ năm 1945 2.0
đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, hãy chứng minh Liên Xô trở thành
chỗ dựa vững chắc của hòa bình và cách mạng thế giới.
Trang 6 - Kinh tế:
+ Đạt được nhiều thành tựu quan trọng. (Sản xuất công nghiệp bình quân 0.25
hằng năm tăng 9,6%...).
+ Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới, chỉ sau Mĩ. 0.25 2
- Khoa học – kĩ thuật:
+ Năm 1949 chế tạo thành công bom nguyên tử phá vỡ thế độc quyền vũ khí hạt 0.25
nhân của Mỹ, tạo thế cân bằng quân sự.
+ Năm 1957, phóng thành công vệ tinh nhân tạo nước mở đầu kỉ nguyên chinh 0.25
phục vũ trụ của con người
+ Năm 1961 phóng tàu "Phương Đông" đưa con người (I. Gagarin) lần đầu tiên 0.25
bay vòng quanh Trái Đất.
- Về đối ngoại : Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình thế giới, quan hệ hữu nghị
với các nước và ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc. 0.5
Như vậy đến những năm 70 của thế kỉ XX với những thành tựu đạt được,
Liên Xô trở thành chỗ dựa vững chắc của hòa bình và cách mạng thế giới. 0.25
( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng
dẫn chấm này.)
HẾT Trang 7