Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoa Lư A – Ninh Bình

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoa Lư A – Ninh Bình gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
(Đề thi gm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: TOÁN; Lớp 11
Thi gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên: ……………………………………… Số báo danh:……………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm )
Câu 1: Số nghiệm của phương trình
sin 3 cos 2xx trong khoảng
0;5
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
sin 1 cos 2 1xm x m
có nghiệm.
A.
11
.
32
m
B.
11
.
23
m
C.
1
1.
3
m
D.
1
1.
2
m
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
32
3210xxmxm-++-= 3 nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số cộng.
A. 2.m B. 1.m  C.
1, 2.mm
D.
1.m
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang?
A.
10!.
B.
4!
. C.
6!.4!
. D.
6!.
Câu 5: Cho cấp số cộng
()
n
u
số hạng đầu
1
2u = và công sai
3d =-
. Tính tổng 10 số hạng đầu của
()
n
u
.
A.
10
115.S B.
10
155.S  C.
10
115.S  D.
10
155.S
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng
:10dxy
ảnh của đường thẳng
qua phép

;90
o
O
Q . Phương trình của đường thẳng
là:
A. 10.xy B. 20.xy C. 10.xy D. 20.xy
Câu 7: Gieo một con c sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo
khác nhau.
A.
5
.
6
B.
2
.
3
C. `
1
.
6
D.
1
.
3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của
các cạnh SB, SD và BC. Gọi E là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với cạnh SA. Tính tỉ số
SE
SA
.
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C. `
1
.
3
D.
3
.
4
Câu 9: Từ một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác
suất để 3 viên bi lấy ra có đủ 3 màu.
A.
3
.
11
B.
1
.
22
C. `
3
.
220
D.
11
.
3
Câu 10: Trong mặt phẳng, cho một đa giác lồi có 20 cạnh. Số đường chéo của đa giác là
A. 360. B. 380. C. 190. D. 170.
MÃ ĐỀ 132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Trong một lớp học có 10 học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hội phụ huynh chọn ra 5 học sinh bất
kì trong số 10 học sinh đó để trao 5 phần quà khác nhau. Số cách trao quà là
A. 252. B. 50. C. 30240. D. 120.
Câu 12: Một dãy phố 5 cửa hàng bán quần áo. 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách
vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất để ít nht mt ca hàng có nhiu hơn 2
người khách vào.
A.
181
.
625
B.
36
.
125
C.
161
625
. D.
141
625
.
Câu 13: Gọi ,
M
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sin cos 3.yxx
Tính
.
M
m
.
A.
7.
B.
4.
C.
7.
D.
6.
Câu 14: Biết hệ số của
2
x
trong khai triển của biểu thức (1 3 )
n
x
là 90. Tìm n .
A.
7.n =
B. 5n = . C. 8.n = D. 6n = .
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A.
1000
. B.
729
. C.
648.
D.
720.
Câu 16: Cho dãy số
()
n
u
với

1
1
3
32 1
nn
u
uu n

. Số hạng tổng quát của dãy
()
n
u
A.
2.3 1.
n
n
u 
B.
1
2.3 1.
n
n
u

C.
2.3 1.
n
n
u 
D.
1
2.3 1.
n
n
u

Câu 17: Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân biệt. thể lập được bao nhiêu véctơ khác
0
điểm đầu
và điểm cuối thuộc tập 10 điểm đã cho là
A. 20. B. 10. C. 45. D. 90.
Câu 18: Trong mt phng
Ox
y
, cho điểm
2; 5A
. Tìm tọa độ điểm A lành ca đim A qua phép
tịnh tiến theo vectơ
1; 2v
.
A.
3;1 . B.
1; 7 . C.

1; 7 . D.

3; 3 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
22
():( 2) ( 1) 9Cx y. Viết phương trình đường tròn
'C là ảnh của

C qua
Đ.
O
A.
22
(2)(1)9xy. B.
22
(2)(1)9.xy
C.
22
( 1) ( 2) 9.xy D.
22
(2)(1)9.xy
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3cos( ) 2.
6
yx

A. 1. B.
3-
. C. 3. D.
5-
.
Câu 21: Tính số hạng đầu
1
u và và công sai
d
của cấp số cộng
()
n
u
, biết
153
16
10
7.
uuu
uu


A.
1
36, 13.ud B. `
1
36, 13.ud C.
1
36, 13.ud D.
1
36, 13.ud 
Câu 22: Phương trình
2cos2 1 0x 
có tất cả các nghiệm là:
A.
2, .
3
x
kkZ

` B.
,.
3
x
kkZ

C.
2, .
6
x
kkZ

D.
,.
6
x
kkZ

Câu 23: Tính tổng
0 2017 1 2016 2 2015 2017 0
2018 2018 2018 2017 2018 2016 2018 1
.C .C .C .... .CSC C C C
A.
2018.2019
2.S B.
2017
2018.2 .S C.
2018
2017.2 .S D.
2017.2018
2.S
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số
cot 3
cos
x
y
x
.
A.
\|
2
k
DR kZ




. B.
\| .DRk kZ

C.
\2| .DRk kZ

D.
\|.
2
DR k kZ




Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 26: Cho t din ABCD. Gọi G và E lần ợt trọng m của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. GE cắt AD. B. GECD chéo nhau.
C.
// .GE CD
D. GE cắt BC.
Câu 27: Từ một hộp chứa 10 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên 2 th. Tính xác sut đ
tổng 2 số ghi trên 2 thẻ được chọn lớn hơn 3.
A.
1
.
45
B.
44
.
45
C. `
43
.
45
D.
2
.
45
Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến:
A.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
Câu 29: Trong mặt phẳng có 12 điểm phân biệt trong đó không ba điểm nào thẳng hàng. Số các tam
giác có các đỉnh thuộc tập 12 điểm trên là
A. 27. B. 220. C. 36. D. 1320.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N tương ứng hai điểm bất kì trên các đoạn thẳng AC BD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD)(NAC).
A.
`
.
M
N
B.
.
M
A
C.
.NB
D.
.NC
Câu 31: Cho cấp số cộng
()
n
u
biết 3 5
n
un=- . Tìm công sai
d
của cấp số cộng
()
n
u
.
A.
3.d
B.
5.d 
C.
3.d 
D.
5.d
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho
3; 3v

đường tròn
22
:2440Cx y x y
. Viết phương
trình đường tròn
'C
là ảnh của
C
qua
v
T
.
A.

22
414xy
. B.

22
419xy
.
C.

22
419.xy D.
22
8240.xy xy
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d phương trình
330xy
. Lập phương trình
đường thẳng
'd
là ảnh của d qua phép
(;2)O
V
.
A.
330.xy
B.
360.xy
C.
360.xy
D.
330.xy
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD tứ giác lồi, O giao điểm của hai đường chéo AC và
BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với ABSChình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 35: Cho ACAB 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

,2
() .
A
VCB
B.

,2
() .
A
VBC
C.

,2
() .
A
VBC
D.

,2
() .
A
VCB
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1.0 đim). Giải phương trình :
cos 2 5sin 3xx-=
.
Câu 37
(1.0 đim). Đội bóng chuyền nam của trường gồm 12 vận động viên trong đó 5 học sinh
khối 11 7 học sinh khối 12. Trong mỗi trận đấu, huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính xác
suất sao cho có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn.
Câu 38 (1.0 đim). Cho hình chóp .SABCD đáy ABCD hình bình hành; E, F ln lưt là trung
điểm của
, .SA SC
a) Chứng minh
//( )
A
CBEF
.
b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (BEF).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
------
(Hướng dn chm gm 02 trang).
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: TOÁN; Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Mi câu tr li đúng được 0,2 đim.
MÃ ĐỀ 001
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
C
8
A
15
B
22
C
29
B
2
B
9
C
16
A
23
A
30
D
3
C
10
C
17
D
24
C
31
A
4
C
11
B
18
A
25
B
32
C
5
B
12
B
19
C
26
D
33
B
6
D
13
D
20
D
27
A
34
B
7
A
14
C
21
B
28
D
35
B
MÃ ĐỀ 132
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
A
8
A
15
C
22
D
29
B
2
C
9
A
16
D
23
B
30
A
3
D
10
D
17
D
24
A
31
B
4
A
11
C
18
D
25
D
32
C
5
C
12
A
19
D
26
C
33
B
6
C
13
A
20
D
27
B
34
B
7
A
14
B
21
C
28
B
35
A
MÃ ĐỀ 209
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
D
8
B
15
C
22
D
29
A
2
B
9
D
16
C
23
B
30
D
3
C
10
B
17
A
24
A
31
B
4
D
11
C
18
C
25
D
32
B
5
D
12
A
19
D
26
A
33
A
6
D
13
A
20
C
27
B
34
B
7
C
14
C
21
B
28
D
35
A
MÃ ĐỀ 357
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
D
8
B
15
D
22
A
29
D
2
B
9
C
16
A
23
B
30
C
3
D
10
A
17
C
24
D
31
B
4
B
11
C
18
C
25
C
32
A
5
B
12
D
19
D
26
B
33
A
6
A
13
B
20
B
27
C
34
A
7
B
14
C
21
D
28
A
35
B
2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
36
(1.0 điểm)
+ Ta có
2
cos 2 5sin 3 1 2sin 5sin 3 0xx xx-=- --=
0,25
2
2sin 5sin 2 0xx++=
0,25
sin 2
1
sin
2
x
x
é
=-
ê
ê
=-
ê
ë
0,25
+2
6
7
+2
6
xk
xk
é
p
ê
=- p
ê
ê
p
ê
=p
ê
ë
,
()
k ÎZ
. ( Vì
sin 2x =-
vô nghiệm).
0,25
37
(1.0 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu là:
()
6
12
924nCW= =
0,25
Gọi A là biến cố “Có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn thi đấu”
TH1: Chọn 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 12
42
57
.CC
(cách).
TH2: Chọn 5 học sinh khối 11 và 1 học sinh khối 12
1
7
1.C
(cách)
0,25
Do đó
42 1
57 7
( ) . 1. 112nA C C C=+=
0,25
Vậy
() 112 4
()
( ) 924 33
nA
PA
n
===
W
.
0,25
38
(1.0 điểm)
a) 0,5 điểm
Ta có
//
E
FAC
( vì EF là đường trung bình của tam giác SAC)
0,25
Lại có
{
()
()
A
CBEF
EF BEF
Ë
Ì
. Nên
//( )
A
CBEF
.
0,25
b) 0,5 điểm
Gọi O là giao điểm của AC BD, I là giao điểm của SOEF.
Tron
g
m
ặt
p
h
n
g
(
SBD
)
,
g
ọi
K
g
iao điểm của
BI
SD
0,25
Ta có
()() , ()() ,
B
EF SAB BE BEF SAD EKÇ= Ç =
()() , ()() .
B
EF SCD KF BEF SBC BFÇ= Ç=
Thiết diện của hình chóp c
t b
i
m
ặt ph
ng (BEF) là
t
giác EBFK.
0,25
I
O
A
D
B
C
S
F
E
K
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: TOÁN; Lớp 11
(Đề thi gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút. MÃ ĐỀ 132
Họ và tên: ……………………………………… Số báo danh:……………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm )

Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trong khoảng 0;5  là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x  m  
1 cos x  2m 1 có nghiệm. 1 1 1 1 1 1 A. m  .
B.   m  .
C.   m  1. D. m  1. 3 2 2 3 3 2
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x -3x + mx + 2m-1= 0 có 3 nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số cộng.
A. m  2. B. m  1.
C. m  1, m  2. D. m  1.
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang? A. 10!. B. 4!. C. 6!.4!. D. 6!.
Câu 5: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3
- . Tính tổng 10 số hạng đầu của n ) 1 (u . n ) A. S  115. B. S  155.  C. S  115.  D. S  155. 10 10 10 10
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d  : x y 1  0 là ảnh của đường thẳng  qua phép  Q
. Phương trình của đường thẳng  là: ;90o O
A. x y 1  0.
B. x y  2  0.
C. x y 1  0.
D. x y  2  0.
Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo khác nhau. 5 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 ` 6 3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SE
các cạnh SB, SD và BC. Gọi E là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với cạnh SA. Tính tỉ số . SA 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 ` 3 4
Câu 9: Từ một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác
suất để 3 viên bi lấy ra có đủ 3 màu. 3 1 3 11 A. . B. . C. . D. . 11 22 ` 220 3
Câu 10: Trong mặt phẳng, cho một đa giác lồi có 20 cạnh. Số đường chéo của đa giác là A. 360. B. 380. C. 190. D. 170.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Trong một lớp học có 10 học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hội phụ huynh chọn ra 5 học sinh bất
kì trong số 10 học sinh đó để trao 5 phần quà khác nhau. Số cách trao quà là A. 252. B. 50. C. 30240. D. 120.
Câu 12: Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách
vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2 người khách vào. 181 36 161 141 A. . B. . C. . D. . 625 125 625 625
Câu 13: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x  3. Tính M.m . A. 7. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 14: Biết hệ số của 2
x trong khai triển của biểu thức (1 3 )n
x là 90. Tìm n . A. n = 7. B. n = 5 . C. n = 8. D. n = 6 .
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 1000 . B. 729 . C. 648. D. 720. u   3 
Câu 16: Cho dãy số (u với 1
. Số hạng tổng quát của dãy (u n ) n ) u
 3u  2 n  1  n 1 n  
A. u  2.3n 1. B. n 1 u 2.3   1.
C. u  2.3n 1. D. n 1 u 2.3   1. n n n n
Câu 17: Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân biệt. Có thể lập được bao nhiêu véctơ khác 0 có điểm đầu
và điểm cuối thuộc tập 10 điểm đã cho là A. 20. B. 10. C. 45. D. 90.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A2; 5
  . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép 
tịnh tiến theo vectơ v1;2. A. 3;  1 . B. 1;7. C. 1;7. D. 3;3.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y 1)  9 . Viết phương trình đường tròn
C' là ảnh của Cqua Đ .O A. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 . B. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9. C. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9. D. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9. 
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3cos(x  )  2. 6 A. 1. B. 3 - . C. 3. D. 5 - . u
  u u  10
Câu 21: Tính số hạng đầu u và và công sai d của cấp số cộng (u , biết 1 5 3 n ) 1 u u  7.  1 6 A. u  36  , d 13.
B. u  36, d  13.
C. u  36, d  13.  D. u  36  , d  13  . 1 ` 1 1 1
Câu 22: Phương trình 2cos 2x 1  0 có tất cả các nghiệm là:  
A. x    k2 , k Z.
B. x    k , k Z. 3 ` 3  
C. x    k2 , k Z.
D. x    k , k Z. 6 6 Câu 23: Tính tổng 0 2017 1 2016 2 2015 2017 0 S C .C  C .C  C .C .... C .C 2018 2018 2018 2017 2018 2016 2018 1 A. 2018.2019 S  2 . B. 2017 S  2018.2 . C. 2018 S  2017.2 . D. 2017.2018 S  2 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 cot x  3
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y  . cos xk 
A. D R \  | k Z  .
B. D R \k | k Z.  2   
C. D R \k2 | k Z.
D. D R \   k | k Z .  2 
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi GE lần lượt là trọng tâm của tam giác ABDABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. GE cắt AD.
B. GECD chéo nhau.
C. GE / /C . D
D. GE cắt BC.
Câu 27: Từ một hộp chứa 10 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để
tổng 2 số ghi trên 2 thẻ được chọn lớn hơn 3. 1 44 43 2 A. . B. . C. . D. . 45 45 ` 45 45
Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
Câu 29: Trong mặt phẳng có 12 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số các tam
giác có các đỉnh thuộc tập 12 điểm trên là A. 27. B. 220. C. 36. D. 1320.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N tương ứng là hai điểm bất kì trên các đoạn thẳng ACBD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD)(NAC). A. MN. B. M . A C. . NB D. NC. `
Câu 31: Cho cấp số cộng (u biết u = 3-5n . Tìm công sai d của cấp số cộng (u . n ) n ) n A. d  3. B. d  5.  C. d  3.  D. d  5. 
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho v 3;3 và đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  4  0 . Viết phương
trình đường tròn C ' là ảnh của C qua T . v
A. x  2   y  2 4 1  4 .
B. x  2   y  2 4 1  9 .
C. x  2   y  2 4 1  9. D. 2 2
x y  8x  2y  4  0.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x y  3  0 . Lập phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép ( V O; 2  ) .
A. 3x y  3  0.
B. 3x y  6  0.
C. 3x y  6  0.
D. 3x y  3  0.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC
BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với ABSC là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 35: Cho AB  2AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. V (C)  . B B. V (B)  C. C. V (B)  C. D. V (C)  . B A,2  A,2  A,2  A,2
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1.0 điểm). Giải phương trình : cos 2x-5sin x = 3.
Câu 37 (1.0 điểm). Đội bóng chuyền nam của trường gồm có 12 vận động viên trong đó có 5 học sinh
khối 11 và 7 học sinh khối 12. Trong mỗi trận đấu, huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính xác
suất sao cho có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn.
Câu 38 (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; E, F lần lượt là trung điểm của , SA SC.
a) Chứng minh AC / /(BEF ) .
b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (BEF).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ------
NĂM HỌC 2017 – 2018
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang). Môn: TOÁN; Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. MÃ ĐỀ 001 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 8 A 15 B 22 C 29 B 2 B 9 C 16 A 23 A 30 D 3 C 10 C 17 D 24 C 31 A 4 C 11 B 18 A 25 B 32 C 5 B 12 B 19 C 26 D 33 B 6 D 13 D 20 D 27 A 34 B 7 A 14 C 21 B 28 D 35 B MÃ ĐỀ 132 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 8 A 15 C 22 D 29 B 2 C 9 A 16 D 23 B 30 A 3 D 10 D 17 D 24 A 31 B 4 A 11 C 18 D 25 D 32 C 5 C 12 A 19 D 26 C 33 B 6 C 13 A 20 D 27 B 34 B 7 A 14 B 21 C 28 B 35 A MÃ ĐỀ 209 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 8 B 15 C 22 D 29 A 2 B 9 D 16 C 23 B 30 D 3 C 10 B 17 A 24 A 31 B 4 D 11 C 18 C 25 D 32 B 5 D 12 A 19 D 26 A 33 A 6 D 13 A 20 C 27 B 34 B 7 C 14 C 21 B 28 D 35 A MÃ ĐỀ 357 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 8 B 15 D 22 A 29 D 2 B 9 C 16 A 23 B 30 C 3 D 10 A 17 C 24 D 31 B 4 B 11 C 18 C 25 C 32 A 5 B 12 D 19 D 26 B 33 A 6 A 13 B 20 B 27 C 34 A 7 B 14 C 21 D 28 A 35 B 1
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm + Ta có 2
cos 2x -5sin x = 3  1- 2sin x -5sin x -3 = 0 0,25 2
 2sin x + 5sin x + 2 = 0 0,25 ésin x = 2 - ê  1 0,25 36 êsin x =- ê (1.0 điểm) ë 2 é p êx = - +k2p ê 6  ê Z - 7p
, (k Î ). ( Vì sin x = 2 vô nghiệm). 0,25 êx = +k2p êë 6 37
Số phần tử của không gian mẫu là: n( ) 6 W = C = 924 12 0,25
(1.0 điểm) Gọi A là biến cố “Có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn thi đấu”
TH1: Chọn 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 12 Có 4 2 C .C (cách). 5 7 0,25
TH2: Chọn 5 học sinh khối 11 và 1 học sinh khối 12 Có 1 1.C (cách) 7 Do đó 4 2 1 n( )
A = C .C +1.C =112 0,25 5 7 7 n( ) A 112 4 Vậy P( ) A = = = . 0,25 n( ) W 924 33 38 S (1.0 điểm) K E I F A D O B C a) 0,5 điểm
Ta có EF / / AC ( vì EF là đường trung bình của tam giác SAC) 0,25
Lại có {AC Ë(BEF)
EFÌ (BEF) . Nên AC / /(BEF ) . 0,25 b) 0,5 điểm
Gọi O là giao điểm của AC BD, I là giao điểm của SOEF. 0,25
Trong mặt phẳng (SBD), gọi K là giao điểm của BISD
Ta có (BEF ) Ç (SAB) = BE, (BEF ) Ç (SAD) = EK,
(BEF ) Ç (SCD) = KF, (BEF ) Ç (SBC) = BF. 0,25
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BEF) là tứ giác EBFK. 2
Document Outline

  • TOAN K11_132.pdf
  • HDC Toán 11 HKI.pdf