Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT An Phước – Ninh Thuận

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

101:BAACDD CDBCAC DABADDBC ABACDB
đề: 101 Trang 1 / 4
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN THI HK1 NĂM 2017 2018
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài 90 phút (40 câu trc nghim)
Họ Tên :.......................................................Số báo danh :...............................Lớp……………….
Mã Đề : 101
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01: Cho tam giác
A
BC
vuông tại
A
,
A
Ba
và 3
A
Ca . Tính độ dài đường sinh
l
của hình nón
nhận được khi quay tam giác
A
BC
xung quanh trục
A
B .
A.
2.la
.
B.
.la
.
C.
2.la
.
D.
3.la .
Câu 02:
Tính thể tích bên trong của chiếc ca đựng nước dạng hình trụ có chiều cao 10cm và bán kính đáy
4cm.
A.
40
3
V
.
B.
160V
.
C.
160
3
V
.
D.
40V
.
Câu 03: Tính thể tích
V
của khối cầu

S
có bán kính
Ra
.
A.
3
4
3
a
V
.
B.
2
4
3
a
V
.
C.
2
3
a
V
.
D.
2
3
4
a
V
.
Câu 04: Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
;S
chiều cao bằng
h
thể tích bằng
.V
Trong các đẳng
thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức
đúng ?
A.
1
.
3
SVh
.
B.
3V
S
h
.
C.
.SVh
.
D.
V
S
h
.
Câu 05: Cho hình chóp có thể tích
V
, diện tích mặt đáy là
S
. Chiều cao
h
tương ứng của hình chóp là:
A.
3V
h
S
.
B.
3S
h
V
.
C.
V
h
S
.
D.
2
3V
h
S
.
Câu 06: Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
là hình chữ nhật,
,2
A
BaAD a
. Biết
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
3SA a
. Tính thể tích
V
khối chóp
.SABCD
.
A.
3
3
V
a
.
B.
3
2Va
.
C.
3
6Va
.
D.
3
Va
.
Câu 07: Một hình nón bán kính đường tròn đáy
3 cm
diện tích hình tròn đáy bằng
3
5
din tích
xung quanh của hình nón. Tính thể tích
V
khối nón.
A.
36V
3
cm .
B.
3
16Vcm
.
C.

3
48Vcm
.
D.
3
12Vcm
.
Câu 08: Cho mặt cầu

S
bán kính
R
ngoại tiếp một hình lập phương cạnh
2a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
23aR .
B.
3aR .
C.
3
3
a
.
D.
2aR
.
Câu 09: Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện đều loại
4;3
là:
A.
8
.
B.
3
.
C.
6
.
D.
9
.
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều
.
A
BCABC

có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên
2
A
Aa
. Tính thể tích
V
khối lăng trụ
.
A
BCABC

.
101:BAACDD CDBCAC DABADDBC ABACDB
đề: 101 Trang 2 / 4
A.
3
6
4
a
V
.
B.
3
6
2
a
V
.
C.
3
6Va .
D.
3
6
12
a
V
.
Câu 11: Cho hình trụ bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm. Tính diện tích xung quanh
x
q
S
của hình trụ đã
cho.
A.
2
26 ( )
xq
Scm
.
B.
2
20 ( )
xq
Scm
.
C.
2
24 ( )
xq
Scm
.
D.
2
22 ( )
xq
Scm
.
Câu 12: Cho hình chóp .SABC
3
.
2
36
SABC
a
V
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh .a Khoảng cách từ
A
đến
SBC
bằng:
A.
2
.
9
a
.
B.
6
.
3
a
.
C.
6
.
9
a
.
D.
6
.
27
a
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng
.
A
BCABC

cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A
23
B
Ca . Tính thề tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho.
A.
3
4Va
.
B.
3
2Va
.
C.
3
8Va
.
D.
3
6Va
.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều
.SABCD
cạnh đáy bằng
a
c
60SAB . Tính thể tích
V
khối
nón đỉnh
S
và đáy là đường tròn ngoại tiếp mặt đáy của hình chóp
.SABCD
.
A.
3
2
12
a
V
.
B.
3
3
12
a
V
.
C.
3
3
6
a
V
.
D.
3
2
6
a
V
.
Câu 15: Cho hàm số
()
yf
x
2
36yxx

.Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
A.
0; 
.
B.
2; 
.
C.
0; 2
.
D.

;2
.
Câu 16: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
là:
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 17: Biết phương trình
2
x1 x
24
hai nghiệm phân biệt dạng
ab
vi a, b là các s nguyên dương.
Giá trị của biểu thức
P2a3blà:
A.
P8
B.
P6
C.
P7
D.
P10
Câu 18: Số giao điểm của đường cong
32
21yx x=- -
và đường thẳng
21yx=-
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
42
13yx x trên đoạn
2; 3
.
A.
13m
.
B.
51
2
m
.
C.
49
4
m
.
D.
51
4
m
.
Câu 20: Đường cong

C
:
2
2
9
x
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2 .
B.
1.
C.
4 .
D.
3
.
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
41yx x=-+
tại điểm có hoành độ x = 1 là:
A.
3yx=- -
.
B.
1yx=-
.
C.
1yx=- -
.
D.
1yx=- +
.
Câu 22: Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào dưới đây?
101:BAACDD CDBCAC DABADDBC ABACDB
đề: 101 Trang 3 / 4
A.
3
31yx x=- + -
B.
42
31yx x=- +
C.
42
31yxx=- - +
D.
13
3
xxy
Câu 23: Biểu thức
2
5
3
Px.x
(x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
17
3
Px
.
B.
13
15
Px
.
C.
2
15
Px
.
D.
15
13
Px
.
Câu 24: Hàm số

3
2
5
y
4x
có tập xác định D là:
A.
D( ;2)(2; )
B.
DR\{2;2}
C.
D(2;2)
D.
D[2;2]
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
2; 4
A.
6
.
B.
3
.
C.
2 .
D.
19
3
.
Câu 26: Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
2
3yx.
B.
42
43yx x .
C.
25
1
x
y
x
.
D.
3
31yx x .
Câu 27: Biết phương trình
2
2
lo
g
(x 2x 3) 3
có hai nghim phân bit dng
ab
vi a, b là các s
nguyên dương. Giá trị của biểu thức
P2a3b
là:
A.
P7
B.
P16
C.
P8
D.
P20
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
56
4
xx
y
x

là :
A.
2 .
B.
3
.
C.
1.
D.
0
.
Câu 29: Hàm số
32
437yx x x 
đạt cực tiểu tại
CT
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1
CT
x .
B.
1
3
CT
x
.
C.
1
3
CT
x 
.
D.
3
CT
x  .
Câu 30: Đồ thị sau đây của hàm số
3
32yx x=--
. Với giá trị nào của m thì phương trình
03
3
mxx
có ba nghiệm phân biệt.
A.
22m
B.
22m £
C.
40m-< <
D.
40m £
Câu 31: Cho hàm số
y
x. ln x
với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
1
4
2
2
3
x
y
-1
-1
O
1
2
2
4
x
y
-1
-1
O
101:BAACDD CDBCAC DABADDBC ABACDB
đề: 101 Trang 4 / 4
A.
y' x.y'' lnx 1
B.
y' x.y'' lnx
C.
1
y' x.y'' lnx
x

D.
y' x.y'' lnx 2
Câu 32: Tọa độ giao điểm của đường thẳng
2yx
và đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
là:
A.
(2;0)-
B.
(2; 4)
C.
(2;0);(2;0)--
D.
( 2;0); (2;4)-
Câu 33: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
22yx x=-+
. Biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y = x + 6
A.
;yx=-
4yx=+
.
B.
;yx=
4yx=+
.
C.
1;yx=- 4yx=+
.
D.
1;yx=+ 4yx=-
.
Câu 34: Với giá trị nào của
m
thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1x
y
x
m
trên đoạn
2;5
bằng
1
6
?
A.
1m 
.
B.
4m
.
C.
2m 
.
D.
3m 
.
Câu 35: Tìm tham số m để phương trình
xx
46.2m10
hai nghiệm phân biệt
12
x;x thõa mãn
12
xx 2
A.
m3
B.
m4
C.
m1
D.
m2
Câu 36:m tất cả các giá trị thực của tham s m sao cho đồ thị của hàm số
2
21
91
x
y
mx
hai tiệm cận
ngang.
A.
1m
B.
0m
.
C.
0m
.
D.
0m
.
Câu 37: Tất cả giá trị của m để đường thẳng
():  dy xm
cắt đồ thị hàm số (C):
1
x
y
x
tại 2 điểm phân
biệt là:
A.
0m
hoặc
4m
B.
4m
C.
0m
D.
04m
Câu 38: Tìm
m
để hàm số

322
1
11
3
yxmxmmx
đạt cực đại tại điểm
1
x
.
A.
1m
.
B.
2m 
.
C.
2m
.
D.
3m
.
Câu 39: Nếu hàm s
yfx
liên tục đồng biến trên
0; 2
thì hàm s
2yfx
luôn đồng biến trên
khoảng nào?
A.
0; 4
.
B.

0; 2
.
C.
2;0
.
D.
0;1
.
Câu 40: Cho hàm số
32
yax bx cxdđồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
B.
0, 0, 0, 0abcd
C.
0, 0, 0, 0abcd
D.
0, 0, 0, 0abcd
II). PHẦN TỰ LUẬN
Giải phương trình :
2
39
log ( 1) 2log ( 1) 6 0xx 
(2đ)
-----------------------HẾT----------------------
1
4
2
2
1
x
y
-1
O
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 101
12345678910
BBDABCCCAC
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ADDDBAACDD
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
CDBCACDABA
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
DDBCABACDB
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 103
12345678910
CDBABBCBCD
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ADCABAAABC
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
CBADBCBCCD
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
BDDDCDACAD
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 604
12345678910
BBDABCCCAC
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ADDDCBABBA
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ACADDBBACD
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
CDDACCDBDA
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 802
12345678910
BDCDACBACA
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
DBCDADDAAD
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ABCBCCACBB
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
CABDCDBDCD
ĐỀ TỰ LUẬN HK1 LỚP 12CB-NC
STT Đề Nội dun
g
để tự luận
1
Giải phương trình :
2
39
log ( 1) 2log ( 1) 6 0xx 
(2đ)
2
Giải phương trình :
2
39
2log ( 2) 10log ( 2) 3 0xx (2đ)
Đáp án đề 1:
Điều kiện
1
x
Pt(1)
2
33
log ( 1) log ( 1) 6 0xx
(0,25đ)
Đặt:
3
log ( 1)tx
Thay vào pt đã cho ta có pt :
2
60 3 2t t t hoac t
(0,5đ)
3
3log(1)3 127 28txxx 
(0,5đ)
3
19
2log(1)2 1
88
txxx 
(0,5đ)
Vậy pt đã cho có hai nghiệm:
9
28;
8
xx
(0,25đ)
Đáp án đề 2:
Điều kiện : x>0
Pt(1)
2
33
2log ( 2) 5log ( 2) 3 0xx
(0,25đ)
Đặt
3
log ( 2)tx
. Thay vào Pt đã cho ta có pt :
2
1
2530
3
2
t
tt
t

(0,5đ)
3
1log(2)1 5txx 
(thỏa đk) (0,5đ)
3
33
log ( 2) 2 3 3
22
txx 
(thỏa đk) (0,5đ)
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt là x=5 và
233x  (0,25đ)
| 1/6

Preview text:

101:BAACDDCDBCACDABADDBCABACDB
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN THI HK1 NĂM 2017 2018 TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ Tên :.......................................................Số báo danh :...............................Lớp………………. Mã Đề : 101 I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón
nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a 2.. B. l  . a . C. l  2 . a .
D. l a 3..
Câu 02: Tính thể tích bên trong của chiếc ca đựng nước dạng hình trụ có chiều cao 10cm và bán kính đáy 4cm. 40 160 V  .
B. V  160 . V  .
D. V  40 . A. 3 C. 3
Câu 03: Tính thể tích V của khối cầu S  có bán kính R a . 3 4 a 2 4 a 2  a 2 3 a V  . V  . V  . V  . A. 3 B. 3 C. 3 D. 4
Câu 04: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V . Trong các đẳng
thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng ? 1 3V V
S V .h . S  .
C. S V.h . S  . A. 3 B. h D. h
Câu 05: Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S . Chiều cao h tương ứng của hình chóp là: 3V 3S V 3V h  . h  . h  . h  . A. S B. V C. S D. 2 S
Câu 06: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD  2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính thể tích V khối chóp S.ABCD . 3 a V  . B. 3 V  2a . C. 3 V  6a . D. 3 V a . A. 3 3
Câu 07: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm và diện tích hình tròn đáy bằng diện tích 5
xung quanh của hình nón. Tính thể tích V khối nón.
A. V  36  3 cm . V    3 16 cm  . V    3 48 cm  . V    3 12 cm . B. C. D.
Câu 08: Cho mặt cầu S  bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh 2a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3R
A. a  2 3R .
B. a  3R . a  .
D. a  2R . C. 3
Câu 09: Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện đều loại 4;  3 là: A. 8 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA  a 2 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A BC  . Mã đề: 101 Trang 1 / 4
101:BAACDDCDBCACDABADDBCABACDB 3 a 6 3 a 6 3 a 6 V  . V  . 3
C. V a 6 . V  . A. 4 B. 2 D. 12
Câu 11: Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ đã xq cho. 2
S  26 (cm ) . 2
S  20 (cm ) . 2
S  24 (cm ) . 2
S  22 (cm ) . A. xq B. xq C. xq D. xq 3 a 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC V
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh . a Khoảng cách từ S .ABC 36
A đến SBC bằng: a 2 a 6 a 6 a 6 .. .. .. .. A. 9 B. 3 C. 9 D. 27
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
 có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A
BC  2a 3 . Tính thề tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho. A. 3 V  4 a . B. 3 V  2 a . C. 3 V  8 a . D. 3 V  6 a .
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc 
SAB  60 . Tính thể tích V khối
nón đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp mặt đáy của hình chóp S.ABCD . 3  a 2 3  a 3 3  a 3 3  a 2 V  . V  . V  . V  . A. 12 B. 12 C. 6 D. 6
Câu 15: Cho hàm số y f (x) có 2
y  3x  6x .Tìm khoảng đồng biến của hàm số. 0;. 2; . 0;2.  ;2   . A. B. C. D. x 1
Câu 16: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  là: 2  x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 17: Biết phương trình 2 x 1  x 2
 4 có hai nghiệm phân biệt dạng a  b với a, b là các số nguyên dương.
Giá trị của biểu thức P  2a  3b là: A. P  8 B. P  6 C. P  7 D. P  10
Câu 18: Số giao điểm của đường cong 3 2
y = x - 2x - 1 và đường thẳng y = 2x - 1 là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn  2;   3 . 51 49 51 A. m  13 . m  . m  . m  . B. 2 C. 4 D. 4 x  2
Câu 20: Đường cong C : y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  9 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x - 4x + 1tại điểm có hoành độ x = 1 là: A. y = x - - 3 .
B. y = x - 1 . C. y = x - - 1 . D. y = x - + 1 .
Câu 22: Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào dưới đây? Mã đề: 101 Trang 2 / 4
101:BAACDDCDBCACDABADDBCABACDB y 4 3 2 1 -1 O x -1 2 3 4 2 4 2 3 A. y = x -
+ 3x - 1 B. y = x - 3x + 1 C. y = x - - 3x + 1
D. y x  3x 1 2
Câu 23: Biểu thức P  3 5
x . x (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: 17 13 2 15 A.  3 P x . B.  15 P x . C.  15 P x . D.  13 P x .
Câu 24: Hàm số    3 2 5 y 4 x
có tập xác định D là:
A. D  (;2)  (2;)
B. D  R \ {2;2}
C. D  (2;2) D. D  [ 2  ;2] 2 x  3
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2;4 x 1 19 A. 6 . B. 3  . C. 2  . . D. 3
Câu 26: Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?  2 4 2 2x 5 3
A. y x  3 .
B. y  x  4x  3 . y  .
D. y  x  3x 1. C. x 1
Câu 27: Biết phương trình 2
log (x  2x  3)  3 có hai nghiệm phân biệt dạng a  b với a, b là các số 2
nguyên dương. Giá trị của biểu thức P  2a  3b là: A. P  7 B. P  16 C. P  8 D. P  20 2 x  5x  6
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là : 2 x  4 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 29: Hàm số 3 2
y x  4x  3x  7 đạt cực tiểu tại x . Kết luận nào sau đây đúng? CT 1 1 A. x  1. x  . x   . x   . CT CT CT B. 3 C. 3 D. 3 CT
Câu 30: Đồ thị sau đây là của hàm số 3
y = x - 3x - 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình 3
x  3x m  0 có ba nghiệm phân biệt. y 2 -1 1 O x -1 2 4 A. 2   m  2 B. -2 £ m £ 2 C. 4 - < m < 0 D. -4 £ m £ 0
Câu 31: Cho hàm số y  x. ln x với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? Mã đề: 101 Trang 3 / 4
101:BAACDDCDBCACDABADDBCABACDB 1
A. y ' x.y ''  ln x 1
B. y ' x.y ''  ln x y ' x.y ''  ln x 
D. y ' x.y ''  ln x  2 C. x x  2
Câu 32: Tọa độ giao điểm của đường thẳng y x  2 và đồ thị hàm số y  là: x 1 A. (-2; 0) B. (2; 4) ( 2 - ;0); ( 2 - ;0) ( 2 - ;0); (2;4) C. D.
Câu 33: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x - 2x + 2 . Biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = x + 6 A. y = x - ; y = x + 4 .
B. y = x; y = x + 4 .
C. y = x - 1; y = x + 4 .
D. y = x + 1; y = x - 4 . x 1 1
Câu 34: Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2;  5 bằng ? 2 x m 6 A. m  1  . B. m  4 . C. m  2  . D. m  3  .
Câu 35: Tìm tham số m để phương trình x x
4  6.2  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt x ;x thõa mãn 1 2 x  x  2 1 2 A. m  3 B. m  4 C. m  1 D. m  2 2x 1
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có hai tiệm cận 2 9mx 1 ngang. A. m 1 B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . x
Câu 37: Tất cả giá trị của m để đường thẳng (d ) : y  x m cắt đồ thị hàm số (C): y  tại 2 điểm phân x 1 biệt là:
A. m  0 hoặc m  4 B. m  4
C. m  0
D. 0  m  4 1
Câu 38: Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2 m m  
1 x 1 đạt cực đại tại điểm x  1. 3 A. m 1. B. m  2  . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 39: Nếu hàm số y f x liên tục và đồng biến trên 0;2 thì hàm số y f 2x luôn đồng biến trên khoảng nào? 0;4. 0;2.  2;  0 . 0; 1 . A. B. C. D. Câu 40: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y 4 2 1 1 O x -1 2
A. a  0,b  0,c  0, d  0 B. a  0,b  0,c  0, d  0 C. a  0,b  0, c  0, d  0 D.
a  0,b  0, c  0, d  0
II). PHẦN TỰ LUẬN Giải phương trình : 2
log (x 1)  2 log (x 1)  6  0 3 9 (2đ)
-----------------------HẾT---------------------- Mã đề: 101 Trang 4 / 4
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D A B C C C A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D D B A A C D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D B C A C D A B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D B C A B A C D B
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D B A B B C B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C A B A A A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B A D B C B C C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D D D C D A C A D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 604 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D A B C C C A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D D C B A B B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C A D D B B A C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D D A C C D B D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 802 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D C D A C B A C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B C D A D D A A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C B C C A C B B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A B D C D B D C D
ĐỀ TỰ LUẬN HK1 LỚP 12CB-NC STT Đề Nội dung để tự luận 1 Giải phương trình : 2
log (x 1)  2 log (x 1)  6  0 3 9 (2đ) 2 Giải phương trình : 2
2log (x  2) 10log (x  2)  3  0 3 9 (2đ) Đáp án đề 1: Điều kiện x  1 Pt(1) 2
 log (x 1)  log (x 1)  6  0 3 3 (0,25đ)
Đặt: t  log (x 1) 3
Thay vào pt đã cho ta có pt : 2
t t  6  0  t  3 hoac t  2 (0,5đ)
t  3  log (x 1)  3  x 1  27  x  28 3 (0,5đ) 1 9
t  2  log (x 1)  2  x 1    3 x (0,5đ) 8 8 9
Vậy pt đã cho có hai nghiệm: x  28; x  8 (0,25đ) Đáp án đề 2: Điều kiện : x>0 Pt(1) 2
 2log (x  2)  5log (x  2)  3  0 (0,25đ) 3 3
Đặt t  log (x  2) . Thay vào Pt đã cho ta có pt : 3 t 1 2 2t 5t 3 0      3 (0,5đ) t   2
t  1  log (x  2)  1  x  5 (thỏa đk) (0,5đ) 3 3 3
t   log (x  2)   x  2  3 3 (thỏa đk) (0,5đ) 3 2 2
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt là x=5 và x  2  3 3 (0,25đ)
Document Outline

  • THI HK1 TOAN 12 DE 101.pdf
  • DAP AN MON TOAN 12 THI HK1 NAM 2017 208.pdf
  • ĐỀ TỰ LUẬN THI HK1 L12.pdf