Đề thi HK1 môn Lý 10 kết nối tri thức có đáp án-Đề 5

Đề thi HK1 môn Lý 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 5 được soạn dưới dạng PDF gồm 3 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÍ 10
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:Mt vt có khối lượng
m
đặt nơi có gia tốc trọng trưng g. Phát biu nào
sau đây sai?
A. Trng lc bng tích khi ng
m
và gia tc trọng trường g.
B. Đim đt trng lc là trng tâm vt.
C. Trng lc là lực hút Trái Đất lên vt.
D. Trng lc t l nghch vi khi lưng vt.
Câu 2: Công thức nào dưới đây là công thc liên h gia vn tc
v
, gia tc a và
độ dch chuyn
d
trong chuyển động thng nhanh dần đều là:
A.
22
0
v v 2ad+=
.
B.
0
2advv−=
.
C.
.
D.
0
2advv+=
.
Câu 3: Qu đạo chuyển động ca vt ném ngang là
A. đường thng.
B. đường tròn.
C. đường gp khúc.
D. đường parapol.
Câu 4: Trong các hoạt động dưới đây, những hot đng nào tuân th nguyên tc
an toàn khi s dụng điện?
A. Kim tra mạch có đin bng bút th điện.
C. Chm tay trc tiếp vào điện, dây đin trn hoc dây dn điện b h.
B. Sa cha điện khi chưa ngắt nguồn điện.
D. Đến gần nhưng không tiếp xúc vi các máy biến thế và lưới đin cao áp.
Câu 5: Tc đ là đi lượng đặc trưng cho
A. s thay đổi hướng ca chuyển động.
B. kh năng duy trì chuyển động ca vt.
C. s thay đi v trí ca vt trong không gian.
D. tính cht nhanh hay chm ca chuyển động.
Câu 6:Lĩnh vực nghiên cứu nào đây là của vt lí?
A. Nghiên cu v s thay đổi ca các cht khi kết hp vi nhau.
B. Nghiên cu s phát sinh và phát trin ca vi khun.
C. Nghiên cu v các dng chuyển động và các dạng năng lưng khác nhau.
D. Nghiên cu v s phát trin, hình thành các tng lp, giai cp trong xã hi.
Câu 7:Đâu là cách viết kết qu đo đúng?
A.
ΔA A A=+
.
B.
ΔA A A=−
.
C.
ΔA A A=
.
D.
:ΔA A A=
.
Câu 8:Độ dch chuyển và quãng đường đi đưc ca vật có độ ln bng nhau khi
vt
A. chuyển động tròn.
C. chuyển động thng và ch đổi chiu mt ln.
B. chuyển động thng và không đổi chiu.
C. chuyển động thng và ch đổi chiu hai ln.
Câu 9:Ngưi ta làm thí nghim th viên bi chuyển động đi qua cổng quang điện
trên máng nhôm. Phương án nào đúng đ có th xác đinh trung bình của viên bi
khi đi từ cổng quang điện
E
đến cổng quang đin
F
?
A. Đặt đng h chế độ
A
hoc
B
để đo thời gian.
B. Đặt đng h chế độ
AB+
để đo thời gian.
C. Đặt đng h chế độ MODE T để đo thời gian.
D. Đặt đng h chế độ
AB
để đo thời gian.
Câu 10: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động biến đổi?
A. Chuyển động có đ dch chuyển tăng đều theo thi gian.
B. Chuyển động có độ dch chuyn gim đu theo thi gian.
C. Chuyển động tròn đu.
D. Chuyển động có đ dch chuyển không đổi theo thi gian.
Câu 11:Chuyển động thng chm dần đều có tính chất nào sau đây?
A.độ dch chuyn giảm đều theo thi gian.
B.vn tc gim đu theo thi gian.
C.gia tc gim đu theo thi gian.
D.vn tốc tăng đều theo thi gian.
Câu 12:Trong bài thc hành, gia tốc rơi tự do đưc đo theo công thc
2
2h
g
t
=
. Sai
s t đối của phép đo trên tính theo công thc nào?
A.
Δ Δ Δ
2
gh
h
t
gt
=+
B.
Δ Δ Δ
g h t
g h t
=+
.
C.
Δ Δ Δ
2
gh
h
t
gt
=−
.
D.
Δ Δ Δ
g h t
g h t
=−
.
Câu 13:Nhận xét nào sau đây đúng v phương pháp tng hp lc?
A. Độ ln lc tng hp bng hiệu độ ln các lc thành phn.
B. Tng hp lc là thay thế mt lc thành hai hay nhiu lc có tác dng ging ht.
C. Độ ln lc tng hp bng tổng độ ln các lc thành phn.
D. Tng hp lc là thay thế hai hay nhiu lc thành mt lc có tác dng ging ht
như lực đó.
Câu 14:Khi một ô tô đt ngt phanh gấp thì người ngi trong xe
A. chúi v phía trước.
B. ng v phía sau.
C. ng sang bên cnh.
D. không có hiện tương gì.
Câu 15:Theo định lut 3 Newton thì lc và phn lc là cp lc
A. cân bng.
B. xut hin và mất đi đồng thi.
C. có cùng đim đt.
II. T LUẬN (5 điểm)
D.cùng phương, cùng chiều, cùng độ ln.
Câu 1: ( 2 điểm)
Mt ngưi th mt hòn bi t trên cao xuống đất và đo đưc thời gian rơi là
5 s
. B
qua sc cn ca không khí. Ly
2
g 10 m / s=
.
a. Tính đ cao của nơi thả hòn bi so vi mt đt .
b. Tính quãng đường rơi được trong hai giây cui trưc khi chm đt.
Câu 2: ( 2 điểm)
Mt máy bay ch hàng đang bay ngang ở độ cao 405 m vi vn tc
100 m/s
thì
th mt gói hàng cu tr xung một làng đang bị lũ lt. Ly
2
g 10 m / s=
. B qua
sc cn ca không khí.
a. Sau bao lâu thì gói hàng chm đt?
b. Tm xa ca gói hàng là bao nhiêu?
Câu 3: (1 điểm)
i tác dng ca mt lc không đi, mt vt có khi lưng 40 kg chuyển động
vi gia tc bng
2
0,2 m / s
.Tính độ ln lc tác dng vào vt.
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM
1.D
6.C
11.B
2.C
7.C
12.A
3.D
8.B
13.D
4.A
9.D
14.A
5.D
10.C
15.B
II. PHN T LUN
Câu 1: (2 điểm)
a.
( )
2
1
125
2
h gt m==
b.
( )( )
43
Δ 80 1s s s m= = d
.
Câu 2: (2 điểm)
a.
( )
2.
9
h
ts
g
==
b.
( ) ( )
0
L v .t 900 m 1 d==
Câu 3: (1điểm)
( )
F m a 8 N= =
Lưu ý: - Sai đơn vị tr 0,25 đ
| 1/3

Preview text:

ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trọng lực bằng tích khối lượng m và gia tốc trọng trường g.
B. Điểm đặt trọng lực là trọng tâm vật.
C. Trọng lực là lực hút Trái Đất lên vật.
D. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng vật.
Câu 2: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc v , gia tốc a và
độ dịch chuyển d trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. 2 2 v + v = 2ad . 0
B. v v = 2ad . 0 C. 2 2
v v = 2ad . 0
D. v + v = 2ad . 0
Câu 3: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. đường thẳng. B. đường tròn.
C. đường gấp khúc. D. đường parapol.
Câu 4: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc
an toàn khi sử dụng điện?
A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp.
Câu 5: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A. sự thay đổi hướng của chuyển động.
B. khả năng duy trì chuyển động của vật.
C. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
D. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 6:Lĩnh vực nghiên cứu nào đây là của vật lí?
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Câu 7:Đâu là cách viết kết quả đo đúng?
A. A = A + ΔA .
B. A = A − ΔA .
C. A = A  ΔA .
D. A = A : ΔA .
Câu 8:Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.
Câu 9:Người ta làm thí nghiệm thả viên bi chuyển động đi qua cổng quang điện
trên máng nhôm. Phương án nào đúng để có thể xác đinh trung bình của viên bi
khi đi từ cổng quang điện E đến cổng quang điện F ?
A. Đặt đồng hồ ở chế độ A hoặc B để đo thời gian.
B. Đặt đồng hồ ở chế độ A + B để đo thời gian.
C. Đặt đồng hồ ở chế độ MODE T để đo thời gian.
D. Đặt đồng hồ ở chế độ A B để đo thời gian.
Câu 10: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động biến đổi?
A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.
B. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động tròn đều.
D. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian.
Câu 11:Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây?
A.độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
B.vận tốc giảm đều theo thời gian.
C.gia tốc giảm đều theo thời gian.
D.vận tốc tăng đều theo thời gian. 2h
Câu 12:Trong bài thực hành, gia tốc rơi tự do được đo theo công thức g = . Sai 2 t
số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào? Δg Δh Δt A. = + 2 g h t Δg Δh Δt B. = + . g h t Δg Δh Δt C. = − 2 . g h t Δg Δh Δt D. = − . g h t
Câu 13:Nhận xét nào sau đây đúng về phương pháp tổng hợp lực?
A. Độ lớn lực tổng hợp bằng hiệu độ lớn các lực thành phần.
B. Tổng hợp lực là thay thế một lực thành hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt.
C. Độ lớn lực tổng hợp bằng tổng độ lớn các lực thành phần.
D. Tổng hợp lực là thay thế hai hay nhiều lực thành một lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
Câu 14:Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe
A. chúi về phía trước.
B. ngả về phía sau.
C. ngả sang bên cạnh.
D. không có hiện tương gì.
Câu 15:Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng.
B. xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. có cùng điểm đặt.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
D.cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. Câu 1: ( 2 điểm)
Một người thả một hòn bi từ trên cao xuống đất và đo được thời gian rơi là 5 s . Bỏ
qua sức cản của không khí. Lấy 2 g = 10 m / s .
a. Tính độ cao của nơi thả hòn bi so với mặt đất .
b. Tính quãng đường rơi được trong hai giây cuối trước khi chạm đất. Câu 2: ( 2 điểm)
Một máy bay chở hàng đang bay ngang ở độ cao 405 m với vận tốc 100 m / s thì
thả một gói hàng cứu trợ xuống một làng đang bị lũ lụt. Lấy 2 g = 10 m / s . Bỏ qua
sức cản của không khí.
a. Sau bao lâu thì gói hàng chạm đất?
b. Tầm xa của gói hàng là bao nhiêu? Câu 3: (1 điểm)
Dưới tác dụng của một lực không đổi, một vật có khối lượng 40 kg chuyển động với gia tốc bằng 2
0, 2 m / s .Tính độ lớn lực tác dụng vào vật. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.D 6.C 11.B 2.C 7.C 12.A 3.D 8.B 13.D 4.A 9.D 14.A 5.D 10.C 15.B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) 1 a. 2 h = gt = 125(m) 2
b. Δs = s s = 80 m 1d . 4 3 ( )( ) Câu 2: (2 điểm) 2.h a. t = = 9(s) g b. L = v .t = 900 m 1 d 0 ( ) ( ) Câu 3: (1điểm) F = m  a = 8( N)
Lưu ý: - Sai đơn vị trừ 0,25 đ