Đề thi HK1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Vĩnh Bảo – Hải Phòng

Đề thi HK1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Vĩnh Bảo – Hải Phòng gồm 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

Bài 1. (1,5 đim)
1. Tính:
−+
22
1
(15 5 3 )
5
x y xy y xy
2. Phân tích các đa thc sau thành nhân t.
a) 5x
3
- 5x
b) 3x
2
+ 5y - 3xy - 5x
Bài 2. (2,0 đim) Cho
2
2 284
:
2 42 4 4 2
xx
P
x xx x
+ −−

= ++

+ −−

a) Tìm điu kin ca x đ P xác đnh ?
b) Rút gn biu thc P.
c) Tính giá tr ca biu thc P khi
1
1
3
x =
.
Bài 3. (2,0 đim) Cho hai đa thc A = 2x
3
+ 5x
2
- 2x + a và B = 2x
2
- x + 1
a) Tính giá tr đa thc B ti x = - 1
b) Tìm a đ đa thc A chia hết cho đa thc B
c) Tìm x đ giá tr đa thc B = 1
Bài 4. (3,5đim) Cho ΔABC
0
A 90
=
AH đưng cao. Gi D đim đi xng
vi H qua AB, E là đim đi xng vi H qua AC. Gi I giao đim ca AB và DH,
K là giao đim ca AC và HE.
a) T giác AIHK là hình gì? Vì sao ?
b) Chng minh 3 đim D, A, E thng hàng.
c) Chng minh CB = BD + CE.
d) Biết din tích t giác AIHK là a(đvdt). Tính din tích ΔDHE theo a.
Bài 5. (1,0 đim)
a) Tìm các s x, y tho mãn đng thc:
+ + + +=
22
3x 3y 4xy 2x 2y 2 0
.
b) Vi a,b,c,d dương, chng minh rng:
abcd
F
bc cd da ab
=+++
++ + +
2
----------- Hết -----------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
1. H, tên thí sinh:.................................
2. SBD:............Phòng thi s:................
UBND HUYN VĨNH BO
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Đề chính thc
ĐỀ KHO SÁT HC K I
NĂM HC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 8
thi gm 01 trang)
(Thi gian:120 phút không k giao đ)
Bài Ni dung - đáp án Đim
1
1
(0,5đ)
( )
−+
= + −+
= −+
=
22
2 22 2
33 22 33
33 22
1
(15 5 3 )
5
1 11
.15 5 .3
5 55
3
3
5
18
5
x y xy y xy
xy xy xy y xy xy
xy xy xy
xy xy
0,25
0,25
2a
(0,5đ)
5x
3
- 5x = 5x.( x
2
- 1)
= 5x.( x - 1)(x + 1)
0,25
0,25
2b
(0,5đ)
3x
2
+ 5y - 3xy - 5x =
( )
( )
2
3x y 5x 5x3 y +−
( ) ( ) ( )( )
3xxy 5xy xy3x5= −− =
0,25
0,25
2
a
(0,5đ)
P xác đnh khi
2 40x −≠
;
2 40x +≠
;
2
40x −≠
;
20x −≠
=> …Điu kin ca x là:
2x
2x ≠−
0,25x2
b
(0,75đ)
P =
( ) ( ) ( )( )
22 8 4
:
2 22 2 2 2 2
xx
x x xx x

+−
++


+ −+

( ) ( )
( )
22
2
2 2 16
2
.
4
24
xx
x
x
+ +−
=
=
( )
22
2
44 4416 2
.
4
24
xx xx x
x
+ ++ +−
(
)
2
2
28 2
.
4
24
xx
x
−−
=
( )
( )
2
2
24
2
.
4
24
2
4
x
x
x
x
=
=
0,25
0,25
0,25
c
(0,5đ)
Vi
1
1
3
x =
tha mãn điu kin bài toán.
0.25
UBND HUYN VĨNH BO
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
áp án gm 03 trang)
ĐÁP ÁN, BIU ĐIM CH ĐỀ HC KY I
MÔN: TOÁN 8
Thay
1
1
3
x =
vào biu thc
2
4
x
P
=
ta đưc:
14
12 2
10 5
33
:4
4 43 6
P
−−
−−
= = = =
0,25x2
3
a
(0,5đ)
Ti x = - 1 ta có B = 2.(-1)
2
- (-1) + 1 = 2 + 1 + 1 = 4
0,25x2
b
(1,0đ)
Xét: 2x
3
+5x
2
- 2x+a 2x
2
- x+1
2x
3
- x
2
+ x
x + 3
6x
2
- 3x + a
6x
2
- 3x + 3
a - 3
Để đa thc 2x
3
+ 5x
2
- 2x + a chia hết cho đa thc 2x
2
- x +1 thì đa thc dư
phi bng 0 nên => a - 3 = 0 => a = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
c
(0,5đ)
Ta có: 2x
2
- x + 1 = 1
<=> x(2x - 1) = 0
có x = 0 hoc x = 1/2
0,25
0,25
4
(0,5đ)
K
I
E
D
H
C
B
A
V hình đúng cho câu a
0,5
a
(1,0đ)
Xét t giác AIHK có
=
=
=
0
0
0
IAK 90 (gt)
AKH 90 (D ®èi xøng víi H qua AC)
AIH 90 (E ®èi xøng víi H qua AB)
gi¸c AIHK h×nh ch÷ nhËt
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
ADH cân ti A (Vì AB là đưng cao đng thi là đưng trung
tuyến)
=> AB là phân giác ca
DAH
hay
=DAB HAB
∆AEH cân ti A(AC là đưng cao đng thi là đường trung tuyến)
=> AC là phân giác ca
EAH
hay
=DAC HAC
.
+=
0
BAH HAC 90
nên
+=
0
BAD EAC 90
=>
=
0
DAE 180
0,25
0,25
0,25
=> 3 đim D, A, E thng hàng (đpcm).
c
(0,75đ)
Có BC = BH + HC (H thuc BC).
∆BDH cân ti B => BD = BH; ∆CEH cân ti C => CE = CH.
Vy BH + CH = BD + CE => BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm)
0,25
0,25
0,25
d
(0,5đ)
Có: AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S
AHI
= S
ADI
S
AHI
=
1
2
S
ADH
Có: AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S
AHK
= S
AEK
S
AHK
=
1
2
S
AEH
=> S
AHI
+ S
AHK
=
1
2
S
ADH
+
1
2
S
AEH
=
1
2
S
DHE
hay S
DHE
= 2 S
AIHK
= 2a (đvdt)
0,25
0,25
5
a
(0,25đ)
Biến đi:
+ + + +=
22
3x 3y 4xy 2x 2y 2 0
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
+ +++++−+=
+ ++ +− =
2 22 2
222
2 x 2xy y x 2x 1 y 2y 1 0
2x y x 1 y 1 0
Đẳng thc ch có khi:
=
=
=
xy
x1
y1
0,25
b
(0,75đ)
22 2 2 222 2
2
22
( )( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( )
4(
11
()
()()
44
abcd
F
bc cd da ab
a c b d ada cbc bab dcd
bc da cd ab bcda cdab
a c ad bc b d ab cd a b c d ab ad bc cd
abcd
bcda cdab
=+++
++ + +
++ + ++ +

=+++= +

+ + + + ++ ++

++ + + + + +++ + + ++
+=
+++
+++ +++
(Theo bt đng thc xy
2
1
()
4
xy+
)
Mt khác: 2(a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ ab + ad + bc + cd) (a + b + c + d)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
2ac 2bd = (a - c)
2
+ (b - d)
2
0
Suy ra F
2 và đng thc xy ra a = c; b = d.
0,25
0,25
0,25
Tng 10đ
Chú ý:
- Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa;
- V hình sai không chm, không v hình làm đúng phn nào cho na s đim phn đó;
- Trong mt câu nếu phn trên sai thì không chm phn i, đúng đến đâu cho đim đến đó;
- Trong mt bài có nhiu câu, nếu HS công nhn KQ câu trên làm câu i đúng vn chm đim./.
--------------------- Hết------------------
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 8 Đề chính thức
(Đề thi gồm 01 trang)
(Thời gian:120 phút không kể giao đề)
Bài 1.
(1,5 điểm) 1 1. Tính: 2 2
x y(15xy − 5y + 3xy) 5
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 5x3 - 5x b) 3x2 + 5y - 3xy - 5x  x + 2 x − 2 8 −  4
Bài 2. (2,0 điểm) Cho P = + + :   2
 2x − 4 2x + 4 x − 4  x − 2
a) Tìm điều kiện của x để P xác định ?
b) Rút gọn biểu thức P. 1
c) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 1 − . 3
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a và B = 2x2 - x + 1
a) Tính giá trị đa thức B tại x = - 1
b) Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B
c) Tìm x để giá trị đa thức B = 1
Bài 4. (3,5điểm) Cho ΔABC có  0
A = 90 và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng
với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH,
K là giao điểm của AC và HE.
a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ?
b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c) Chứng minh CB = BD + CE.
d) Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Tìm các số x, y thoả mãn đẳng thức: 2 + 2 3x
3y + 4xy + 2x − 2y + 2 = 0 . a b c d
b) Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng: F = + + + ≥ 2 b + c c + d d + a a + b ----------- Hết -----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
1. Họ, tên thí sinh:.................................
1. Giám thị 1:.......................................
2. SBD:............Phòng thi số:................
2. Giám thị 2:.........................................
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤ ĐỀ HỌC KY I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 8
(Đáp án gồm 03 trang) Bài Nội dung - đáp án Điểm 1 2 2
x y(15xy − 5y + 3xy) 5 = 1 1 1 2 2 x y.15xy + 2 x y(−5y) + 2 x y.3xy 0,25 1 5 5 5 (0,5đ) = 3 3 3 3x y − 2 2 x y + 3 3 x y 5 1 0,25 = 18 3 3 x y − 2 2 x y 5 2a 5x3 - 5x = 5x.( x2 - 1) 0,25
(0,5đ) = 5x.( x - 1)(x + 1) 0,25 3x2 + 5y - 3xy - 5x = ( 2 3x − 3 y x ) + (5y − 5x) 2b 0,25
(0,5đ) = 3x(x − y) − 5(x − y) = (x − y)(3x − 5) 0,25 a P xác đị 2
nh khi 2x − 4 ≠ 0 ; 2x + 4 ≠ 0 ; x − 4 ≠ 0 ; x − 2 ≠ 0 0,25x2
(0,5đ) => …Điều kiện của x là: x ≠ 2 và x ≠ 2 −  x + 2 x − 2 8 −  4 P =   ( + + 
x ) (x ) (x )(x ) : 2 2 2 2 2 2  − + − + x − 2  0,25
(x + 2)2 +(x − 2)2 −16 x − 2 = 2 ( . 2 x − 4) 4 0,25 2 2 b 2 2
x + 4x + 4 + x − 4x + 4 −16 x − 2 2x − 8 x − 2 . = . (0,75đ) = 2 ( 2 x − 4) 4 2 ( 2 x − 4) 4 2 ( 2 x − 4) x − 2 = 2 ( . 2 x − 4) 4 0,25 x − 2 = 4 c 1 0.25 Với x = 1 −
thỏa mãn điều kiện bài toán. (0,5đ) 3 1 x − 2 Thay x = 1 − vào biểu thức P = ta được: 3 4 1 4 0,25x2 1 − − 2 − − 2 10 − 5 3 3 − P = = = : 4 = 4 4 3 6 a
Tại x = - 1 ta có B = 2.(-1)2 - (-1) + 1 = 2 + 1 + 1 = 4 0,25x2 (0,5đ) Xét: 2x3+5x2- 2x+a 2x2- x+1 2x3- x2+ x x + 3 0,25 b 6x2 - 3x + a 0,25 6x2 - 3x + 3 3 (1,0đ) a - 3 0,25
Để đa thức 2x3 + 5x2 - 2x + a chia hết cho đa thức 2x2- x +1 thì đa thức dư 0,25
phải bằng 0 nên => a - 3 = 0 => a = 3 Ta có: 2x2 - x + 1 = 1 c 0,25 <=> x(2x - 1) = 0 (0,5đ) 0,25 có x = 0 hoặc x = 1/2 E A K (0,5đ) D 0,5 I B H C Vẽ hình đúng cho câu a Xét tứ giác AIHK có   IAK = 0 90 (gt)  0,25 4  a  0 
AKH = 90 (D ®èi xøng víi H qua AC) 0,25  (1,0đ)  0,25  AIH = 0
90 (E ®èi xøng víi H qua AB)   0,25
⇒ Tø gi¸c AIHK lµ h×nh ch÷ nhËt
Có ∆ADH cân tại A (Vì AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) 0,25 b
=> AB là phân giác của  DAH hay  DAB =  HAB 0,25
(0,75đ) Có ∆AEH cân tại A(AC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) 0,25
=> AC là phân giác của  EAH hay  DAC =  HAC . Mà  +  = 0 BAH HAC 90 nên  +  = 0 BAD EAC 90 =>  = 0 DAE 180
=> 3 điểm D, A, E thẳng hàng (đpcm). 0,25 c
Có BC = BH + HC (H thuộc BC).
Mà ∆BDH cân tại B => BD = BH; ∆CEH cân tại C => CE = CH. 0,25
(0,75đ) Vậy BH + CH = BD + CE => BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm) 0,25 1
Có: ∆AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S∆AHI = S∆ADI ⇒ S∆AHI = S∆ 2 ADH 0,25 ⇒ 1 d
Có: ∆AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S∆AHK = S∆AEK S∆AHK = S∆ 2 AEH (0,5đ) 1 1 1 0,25 => S∆AHI + S∆AHK = S∆ S∆ S∆ 2 ADH + 2 AEH = 2 DHE
hay S∆DHE = 2 SAIHK = 2a (đvdt) 2 2
Biến đổi: 3x + 3y + 4xy + 2x − 2y + 2 = 0 ⇔ 2( 2 x + 2xy + 2 y )+( 2 x + 2x + ) 1 + ( 2 y − 2y + ) 1 = 0 2 2 2 a ⇔ 2(x + y) + (x + ) 1 + (y − ) 1 = 0 0,25 (0,25đ) x = −y 
Đẳng thức chỉ có khi: x = −1 y =  1 a b c d 0,25 F = + + + b + c c + d d + a a + ba c   b d
a(d + a) + c(b + c) b(a + b) + d(c + d) = + + + = + ≥ 5    
b + c d + a   c + d a + b
(b + c)(d + a)
(c + d )(a + b) 2 2 2 2 2 2 2 2
a + c + ad + bc
b + d + ab + cd
4(a + b + c + d + ab + ad + bc + cd + = 2 1 1
(a + b + c + d ) 0,25 b 2 2
(b + c + d + a)
(c + d + a + b) 4 4 (0,75đ) 1
(Theo bất đẳng thức xy ≤ 2 (x + y) ) 4
Mặt khác: 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ab + ad + bc + cd) – (a + b + c + d)2 0,25
= a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd = (a - c)2 + (b - d)2 ≥ 0
Suy ra F ≥ 2 và đẳng thức xảy ra  a = c; b = d. Tổng 10đ Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu, nếu HS công nhận KQ câu trên làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm./.

--------------------- Hết------------------