Đề thi HK1 Toán 11 chuyên năm 2020 – 2021 trường chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang

Thứ Ba ngày 05 tháng 01 năm 2021, trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021.

Trang 1/8 - Mã đề 618
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 8 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Biết
2
6
lim 6 1
a
n n n
b
, trong đó
,ab
a
b
phân s ti gin. Giá tr
bng
A. 3. B. 7. C. 9. D. 4.
Câu 2: Biết
3
lim 2
x
fx
3
lim 4
x
gx
. Ta có
3
lim 2
x
f x g x


bng
A. 10. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với đáy lớn
CD
. Gi
M
trung điểm ca
cnh
SA
,
N
là giao đim ca đưng thng
SB
và mt phng
MCD
.
D
S
A
C
B
M
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng
MN
CD
song song. B. Hai đường thẳng
MN
SD
cắt nhau.
C. Hai đường thẳng
MN
CD
chéo nhau. D. Hai đường thẳng
MN
SC
cắt nhau.
Câu 4: Có bao nhiêu s t nhiên 5 ch s đôi một khác nhau, trong mi s đều ba ch s
0, 1, 2?
A. 1260. B. 2016. C. 6216. D. 12600.
Câu 5: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
. Gi
I
,
J
,
K
lần t là trng m ca các tam giác
ABC
,
ACC
,
ABC
. Mt phẳng nào sau đây song song vi mt phng
IJK
?
A.
ABB
. B.
BB C

. C.
A BC

. D.
ABC
.
u 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông. Gi H trung đim ca cnh AB
SH
vuông góc với đáy. Đưng thng AD không vuông góc vi đưng thẳng nào sau đây?
S
C
D
B
A
H
A. SB. B. SA. C. SH. D. SC.
Câu 7: Cho t diện đều ABCD M là trung điểm AC. S đo góc giữa hai vectơ
BC
MB
bng
Mã đề 618
Trang 2/8 - Mã đề 618
M
D
A
C
B
A.
0
150
. B.
0
60
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Câu 8: Hai x th, độc lp vi nhau, cùng bn vào mt mc tiêu. Xác suất để x th mt bn trúng
mc tiêu 0,6; xác suất đ x th hai bn trúng mc tiêu0,8. Xác suất để c hai x th cùng bn
trúng mc tiêu
A. 0,48. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,14.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca các cnh
AD
,
AC
G
trng tâm tam giác
BCD
.
A
B
D
C
G
N
M
Giao tuyến ca hai mt phng
GMN
BCD
là đưng thng
A. qua
N
và song song với
BD
. B. qua
G
và song song với
BC
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
M
và song song với
AB
.
Câu 10: Cho cp s cng
n
u
biết
1
123u
3 15
84uu
. S hng th 17 ca cp s cộng đã
cho bng
A. 235. B. 242. C. 4. D. 11.
Câu 11: Kết qu ca
4
lim
3
n



bng
A. 0. B. 3. C. 4. D.
.
Câu 12: Cho hàm s
2
3
2 4 3 khi 2
()
3 2 khi 2
x x x
y f x
xx


. Mệnh đề nào ới đây mệnh đề
đúng?
A. Hàm số đã cho liên tục tại
1x 
và gián đoạn tại
.
B. Hàm số đã cho gián đoạn tại
1x 
.
C. Hàm số đã cho liên tục tại
2x
1x 
.
D. Hàm số đã cho liên tục tại
2x
và gián đoạn tại
1x 
.
Câu 13: Mt hộp đựng 4 viên bi trắng, 5 viên bi đen 6 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên t hp đó 3
viên bi. Xác sut đ ba viên bi được ly ra có đủ ba màu là
A.
8
.
91
B.
3
.
91
C.
27
.
91
D.
24
.
91
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông các cnh ca hình chóp đều
bng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
SD
.
Trang 3/8 - Mã đề 618
B
D
S
A
C
M
Din tích thiết din của hình chóp đã cho vi mt phng
ABM
bng
A.
2
3 11
16
a
. B.
2
35
8
a
. C.
2
3 15
16
a
. D.
2
3 11
8
a
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
,M
I
lần lượt là trung đim ca
SC
,
AB
.
Giao đim ca đưng thng
MG
và mt phng
()SAB
A. giao điểm của
SA
MG
. B. giao điểm của
AB
MG
.
C. giao điểm của
SB
MG
. D. giao điểm của
SI
MG
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
cnh bên
SA
vuông góc mt phẳng đáy. c giữa đường thng
SC
và mt phng
ABC
A.
ACB
. B.
SCB
. C.
SCA
. D.
SAC
.
Câu 17: Cho hàm s
2
21
11
x khi x
y f x
x khi x



có đồ th như hình ới đây. Mệnh đề nào dưới
đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số gián đoạn tại
3.x
B. Hàm số liên tục tại
.
C. Hàm số không liên tục tại
4.x 
D. Hàm số liên tục tại
1x
.
Câu 18: Trong không gian, cho các điểm A, B, C, D y ý, trong đó không 3 đim nào thng
hàng. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu các vectơ
AB
,
AD
,
AC
có giá đôi một cắt nhau thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
B. Nếu các vectơ
AB
,
AD
,
AC
đồng phẳng thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
C. Nếu
5 2021AB AC AD
thì bốn điểm
, , ,A B C D
đồng phẳng.
D. Nếu các vectơ
,,AB AC AD
có giá song song với cùng một mặt phẳng thì bốn điểm A, B, C,
D đồng phẳng.
Câu 19:
4
23
0
(1 2 ) (1 3 ) 1 2 1
lim 2 3
x
x x x
a b c
x
trong đó
,,abc
. Giá tr
abc
bng
A. 30. B. 66. C. 48. D. 72.
Trang 4/8 - Mã đề 618
Câu 20: Kết qu
15
lim
10
n
n
bng
A. 4 B.
.
C. 0 D. 1
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cnh bên
SA
vuông góc
với đáy. Hình chiếu vuông góc của đim B lên mt phng
SAC
A. trung điểm của
AO
. B. trung điểm của
SO
.
C. điểm
C
. D. điểm
O
.
Câu 22: Biết kết qu
2
3
2
2
lim
22
x
x
x

là mt s thc có dng
2m
n
trong đó
,mn
,
m
n
là phân
s ti giản. Khi đó
2mn
bng
A. -5. B. -10. C. 30. D. 13.
Câu 23:
2020
2
lim
2
x
x
x

bng
A.

. B.

. C.
1.
D.
2020
2
.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD t giác các cp cạnh đối không song song
O là giao đim ca ACBD.
O
C
B
S
A
D
Giao tuyến ca hai mt phng (SAC) và (SBD)
A. đường thẳng SB. B. đường thẳng SD. C. đường thẳng SO. D. đường thẳng SA.
Câu 25: Cho cp s cng
n
u
1
3u 
1
2
d
. S hng tng quát
n
u
được xác định bi
công thc:
A.
1
31
2
n
un
. B.
1
31
4
n
u n n



.
C.
1
31
2
n
un
. D.
1
31
2
n
un
.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cnh 2a. Biết cnh bên
SA
vuông góc với đáy và
6SA a
. S đo góc giữa đưng thng SOmt phng (ABC) bng
O
S
D
C
B
A
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Trang 5/8 - Mã đề 618
Câu 27: H s ca
4
x
trong khai triển thành đa thức ca biu thc
7
2
2xx
bng
A. 2674. B.
1904. C.
2884. D. 2632.
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gi I là trung đim ca B’C’.
I
B'
B
A
C'
A'
C
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
11
22
AI AB AC AA
. B.
11
22
AI AB AC AA
.
C.
11
22
AI AB AC AA
. D.
11
22
AI AB AC AA
.
Câu 29: Trên các cnh ca tam giác
ABC
, lấy 12 điểm
1 2 12
, ,...,M M M
như hình vẽ sau:
Hi có bao nhiêu tam giác với các đỉnh thuc tp hp
1 2 12
, , , , ,...,A B C M M M
?
A. 205. B. 210. C. 60. D. 390.
Câu 30: Cho tp hp
0;1; 2; 3; 4A
. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, bao nhiêu điểm c
hoành độ và tung đ ca đim đó đều thuc
A
?
A. 10. B. 16. C. 20. D. 25.
Câu 31: Ông Trung vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thc tr góp hàng tháng trong 60
tháng. Lãi sut ngân hàng c định 0,7 /tháng. Mi tháng ông Trung phi tr s tin gc s tin
vay ban đầu chia cho 60 s tin lãi sinh ra t s tin gc còn n ngân hàng (lần đầu tiên phi tr
là 1 tháng sau khi vay). Tng s tin lãi mà ông Trung phi tr trong toàn b quá trình tr n
A. 135.500.000 đồng. B. 122.000.000 đồng.
C. 170.800.000 đồng. D. 118.000.000 đồng.
Câu 32: Mt hp đựng 15 tm thẻ, được đánh số t 1 đến 15. Ly ra ngu nhiên, t hộp đó, mt
tm th. Xác sut đ tm th ly ra được đánh số l bng
A.
7
.
15
B.
1
.
2
C.
2
.
5
D.
8
.
15
Câu 33: Cho t din
ABCD
,
G
trng m tam giác
ABD
M
điểm trên cnh
BC
sao
cho
2BM MC
. Đường thng
MG
song song vi mt phng
A.
ABD
. B.
()BCD
. C.
ACD
. D.
ABC
.
Câu 34:
63
2
1
lim
92
x
x
x




bằng
Trang 6/8 - Mã đề 618
A. 1. B.
63
1
3



. C.
63
1
3
. D. 0.
Câu 35: Có bao nhiêu cách chn ra 2 hc sinh t mt lp có 35 hc sinh?
A. 1225. B. 595. C. 70. D. 1190.
Câu 36: S hng không cha
x
trong khai trin theo công thc nh thc Niu-tơn ca biu thc
12
2
2
x
x



:
A. 495. B.
7920. C. 7920. D.
495.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca S lên mt
(ABCD) trung điểm H ca AB tam giác SAB đều. Gi K trung điểm ca AD,
góc gia
SC và mt phng (SHK). Mệnh đề nào sau đây đúng?
S
C
D
B
A
H
K
A.
2
sin
3
. B.
1
sin
4
. C.
3
sin
4
. D.
1
sin
2
.
Câu 38: Cho dãy s
()
n
u
vi
n
u
là đ dài cnh huyn ca tam giác vuông trong hình sau:
Khẳng định nào đúng ?
A.
.
3
n
u
n
B.
3
1
.
sin
n
n
u
C.
3
.
n
n
u
D.
3
sin
n
n
u
.
Câu 39: Gi
S
tp hp các s t nhiên ba ch s, chia hết cho 3, c ba ch s ca mi s
đều thuc tp hp
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 .E
Chn ngu nhiên mt s thuc
.S
Xác suất để s được
chn có các ch s đôi mt phân bit là
A.
78
.
115
B.
12
.
55
C.
18
.
55
D.
18
.
47
Câu 40: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B'
A'
C'
D'
A
D
C
B
A.
AB AB AA AD

. B.
A D A B A C

.
C.
AC AB AA AD

. D.
AD AB AD AC

.
Trang 7/8 - Mã đề 618
Câu 41: Cho cp s nhân
n
u
biết
15
51uu
26
102uu
. Hi s
48
s hng th my
ca cp s nhân
n
u
?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 7. C. Số hạng thứ 6. D. Số hạng thứ 8.
Câu 42: Nhân ngày 20/10, mt bn nam chun b 5 món quà khác nhau, để tng cho 5 bn n ca t
mình. Hi bn nam đó bao nhiêu ch tng quà cho các bn n, sao cho mi bn n được nhn
mt món quà?
A. 3125. B. 10. C. 25. D. 120.
Câu 43: Có bao nhiêu s t nhiên hai ch s khác nhau, mà ch s hàng đơn vịmt bi ca 3?
A. 33. B. 24. C. 25. D. 36.
Câu 44: Mt chiếc y bn động hoạt động đc lp vi nhau. Biết rng, xác suất để mi
động cơ hoạt đng tt là
1
.
5
Xác suất để có đúng hai động cơ hoạt đng tt là
A.
6
.
25
B.
96
.
625
C.
1
.
25
D.
16
.
625
Câu 45: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm
SD
, khi đó góc gia
CM
AB
M
B
S
D
C
A
A. góc giữa
CM
SC
. B. góc giữa
CM
CD
.
C. góc giữa
CM
SD
. D. góc giữa
CM
BC
.
Câu 46: Cho nh chóp tam giác S.ABC
SA SB SC
đáy ABC tam giác vuông ti B.
Hình chiếu vuông góc ca đnh S lên mặt đáy là
A. trọng tâm của tam giác ABC. B. trung điểm của AC.
C. trung điểm của BC. D. điểm B.
Câu 47: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy. Mnh nào sau đây đúng ?
B
D
S
A
C
A.
CD SBD
. B.
CD SAD
. C.
CD SBC
. D.
CD SAB
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tt c các cạnh đu bng nhau.
Gi
I
J
lần ợt trung điểm ca
SC
CD
. S đo của góc gia hai đưng thng
IJ
SB
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 49: Cho dãy s
()
n
u
vi
1
1u
1
2
nn
u u n

vi mi
2.n
S hng
3
u
bng
A. 11. B. 6. C. 8. D. 4.
Trang 8/8 - Mã đề 618
Câu 50: Cho cp s nhân
n
u
biết
1
3u 
2.q 
Tng
10
s hạng đầu tiên ca cp s nhân
đã cho
A.
10
511.S 
B.
10
1023.S
C.
10
1025.S
D.
10
1025.S 
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
816
866
618
835
1
D
B
A
D
2
D
D
A
B
3
B
A
A
D
4
D
D
B
C
5
B
B
B
D
6
C
B
D
B
7
B
A
A
D
8
D
D
A
D
9
D
A
C
B
10
D
A
D
A
11
D
D
D
A
12
C
B
A
D
13
C
C
D
C
14
D
C
A
A
15
A
C
D
C
16
C
C
C
C
17
C
C
B
A
18
C
C
A
A
19
B
C
C
A
20
B
A
D
A
21
B
A
D
A
22
B
A
A
C
23
C
A
A
B
24
A
B
C
B
25
A
D
C
B
26
C
D
B
A
27
B
C
D
C
28
B
A
B
B
29
C
A
D
A
30
B
B
D
C
31
A
A
C
C
32
B
D
D
C
33
A
A
C
A
34
A
D
C
D
35
B
D
B
A
36
D
A
C
C
37
B
A
C
B
38
A
B
B
A
39
A
A
A
D
40
C
A
C
C
2
41
D
D
A
C
42
A
B
D
B
43
A
D
A
C
44
A
B
B
B
45
C
B
B
D
46
D
B
B
A
47
B
C
B
D
48
D
B
B
A
49
D
C
A
D
50
A
A
B
D
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN TOÁN 11 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 8 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 618 a 6 a
Câu 1: Biết lim 2
n  6n 1  n 
, trong đó a,b và là phân số tối giản. Giá trị b b a b bằng A. 3. B. 7. C. 9. D. 4.
Câu 2: Biết lim f x  2 và lim g x  4 . Ta có lim  f x  2g x   bằng x 3  x 3  x 3  A. 10. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn CD . Gọi M là trung điểm của
cạnh SA , N là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng MCD . S M C D B A
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng MN CD song song.
B. Hai đường thẳng MN SD cắt nhau.
C. Hai đường thẳng MN CD chéo nhau. D. Hai đường thẳng MN SC cắt nhau.
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau, mà trong mỗi số đều có ba chữ số 0, 1, 2? A. 1260. B. 2016. C. 6216. D. 12600.
Câu 5: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , A BC
 . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK ?
A. ABB . B. BB C   . C. A BC.
D. ABC  .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi H là trung điểm của cạnh AB
SH vuông góc với đáy. Đường thẳng AD không vuông góc với đường thẳng nào sau đây? S A D H B C A. SB. B. SA. C. SH. D. SC.
Câu 7: Cho tứ diện đều ABCDM là trung điểm AC. Số đo góc giữa hai vectơ BC MB bằng Trang 1/8 - Mã đề 618 A M D B C A. 0 150 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 30 .
Câu 8: Hai xạ thủ, độc lập với nhau, cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ một bắn trúng
mục tiêu là 0,6; xác suất để xạ thủ hai bắn trúng mục tiêu là 0,8. Xác suất để cả hai xạ thủ cùng bắn trúng mục tiêu là A. 0,48. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,14.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , AC G
trọng tâm tam giác BCD . A M N B D G C
Giao tuyến của hai mặt phẳng GMN và  BCD là đường thẳng
A. qua N và song song với BD .
B. qua G và song song với BC .
C. qua G và song song với CD .
D. qua M và song song với AB .
Câu 10: Cho cấp số cộng u
biết u 123 và u u  84 . Số hạng thứ 17 của cấp số cộng đã n  1 3 15 cho bằng A. 235. B. 242. C. 4. D. 11. n  4 
Câu 11: Kết quả của lim   bằng  3  A. 0. B. 3. C. 4. D. .  2
2x  4x  3 khi x  2
Câu 12: Cho hàm số y f (x)  
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề 3 3  x  2 khi x  2 đúng?
A. Hàm số đã cho liên tục tại x  1
 và gián đoạn tại x  2.
B. Hàm số đã cho gián đoạn tại x  2 và x  1  .
C. Hàm số đã cho liên tục tại x  2 và x  1  .
D. Hàm số đã cho liên tục tại x  2 và gián đoạn tại x  1  .
Câu 13: Một hộp đựng 4 viên bi trắng, 5 viên bi đen và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 3
viên bi. Xác suất để ba viên bi được lấy ra có đủ ba màu là 8 3 27 24 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 91
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và các cạnh của hình chóp đều
bằng a . Gọi M là trung điểm của SD . Trang 2/8 - Mã đề 618 S M B A D C
Diện tích thiết diện của hình chóp đã cho với mặt phẳng  ABM  bằng 2 3 11a 2 3 5a 2 3 15a 2 3 11a A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC M , I lần lượt là trung điểm của SC , AB .
Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAB) là
A. giao điểm của SA MG .
B. giao điểm của AB MG .
C. giao điểm của SB MG .
D. giao điểm của SI MG .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng  ABC  là A. ACB . B. SCB . C. SCA . D. SAC . 2
x  2 khi x 1
Câu 17: Cho hàm số y f x  
có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào dưới
x 1 khi x 1
đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số gián đoạn tại x  3.
B. Hàm số liên tục tại x  0 .
C. Hàm số không liên tục tại x  4. 
D. Hàm số liên tục tại x  1.
Câu 18: Trong không gian, cho các điểm A, B, C, D tùy ý, trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu các vectơ AB , AD , AC có giá đôi một cắt nhau thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
B. Nếu các vectơ AB , AD , AC đồng phẳng thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
C. Nếu 5AB AC  2021AD thì bốn điểm , A ,
B C, D đồng phẳng.
D. Nếu các vectơ A ,
B AC, AD có giá song song với cùng một mặt phẳng thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
(1 2x) (1 3x) 1 2x4 2 3 1 Câu 19: lim
a 2  b 3  c trong đó , a , b c  . Giá trị x 0  x abc bằng A. 30. B. 66. C. 48. D. 72. Trang 3/8 - Mã đề 618 n
Câu 20: Kết quả lim 15 n  bằng 10 A. 4 B. .  C. 0 D. 1
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Hình chiếu vuông góc của điểm B lên mặt phẳng SAC  là
A. trung điểm của AO .
B. trung điểm của SO .
C. điểm C . D. điểm O . 2 2  x m 2 m
Câu 22: Biết kết quả lim
là một số thực có dạng trong đó , m n  , là phân 3
x 2 x  2 2 n n
số tối giản. Khi đó m  2n bằng A. -5. B. -10. C. 30. D. 13. 2020 x Câu 23: lim x 2  x  bằng 2 A.  . B.  . C. 1. D. 2020 2 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song và
O là giao điểm của ACBD. S A D O B C
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
A. đường thẳng SB. B. đường thẳng SD.
C. đường thẳng SO.
D. đường thẳng SA. 1
Câu 25: Cho cấp số cộng u u  3
 và d  . Số hạng tổng quát u được xác định bởi n  1 2 n công thức: 1  1  A. u  3   n  .
B. u n 3   n  . n   1 n   1 2  4  1 1 C. u  3   n  . D. u  3   n 1. n   1 2 n 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Biết cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA a 6 . Số đo góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABC) bằng S A D O B C A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 . Trang 4/8 - Mã đề 618
Câu 27: Hệ số của 4
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức  x x  7 2 2 bằng A. 2674. B.  1904. C.  2884. D. 2632.
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác AB . C A BC
 , gọi I là trung điểm của B’C’. A B C A' B' I C'
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. AI   AB AC AA . B. AI AB AC AA . 2 2 2 2 1 1 1 1 C. AI AB AC AA . D. AI AB AC AA . 2 2 2 2
Câu 29: Trên các cạnh của tam giác ABC , lấy 12 điểm M , M ,..., M như hình vẽ sau: 1 2 12
Hỏi có bao nhiêu tam giác với các đỉnh thuộc tập hợp  , A ,
B C, M , M ,..., M ? 1 2 12 A. 205. B. 210. C. 60. D. 390.
Câu 30: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 
4 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , có bao nhiêu điểm mà cả
hoành độ và tung độ của điểm đó đều thuộc A? A. 10. B. 16. C. 20. D. 25.
Câu 31: Ông Trung vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60
tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,7 /tháng. Mỗi tháng ông Trung phải trả số tiền gốc là số tiền
vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng (lần đầu tiên phải trả
là 1 tháng sau khi vay). Tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là
A. 135.500.000 đồng.
B. 122.000.000 đồng.
C. 170.800.000 đồng.
D. 118.000.000 đồng.
Câu 32: Một hộp đựng 15 tấm thẻ, được đánh số từ 1 đến 15. Lấy ra ngẫu nhiên, từ hộp đó, một
tấm thẻ. Xác suất để tấm thẻ lấy ra được đánh số lẻ bằng 7 1 2 8 A. . B. . C. . D. . 15 2 5 15
Câu 33: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD M là điểm trên cạnh BC sao
cho BM  2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ABD . B. (BCD) .
C. ACD .
D. ABC  . 63  x 1  Câu 34: lim   bằng x 2  9x  2  Trang 5/8 - Mã đề 618 63  1  1 A. 1. B.   . C.  . D. 0.  3  63 3
Câu 35: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ một lớp có 35 học sinh? A. 1225. B. 595. C. 70. D. 1190.
Câu 36: Số hạng không chứa x trong khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức 12  2  x    là: 2  x A. 495. B.  7920. C. 7920. D.  495.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt
(ABCD) là trung điểm H của AB và tam giác SAB đều. Gọi K là trung điểm của AD,  là góc giữa
SC và mặt phẳng (SHK). Mệnh đề nào sau đây đúng? S K A D H B C 2 1 3 1 A. sin  . B. sin  . C. sin  . D. sin  . 3 4 4 2
Câu 38: Cho dãy số (u ) với u là độ dài cạnh huyền của tam giác vuông trong hình sau: n n Khẳng định nào đúng ?  1 3n A. u  . B. u  . C. u  . D. u sin   . n 3n n sin  nn 3n 3n
Câu 39: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, chia hết cho 3, và cả ba chữ số của mỗi số
đều thuộc tập hợp E  1; 2; 3; 4; 5; 6; 
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để số được
chọn có các chữ số đôi một phân biệt là 78 12 18 18 A. . B. . C. . D. . 115 55 55 47
Câu 40: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào sau đây đúng? B C A D B' C' A' D'
A. AB  AB AA  AD . B. A D   A B    A C  .
C. AC  AB AA  AD .
D. AD  AB AD AC . Trang 6/8 - Mã đề 618
Câu 41: Cho cấp số nhân u biết u u  51 và u u 102. Hỏi số 48 là số hạng thứ mấy n  1 5 2 6
của cấp số nhân u ? n
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 7.
C. Số hạng thứ 6.
D. Số hạng thứ 8.
Câu 42: Nhân ngày 20/10, một bạn nam chuẩn bị 5 món quà khác nhau, để tặng cho 5 bạn nữ của tổ
mình. Hỏi bạn nam đó có bao nhiêu cách tặng quà cho các bạn nữ, sao cho mỗi bạn nữ được nhận một món quà? A. 3125. B. 10. C. 25. D. 120.
Câu 43: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau, mà chữ số hàng đơn vị là một bội của 3? A. 33. B. 24. C. 25. D. 36.
Câu 44: Một chiếc máy có bốn động cơ hoạt động độc lập với nhau. Biết rằng, xác suất để mỗi động cơ hoạt độ 1
ng tốt là . Xác suất để có đúng hai động cơ hoạt động tốt là 5 6 96 1 16 A. . B. . C. . D. . 25 625 25 625
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
SD , khi đó góc giữa CM AB là S M A D B C
A. góc giữa CM SC .
B. góc giữa CM CD .
C. góc giữa CM SD .
D. góc giữa CM BC .
Câu 46: Cho hình chóp tam giác S.ABCSA SB SC và đáy ABC là tam giác vuông tại B.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy là
A. trọng tâm của tam giác ABC.
B. trung điểm của AC.
C. trung điểm của BC. D. điểm B.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Mệnh nào sau đây đúng ? S B A D C
A. CD  SBD .
B. CD  SAD .
C. CD  SBC.
D. CD  SAB .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tất cả các cạnh đều bằng nhau.
Gọi I J lần lượt là trung điểm của SC CD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ SB bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 49: Cho dãy số (u ) với u  1 và u  2u
n với mọi n  2. Số hạng u bằng n 1 n n 1  3 A. 11. B. 6. C. 8. D. 4. Trang 7/8 - Mã đề 618
Câu 50: Cho cấp số nhân u biết u  3  và q  2
 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân n  1 đã cho A. S  511.  B. S  1023. C. S  1025. D. S  1025  . 10 10 10 10
------ HẾT ------ Trang 8/8 - Mã đề 618
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN TOÁN 11 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 816 866 618 835 1 D B A D 2 D D A B 3 B A A D 4 D D B C 5 B B B D 6 C B D B 7 B A A D 8 D D A D 9 D A C B 10 D A D A 11 D D D A 12 C B A D 13 C C D C 14 D C A A 15 A C D C 16 C C C C 17 C C B A 18 C C A A 19 B C C A 20 B A D A 21 B A D A 22 B A A C 23 C A A B 24 A B C B 25 A D C B 26 C D B A 27 B C D C 28 B A B B 29 C A D A 30 B B D C 31 A A C C 32 B D D C 33 A A C A 34 A D C D 35 B D B A 36 D A C C 37 B A C B 38 A B B A 39 A A A D 40 C A C C 1 41 D D A C 42 A B D B 43 A D A C 44 A B B B 45 C B B D 46 D B B A 47 B C B D 48 D B B A 49 D C A D 50 A A B D 2
Document Outline

  • de 618 - OK
  • Dapan_Toan11CH