Đề thi HK1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT thành phố Ninh Bình

Đề thi HK1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT thành phố Ninh Bình gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi nhằm khảo sát chất lượng Toán 8 của học sinh tại thành phố Ninh Bình

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 175 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT thành phố Ninh Bình

Đề thi HK1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT thành phố Ninh Bình gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi nhằm khảo sát chất lượng Toán 8 của học sinh tại thành phố Ninh Bình

53 27 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
______________________
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018. MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
(Đề gm 12 câu, 01 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Khai triển hằng đẳng thức (
12x
)
2
ta được kết quả là:
A.
2
14x B.
2
1+2x+4x C.
2
1 2x+2x
D.
2
1 4x+4x
Câu 2: Kết quả của phép chia (x
2
– 2x + 1) : (x – 1) là
A. x + 1 B. x – 1
C. (x + 1)
2
D. (x – 1)
2
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức
2
3x-3x+1
,,
x-2 2x+4 x -4
là:
A. 2(x + 2) B. 2(x - 2) C. 2(x - 2)(x + 2) D. (x - 2)(x + 2)
Câu 4: Phân thức đối của phân thức
-2x
x+2
là:
A.
2x
-x-2
B.
2x
x+2
C.
2x
2-x
D.
2x
x-2
Câu 5: Trong các hình sau đây, hình không có trục đối xứng là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 6: Hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 thì cạnh của nó bằng:
A. 2 B. 4
C.
2
D. 1
Câu 7: Diện tích của tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm là:
A. 15cm
2
B. 12cm
2
C. 7,5cm
2
D. 6cm
2
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Phần II – Tự luận (8,0 đim)
Câu 9 (2,0 đim) Thực hiện các phép tính sau:
a)
22 2
5x (3x -4xy+2y ) b)
23 32 22 2
(6xy-9xy+15xy):3xy
c)
5x+10 4-2x
.
4x-8 x+2
Câu 10 (2,0 đim) Cho biểu thức:
2
2x 5 1
A-
x -25 x-5 x+5

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của biểu thức A với các giá trị của x thoả mãn: x
2
+ 5x = 0
Câu 11 (3,0 đim)
Cho tam giác ABC vng tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm ca cạnh BC. Qua I
vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
c) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh rằng
DK 1
DC 3
.
Câu 12 (1,0 đim)
a) Cho hai s thc x, y tho mãn:
22
x2yxy 
xy0,y0
. Tính giá trị của
biểu thức:
xy
P
xy
.
b) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thoả mãn :
2
x +xy-2016x -2017y-2018 0 .
Hết ./.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Giám thị số 1:..............................
Số báo danh............................................................... Giám thị số 2: .............................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
______________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học 2017 - 2018. MÔN TOÁN 8
(
Hướn
g
dn chm
g
m 02 tran
g)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới
được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh cách giải khác hoặc vấn đề phát sinh thì tchấm trao đổi
thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
D B C B B C D A
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
9
(2,0
đim)
a) 5x
2
(3x
2
– 4xy + 2y
2
) = 15x
4
- 20x
3
y + 10x
2
y
2
0,75
b) ( 6x
4
y
3
–9x
3
y
2
+ 15x
2
y
2
): 3x
2
y = 2x
2
y – 3xy + 5y
0,5
d)
51042
.
48 2
x
x
x
x


=
5
2
5( 2) 2(2 ) 5(2 )
.
4( 2) 2 2( 2)
xxx
xx x



0,75
10
(2,0
đim)
a)HS Tìm được ĐKXĐ: 5x 
0,5
b)
2
251
A
55
25
x
xx
x



2525 5
55
xx x
xx


4( 5)
4
5
(5)(5)
x
x
xx



Vậy với
5x  thì
4
A
5x
0,5
0,25
c) x
2
+ 5x = 0
0
5
x
x

Nếu x = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ), ta có:
44
A
05 5

.
Nếu x = -5 (Không thỏa mãn ĐKXĐ) nên không tồn tại giá trị của A với x
= -5
0,25
0,25
0,25
11
(3,0
đim)
Vẽ hinh đúng câu a
0.25
a) Xét tứ giác AMIN có:
0
90MAN (vì tam giác ABC vuông ở A)
0
90AMI
( vì IM vuông góc với AB)
0
90ANI
(vì IN vuông góc với AC)
Vậ
AMIN là hình chữ nhật (dhnb)
0.5
0,25
b)
ABC
vuông tại A có AI là trung tuyến thuộc cạnh huyền
nên
1
AI IC BC
2

0.25
Do đó
AIC
cân có đường cao IN đồng thời là trung tuyến
NA NC
0.25
Lại có NI = ND ( tính chất đối xứng) nên ADCI là hình bình hành
AC ID
0.25
Vậ
y
tứ
g
iác ADCI là hình thoi (dhnb) 0.25
c) Kẻ IH // BK, H CD ta có IH là đường trung bình BKC
H là trun
g
điểm của CK ha
y
KH = HC (1)
0.5
Xét
DIH
có N là trun
g
điểm của DI, NK // IH (BK // IH)
Do đó K là trun
g
điểm của DH ha
y
DK = KH (2) 0.25
Từ (1) và (2) suy ra DK = KH = HC
DK 1
DC 3

0,25
12
(1,0
đim)
x
2
– 2y
2
= xy x
2
– xy – 2y
2
= 0 (x + y)(x – 2y) = 0
x – 2y = 0 (Vì x + y ≠ 0)
x = 2y .
Khi đó P =
21
233
yy y
yy y

(vì y
0)
0,5
2)
2
2
2016 2017 2018 0
2017 2017 2017 1 0
xxy x y
xxyx x y


(1)2017(1)1(2017)(1)1xx y x y x x y
(1)
Vì x; y là số nguyên nên (1)
2017 1
11
2017 1
11
x
xy
x
xy




2018
2018
2016
2018
x
y
x
y



0,25
Vậy
( ; ) (2018; 2018);(2016; 2018)xy
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2017-2018. MÔN TOÁN 8 ______________________
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 12 câu, 01 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Khai triển hằng đẳng thức (1 2x )2 ta được kết quả là: A. 2 1 4x B. 2 1+2x+4x C. 2 1 2x+2x D. 2 1 4x+4x
Câu 2: Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là A. x + 1 B. x – 1 C. (x + 1)2 D. (x – 1)2 3 x-3 x+1
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức , , là: 2 x-2 2x+4 x -4 A. 2(x + 2) B. 2(x - 2)
C. 2(x - 2)(x + 2) D. (x - 2)(x + 2) -2x
Câu 4: Phân thức đối của phân thức là: x+2 2x 2x 2x 2x A. B. C. D. -x-2 x+2 2-x x-2
Câu 5: Trong các hình sau đây, hình không có trục đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 6: Hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 thì cạnh của nó bằng: A. 2 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7: Diện tích của tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm là: A. 15cm2 B. 12cm2 C. 7,5cm2 D. 6cm2
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình gì? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9
(2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 2 2 2 5x (3x -4xy+2y ) b) 2 3 3 2 2 2 2 (6x y -9x y +15x y ):3x y 5x+10 4-2x c) . 4x-8 x+2 2x 5 1
Câu 10 (2,0 điểm) Cho biểu thức: A   - 2 x -25 x-5 x+5
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của biểu thức A với các giá trị của x thoả mãn: x2 + 5x = 0
Câu 11 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I
vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
c) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh rằng DK 1  . DC 3
Câu 12 (1,0 điểm)
a) Cho hai số thực x, y thoả mãn: 2 2
x  2y  xy x  y  0, y  0 . Tính giá trị của x  y biểu thức: P  . x  y
b) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thoả mãn : 2
x +xy - 2016x - 2017y - 2018  0 . Hết ./.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Giám thị số 1:..............................
Số báo danh............................................................... Giám thị số 2: .............................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 ______________________
Năm học 2017 - 2018. MÔN TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và
thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D B C B B C D A án
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
a) 5x2(3x2 – 4xy + 2y2) = 15x4 - 20x3y + 10x2y2 0,75 9
b) ( 6x4y3 –9x3y2 + 15x2y2 ): 3x2y = 2x2y – 3xy + 5y 0,5 (2,0     
điểm) d) 5x 10 4 2 .
x 5(x 2) 2(2 x) 5(2 x) 5 .    4x 8 x  = 2 4(x  2) x  2 2(x  0,75 2) 2
a)HS Tìm được ĐKXĐ: x  5  0,5 2x 5 1
2x  5x  25  x  5 4(  x  5) 4  b) A       0,5 2
x  25 x  5 x  5
x  5x  5
(x  5)(x  5) x5  0,25 10
Vậy với x  5 thì 4 A  x  5 (2,0 x  0 0,25
điểm) c) x2 + 5x = 0   x  5 
Nếu x = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ), ta có: 4  4 A   . 0  5 5 0,25
Nếu x = -5 (Không thỏa mãn ĐKXĐ) nên không tồn tại giá trị của A với x = -5 0,25 Vẽ hinh đúng câu a 11 (3,0 điểm) 0.25
a) Xét tứ giác AMIN có:  0
MAN  90 (vì tam giác ABC vuông ở A)  0
AMI  90 ( vì IM vuông góc với AB)  0
ANI  90 (vì IN vuông góc với AC) 0.5
Vậy AMIN là hình chữ nhật (dhnb) 0,25 b) AB 
C vuông tại A có AI là trung tuyến thuộc cạnh huyền 1 0.25 nên AI  IC  BC 2 Do đó AIC 
cân có đường cao IN đồng thời là trung tuyến 0.25  NA  NC
Lại có NI = ND ( tính chất đối xứng) nên ADCI là hình bình hành có AC  ID 0.25
Vậy tứ giác ADCI là hình thoi (dhnb) 0.25
c) Kẻ IH // BK, H  CD ta có IH là đường trung bình B  KC
 H là trung điểm của CK hay KH = HC (1) 0.5 Xét DI
 H có N là trung điểm của DI, NK // IH (BK // IH)
Do đó K là trung điểm của DH hay DK = KH (2) 0.25
Từ (1) và (2) suy ra DK = KH = HC DK 1   0,25 DC 3
x2 – 2y2 = xy  x2 – xy – 2y2 = 0  (x + y)(x – 2y) = 0
 x – 2y = 0 (Vì x + y ≠ 0)  x = 2y . 0,5 2y y y 1 Khi đó P =   (vì y  0) 2y y 3y 3 2 12
x xy  2016x  2017 y  2018  0 2) (1,0 2
x xy x  2017x  2017y  2017 1  0
điểm)x(x y 1)  2017(x y 1) 1 (x  2017)(x y 1) 1 (1) x  2017 1 x  2018 0,25  
x y 1  1  y  2018
Vì x; y là số nguyên nên (1)    x  2017  1 x  2016  
x y 1  1  y  2018 Vậy ( ; x y) (2018; 2018  );(2016; 2018  ) 0,25