Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Thạnh – Tiền Giang

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Thạnh – Tiền Giang gồm 28 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi diễn ra ngày 18/12/2017, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

SỞ GD ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1.
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11
Năm học 2017 - 2018
Ngày kiểm tra: 18/12/2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 03 trang.
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
ảnh
'A
của điểm
( )
2;0A
qua phép quay tâm O góc quay
0
90
tọa
độ là:
A.
( )
' 2;2A
. B.
( )
' 2;0A
. C.
( )
' 0;2A
. D.
(
)
' 0; 2A
.
Câu 2:
Nghiệm của phương trình
là:
A.
22
,
33
k
x kZ
ππ
=+∈
B.
C.
2
,
3
x kkZ
π
π
=+∈
D.
2
2,
3
x k kZ
π
π
=+∈
Câu 3:
Lớp
11A
25 học sinh nam 20 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn một học sinh
làm lớp trưởng ?
A.
25! 20!+
cách B.
45!
cách C.
45
cách D.
500
cách
Câu 4:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
3
cos
4
x =
B.
tan 3 7
6
x
π

+=


C.
5
sin3
3
x =
D.
9
cot 2
5
x =
Câu 5:
Tìm ảnh
( )
'C
của đường tròn
(
)
22
: 2 4 10
Cx y x y+ +=
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
2; 5v =
.
A.
( ) ( ) ( )
22
' : 4 1 20Cx y ++ =
. B.
(
) (
) (
)
22
': 3 3 4Cx y
+ +− =
.
C.
( ) (
) ( )
22
': 1 7 6Cx y
+ ++ =
. D.
(
) ( ) ( )
22
': 3 3 4Cx y ++ =
.
Câu 6:
Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết
257
16
1
16
uuu
uu
+−=
+=
A.
1
171 14
,
17 17
ud= =
. B.
1
14 171
,
17 17
ud=−=
. C.
1
2, 3ud= =
. D.
1
3, 2
ud= =
.
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt trung
điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?
A. BC. B. AC. C. SO. D. BD.
Câu 8:
Cho dãy s
(
)
n
u
với
21
n
un= +
. Tìm
5
u
?
A.
11
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 9:
Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ.
A.
1
2
B.
1
3
C.
2
3
D.
5
6
Câu 10:
Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp
11A
?
A.
1860480
cách B.
120
cách C.
15504
cách D.
100
cách
Câu 11:
Giải phương trình
sin sin
3
x
π
=
ta có nghiệm là:
Đề 1
Mã đề 1
A.
2
3
,
2
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
3
,
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
2,
3
x k kZ
π
π
=+∈
D.
2
3
,
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=−+
Câu 12:
Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam chọn
4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau.
A.
1
4845
B.
1
2
C.
1
9690
D.
182
969
Câu 13:
Với giá trị nào của
a
thì dãy số
(
)
n
u
với
1
,1
2
n
an
un
n
= ∀≥
+
là dãy số tăng?
A.
2a
>
. B.
2
a
<−
. C.
1
2
a >−
. D.
1
2
a <−
.
Câu 14:
Phương trình
cos 1
3
x
=
có nghiệm là:
A.
3 6,
x k kZ
ππ
=+∈
B.
2,
x k kZ
ππ
=+∈
C.
3,x k kZ
ππ
=+∈
D.
2
3,
3
k
x kZ
π
π
=+∈
Câu 15:
Cho dãy s
( )
n
u
với
2
,1
21
n
n
un
n
+
= ∀≥
+
. Tìm mệnh đề sai?
A. Số
5
7
là số hạng thứ 3 của dãy. B.
(
)
n
u
là dãy số giảm.
C.
( )
n
u
là dãy số tăng. D.
0, *
n
u nN> ∀∈
.
Câu 16:
Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính giống
nhau vào một dãy có 8 ô trống ?
A.
5040
cách B.
40302
cách C.
6720
cách D.
144
cách
Câu 17:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 3 3
5
yx
π

= −+


A.
5
B.
1
C.
3
D.
1
Câu 18:
Phương trình
( )
'C
ảnh của đường tròn
( ) ( )
2
2
: 34Cx y+− =
qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k
=
.
A.
( ) ( )
2
2
' : 6 16Cx y++ =
. B.
( ) ( )
2
2
' : 6 16Cx y+− =
.
C.
( ) ( )
2
2
' : 6 64Cx y++ =
. D.
( ) ( )
2
2
' : 6 64Cx y+− =
.
Câu 19:
Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết
1
5, 3ud=−=
.
A.
292
. B.
14350
. C.
14600
. D.
14500
.
Câu 20:
Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
9
2
3
2x
x



A.
3
489888x
B.
489888
C.
3
489888x
D.
489888
Câu 21:
Tìm ảnh
'
d
của đường thẳng
:2 1 0d xy +=
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 3v =
.
A.
':2 5 0d xy−=
. B.
':2 4 0d xy−+=
. C.
':2 1 0d xy −=
. D.
':2 4 0d xy−−=
.
Đề 1
Câu 22:
Nghiệm của phương trình
3tan 3 0x −=
:
A.
,
63
k
x kZ
ππ
=+∈
B.
,
6
x kkZ
π
π
=+∈
C.
2,
6
x k kZ
π
π
=+∈
D.
2
,
63
k
x kZ
ππ
=+∈
Câu 23:
Giải phương trình
2
cos sin 1 0xx+ +=
có nghiệm là:
A.
,
22
k
x kZ
ππ
=−+
B.
2,
2
x k kZ
π
π
=−+
C.
,
2
x kkZ
π
π
=−+
D.
2,
2
x k kZ
π
π
=+∈
Câu 24:
Tìm tập xác định của hàm số
sin
1 cos2
x
y
x
=
A.
{ }
\ 2,DRk kZ
π
=
B.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


C.
{ }
\,DR kkZ
ππ
= +∈
D.
{ }
\,DRkkZ
π
=
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
B.
Đường thẳng đi qua S và song song AC.
C.
Đường thẳng đi qua S và song song BD.
D.
Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
Câu 26:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao điểm
của BC với mặt phẳng (MNP) chính là:
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC.
C.
Giao điểm của MP và BC. D. Giao điểm của MN và CD.
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình nh hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. BD. B. AC. C. AD. D. SC.
Câu 28:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ?
A.
1,3,5,7,9
. B.
2,4,5,6,7
. C.
1,2,4,8,16
. D.
3, 6,12, 24
.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài 1 :(1,0 điểm). Giải các phương trình
1.
2
2cos 7 5cos7 7 0xx −=
2.
( )
sin 2 cos2 cos 2cos2 sin 0x xx x x+ + −=
Bài 2 :(1,0 điểm).
1. Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển
13
2
1
2x
x



.
2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác suất
sao cho 3 bi có đủ 3 màu.
Bài 3 :(1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2. Chứng minh
( )
//OM SAB
.
-------------------------Hết---------------------
Đề 1
SỞ GD ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1.
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11
Năm học 2017 - 2018
Ngày kiểm tra: 18/12/2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 03 trang.
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Phương trình
cos 1
3
x
=
có nghiệm là:
A.
2,x k kZ
ππ
=+∈
B.
3 6,x k kZ
ππ
=+∈
C.
3,x k kZ
ππ
=+∈
D.
2
3,
3
k
x kZ
π
π
=+∈
Câu 2:
Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết
257
16
1
16
uuu
uu
+−=
+=
A.
1
3, 2ud= =
. B.
1
171 14
,
17 17
ud= =
. C.
1
2, 3ud= =
. D.
1
14 171
,
17 17
ud=−=
.
Câu 3:
Trong mặt phẳng
Oxy
ảnh
'A
của điểm
( )
2;0A
qua phép quay tâm O góc quay
0
90
tọa
độ là:
A.
( )
' 0; 2A
. B.
( )
' 0;2A
. C.
( )
' 2;0A
. D.
( )
' 2;2A
.
Câu 4:
Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ.
A.
2
3
B.
1
3
C.
1
2
D.
5
6
Câu 5:
Cho dãy s
( )
n
u
với
2
,1
21
n
n
un
n
+
= ∀≥
+
. Tìm mệnh đề sai?
A.
( )
n
u
là dãy số giảm. B.
( )
n
u
là dãy số tăng.
C.
Số
5
7
là số hạng thứ 3 của dãy. D.
0, *
n
u nN> ∀∈
.
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
B.
Đường thẳng đi qua S và song song AC.
C.
Đường thẳng đi qua S và song song BD.
D.
Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
Câu 7:
Giải phương trình
sin sin
3
x
π
=
ta có nghiệm là:
A.
2
3
,
2
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
3
,
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
2,
3
x k kZ
π
π
=+∈
D.
2
3
,
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=−+
Đề 2
Mã đề 2
Câu 8: Cho dãy số
( )
n
u
với
21
n
un
= +
. Tìm
5
u
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
11
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. BD. B. AC. C. AD. D. SC.
Câu 10:
Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam
chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau.
A.
1
4845
B.
1
2
C.
1
9690
D.
182
969
Câu 11:
bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ bán kính khác nhau 3 viên bi xanh bán kính
giống nhau vào một dãy có 8 ô trống ?
A.
5040
cách B.
40302
cách C.
6720
cách D.
144
cách
Câu 12:
Với giá trị nào của
a
thì dãy số
(
)
n
u
với
1
,1
2
n
an
un
n
= ∀≥
+
là dãy số tăng?
A.
2a >
. B.
1
2
a >−
. C.
2a <−
. D.
1
2
a <−
.
Câu 13:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
3
cos
4
x
=
B.
9
cot 2
5
x =
C.
5
sin3
3
x
=
D.
tan 3 7
6
x
π

+=


Câu 14:
Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp
11A
?
A.
1860480
cách B.
100
cách C.
120
cách D.
15504
cách
Câu 15:
Nghiệm của phương trình
3sin cos 2xx−=
là:
A.
2
2,
3
x k kZ
π
π
=+∈
B.
22
,
33
k
x kZ
ππ
=+∈
C.
2
,
3
x kkZ
π
π
=+∈
D.
Câu 16:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 3 3
5
yx
π

= −+


A.
5
B.
1
C.
3
D.
1
Câu 17:
Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết
1
5, 3
ud=−=
.
A.
14500
. B.
14600
. C.
292
. D.
14350
.
Câu 18:
Lớp
11A
25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh
làm lớp trưởng ?
A.
500
cách B.
25! 20!+
cách C.
45
cách D.
45!
cách
Câu 19:
Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
9
2
3
2
x
x



A.
3
489888x
B.
489888
C.
3
489888x
D.
489888
Câu 20:
Tìm ảnh
'd
của đường thẳng
:2 1 0d xy +=
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 3v =
.
A.
':2 5 0d xy−=
. B.
':2 4 0d xy−+=
. C.
':2 1 0d xy −=
. D.
':2 4 0d xy−=
.
Câu 21:
Phương trình
( )
'C
ảnh của đường tròn
( ) ( )
2
2
: 34Cx y+− =
qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k =
.
A.
( ) ( )
2
2
' : 6 16Cx y++ =
. B.
( ) ( )
2
2
' : 6 64Cx y+− =
.
C.
( ) ( )
2
2
' : 6 64Cx y++ =
. D.
( ) ( )
2
2
' : 6 16
Cx y+− =
Đề 2
Câu 22:
Giải phương trình
2
cos sin 1 0xx+ +=
có nghiệm là:
A.
,
22
k
x kZ
ππ
=−+
B.
2,
2
x k kZ
π
π
=−+
C.
,
2
x kkZ
π
π
=−+
D.
Câu 23:
Tìm tập xác định của hàm số
sin
1 cos2
x
y
x
=
A.
{ }
\ 2,DRk kZ
π
=
B.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


C.
{ }
\,DR kkZ
ππ
= +∈
D.
{ }
\,DRkkZ
π
=
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt trung
điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?
A. BC. B. BD. C. SO. D. AC.
Câu 25:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần ợt trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao
điểm của BC với mặt phẳng (MNP) chính là:
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC.
C.
Giao điểm của MP và BC. D. Giao điểm của MN và CD.
Câu 26:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ?
A.
1,3,5,7,9
. B.
2,4,5,6,7
. C.
1,2,4,8,16
. D.
3, 6,12, 24
.
Câu 27:
Tìm ảnh
( )
'C
của đường tròn
( )
22
: 2 4 10
Cx y x y+ +=
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
2; 5v =
.
A.
( )
( ) (
)
22
': 1 7 6Cx y+ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
22
': 3 3 4Cx y+ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
': 3 3 4Cx y ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
22
' : 4 1 20Cx y ++ =
.
Câu 28:
Nghiệm của phương trình
3tan 3 0
x −=
là:
A.
,
63
k
x kZ
ππ
=+∈
B.
C.
,
6
x kkZ
π
π
=+∈
D.
2
,
63
k
x kZ
ππ
=+∈
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài 1 : (1,0 điểm). Giải các phương trình
1.
2
2cos 7 5cos7 7 0xx −=
2.
( )
sin 2 cos2 cos 2cos2 sin 0x xx x x+ + −=
Bài 2 : (1,0 điểm).
1. Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển
13
2
1
2x
x



.
2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác
suất sao cho 3 bi có đủ 3 màu.
Bài 3 :(1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2. Chứng minh
( )
//OM SAB
.
-------------------------Hết---------------------
Đề 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN ToánLỚP 11
Ngày kiểm tra : 18/12/2017
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) (mỗi câu 0,25đ)
Đề 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
D
D
C
C
D
D
B
A
A
C
A
A
C
A
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
C
C
B
A
B
B
D
B
B
D
D
B
C
A
Đề 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
A
A
C
B
D
A
D
C
A
C
B
C
D
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
D
C
B
D
A
B
D
D
B
A
C
C
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1,0 đ)
1.(0,5 đ)
+
cos7 1
7
cos7
2
x
x
=
=
+
2
,
77
k
x kZ
ππ
=+∈
2. (0,5 đ)
+
cos2 0
sin cos 2 0
x
xx
=
+ +=
+
,
42
k
x kZ
ππ
=+∈
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,0 đ)
1.(0,5 đ)
+
( )
13 13 3
13
.2 . 1 .
k
kk k
Cx
−−
+
( )
3
3 10 4 4
13
.2 . 1 . 292864.Cx x−=
2. (0,5 đ)
+
( )
3
14
364nCΩ= =
+
( )
90 45
364 182
PA= =
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,0 đ)
1.(0,5 đ)
+ S là điểm chung thứ nhất.
+ O là điểm chung thứ hai. Từ đó suy ra (SAC)
(SBD)= SO.
2. (0,5 đ)
+
( )
( )
//
OM SAB
OM SA
SA SAB
⊄
+
( )
//OM SAB
0,25
0,25
0,25
0,25
-------------------Hết---------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD ĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1.
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11 Năm học 2017 - 2018
Ngày kiểm tra: 18/12/2017
Mã đề 1
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 03 trang.
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy ảnh A' của điểm A( 2;
− 0)qua phép quay tâm O góc quay 0 90 có tọa độ là: A. A'(2;2) . B. A'(2;0) . C. A'(0;2) . D. A'(0; 2 − ).
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 2 là: 2π k 2π π A. x = + , k Z B. x =
+ k2π ,k Z 3 3 3 2π 2π C. x =
+ kπ ,k Z D. x =
+ k2π ,k Z 3 3
Câu 3: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng ? A. 25!+ 20! cách B. 45! cách C. 45 cách D. 500 cách
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 3  π  5 9 A. cos x = − B. tan 3x + = 7 −   C. sin 3x = D. cot 2x = 4  6  3 5
Câu 5: Tìm ảnh (C ') của đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 4 y +1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 5−). 2 2 2 2
A. (C ') : ( x − 4) + ( y + ) 1 = 20 .
B. (C ') : ( x + 3) + ( y − 3) = 4 . 2 2 2 2
C. (C ') : ( x + ) 1 + ( y + 7) = 6.
D. (C ') : ( x − 3) + ( y + 3) = 4 . u
 + u u = 1
Câu 6: Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết 2 5 7  u + u = 16  1 6 171 14 14 171 A. u = , d = − . B. u = − , d =
. C. u = 2, d = 3 .
D. u = 3, d = 2 . 1 17 17 1 17 17 1 1
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung
điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BC. B. AC. C. SO. D. BD.
Câu 8: Cho dãy số (u với u = 2n +1. Tìm u ? n ) n 5 A. 11 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 9: Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ. 1 1 2 5 A. B. C. D. 2 3 3 6
Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp11A ? A. 1860480 cách B. 120 cách C. 15504 cách D. 100 cách π
Câu 11: Giải phương trình sin x = sin ta có nghiệm là: 3 Đề 1  π  π x = + k2π  x = + kπ  A. 3  , k Z B. 3  , k Z 2π  2π  x = + k2π = + π  x k  3  3  π = + π π x k 2  C. 3 x =
+ k2π ,k Z D.  , k Z 3 π
x = − + k2π  3
Câu 12: Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam chọn
4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau. 1 1 1 182 A. B. C. D. 4845 2 9690 969 an
Câu 13: Với giá trị nào của a thì dãy số (u với 1 u = , n
∀ ≥ 1 là dãy số tăng? n ) n n + 2 1 1 A. a > 2 . B. a < 2 − . C. a > − . D. a < − . 2 2 x
Câu 14: Phương trình cos = 1 − có nghiệm là: 3
A. x = 3π + k6π , k Z
B. x = π + k 2π , k Z k
C. x = π + k3π , k Z D. x = 3π + , k Z 3 n +
Câu 15: Cho dãy số (u với 2 u = , n
∀ ≥ 1. Tìm mệnh đề sai? n ) n 2n +1
A. Số 5 là số hạng thứ 3 của dãy.
B. (u là dãy số giảm. n ) 7
C. (u là dãy số tăng.
D. u > 0, n ∀ ∈ N *. n ) n
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính giống
nhau vào một dãy có 8 ô trống ? A. 5040 cách B. 40302 cách C. 6720 cách D. 144 cách  π 
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cos 3x − + 3    5  A. 5 − B. 1 C. 3 D. 1 −
Câu 18: Phương trình (C ') là ảnh của đường tròn (C ) x + ( y − )2 2 : 3
= 4 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − .
A. (C ) x + ( y + )2 2 ' : 6 = 16 .
B. (C ) x + ( y − )2 2 ' : 6 = 16.
C. (C ) x + ( y + )2 2 ' : 6 = 64 .
D. (C ) x + ( y − )2 2 ' : 6 = 64 .
Câu 19: Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u = 5, − d = 3 . 1 A. 292 . B. 14350 . C. 14600 . D. 14500 . 9  3 
Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 2 2x −    x A. 3 489888x B. 489888 − C. 3 489888 − x D. 489888 
Câu 21: Tìm ảnh d ' của đường thẳng d : 2x y +1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 3 − ) .
A. d ' : 2x y − 5 = 0 . B. d ' : 2x y + 4 = 0 . C. d ' : 2x y −1 = 0 . D. d ' : 2x y − 4 = 0 . Đề 1
Câu 22: Nghiệm của phương trình 3tan x − 3 = 0 là: π kπ π A. x = + , k Z B. x =
+ kπ ,k Z 6 3 6 π π kC. x =
+ k2π ,k Z D. x = + , k Z 6 6 3
Câu 23: Giải phương trình 2
cos x + sin x +1 = 0 có nghiệm là: π kπ π A. x = − + , k Z B. x = −
+ k2π ,k Z 2 2 2 π π C. x = −
+ kπ ,k Z D. x =
+ k2π ,k Z 2 2 x
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số sin y = 1 − cos 2x π 
A. D = R \ {k2π , k Z}
B. D = R \  + kπ ,k Z   2 
C. D = R \ {π + kπ , k Z}
D. D = R \ {kπ ,k Z}
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
B. Đường thẳng đi qua S và song song AC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song BD.
D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao điểm
của BC với mặt phẳng (MNP) chính là:
A. Trung điểm của AC.
B. Trung điểm của BC.
C. Giao điểm của MP và BC.
D. Giao điểm của MN và CD.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BD. B. AC. C. AD. D. SC.
Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ? A. 1,3,5,7,9 . B. 2, 4,5,6,7 . C. 1, 2, 4,8,16 . D. 3, 6 − ,12, 24 − .
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài 1
:(1,0 điểm). Giải các phương trình 1. 2
2 cos 7x − 5cos 7x − 7 = 0
2. (sin 2x + cos 2x)cos x + 2cos 2x − sin x = 0 Bài 2 :(1,0 điểm). 13 1. Tìm số hạng chứa  1  4
x trong khai triển 2x −   . 2  x
2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác suất
sao cho 3 bi có đủ 3 màu.
Bài 3 :(1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2. Chứng minh OM / /(SAB).
-------------------------Hết--------------------- Đề 1 SỞ GD ĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1.
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11 Năm học 2017 - 2018
Ngày kiểm tra: 18/12/2017
Mã đề 2
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 03 trang.
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) x
Câu 1: Phương trình cos = 1 − có nghiệm là: 3
A. x = π + k 2π , k Z
B. x = 3π + k6π , k Z k
C. x = π + k3π , k Z D. x = 3π + , k Z 3 u
 + u u = 1
Câu 2: Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết 2 5 7  u + u = 16  1 6 171 14 14 171
A. u = 3, d = 2 . B. u = , d = −
. C. u = 2, d = 3 . D. u = − , d = . 1 1 17 17 1 1 17 17
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy ảnh A' của điểm A( 2;
− 0)qua phép quay tâm O góc quay 0 90 có tọa độ là: A. A'(0; 2 − ). B. A'(0;2) . C. A'(2;0) . D. A'(2;2) .
Câu 4: Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ. 2 1 1 5 A. B. C. D. 3 3 2 6 n +
Câu 5: Cho dãy số (u với 2 u = , n
∀ ≥ 1. Tìm mệnh đề sai? n ) n 2n +1
A. (u là dãy số giảm.
B. (u là dãy số tăng. n ) n )
C. Số 5 là số hạng thứ 3 của dãy.
D. u > 0, n ∀ ∈ N *. 7 n
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
B. Đường thẳng đi qua S và song song AC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song BD.
D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD. π
Câu 7: Giải phương trình sin x = sin ta có nghiệm là: 3  π  π x = + k2π  x = + kπ  A. 3  , k Z B. 3  , k Z 2π  2π  x = + k2π = + π  x k  3  3  π = + π π x k 2  C. 3 x =
+ k2π ,k Z D.  , k Z 3 π
x = − + k2π  3 Đề 2
Câu 8: Cho dãy số (u với u = 2n +1. Tìm u ? n ) n 5 A. 3 B. 1 C. 2 D. 11
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BD. B. AC. C. AD. D. SC.
Câu 10: Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam
chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau. 1 1 1 182 A. B. C. D. 4845 2 9690 969
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính
giống nhau vào một dãy có 8 ô trống ? A. 5040 cách B. 40302 cách C. 6720 cách D. 144 cách an
Câu 12: Với giá trị nào của a thì dãy số (u với 1 u = , n
∀ ≥ 1 là dãy số tăng? n ) n n + 2 1 1 A. a > 2 . B. a > − . C. a < 2 − . D. a < − . 2 2
Câu 13: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 3 9 5  π  A. cos x = − B. cot 2x = C. sin 3x = D. tan 3x + = 7 −   4 5 3  6 
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp11A ? A. 1860480 cách B. 100 cách C. 120 cách D. 15504 cách
Câu 15: Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 2 là: 2π 2π k A. x =
+ k2π ,k Z B. x = + , k Z 3 3 3 2π π C. x =
+ kπ ,k Z D. x =
+ k2π ,k Z 3 3  π 
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cos 3x − + 3    5  A. 5 − B. 1 C. 3 D. 1 −
Câu 17: Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u = 5, − d = 3 . 1 A. 14500 . B. 14600 . C. 292 . D. 14350 .
Câu 18: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng ? A. 500 cách B. 25!+ 20! cách C. 45 cách D. 45! cách 9  3 
Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 2 2x −    x A. 3 489888x B. 489888 − C. 3 489888 − x D. 489888 
Câu 20: Tìm ảnh d ' của đường thẳng d : 2x y +1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 3 − ) .
A. d ' : 2x y − 5 = 0 . B. d ' : 2x y + 4 = 0 . C. d ' : 2x y −1 = 0 . D. d ' : 2x y − 4 = 0 .
Câu 21: Phương trình (C ') là ảnh của đường tròn (C ) x + ( y − )2 2 : 3
= 4 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − .
A. (C ) x + ( y + )2 2 ' : 6 = 16 .
B. (C ) x + ( y − )2 2 ' : 6 = 64 .
C. (C ) x + ( y + )2 2 ' : 6 = 64 .
D. (C ) x + ( y − )2 2 ' : 6 = 16 Đề 2
Câu 22: Giải phương trình 2
cos x + sin x +1 = 0 có nghiệm là: π kπ π A. x = − + , k Z B. x = −
+ k2π ,k Z 2 2 2 π π C. x = −
+ kπ ,k Z D. x =
+ k2π ,k Z 2 2 x
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số sin y = 1 − cos 2x π 
A. D = R \ {k2π , k Z}
B. D = R \  + kπ ,k Z   2 
C. D = R \ {π + kπ , k Z}
D. D = R \ {kπ ,k Z}
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung
điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BC. B. BD. C. SO. D. AC.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao
điểm của BC với mặt phẳng (MNP) chính là:
A. Trung điểm của AC.
B. Trung điểm của BC.
C. Giao điểm của MP và BC.
D. Giao điểm của MN và CD.
Câu 26: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ? A. 1,3,5,7,9 . B. 2, 4,5,6,7 . C. 1, 2, 4,8,16 . D. 3, 6 − ,12, 24 − .
Câu 27: Tìm ảnh (C ') của đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 4 y +1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 5−). 2 2 2 2
A. (C ') : ( x + ) 1 + ( y + 7) = 6 .
B. (C ') : ( x + 3) + ( y − 3) = 4 . 2 2 2 2
C. (C ') : ( x − 3) + ( y + 3) = 4 .
D. (C ') : ( x − 4) + ( y + ) 1 = 20 .
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3tan x − 3 = 0 là: π kπ π A. x = + , k Z B. x =
+ k2π ,k Z 6 3 6 π π kC. x =
+ kπ ,k Z D. x = + , k Z 6 6 3
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài 1
: (1,0 điểm). Giải các phương trình 1. 2
2 cos 7x − 5cos 7x − 7 = 0
2. (sin 2x + cos 2x)cos x + 2cos 2x − sin x = 0
Bài 2 : (1,0 điểm). 13 1. Tìm số hạng chứa  1  4
x trong khai triển 2x −   . 2  x
2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác
suất sao cho 3 bi có đủ 3 màu.
Bài 3 :(1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2. Chứng minh OM / /(SAB).
-------------------------Hết--------------------- Đề 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN Toán – LỚP 11
Ngày kiểm tra : 18/12/2017
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) (mỗi câu 0,25đ) Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D D C C D D B A A C A A C A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C C B A B B D B B D D B C A Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B A A C B D A D C A C B C D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B D C B D A B D D B A C C
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm 1 1.(0,5 đ) (1,0 đ) cos7x = 1 − +  0,25 7  cos 7x =  2 π k2π + x = + , k Z 0,25 7 7 2. (0,5 đ)  cos 2x = 0 0,25 + 
sin x + cos x + 2 = 0 π kπ + x = + , k Z 0,25 4 2 2 1.(0,5 đ) (1,0 đ) k + k 13 .2 −k.(− ) 13−3 1 . k C x 0,25 13 + C .2 .(− )3 3 10 4 4 1 .x = 292864. − x 13 0,25 2. (0,5 đ) + n (Ω) 3 = C = 364 0,25 14 + P ( A) 90 45 = = 0,25 364 182 3 1.(0,5 đ)
(1,0 đ) + S là điểm chung thứ nhất. 0,25
+ O là điểm chung thứ hai. Từ đó suy ra (SAC) ∩ (SBD)= SO. 0,25 2. (0,5 đ) OM  ⊄ (SAB)  0,25 +  OM / /SA SA ⊂  (SAB) + OM / / (SAB) 0,25
-------------------Hết---------------
Document Outline

  • Đề 1
  • Đề 2
  • Đáp án