Đề thi HK1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên. Đề thi có đáp án, mời bạn đọc đón xem

1
Câu 1: Trong mt phng
,Oxy
cho hai vec
( )
1; 2a x y= +
( )
1; 3 .b =−
Khi đó
ab=
khi và ch khi
A.
2
.
1
x
y
=−
=−
B.
2
.
1
x
y
=−
=
C.
2
.
5
x
y
=
=−
D.
Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) C lên, sắp đến nơi rồi!
b) S 15 là s nguyên t.
c) Bạn đã tiêm phòng vắc- xin nga Covid-19 chưa?
d) 2021 là s nguyên dương.
A. 2. B.
4.
C.
1.
D. 3.
Câu 3: Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" , 3 0"Q x x + =
.
A.
2
" , 3 0"xx +
. B.
2
" , 3 0"xx +
.
C.
2
" , 3 0"xx + =
. D.
2
" , 3 0"xx + =
.
Câu 4: Cho tp hp
, , , A a b c d=
.Trong các mệnh đ sau, mệnh đề nào sai?
A. Các tp con có mt phn t ca tp A là
; ; ;a b c d
.
B. Tp hợp A đã cho có tất c 8 tp con.
C. Tp hp A luôn có tp con là tp rng và chính nó.
D. Nếu tp A có n phn t thì tp A có
2
n
tp con vi
n
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
2021 2y m x m= +
. Điều kiện để hàm s đồng biến trên
A.
2021m
. B.
2021m
. C.
2 2021m
. D.
2021m
.
Câu 6: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
.Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
,
AD
.
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
AB CD=
. B.
AN MO=
. C.
OC OD=
. D.
AM BM=
.
Câu 7: S phn t ca tp hp
2
1 , 2kkAk+=
bng
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8: Tập xác đnh ca hàm s
y x x= +
A.
. B.
0
. C.
\0
. D.
)
0;+
.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 10: Cho hình chữ nhật
ABCD
. Hãy chọn khẳng định đúng.
S GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIU QUANG PHC
Đề thi ngun có 6 trang
ĐỀ THI HC KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
2
A.
AB AD=
. B.
AC AB AD=+
. C.
AB AD=
. D.
AB CD=
.
Câu 11: Xét hai vectơ tùy ý đều khác Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 12: Nghim của phương trình , . Tích bng
A. B. C. D.
Câu 13: Cho góc thoả mãn . Đặt . Ta có mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D.
Câu 14: H phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nht hai n ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tìm tập xác định ca hàm s .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Xác định
a
,
b
biết đường thẳng
y ax b=+
đi qua hai điểm
( )
1; 3A
,
( )
1; 5B −−
.
A.
1
4
a
b
=−
=
. B.
1
4
a
b
=
=−
. C.
1
4
a
b
=−
=−
. D.
1
4
a
b
=
=
.
Câu 17: Trong h tọa độ , nếu tam giác trng tâm các đnh ,
thì đỉnh B có tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
,O
bán kính bng
1.
Gi
M
điểm
nằm trên đường tròn
( )
O
, đ dài vectơ
MA MB MC++
bng
A.
1.
B.
6.
C.
3.
D.
3.
Câu 19: Trong một đợt ng h các bn hc sinh vùng b bão lt, các bn hc sinh ca lp 10A
đã quyên góp được
1.200.000
đồng. Mi em ch quyên góp bng các loi t tin mnh giá
2.000
đồng,
5.000
đồng
10.000
đồng. Tng s tin loi
2.000
đồng s tin loi
5.000
đồng bng s tin loi
10.000
đồng. S tin loi
2.000
đồng nhiều hơn số tin loi
5.000
đồng
200.000
đồng. Hi tin mnh g
2.000
đồng,
5.000
đồng
10.000
đồng mi loi
có bao nhiêu t (theo th t)?
A. 200; 40; 60. B. 40;200; 60. C. 200; 60;40. D. 60;40;200.
Câu 20: S nghim của phương trình
42
89
0
3
xx
x
−−
=
+
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 21: Cho hai tp hp
( )
1;3
2;4
. Giao ca hai tp hợp đã cho là
A.
(
2;3
. B.
( )
2;3
. C.
)
2;3
. D.
2;3
.
a
b
0.
..a b a b=
( )
. cos , .a b a b a b=
( )
. sin , .a b a b a b=
. . .a b a b=
3 2 2 3xx = +
1
x
2
x
12
.xx
1
.
5
1.
1.
5.
x
90 180x
sin .cosP x x=
0P =
0P
0P
1P
2
1
0
x y z
xy
+ =
−=
31
22
xy
xy
−=
+=
2
2
51
0
xy
xy
−=
−=
2
10
10
xx
x
=
−=
D
21
6
11
x
yx
x
+
= +
+−
D =
(
;6D = −
( )
1;D = +
1;6D =
Oxy
ABC
( )
1; 5G
( )
1; 3A
( )
2;5C
( )
0; 17
( )
0; 23
( )
1; 23
( )
1; 13
3
Câu 22: Hình v sau đây (phần không b gch) là biu din ca tp hp nào?
A.
( )
)
; 2 5; +
. B.
( ) ( )
; 2 5; +
. C.
(
( )
; 2 5; +
. D.
(
)
; 2 5; +
.
Câu 23: Trong h tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
( )
3;1a =
,
( )
2;6b =−
,
( )
11; 3c =−
. Nếu
c ma nb=+
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2; 4mn= =
. B.
3; 1mn= =
. C.
2; 4mn= =
. D.
3; 1mn= =
.
Câu 24: Tính giá tr biu thc
4 2 4 4 2 4
sin 6cos 3cos cos 6 sin 3sinP x x x x x x
vi x
là góc tùy ý tha mãn
0 180
oo
x
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 25: Cho đều cnh bng , gi trung đim ca cnh . Đ dài của vectơ
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho phương trình
2
0x bx c + =
hai nghim thc
1
x
,
2
x
tho mãn:
12
1xx+
2
1
2.
2
bc−
Giá tr ln nht ca biu thc
3
2 3 1P bc b b= +
bng
A.
5
4
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 27: Nghim ca h phương trình
27
25
4 3 11
x y z
x y z
x y z
+ =
=
+ + =
A.
( )
1;3;0
. B.
( )
1; 0;3
. C.
( )
3; 1;0−−
. D.
( )
3;0; 1
.
Câu 28: Với điu kin nào ca tham s m tphương trình
( )
2
3 4 1m x m x =
nghim thc
duy nht?
A.
0m
. B.
1m 
. C.
1m −
. D.
1m
.
Câu 29: Đồ thị của hàm số
21
33
yx=+
A. . B. .
ABC
a
H
BC
HA HC
a
2
a
3
2
a
3a
O
x
y
1
2
1
3
( )
d
O
x
y
1
1
3
( )
d
5
2
)
4
C. . D. .
Câu 30: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
( )
2
3 3 1y m x m= + +
song song vi
đưng thng
5yx=−
?
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
. D.
2m =
.
Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ trên tập số thực ?
A.
1yx=+
. B.
2
1y x x= + +
. C.
y x x=
. D.
2
y x x=+
.
Câu 32: Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
50ABC =
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
( )
, 120AC CB =
. B.
( )
, 40CA CB =
. C.
( )
, 90AB CA =
. D.
( )
, 50BA BC =
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
2
kh
2 2 3
2
1
+1 2
i
khi
x
x
x
xx
fx
+−
=
. Tính giá tr biu thc
( ) ( )
2 2 .P f f= +
A.
4P =
. B.
5
3
P =
. C.
8
3
P =
. D.
6P =
.
Câu 34: An và Bình là hai hc sinh của trường THPT X tham gia câu lc b bóng r của trường
để thư giãn và n luyện thân th. Trong trận đấu k nim ngày thành lập Đoàn, An đứng
ti v trí
O
thc hin một đường chuyền bóng dài cho Bình đng ti v trí
H
, qu bóng
di chuyn theo một đường parabol (hình v bên dưới). Qu bóng ri tay An v trí
A
tay Bình bắt được qu ng v trí
B
, khi qu bóng di chuyn t An đến nh thì đi qua
đim
C
. Quy ước trc
Ox
trục đi qua hai điểm
O
H
, trc
Oy
đi qua hai điểm
O
A
như hình vẽ. Biết rng
1,7 mOA BH==
;
3,4625 mCK =
;
2,5 mOK =
;
10 mOH =
. Hãy
xác định khong cách ln nht ca qu bóng so vi mặt đất khi An chuyn bóng cho
Bình.
A.
( )
4,03 m
. B.
( )
4,06 m
. C.
( )
4,02 m
. D.
( )
4,05 m
.
B
H
C
K
Mặt đất
Qu đạo parabol
3,4625m
mmmm
OH =10m
A
1,7m
O
x
1
2
1
3
y
( )
d
O
x
y
1
3
1
2
( )
d
5
u 35: Trong h ta độ
Oxy
, cho hai vectơ
( ) ( )
7; 2 , 3; 4ab= =
. ch vô hưng
.ab
bng
A.
26
. B.
13
. C.
29
. D.
12
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
đ th như hình vẽ ới đây. Tìm tất c các giá tr
thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2020 0f x m+ =
có duy nht mt nghim.
A.
2015.m =
B.
2019.m =
C.
2017.m =
D.
2018.m =
Câu 37: Lp
1
10
6
hc sinh gii Toán,
4
hc sinh gii Lý,
5
hc sinh gii Hóa,
2
hc sinh
gii Toán Lý,
3
hc sinh gii Toán Hóa,
2
hc sinh gii Hóa,
1
hc sinh
gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
1
10
A.
15.
B.
23.
C.
7.
D.
9.
Câu 38: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
22
2 2 1 0mx x m m+ + + + =
hai
nghim trái du.
A.
0
1
m
m
−
. B.
0m
. C.
1m −
. D.
0
1
m
m
−
.
Câu 39: Trong h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
6; 3A
,
( )
2; 5B −−
.Tọa độ trung đim của đoạn thng
AB
A.
( )
8;2I
. B.
( )
2; 4I
. C.
( )
2; 8I
. D.
( )
4;2I
.
Câu 40: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
BC
và
CD
.
Đặt
a AM=
,
b AN=
. Hãy phân tích vectơ
AC
theo
2
vectơ
a
b
.
A. . B.
3AC a b=+
. C.
12
33
AC a b=+
. D.
.
Câu 41: Cho hàm s vi . Biết rng hàm s đồng biến trên . Tìm
giá tr ln nht ca biu thc .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho phương trình . Khi đt thì phương trình đã
cho tr thành phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Một nông dân đi kinh tế mi, có mt mảnh đt rung canh tác hình vuông. Ông ta khai
hoang m rng thêm thành mt mảnh đất hình ch nht, mt b thêm , mt b thêm
. Din tích mảnh đt mi hình ch nhật khi đó . Hi din tích ca mnh
ruộng hình vuông ban đầu là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
2
4
3
AC a b=+
22
33
AC a b=+
2
2018y ax bx= + +
0a
( )
2; +
2
22
12
11 6
a
P
a ab b
=
−+
4
3
8
6
( )( ) ( )
2 5 3 3 0x x x x+ + =
( )
3t x x=−
2
3 10 0tt+ =
2
3 10 0tt + =
2
3 10 0tt =
2
3 10 0tt+ + =
3m
5m
2
360m
S
2
225mS =
2
15mS =
2
529mS =
2
135mS =
x
y
O
1
2
6
Câu 44: Cho parabol
( )
P
:
2
43y x x= +
và đường thng
d
:
3y mx=+
. Biết rng có hai giá tr ca
m
1
m
,
2
m
đ
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
A
,
B
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
9
2
. Tính giá tr biu thc
22
12
P m m=+
.
A.
50P =
. B.
25P =
. C.
10P =
. D.
5P =
.
Câu 45: Cho góc
tha mãn
3
cos
5
=
. Giá tr ca
( )
cos 180
−
là:
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 46: Cho hàm đa thức đồng biến trên khong . Hi mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( )
2,5 (3) ( ) (4)f f f f
+ +
B.
( )
2020 (2021)ff
C.
( )
2020 (2021)ff=
D.
Câu 47: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
( )
2; 4a
,
( )
5;3b
. Tọa độ của
u a b=−
bng
A. (7; 7). B. (7; 1). C. (3; 7). D. (3; 7).
Câu 48: Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
A.
30+=AI AB
. B.
30+=BI BA
.
C.
30+=IA IB
. D.
30+=AI AB
.
Câu 49: Cho hình chữ nhật
ABCD
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
AB AD=
. B.
AC AB AD=+
. C.
AB AD=
. D.
AB CD=
.
Câu 50: Cho hình bình hành , điểm trng tâm ca tam giác .
Đim , tương ng tha mãn , . Gi giao đim ca và
Tìm giá tr ca để ba điểm , , thng hàng.
A. . B. . C. . D. .
_______________ HT _______________
( )
y f x=
( )
0;+
1 2 2 3 .f f f
A
I
B
ABCD
AC BD I=
G
BCD
E
K
2EI EB=−
KA k AB=
F
AE
.BC
k
G
F
K
5
4
k =−
8
7
k =−
9
8
k =−
7
6
k =−
7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.A
4.B
5.B
6.B
7.C
8.B
9.D
10.B
11.B
12.C
13.C
14.B
15.D
16.B
17.A
18.D
19.A
20.B
21.C
22.A
23.B
24.C
25.A
26.D
27.D
28.B
29.C
30.D
31.C
32.A
33.D
34.D
35.C
36.D
37.D
38.A
39.B
40.D
41.A
42.A
43.A
44.A
45.B
46.A
47.A
48.A
49.B
50.B
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ 1
THI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC Môn: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Đề thi nguồn có 6 trang
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a = (x −1; y + 2) và b = (1;− )
3 . Khi đó a = b khi và chỉ khi x = 2 − x = 2 − x = 2 x = 0 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − y =1 y = 5 − y =1
Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đến nơi rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Bạn đã tiêm phòng vắc- xin ngừa Covid-19 chưa?
d) 2021 là số nguyên dương. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 Q :" x
  , x +3 = 0". A. 2 " x
  , x +3  0". B. 2 " x   , x +3  0". C. 2 " x
  , x +3 = 0". D. 2 " x   , x +3 = 0".
Câu 4: Cho tập hợp A =  , a , b ,
c d.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Các tập con có một phần tử của tập A là   a ;  b ; 
c ;d .
B. Tập hợp A đã cho có tất cả 8 tập con.
C. Tập hợp A luôn có tập con là tập rỗng và chính nó.
D. Nếu tập A có n phần tử thì tập A có 2n tập con với n .
Câu 5: Cho hàm số y = (m − 202 )
1 x + m − 2 . Điều kiện để hàm số đồng biến trên là A. m  2021. B. m  2021.
C. 2  m  2021. D. m  2021.
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AD .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB = CD .
B. AN = MO .
C. OC = OD .
D. AM = BM .
Câu 7: Số phần tử của tập hợp A =  2
k +1 k  , k   2 bằng A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = x + −x A.  . B.   0 . C. \   0 . D. 0;+) .
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng. 2
A. AB = AD .
B. AC = AB + AD .
C. AB = AD .
D. AB = CD .
Câu 11: Xét hai vectơ tùy ý a b đều khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . a b = a b . B. .
a b = a b cos (a,b ). C. .
a b = a b sin (a,b). D. . a b = . a b .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 3x − 2 = 2x + 3 là x , x . Tích x .x bằng 1 2 1 2 1 A. − . B. 1. C. 1. − D. 5. 5
Câu 13: Cho góc x thoả mãn 90  x 180 . Đặt P = sin .
x cos x . Ta có mệnh đề đúng là A. P = 0 . B. P  0 . C. P  0 . D. P 1
Câu 14: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?
x + y z = 1 x − 3y =1 2 x −5y =1 2
x x −1 = 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 x y = 0 2x + y = 2 2
x y = 0 x −1 = 0 2x +1
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 − x + . 1+ x −1 A. D = .
B. D = (−  ;6 .
C. D = (1;+) . D. D = 1;  6 .
Câu 16: Xác định a , b biết đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 3 − ) , B( 1 − ; 5 − ) . a = 1 − a =1 a = 1 − a =1 A.  . B.  . C.  . D.  . b  = 4 b  = 4 − b  = 4 − b  = 4
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy , nếu tam giác ABC có trọng tâm G (1; 5
− ) và các đỉnh A(1; 3 − ) ,
C (2;5) thì đỉnh B có tọa độ là A. (0; 1 − 7) . B. (0; 2 − ) 3 . C. (1; 2 − ) 3 . D. (1; 1 − ) 3 .
Câu 18: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Gọi M là điểm
nằm trên đường tròn (O) , độ dài vectơ MA + MB + MC bằng A. 1. B. 6. C. 3. D. 3.
Câu 19: Trong một đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các bạn học sinh của lớp 10A
đã quyên góp được 1.200.000 đồng. Mỗi em chỉ quyên góp bằng các loại tờ tiền mệnh giá
2.000 đồng, 5.000 đồng và 10.000 đồng. Tổng số tiền loại 2.000 đồng và số tiền loại 5.000
đồng bằng số tiền loại 10.000 đồng. Số tiền loại 2.000 đồng nhiều hơn số tiền loại 5.000
đồng là 200.000 đồng. Hỏi tiền mệnh giá 2.000 đồng, 5.000đồng và 10.000 đồng mỗi loại
có bao nhiêu tờ (theo thứ tự)?
A. 200; 40; 60. B. 40;200; 60. C. 200; 60;40. D. 60;40;200. 4 2 x − 8x − 9
Câu 20: Số nghiệm của phương trình = 0 là x + 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho hai tập hợp (1; )
3 và 2; 4 . Giao của hai tập hợp đã cho là A. (2;  3 . B. (2;3). C. 2;3) . D. 2;  3 . 3
Câu 22: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? )  2 − 5 A. (− ;  2
− )5;+). B. (− ;  2
− )(5;+). C. (− ;  − 
2 (5;+). D. (− ;  −  2 5;+) .
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho các vectơ a = (3; ) 1 , b = ( 2 − ;6), c = (11;− )
3 . Nếu c = ma + nb
thì khẳng định nào sau đây đúng? A. m = 2 − ; n = 4 .
B. m = 3; n = 1 − .
C. m = 2; n = 4 − . D. m = 3 − ; n =1.
Câu 24: Tính giá trị biểu thức 4 2 4 4 2 4 P
sin x 6cos x 3cos x
cos x 6sin x 3sin x với x
là góc tùy ý thỏa mãn 0o  180o x . A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 25: Cho  ABC đều có cạnh bằng a , gọi H là trung điểm của cạnh BC . Độ dài của vectơ
HA HC bằng a a 3 A. a . B. . C. . D. a 3 . 2 2
Câu 26: Cho phương trình 2
x bx + c =0 có hai nghiệm thực x , x thoả mãn: x + x 1  1 2 1 2 và 1 2
b − 2c  . Giá trị lớn nhất của biểu thức 3
P =2bc b −3b 1 + bằng 2 5 5 5 5 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 2 2
2x + y z = 7 
Câu 27: Nghiệm của hệ phương trình x y − 2z = 5 là
4x +3y + z =11  A. ( 1 − ; 3; 0). B. ( 1 − ; 0; ) 3 . C. ( 3 − ;−1;0) . D. (3;0; ) 1 − .
Câu 28: Với điều kiện nào của tham số m thì phương trình ( 2
3m − 4) x −1 = m x có nghiệm thực duy nhất?
A. m  0 . B. m  1  . C. m  1 − .
D. m  1.
Câu 29: Đồ thị của hàm số 2 1 y = x + là 3 3 y y (d) 1 3 1 1 O x 3 2 O 1 − x (d) A. . B. . 4 y (d) y (d) 1 1 3 3 O x 1 − 2 1 − O x 2 C. . D. .
Câu 30: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( 2
m − 3) x + 3m +1 song song với
đường thẳng y = x − 5 ? A. m = 2  . B. m =  2 . C. m = 2 − . D. m = 2 .
Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ trên tập số thực ?
A. y = x +1. B. 2
y = x + x +1.
C. y = x x . D. 2
y = x + x .
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A , ABC = 50. Kết luận nào sau đây sai?
A. ( AC, CB) =120 . B. ( ,
CA CB) = 40 . C. ( AB, CA) = 90 . D. (B , A BC ) = 50 . 2 x + 2 −3  khi x  2
Câu 33: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Tính giá trị biểu thức P = f (2) + f ( 2 − ).  2 x +1 khi x  2 5 8 A. P = 4 . B. P = . C. P = . D. P = 6 . 3 3
Câu 34: An và Bình là hai học sinh của trường THPT X tham gia câu lạc bộ bóng rổ của trường
để thư giãn và rèn luyện thân thể. Trong trận đấu kỷ niệm ngày thành lập Đoàn, An đứng
tại vị trí O thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị trí H , quả bóng
di chuyển theo một đường parabol (hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị trí A
tay Bình bắt được quả bóng ở vị trí B , khi quả bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi qua
điểm C . Quy ước trục Ox là trục đi qua hai điểm O H , trục Oy đi qua hai điểm O
A như hình vẽ. Biết rằng OA = BH =1,7 m ; CK = 3, 4625 m ; OK = 2,5 m ; OH =10 m . Hãy
xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình. C Quỹ đạo parabol 3,4625m B mmmm OH =10m A 1,7m Mặt đất K H A. 4,03(m) . B. 4,06(m) . C. 4,02(m) . D. 4,05(m) . 5
Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (7; 2 − ), b = (3; 4 − ). Tích vô hướng . a b bằng A. 26 − . B. 13 . C. 29 . D. 12 .
Câu 36: Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (x) + m − 2020 = 0 có duy nhất một nghiệm. y 2 x O 1 A. m = 2015. B. m = 2019. C. m = 2017. D. m = 2018.
Câu 37: Lớp 10 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh 1
giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh
giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10 là 1 A. 15. B. 23. C. 7. D. 9.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
mx + 2x + m + 2m +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. m  0 m  0 A.  . B. m  0 . C. m  1 − . D.  . m  −1 m  −1
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(6;− ) 3 , B ( 2 − ; 5
− ) .Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A. I (−8;2) . B. I (2;−4) . C. I (2;−8) . D. I (−4;2) .
Câu 40: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CD .
Đặt a = AM , b = AN . Hãy phân tích vectơ AC theo 2 vectơ a b . 2 1 2
A. AC = a + 2 2 4b .
B. AC = a + 3b .
C. AC = a + b .
D. AC = a + b . 3 3 3 3 3 Câu 41: Cho hàm số 2
y = ax + bx + 2018 với a  0 . Biết rằng hàm số đồng biến trên ( 2; − + ) . Tìm 2 12a
giá trị lớn nhất của biểu thức P = . 2 2
11a − 6ab + b A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 6 .
Câu 42: Cho phương trình ( x + 2)( x − 5) + 3 x( x − 3) = 0. Khi đặt t = x( x − 3) thì phương trình đã
cho trở thành phương trình nào sau đây? A. 2
t + 3t −10 = 0 . B. 2
t − 3t +10 = 0 . C. 2
t − 3t −10 = 0 . D. 2
t + 3t +10 = 0 .
Câu 43: Một nông dân đi kinh tế mới, có một mảnh đất ruộng canh tác hình vuông. Ông ta khai
hoang mở rộng thêm thành một mảnh đất hình chữ nhật, một bề thêm 3m , một bề thêm
5m . Diện tích mảnh đất mới hình chữ nhật khi đó là 2
360m . Hỏi diện tích S của mảnh
ruộng hình vuông ban đầu là bao nhiêu? A. 2 S = 225m . B. 2 S = 15m . C. 2 S = 529m . D. 2 S = 135m . 6
Câu 44: Cho parabol ( P) : 2
y = x − 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3 . Biết rằng có hai giá trị của
m m , m để d cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam giác OAB 1 2 9
bằng . Tính giá trị biểu thức 2 2
P = m + m . 2 1 2 A. P = 50. B. P = 25 . C. P =10 . D. P = 5. 3
Câu 45: Cho góc  thỏa mãn cos = . Giá trị của cos(180− ) là: 5 3 3 − 4 4 − A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 46: Cho hàm đa thức y = f (x) đồng biến trên khoảng (0;+). Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (2,5) + f (3)  f ( ) + f (4)
B. f (2020)  f (2021)
C. f (2020) = f (2021) D. f 1 f 2 2 f 3 .
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2; 4 − ) , b( 5 − ; )
3 . Tọa độ của u = a b bằng A. (7; –7). B. (7; –1). C. (3; –7).
D. (–3; –7).
Câu 48: Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên? I B A
A. 3AI + AB = 0 .
B. BI + 3BA = 0 .
C. 3IA + IB = 0 .
D. AI + 3AB = 0 .
Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. AB = AD .
B. AC = AB + AD .
C. AB = AD .
D. AB = CD .
Câu 50: Cho hình bình hành ABCD AC BD = I , điểm G là trọng tâm của tam giác BCD .
Điểm E , K tương ứng thỏa mãn EI = 2
EB , KA = k AB . Gọi F là giao điểm của AE
BC. Tìm giá trị của k để ba điểm G , F , K thẳng hàng. 5 A. k = − 8 . B. k = − 9 . C. k = − 7 . D. k = − . 4 7 8 6
_______________ HẾT _______________ 7 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.B 5.B 6.B 7.C 8.B 9.D 10.B 11.B 12.C 13.C 14.B 15.D 16.B 17.A 18.D 19.A 20.B 21.C 22.A 23.B 24.C 25.A 26.D 27.D 28.B 29.C 30.D 31.C 32.A 33.D 34.D 35.C 36.D 37.D 38.A 39.B 40.D 41.A 42.A 43.A 44.A 45.B 46.A 47.A 48.A 49.B 50.B