Đề thi HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Vinh Lộc – TT Huế

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Vinh Lộc – TT Huế được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm có 40 câu, phần tự luận gồm 2 câu, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/6 - Mã đề C
TRƯỜNG THPT VINH LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Có 04 trang)
Mã đề: C
Họ tên thí sinh: ……..…………………………… Lớp: ………… Số báo danh: ………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I: UTRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANU (8,0 điểm)
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 0
󰇍
. B. 0
󰇍
cùng hướng với mọi vectơ.
C. 0
󰇍
cùng phương với mọi vectơ. D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là một số dương.
Câu 2. Cho parabol
(
)
P
có phương trình
( )
= ++
2
0.y ax bx c a
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tung độ đỉnh của
(
)
P
.
4a
B. Tung độ đỉnh của
(
)
P
.
2
b
a
C. Hoành độ đỉnh
(
)
P
.
2
b
a
D. Hoành độ đỉnh của
( )
P
.
4a
Câu 3. Gi là trung điểm của đoạn thng  . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 0
󰇍
. D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Câu 4. Giả sử phương trình
2
2 4 10x ax −=
có hai nghiệm
12
;xx
. Tính giá trị của biểu thức
12
Txx=
.
A.
+
=
2
42
.
3
a
T
B.
+
=
2
8
.
4
a
T
C.
+
=
2
8
.
2
a
T
D.
= +
2
4 2.Ta
Câu 5. Cho
{ }
| 4.
Ax x=∈≥
Xác định
C A.
A.
( ) ( )
; 4 4; .−∞ +∞
B.
(
] [
)
; 4 4; .−∞ +∞
C.
[ ]
4;4 .
D.
(
)
4;4 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
1
3
y
xm
=
xác định trên
(
]
1; 2
.
A.
1
3
m
hoặc
2
.
3
m >
B.
1
.
3
m<
C.
2
.
3
m
>
D.
12
.
33
m<≤
Câu 7. Cho hai vectơ
󰇍
không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?
A.
󰇍
=
+ 3
󰇍
= 2 9
󰇍
. B.
󰇍
= 2 3
󰇍
= 2 + 3
󰇍
.
C.
󰇍
= 2 + 3
󰇍
=
3
󰇍
. D.
󰇍
=
+ 3
󰇍
= 2
󰇍
.
Câu 8. Cho
, 0.ab

Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
0 , 90 .ab
°°
≤≤

B.
,a b AOB

với
,.a OA b OB
 
C.
(
)
( )
, ,.
ab ba=
 
D.
( )
0 , 180 .ab
°°
≤≤

Câu 9. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi? B.
17
là số lẻ. C. Nóng quá! D.
8.xy+>
Câu 10. Cho Parabol
( )
2
:P y ax bx c= ++
có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của
( )
.P
Trang 2/6 - Mã đề C
A.
3.y =
B.
3.
x
=
C.
1.x =
D.
1.
y =
Câu 11. Tìm điều kiện của phương trình
21
3.
1
x
x
x
=
A.
1x
B.
0.x >
C.
1x >
D.
0x
Câu 12. Trong mt phng ta đ , cho tam giác 
(
9; 7
)
,
(
11; 1
)
. Gi ln lưt là trung
điểm ca  . Tìm tọa độ của vectơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
A.
(
10; 6
)
. B.
(
1; 4
)
. C.
(
2; 8
)
. D.
(
5; 3
)
.
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số
3
.
42
y
x
=
A.
{ }
\2
. B.
(
)
;2−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
{ }
\2
.
Câu 14. Cho 2 điểm
(
2; 3
)
,
(
4; 7
)
. Tìm điểm thuc trục tung sao cho ba điểm , , thẳng hàng.
A. 󰇡0;
󰇢. B.
(
0; 1
)
. C. 󰇡0;
󰇢. D. 󰇡0;
󰇢.
Câu 15. Cho
0; 0; 0.abc>><
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
2
0ax bx c+ +=
có một nghiệm duy nhất.
B. Phương trình
2
0ax bx c+ +=
có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình
2
0ax bx c
+ +=
có hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình
2
0
ax bx c+ +=
có hai nghiệm trái dấu.
Câu 16.Cho tam giác
. Vectơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
được phân tích theo hai vectơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Câu 17. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình
237
20
xy
xy
+=
−+ =
.
A.
( ) ( )
=; 2;1 .
xy
B.
( )
( )
= ; 1; 2 .
xy
C.
(
) ( )
=; 1; 2 .xy
D.
( )
( )
= ; 2;1 .
xy
Câu 18. Cho hàm số
2
42
yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp
A
là tập con của tập hợp
B
nếu mọi phần tử của
A
đều là phần tử của
.B
B. Tập hợp
A
là tập con của tập hợp
B
nếu mọi phần tử của
B
đều là phần tử của
.A
C. Tập hợp
A
là tập con của tập hợp
B
nếu có ít nhất một phần tử của
A
thuộc
.B
D. Tập hợp
A
là tập con của tập hợp
B
nếu
A
có số phần tử ít hơn số phần tử của
.B
Câu 20. Cho tam giác  đường thng . Gi điểm thỏa mãn hệ thức 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 0
󰇍
. Tìm
điểm trên đường thng sao cho vectơ = 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
có độ dài nhỏ nhất.
A. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên . B. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên .
C. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên . D. Đim là giao điểm ca .
Trang 3/6 - Mã đề C
Câu 21. Tìm phương trình của đường thẳng
:d y ax b= +
, biết
d
đi qua điểm
( )
1;1A
, cắt hai tia
,Ox Oy
và cách gốc tọa độ
O
một khoảng bằng
35
.
5
A.
21yx=−+
. B.
21yx
=
. C.
23yx=−+
. D.
23yx=−−
.
Câu 22. Tìm tọa độ vectơ
󰇍
, biết
󰇍
+
󰇍
= 0
󰇍
󰇍
=
(
2; 3
)
.
A.
(
2; 3
)
. B.
(
2; 3
)
. C.
(
2; 3
)
. D.
(
2; 3
)
.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
( )
62 3y mx m=−+
đồng biến trên
.
A.
1
.
3
m <
B.
3.
m
C.
1
.
3
m
D.
3.m <
Câu 24. Cho tập hợp
(
]
(
] [
)
2;2 , 1;3 , 0;1 .A BC=−= =
Xác định
( )
\.AB C
A.
(
]
2;5 .
B.
[
)
0;1 .
C.
{ }
0.
D.
{ }
0;1 .
Câu 25. Cho hai tập hợp
{ }
0;1;2;3A =
{
}
2;1; 4 .
B =
Tìm
.AB
A.
{ }
0;2;3 .AB∪=
B.
{ }
1.AB∪=
C.
{
}
0;1;2;3;4 .
AB
∪=
D.
{ }
2;0;1;2;3;4 .
AB
∪=
Câu 26. Trong mặt tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
(
3; 2
)
,
(
7; 1
)
,
(
0; 1
)
,
(
8; 5
)
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
cùng hướng. B. , , , thẳng hàng. C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
ngược hướng. D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là hai vectơ đối nhau.
Câu 27. Tính
sin 45 .
°
A.
1.
B.
2
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 28. Cho 2 tập khác rỗng
( )
[ ]
2; , 3 1; 3 3 .A m mB m m= =−+
Tìm
m
để
.
A CB
A.
51
.
22
m
B.
5
2
.
1
2
m
m

C.
51
.
22
m
D.
5
2
.
1
2
m
m

Câu 29. Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp
,,?ABC
A.
.ABC∩∩
B.
( )
.A BC∪∩
C.
( )
.
AB C∩∪
D.
.ABC∪∪
Câu 30. Với
( )
;m ab
thì phương trình
( )
2
13 0x x xm −− =
ba nghiệm phân biệt. Tính giá trị của biểu
thức
4Pb a=
.
A.
8.P =
B.
10.P =
C.
9.P =
D.
= 7.P
Câu 31. Cho hàm số
29yx=
đồ thị đường thẳng
. Đường thẳng
cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
,AB
. Tính diện tích tam giác
OAB
.
A.
81
4
. B.
18
. C.
81
2
. D.
81
4
.
Câu 32. Cho mệnh đề “Phương trình
2
10x +=
vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
.
Trang 4/6 - Mã đề C
A.
2
: 1 0.xx
∃∈ +
B.
2
: 1 0.xx
∀∈ +
C.
2
: 1 0.
xx
∀∈ + =
D.
2
: 1 0.xx
∃∈ +<
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của phương trình
33
2
11
x
x
xx
+=
−−
.
A.
= .S
B.

=


3
.
2
S
C.

=


3
0; .
2
S
D.

=


3
1; .
2
S
Câu 34. Quy tròn số
3,1463
đến hàng phần trăm.
A.
3,14.
B.
3,146.
C.
3,15.
D.
3,156.
Câu 35. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình
( )
( )
= ?f x gx
A.
( )
(
)
( )
( )
=
33
.
f x gx
B.
( )
( )
( )
( )
22
f x gx=
. C.
(
)
( )
=
.f x gx
D.
( )
(
)
=1.
fx
gx
Câu 36. Tìm điều kiện của
,,abc
để hàm số
2
()f x ax bx c= ++
là hàm số chẵn.
A.
,
ab
,
0c =
. B.
,ac
,
0b =
. C.
a
,
0b =
,
0c =
. D.
,,abc
.
Câu 37. Cho
󰇍
= 2 = + . Xác định sao cho
󰇍
cùng phương.
A. =
. B. =
. C. = 2. D. = 1.
Câu 38. ba lớp học sinh
10 , 10 , 10
ABC
gồm
128
em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp
10A
trồng được
3
cây bạch đàn và
4
cây bàng. Mỗi em lớp
10B
trồng được
2
cây bạch đàn và
5
cây bàng. Mỗi em
lớp
10C
trồng được
6
cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là
476
cây bạch đàn và
375
cây bàng. Hỏi mỗi lớp
có bao nhiêu học sinh ?
A.
10A
45
em, lớp
10B
40
em, lớp
10
C
43
em. B.
10A
45
em, lớp
10B
43
em, lớp
10C
40
em.
C.
10A
40
em, lớp
10B
43
em, lớp
10C
45
em. D.
10A
43
em, lớp
10B
40
em, lớp
10C
45
em.
Câu 39. Với
;m ab


thì hệ phương trình
76xy xy
xyyxm
++ +=
+−+=
nghiệm . Tính giá trị của biểu thức
4.Ta b
= +
A.
=16.T
B.
= 6.T
C.
= 8.T
D.
=18.T
Câu 40. Cho vectơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
(khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?
A. Độ dài của đoạn thẳng
ED
phương của vectơ .
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
B. Độ dài của đoạn thẳng
ED
giá của vectơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
C. Độ dài của đoạn thẳng
ED
độ dài của vectơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. D. Độ dài của đoạn thẳng
ED
hướng của vectơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
PHẦN II: UTỰ LUẬNU (2,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
21
.
2
x
y
x
+
=
b) Cho tam giác
ABC
( )
( ) (
)
1; 2 , 2; 4 ; 1; 2AB C−−
. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
.ABC
Tìm tọa độ
điểm
D
sao cho
.AD BC=
 
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2.BM MC=
Phân tích
AM

theo
AB

.AC

b) Giải phương trình:
(
)
2
3 2 192 3 5 22.x x xx x + −+ = + +
---------- HẾT ----------
Chữ ký giám thị 1:…………………………………………………………………………
Chữ ký giám thị 2: ………………………………………………………………………...
Trang 5/6 - Mã đề C
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
PHẦN I: UTRẮC NGHIỆM
Mã đề [A]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
D
D
D
A
B
C
B
D
D
C
B
C
A
D
B
D
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
A
A
D
D
D
A
B
C
B
B
D
A
A
B
A
C
C
D
Mã đề [B]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
B
D
C
C
A
C
D
B
A
A
B
A
A
B
D
C
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
C
A
A
B
A
A
B
C
D
C
A
A
C
B
B
D
D
C
Mã đề [C]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
A
D
D
A
B
A
B
B
A
B
B
C
D
D
A
A
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
D
B
D
C
B
D
B
D
D
B
B
C
A
B
B
C
B
C
Mã đề [D]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
D
D
A
C
A
D
B
A
C
B
A
C
B
C
B
B
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
A
B
B
D
A
B
C
A
C
D
B
A
A
A
D
C
A
D
PHẦN II: UTỰ LUẬN
Bài
Ý
Ni dung
Đim
1
a
Hàm s xác đnh
2 0 2.xx−≠
0,25
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là:
{ }
\2.D =
0,25
b
Ta có trng tâm tam giác
ABC
là:
( ) ( )
1 2 12 4 2
4
; 0; .
33 3
G
+− + + +−


=




0,25
Gi
(
)
;Dxy
. Ta có:
( ) ( )
1; 2 ; 3; 6AD x y BC=−− =
 
13 4
26 4
xx
AD BC
yy
−= =

=⇔⇔

−= =

 
Vy
( )
4; 4 .D
0,25
2
a
Ta có:
2
3
AM AB BM AB BC=+=+
    
0,25
( )
2
3
AB AC AB=+−
  
12
.
33
AB AC= +
 
0,25
b
Điu kin:
2
2
3 20
3
1 0 1 1.
1
3 5 20
2
3
x
x
x xx
x
xx
x
−≥

−≥


+≥
0,25
Trang 6/6 - Mã đề C
Đặt
( )
32 1 0
t x xt= −+
, ta có:
( )( )
2
43232 1tx x x= −+
2
4 3 23 5 2x xx= −+ +
Suy ra:
(
)
22
2 3 5 22 3x x xt ++ = +
Phương trình đã cho trở thành:
( )
22
3( )
9 3 60
2
t thoa
t t tt
t loai
=
+= + −=
=
Vi
3,
t =
ta có:
2
9 4 3 23 5 2x xx= −+ +
2
3 5 2 62xx x +=
22
62 0
3 5 2 36 24 4
x
x x xx
−≥
+= +
2
3
19 34 0
x
xx
+=
3
2
2
17
x
x
x
x
⇔=
=
=
(tha)
Vậy phương trình đã cho có một nghim là:
2.x
=
0,25
---------- HẾT----------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT VINH LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Có 04 trang) Mã đề: C
Họ và tên thí sinh: ……..…………………………… Lớp: ………… Số báo danh: ………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(8,0 điểm) U U
Câu 1.
Mệnh đề nào sau đây sai? A. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = 0�⃗. B. 0
�⃗ cùng hướng với mọi vectơ. C. 0
�⃗ cùng phương với mọi vectơ. D. �𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗� là một số dương. 2
Câu 2. Cho parabol ( P) có phương trình y = ax + bx + c (a ≠ 0). Mệnh đề nào sau đây đúng? b
A. Tung độ đỉnh của ( P) là .
B. Tung độ đỉnh của ( P) là − . 4a 2a b
C. Hoành độ đỉnh ( P) là − .
D. Hoành độ đỉnh của ( P) là − . 2a 4a
Câu 3. Gọi 𝑀𝑀 là trung điểm của đoạn thẳng 𝐴𝐴𝐴𝐴 . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 𝑀𝑀
�� 𝐴𝐴�⃗ = 𝑀𝑀 �� 𝐴𝐴 ��⃗. B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗ = 2𝑀𝑀 �� 𝐴𝐴 ��⃗. C. 𝑀𝑀
�� 𝐴𝐴�⃗ + 𝑀𝑀 �� 𝐴𝐴 ��⃗ = 0�⃗. D. 𝑀𝑀
�� 𝐴𝐴�⃗ = − 1 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. 2
Câu 4. Giả sử phương trình 2
2x − 4ax −1 = 0 có hai nghiệm x ; x
T = x x 1
2 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 . 2 4a + 2 2 a + 8 2 a + 8 2 A. T = . T = . T = . T 4a 2. 3 B. 4 C. 2 D. = +
Câu 5. Cho A = {x ∈  | x ≥ } 4 . Xác định C A.  A. ( ; −∞ 4
− ) ∪(4;+∞). B. ( ; −∞ 4
− ]∪[4;+∞). C. [ 4; − 4]. D. ( 4; − 4).
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 y = 1;2 . x − xác định trên ( ] 3m 1 1 2 1 2 A. m ≤ hoặc 2 m > . B. < . m C. m > . D. < m ≤ . 3 3 3 3 3 3
Câu 7. Cho hai vectơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗ không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?
A. 𝑢𝑢�⃗ = 2 𝑎𝑎⃗ + 3𝑏𝑏�⃗ và 𝑣𝑣⃗ = 2𝑎𝑎⃗ − 9𝑏𝑏�⃗.
B. 𝑢𝑢�⃗ = 2𝑎𝑎⃗ − 3𝑏𝑏�⃗ và 𝑣𝑣⃗ = −2𝑎𝑎⃗ + 3𝑏𝑏�⃗. 3
C. 𝑢𝑢�⃗ = 2𝑎𝑎⃗ + 3𝑏𝑏�⃗ và 𝑣𝑣⃗ = 1 𝑎𝑎⃗ − 3𝑏𝑏�⃗.
D. 𝑢𝑢�⃗ = 3 𝑎𝑎⃗ + 3𝑏𝑏�⃗ và 𝑣𝑣⃗ = 2𝑎𝑎⃗ − 3 𝑏𝑏�⃗. 2 5 5   
Câu 8. Cho a, b ≠ 0. Khẳng định nào sau đây là sai?         A. 0° (a,b) 90 .° ≤ ≤ B. a b  ,
AOB với a  ,
OA b OB.      
C. (a,b) = (b, a). D. 0° (a,b) 180 .° ≤ ≤
Câu 9. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi?
B. 17 là số lẻ. C. Nóng quá!
D. x + y > 8.
Câu 10. Cho Parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của ( P). Trang 1/6 - Mã đề C
A. y = 3.
B. x = 3.
C. x = 1.
D. y = 1. 2x −1
Câu 11. Tìm điều kiện của phương trình = 3 − x. x −1
A. x ≠ 1
B. x > 0.
C. x > 1
D. x ≠ 0
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴(9; 7), 𝐴𝐴(11; −1). Gọi 𝑀𝑀 và 𝑁𝑁 lần lượt là trung
điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴. Tìm tọa độ của vectơ 𝑀𝑀 �� 𝑁𝑁 ��⃗. A. (10; 6). B. (1; −4). C. (2; −8). D. (5; 3).
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số 3 y = . 4 − 2x A.  \ { } 2 − . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ;2 −∞ ]. D.  \ { } 2 .
Câu 14. Cho 2 điểm 𝐴𝐴(−2; −3), 𝐴𝐴(4; 7). Tìm điểm 𝑀𝑀 thuộc trục tung sao cho ba điểm 𝐴𝐴, 𝐴𝐴, 𝑀𝑀 thẳng hàng.
A. 𝑀𝑀 �0; 4�.
B. 𝑀𝑀(0; 1).
C. 𝑀𝑀 �0; 1�.
D. 𝑀𝑀 �0; − 1�. 3 3 3
Câu 15. Cho a > 0; b > 0; c < 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 có một nghiệm duy nhất. B. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. C. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 có hai nghiệm âm phân biệt. D. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 16.Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. Vectơ 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ được phân tích theo hai vectơ 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ và 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ − 2𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. B. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = −𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. D. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ − 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. x + y =
Câu 17. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình 2 3 7  . −x + 2y = 0
A. ( x; y) = (2; ) 1 .
B. ( x; y) = (−1;2).
C. ( x; y) = (1;2).
D. ( x; y) = (−2; ) 1 . Câu 18. Cho hàm số 2
y = x − 4x + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞).
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của . B
B. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của . A
C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu có ít nhất một phần tử của A thuộc . B
D. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu A có số phần tử ít hơn số phần tử của . B
Câu 20. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và đường thẳng 𝑑𝑑. Gọi 𝑂𝑂 là điểm thỏa mãn hệ thức 𝑂𝑂
��𝐴𝐴�⃗ + 𝑂𝑂�𝐴𝐴
��⃗ + 2𝑂𝑂��𝐴𝐴�⃗ = 0�⃗. Tìm
điểm 𝑀𝑀 trên đường thẳng 𝑑𝑑 sao cho vectơ 𝑣𝑣⃗ = 𝑀𝑀
�� 𝐴𝐴�⃗ + 𝑀𝑀 �� 𝐴𝐴 ��⃗ + 2𝑀𝑀
�� 𝐴𝐴�⃗ có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm 𝑀𝑀 là hình chiếu vuông góc của 𝑂𝑂 trên 𝑑𝑑.
B. Điểm 𝑀𝑀 là hình chiếu vuông góc của 𝐴𝐴 trên 𝑑𝑑.
C. Điểm 𝑀𝑀 là hình chiếu vuông góc của 𝐴𝐴 trên 𝑑𝑑.
D. Điểm 𝑀𝑀 là giao điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑑𝑑. Trang 2/6 - Mã đề C
Câu 21. Tìm phương trình của đường thẳng d : y = ax + b , biết d đi qua điểm A(1; )
1 , cắt hai tia Ox, Oy
và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 3 5 . 5 A. y = 2 − x +1.
B. y = 2x −1. C. y = 2 − x + 3 . D. y = 2 − x − 3 .
Câu 22. Tìm tọa độ vectơ 𝑢𝑢�⃗, biết 𝑢𝑢�⃗ + 𝑏𝑏�⃗ = 0
�⃗ và 𝑏𝑏�⃗ = (2; – 3). A. (2; – 3). B. (2; 3). C. (– 2; 3).
D. (– 2; – 3).
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = (6 − 2m) x + 3m đồng biến trên .  1 1 A. m < .
B. m ≤ 3.
C. m ≤ .
D. m < 3. 3 3
Câu 24. Cho tập hợp A = ( 2; − 2], B = (1; ] 3 ,C = [0; )
1 . Xác định ( A \ B) ∩ C. A. ( 2; − 5]. B. [0; ) 1 . C. { } 0 . D. {0; } 1 .
Câu 25. Cho hai tập hợp A = {0;1; 2; } 3 và B = { 2 − ;1; } 4 . Tìm A ∪ . B
A. A B = {0; 2; }
3 . B. A B = { } 1 .
C. A B = {0;1; 2;3; }
4 . D. A B = { 2; − 0;1;2;3; } 4 .
Câu 26. Trong mặt tọa độ Oxy, cho bốn điểm 𝐴𝐴(3; −2), 𝐴𝐴(7; 1), 𝐴𝐴(0; 1), 𝐷𝐷(−8; −5). Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗, 𝐴𝐴𝐷𝐷
���⃗ cùng hướng. B. 𝐴𝐴, 𝐴𝐴, 𝐴𝐴, 𝐷𝐷 thẳng hàng. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗, 𝐴𝐴𝐷𝐷
���⃗ ngược hướng. D. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗, 𝐴𝐴𝐷𝐷
���⃗ là hai vectơ đối nhau. Câu 27. Tính sin 45 . ° 2 3 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 28. Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 2; m), B = [3m −1;3m + ]
3 . Tìm m để A C B.   5  5 5 1 m      5 1 m    A.   m  . B. 2  . C.   m  . D. 2  . 2 2  1  1 m  2 2  m    2  2
Câu 29. Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp , A B, C ?
A. A B C.
B. A ∪ ( B C ).
C. ( A B) ∪ C.
D. A B C.
Câu 30. Với m ∈ ( ;
a b) thì phương trình x − ( 2
1 x − 3x m) = 0 có ba nghiệm phân biệt. Tính giá trị của biểu
thức P = b − 4a .
A. P = 8.
B. P = 10.
C. P = 9.
D. P = 7.
Câu 31. Cho hàm số y = 2x − 9 có đồ thị là đường thẳng ∆ . Đường thẳng ∆ cắt hai trục tọa độ tại hai điểm ,
A B . Tính diện tích tam giác OAB . 81 81 81 A. − . B. 18 . C. . D. . 4 2 4
Câu 32. Cho mệnh đề “Phương trình 2
x + 1 = 0 vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu ∀ hoặc . ∃ Trang 3/6 - Mã đề C A. 2 x
∃ ∈  : x +1 ≠ 0. B. 2 x
∀ ∈  : x +1 ≠ 0. C. 2 x
∀ ∈  : x +1 = 0. D. 2 x
∃ ∈  : x +1 < 0. 3 3x
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x + =
x −1 x −1 . 3  3  3 
A. S = ∅.
B. S =  .
C. S = 0; .
D. S = 1; . 2   2   2 
Câu 34. Quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm. A. 3,14. B. 3,146. C. 3,15. D. 3,156.
Câu 35. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình f ( x) = g( x)? 3 3 2 2 f (x)
A. ( f ( x) = (g( x) . B. ( f ( x) = (g( x) . C. f ( x) = g( x).
D. g(x) =1.
Câu 36. Tìm điều kiện của , a , b c để hàm số 2
f (x) = ax + bx + c là hàm số chẵn. A. ,
a b ∈  , c = 0. B. ,
a c ∈  , b = 0.
C. a ∈  , b = 0 , c = 0 . D. , a , b c ∈  .
Câu 37. Cho 𝑢𝑢�⃗ = 2𝚤𝚤⃗ − 𝚥𝚥⃗ và 𝑣𝑣⃗ = 𝚤𝚤⃗ + 𝑂𝑂𝚥𝚥⃗. Xác định 𝑂𝑂 sao cho 𝑢𝑢�⃗ và 𝑣𝑣⃗ cùng phương.
A. 𝑂𝑂 = 1.
B. 𝑂𝑂 = − 1.
C. 𝑂𝑂 = 2.
D. 𝑂𝑂 = −1. 4 2
Câu 38. Có ba lớp học sinh 10 , A 10 ,
B 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A
trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em
lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp
có bao nhiêu học sinh ?
A.
10A có 45 em, lớp10B có 40 em, lớp10C có 43 em. B.10A có 45 em, lớp10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
C.
10A có 40 em, lớp10B có 43 em, lớp10C có 45 em.
D.10A có 43 em, lớp10B có 40 em, lớp10C có 45 em.
 7x + y + x + y = 6
Câu 39. Với m ∈  ; a b 
 thì hệ phương trình 
có nghiệm . Tính giá trị của biểu thức
x + y y + x = mT = a + 4 . b
A. T = 16.
B. T = 6.
C. T = 8.
D. T = 18.
Câu 40. Cho vectơ 𝐸𝐸 � 𝐷𝐷
��⃗ (khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?
A. Độ dài của đoạn thẳng ED là phương của vectơ 𝐸𝐸 ��𝐷𝐷
�� .⃗ B. Độ dài của đoạn thẳng ED là giá của vectơ 𝐸𝐸�𝐷𝐷 ��⃗.
C. Độ dài của đoạn thẳng ED là độ dài của vectơ 𝐸𝐸 � 𝐷𝐷
��⃗. D. Độ dài của đoạn thẳng ED là hướng của vectơ 𝐸𝐸�𝐷𝐷 ��⃗.
PHẦN II: TỰ LUẬN
(2,0 điểm) U U Bài 1. (1,0 điểm) x +
a) Tìm tập xác định của hàm số 2 1 y = . x − 2
b) Cho tam giác ABC A(1; 2), B ( 2 − ;4);C (1; 2
− ) . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa độ  
điểm D sao cho AD = BC. Bài 2. (1,0 điểm)   
a) Cho tam giác ABC , M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Phân tích AM theo AB AC. b) Giải phương trình: x − + x − + = ( 2 3 2 1 9 2
3x − 5x + 2 + 2x).
---------- HẾT ----------
Chữ ký giám thị 1:…………………………………………………………………………
Chữ ký giám thị 2: ……………………………………………………………………….. Trang 4/6 - Mã đề C
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM U Mã đề [A] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C D D D A B C B D D C B C A D B D B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D A A D D D A B C B B D A A B A C C D Mã đề [B] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B D C C A C D B A A B A A B D C A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C A A B A A B C D C A A C B B D D C Mã đề [C] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A D D A B A B B A B B C D D A A A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C D B D C B D B D D B B C A B B C B C Mã đề [D] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D D A C A D B A C B A C B C B B D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D A B B D A B C A C D B A A A D C A D PHẦN II: TỰ LUẬN U Bài Ý Nội dung Điểm 1 a
Hàm số xác định ⇔ x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2. 0,25
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D =  \ { } 2 . 0,25 b 1+ ( 2 − ) +1 2 + 4 + ( 2 − )   4  0,25
Ta có trọng tâm tam giác ABC là: G  ;  = 0; .   3 3    3    Gọi D ( ;
x y ) . Ta có: AD = ( x −1; y − 2); BC = (3; 6 − ) 0,25   x −1 = 3 x = 4 AD = BC ⇔  ⇔  Vậy D (4; 4 − ). y − 2 = 6 − y = 4 − 2 a
    2  0,25
Ta có: AM = AB + BM = AB + BC 3
 2     = 1 2 0,25 AB +
(AC AB) = AB+ AC. 3 3 3 b  0,25  2 x ≥ 3  x − 2 ≥ 0  3 Điề  
u kiện: x −1 ≥ 0
⇔ x ≥1 ⇔ x ≥1.   2 3
x − 5x + 2 ≥ 0 x ≥ 1   2 x ≤  3 Trang 5/6 - Mã đề C
Đặt t = 3x − 2 + x −1(t ≥ 0) , ta có: 2t = 4x −3+ 2 (3x − 2)(x − ) 1 2
= 4x − 3 + 2 3x − 5x + 2 Suy ra: ( 2 x x + + x) 2 2 3 5 2 2 = t + 3
Phương trình đã cho trở thành: t = 3(thoa) 2 2
t + 9 = t + 3 ⇔ t t − 6 = 0 ⇔  t = 2 −  (loai) Với t = 3, ta có: 2
9 = 4x − 3 + 2 3x − 5x + 2 2
⇔ 3x − 5x + 2 = 6 − 2x 0,25 6 − 2x ≥ 0 x ≤ 3 ⇔  ⇔  2 2 3
x − 5x + 2 = 36 − 24x + 4x 2
x −19x + 34 = 0 x ≤ 3 
⇔ x = 2 ⇔ x = 2 (thỏa)  x = 17
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là: x = 2.
---------- HẾT---------- Trang 6/6 - Mã đề C
Document Outline

  • Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 10 môn Toán năm 2019 2020 trường THPT Vinh Lộc có đáp án