Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước, đề thi có mã đề 311 gồm 03 trang với 20 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
BÌNH PHƯỚC MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
sin2yx
A.
{k2 ,k }
. B. .
C.
\{k ,k }.
D.
{ k ,k }
2
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, Phép tịnh tiến theo vectơ
1; 2v 
biến điểm
2;6A
thành điểm
nào sau đây
A.
' 3;4A
. B.
. C.
' 1;1A
. D.
' 1;8A
.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép quay tâm O góc quay
2
biến điểm
1; 1M
thành điểm
nào dưới đây
A.
' 1;0 .M
B.
' 1;1 .M
C.
' 1;1 .M
D.
' 1; 1 .M 
Câu 4: Ông An bà An cùng
6
đứa con đang lên y bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu
cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng
A.
18720.
B.
1440.
C.
720.
D.
40320.
Câu 5: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố
A
A.
()
( ) .
()
n
PA
nA
B.
()
( ) .
()
nA
PA
n
C.
()
( ) 1 .
()
nA
PA
n
D.
()
( ) .
()
nA
PA
n
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
,MN
lần ợt trung điểm của
AD
BC
. Khi đó giao tuyến
của mặt phẳng
MBC
và mặt phẳng
NAD
là đường thẳng
A.
.BC
B.
.AM
C.
.BN
D.
.MN
Câu 7: Trong một hộp có 4 bi đỏ, 5 bi đen và 6 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một viên bi
A. 6. B. 15. C. 120. D. 9.
Câu 8: Xét khai triển
16
2 16
0 1 2 16
....23 .a a x a x xx a 
Tính
0 1 2 16
.... .a a a a
A.
1
. B.
16
5
. C.
16
5
. D.
1
.
Câu 9: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt
,,A B C
cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 10: H s ca
8
x
trong khai trin
10
2x
A.
2
10
C
. B.
8
10
.C
C.
22
10
.2C
. D.
28
10
.2C
.
Câu 11: Bạn Minh muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Có 9 cây bút mực khác nhau,
có 10 cây bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 90. B. 19. C. 36. D. 45.
Câu 12: Một bình đựng
5
quả cầu xanh và
4
quả cầu đỏ
3
quả cầu ng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu sao cho màu nào cũng có là
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 03 trang )
Mã đề thi
209
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
A.
4
33
. B.
12
11
. C.
3
11
. D.
5
11
.
Câu 13: hiệu
k
n
C
số các tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
1 , , *k n n k
. Mệnh đề nào sau
đây đúng
A.
!
!
k
n
n
C
nk
. B.
!
!
k
n
n
C
nk
. C.
!
!!
k
n
n
C
k n k
. D.
!
!!
k
n
n
C
k n k
.
Câu 14: Một tam giác
ABC
số đo góc đỉnh
A
60
o
. Biết số đo góc
B
một nghiệm của
phương trình
22
sin 4 2.sin4 .cos4 cos 4 0x x x x
. Số các tam giác thỏa mãn yêu cầu là:
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D. `
6
.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình:
3
cos2
2
x
A.
.
12
xk
B.
.
6
xk
C.
.
12
xk
D.
.
12
xk

Câu 16: Phương trình
3
sin
2
x 
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
3
0;
2



A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Phép vị tự biến ba điểm hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 18: Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình:
sin cos 1x m x m
có nghiệm.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 19: Một tổ gồm
7
nam và
6
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
4
em đi trực sao cho có đúng 3
nam và 1 nữ
A.
204
. B.
1260
. C.
315
. D.
210
.
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
3;1v
đường thẳng
: 2 1 0xy
. Phương
trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
A.
: 2 6 0xy
. B.
: 2 6 0xy
. C.
: 2 6 0xy
. D.
: 2 4 0xy
.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
22
: 1 2 4C x y
. Gọi
C
ảnh
của
C
qua phép vị tự tâm
0;0O
tỉ số
3.k
Khi đó
C
có phương trình là
A.
22
3 6 36xy
. B.
22
3 6 36xy
.
C.
22
3 6 4xy
. D.
22
5 6 4xy
.
Câu 22: Nghiệm của phương trình:
tan tan
3
x
A.
2
3
xk
. B.
3
xk

. C.
3
xk
. D.
2
3
xk

.
Câu 23: Tập giá trị của hàm số
2
2sin 1yx
A.
T 2;3 .
B.
T
. C.
T 1;3 .
D.
T 1;3 .
Câu 24: `Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
trung điểm
AO
. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
P
qua
I
song song
SA
BD
A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
lần ợt
trung điểm của các cạnh
CD
SD
. Biết rằng mặt phẳng
BMN
cắt đường thẳng
SA
tại
P
.
Tính tỉ số đoạn thẳng
SP
SA
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
u 26: Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên ơng trong tập
{2;3;...;10;11}
sắp xếp chúng theo thứ
tự tăng dần. Gọi
P
là xác suất để số 4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó
P
bằng:
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
60
. D.
1
2
.
Câu 27: Cho hình chữ nhật
ABCD
, với
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Gọi
V
là phép vị tự tâm
G
biến điểm
B
thành điểm
D
. Khi đó phép vị tự
V
có tỉ số
k
A.
2.k
B.
2
.
3
k 
C.
2
.
3
k
D.
2.k 
Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A.
tanyx
. B.
sinyx
. C.
cosyx
. D.
cotyx
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
a. Giải phương trình lượng giác:
2cos 1
3
x




.
b. Giải phương trình lượng giác:
cos2 3sin 2 0xx
.
Câu 2.
a. Cho các số
1,2,3,4,5,6,7
.Từ các số trên thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
4
chữ số đôi một khác nhau.
b. Một tủ sách
7
cuốn sách Toán,
6
cuốn sách
5
cuốn sách Hóa. Các cuốn
sách khác nhau. Một học sinh chọn ngẫu nhiên
4
cuốn sách trong tủ để học, tính c
suất để
4
cuốn sách được chọn ít nhất 2 cuốn sách Toán.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình bình hành. Gọi
G
là trọng tâm
của tam giác
.SBC
Lấy điểm
M
thuộc cạnh
CD
sao cho
2CM MD
.
a. Xác định giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
SBC
.SAD
b. Chứng minh rằng
GM
//
SBD
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 BÌNH PHƯỚC
MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 03 trang ) Mã đề thi 209
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin 2x A. {k 2 ,  k  }. B. . C. \ {k ,  k  }. D. {  k ,  k  }. 2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , Phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2
  biến điểm A2;6 thành điểm nào sau đây
A. A'3;4 . B. A'3; 2   . C. A'1;  1 .
D. A'1;8 . 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép quay tâm O góc quay
biến điểm M 1;  1 thành điểm 2 nào dưới đây
A. M '1;0. B. M '1;  1 . C. M ' 1  ;  1 . D. M ' 1  ;  1 .
Câu 4: Ông An và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu
cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng A. 18720. B. 1440. C. 720. D. 40320.
Câu 5: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A n( ) n( ) A ( n ) A n( ) A A. P( ) A . B. P( ) A . C. P( ) A 1 . D. P( ) A . n( ) A n( ) ( n ) n( )
Câu 6: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Khi đó giao tuyến
của mặt phẳng MBC và mặt phẳng NAD là đường thẳng A. . BC B. AM . C. BN. D. MN.
Câu 7: Trong một hộp có 4 bi đỏ, 5 bi đen và 6 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một viên bi A. 6. B. 15. C. 120. D. 9.
Câu 8: Xét khai triển 2x  316 2 16
a a x a x .... a x . Tính a a a .... a . 0 1 2 16 0 1 2 16 A. 1. B. 16 5 . C. 16 5  . D. 1  .
Câu 9: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt ,
A B,C cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 10: Hệ số của 8
x trong khai triển  x  10 2 là A. 2 C . B. 8 C . C. 2 2 C .2 . D. 2 8 C .2 . 10 10 10 10
Câu 11: Bạn Minh muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Có 9 cây bút mực khác nhau,
có 10 cây bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 90. B. 19. C. 36. D. 45.
Câu 12: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu sao cho màu nào cũng có là
Trang 1/3 - Mã đề thi 209 4 12 3 5 A. . B. . C. . D. . 33 11 11 11
Câu 13: Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử 1 k  , n , n k   * . Mệnh đề nào sau n đây đúng n n n n k ! k ! k ! k ! A. C  . B. C C C nnk! nn . C. k ! n k  ! n  . D. k ! n k  ! n  . k !
Câu 14: Một tam giác ABC có số đo góc đỉnh A là 60o . Biết số đo góc B là một nghiệm của phương trình 2 2 sin 4x  2.sin 4 .
x cos 4x  cos 4x  0 . Số các tam giác thỏa mãn yêu cầu là: A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. ` 6 .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: 3 cos 2x  là 2     A. x    k. B. x    k. C. x    k. D. x   k. 12 6 12 12   
Câu 16: Phương trình 3 sin x  
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 3 0;   2  2  A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 17: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Phép vị tự biến ba điểm hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 18: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin x mcos x 1  m có nghiệm. A. m  0 . B. m  0. C. m  0 . D. m  0 .
Câu 19: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có đúng 3 nam và 1 nữ A. 204 . B. 1260 . C. 315 . D. 210 .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v  3 
;1 và đường thẳng  : x  2y 1  0 . Phương trình đường thẳng 
 là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ v A.
 : x  2y  6  0. B.
 : x  2y  6  0. C.
 : x  2y  6  0. D.
 : x  2y  4  0. 2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C:  x  
1   y  2  4 . Gọi C là ảnh
của C qua phép vị tự tâm O0;0 tỉ số k  3. Khi đó C có phương trình là A.  2 2
x  2   y  2 3 6  36 .
B. x  3   y  6  36 . C.  2 2
x  2   y  2 3 6  4 .
D. x  5   y  6  4 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình: tan x  tan là 3     A. x    k2 . B. x   k . C. x    k . D. x   k2 . 3 3 3 3
Câu 23: Tập giá trị của hàm số 2
y  2sin x 1 A. T  2;  3 . B. T  . C. T   1  ;  3 . D. T  1;  3 .
Câu 24: `Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm
AO . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  P qua I song song SA BD A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh CD SD . Biết rằng mặt phẳng BMN cắt đường thẳng SA tại P .
Tính tỉ số đoạn thẳng SP SA 1 1 1 A. . B. 3 . C. . D. . 3 2 4
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập {2;3;...;10;11}và sắp xếp chúng theo thứ
tự tăng dần. Gọi P là xác suất để số 4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 60 2
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD , với G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V là phép vị tự tâm G
biến điểm B thành điểm D. Khi đó phép vị tự V có tỉ số k 2 2 A. k  2. B. k   . C. k  . D. k  2.  3 3
Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y  tan x .
B. y  sin x .
C. y  cos x .
D. y  cot x .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1.   
a. Giải phương trình lượng giác: 2cos x  1   .  3 
b. Giải phương trình lượng giác: cos 2x  3sin x  2  0. Câu 2.
a. Cho các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 .Từ các số trên thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4
chữ số đôi một khác nhau.
b. Một tủ sách có 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn
sách là khác nhau. Một học sinh chọn ngẫu nhiên 4 cuốn sách trong tủ để học, tính xác
suất để 4 cuốn sách được chọn có ít nhất 2 cuốn sách Toán.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SB .
C Lấy điểm M thuộc cạnh CD sao cho CM  2MD .
a. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng SBC và SAD.
b. Chứng minh rằng GM // SBD .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 209