Đề Thi HK1 Toán 9 Sở GD ĐT TP Đà Nẵng Năm 2017 2018 - Toán 9

Đề Thi HK1 Toán 9 Sở GD ĐT TP Đà Nẵng Năm 2017 2018 - Toán 9. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 9 134 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Thi HK1 Toán 9 Sở GD ĐT TP Đà Nẵng Năm 2017 2018 - Toán 9

Đề Thi HK1 Toán 9 Sở GD ĐT TP Đà Nẵng Năm 2017 2018 - Toán 9. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

26 13 lượt tải Tải xuống
1
Truy cp trang http://tuyensinh247.com để hc Toán Hóa Sinh Văn Anh S -
Địa GDCD tt nht!
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH ĐÀ NẴNG
KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2017 2018
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Bài 1 (VD) (1,0 đim):
Giải phương trình
2
28 128 0xx
Bài 2 (VD) (1,5 đim):
Cho phương trình
2
( 1) (2 3) 4 0 (1)m x m x m
, vi
m
là tham s.
a) Giải phương trình khi
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3 (VD) (3,0 đim):
Cho
()P
là đồ th hàm s
2
1
, ( )
2
y x d
là đồ th hàm s
2yx
( ')d
là đồ th hàm s
.
a) V đồ th ca các hàm s
2
1
, 2 ,
2
y x y x y x
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Các đồ th
( ), ( )Pd
( ')d
có một điểm chung là gc tọa độ
O
. Gi
A
là giao điểm th hai ca
()P
()d
, gi
B
là giao điểm th hai ca
()P
( ')d
. Chng minh rng tam giác
OAB
vuông và tính din tích tam giác
OAB
(đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
Bài 4 (VD) (1,0 đim):
Tìm hai s t nhiên, biết rng hiu ca s ln và s nh bng
1814
và nếu ly s ln chia cho s nh thì được
thương là
9
và s dư là
182
.
Bài 5 (VD) (3,5 đim):
Cho góc
0
60xAy
(O)
đường tròn tiếp xúc vi tia
Ax
ti
B
tiếp xúc vi tia
Ay
ti
C
. Trên cung
nh
BC
của đường tròn
()O
lấy điểm
M
gi
,,D E F
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
M
trên
,,BC CA AB
.
a) Chng minh t giác
CDME
là t giác ni tiếp.
b) Tính s đo của góc
EDF
.
c) Chng minh rng
2
.MD ME MF
.
2
Truy cp trang http://tuyensinh247.com để hc Toán Hóa Sinh Văn Anh S -
Địa GDCD tt nht!
NG DN GII CHI TIT
THC HIN : BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Bài 1:
Phương pháp:
+) Tính
2
''b ac
, trong đó
2'bb
.
- Nếu
'0
thì phương trình có hai nghiệm phân bit
12
' ' ' '
;
bb
xx
aa

- Nếu
'0
thì phương trình có nghiệm kép
12
'b
xx
a
.
- Nếu
'0
thì phương trình vô nghiệm.
Cách gii:
Ta có:
22
' 14 1.( 128) 196 128 324 18
'0
nên phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
14 18
32
1
x

2
14 18
4
1
x


Vy tp nghim của phương trình đã cho là
{ 32; 4}S 
Bài 2:
Phương pháp:
a) Thay giá tr
vào phương trình đã cho sau đó giải phương trình.
b) Xét các TH:
10m 
10m 
ri xét nghim của phương trình trong các TH đó.
Cách gii:
a) Khi
ta có phương trình
3 0 3.xx
Vy phương trình có
1
nghim là
3x
.
b) Khi
theo câu a phương trình có một nghim.
Khi
1m 
, phương trình đã cho là một phương trình bậc
2
:
2
(2 3) 4( 1)( 4) 8m 7m m m
Phương trình có nghiệm
7
8 7 0
8
mm
(vi
1m 
)
3
Truy cp trang http://tuyensinh247.com để hc Toán Hóa Sinh Văn Anh S -
Địa GDCD tt nht!
Kết hp
2
trường hp trên: khi
7
8
m 
thì phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 3:
Phương pháp:
a) Lp bng giá tr, v đồ th các hàm s trên cùng h trc.
b) Tìm tọa độ các điểm A và B.
+) Tam giác OAB vuông ti B khi
2 2 2
.OB AB OA
S dng công thc tính din tích tam giác vuông:
1
..
2
OAB
S OB AB
Cách gii:
Cho
()P
là đồ th hàm s
2
1
, ( )
2
y x d
là đồ th hàm s
2yx
( ')d
là đồ th hàm s
.
a) +) V đồ th ca hàm s
2
1
2
yx
:
Ta có bng giá tr:
0
2 1 1 2
1 1 1
0
2 2 2 2 2
x
y


Vậy đồ th hàm s
2
1
2
yx
đường cong nhn trc
Oy
làm trục đối xứng đi qua các điểm
11
(0; 0); 1; ; 1; ; 2; 2 ; 2; 2 .
22

+) V đồ th hàm s
2yx
0
1
2
0
2
x
yx
Đồ th hàm s
2yx
là đường thng đi qua gốc tọa độ
(0; 0)
và điểm
(1; 2)
.
+) V đồ th hàm s
0
1
0
1
x
yx
4
Truy cp trang http://tuyensinh247.com để hc Toán Hóa Sinh Văn Anh S -
Địa GDCD tt nht!
Đồ th hàm s
là đường thng đi qua gốc tọa độ
(0; 0)
và điểm
(1; 1)
.
b) Hoành độ giao điểm ca
()P
()d
là nghim của phương trình:
22
11
2 2 0
22
1
20
2
0
0
1
4
20
2
x x x x
xx
x
x
x
x






Vi
48xy
Vậy giao điểm th hai ca
()P
()d
( 4; 8)A 
+) Hoành độ giao điểm ca
()P
( ')d
là nghim của phương trình:
22
11
0
22
1
10
2
0
0
1
2
10
2
x x x x
xx
x
x
x
x




Vi
22xy
5
Truy cp trang http://tuyensinh247.com để hc Toán Hóa Sinh Văn Anh S -
Địa GDCD tt nht!
Vậy giao điểm th hai ca
()P
( ')d
(2; 2)B
.
+) Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 8 80 ; 2 2 8 ; (4 2) (8 2) 72OA OB AB
2 2 2
OA OB AB
Tam giác
OAB
vuông ti
B
Ta có
2 2 ; 6 2 .OB cm AB cm
Din tích tam giác
OAB
2
11
. .2 2.6 2 12 (cm )
22
OAB
S OB AB
Bài 4:
Phương pháp:
+) Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
Cách gii:
Gi
,xy
là hai s t nhiên cần tìm, trong đó
y
là s ln,
x
là s bé.
, , .x y N x y
Theo đề bài ta có phương trình
1814yx
9 182yx
.
Nên ta có h phương trình
1814
9 182
yx
yx


1814 8 1632 204
1814 9 182 1814 2018
y x x x
x x y x y
Vy hai s t nhiên cn tìm là
204
2018
.
Bài 5:
Phương pháp:
+) Chng minh t giác ni tiếp nh các du hiu nhn biết.
+) S dng các tính cht ca t giác ni tiếp để tính s đo các góc.
+) S dng t l các cnh của tam giác đồng dạng để chng minh t l đề bài yêu cu.
Cách gii:
a) Ta có:
0
0
90
90
CDM do MD BC
CEM do ME AC
6
Truy cp trang http://tuyensinh247.com để hc Toán Hóa Sinh Văn Anh S -
Địa GDCD tt nht!
0
180CDM CEM
CDME
là t giác ni tiếp (dhnb).
b) T câu a ta có
MDE MCE
(cùng chn cung
ME
ca
đường tròn ngoi tiếp t giác CDME )
MCE MBC
(cùng chn
MC
của đường tròn
()O
)
(1)MDE MBC
Tương tự câu a ta cũng có tứ giác
BDMF
ni tiếp nên ta có:
(2)MDE MBF
(cùng chn
MF
của đường tròn
()BDME
)
T (1) và (2) ta suy ra:
0
60EDF MDE MDF MBC MBF CBA
(vì tam giác
ABC
đều do
AB AC
0
60BAC
)
c) Ta có
MED MCD
(cùng chn
MD
của đường tròn ngoi tiếp t giác
CDME
)
MCD MBF
(cùng chn
MB
của đường tròn
()O
)
Kết hp (2)
(3)MED MDF
T (1):
MDE MBC
MBC MFD
(cùng chn
MD
của đường tròn ngoi tiếp t giác
BDMF
)
(4)MDE MFD
T (3) và (4) suy ra
MDE MFD g g
2
.
MD ME
MD ME MF
MF MD
(các cp cạnh tương ứng t l).
| 1/6

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (VD) (1,0 điểm): Giải phương trình 2
x  28x 128  0
Bài 2 (VD) (1,5 điểm): Cho phương trình 2
(m 1)x  (2m  3)x m  4  0 (1) , với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m  1  .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3 (VD) (3,0 điểm): 1
Cho (P) là đồ thị hàm số 2 y  
x , (d ) là đồ thị hàm số y  2x và (d ') là đồ thị hàm số y  x . 2 1
a) Vẽ đồ thị của các hàm số 2 y  
x , y  2x, y  x trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2
b) Các đồ thị (P), (d) và (d ') có một điểm chung là gốc tọa độ O . Gọi A là giao điểm thứ hai của (P) và (d)
, gọi B là giao điểm thứ hai của (P) và (d ') . Chứng minh rằng tam giác OAB vuông và tính diện tích tam giác
OAB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
Bài 4 (VD) (1,0 điểm):
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng hiệu của số lớn và số nhỏ bằng 1814 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được
thương là 9 và số dư là 182.
Bài 5 (VD) (3,5 điểm): Cho góc 0 x
Ay  60 và (O) là đường tròn tiếp xúc với tia Ax tại B và tiếp xúc với tia Ay tại C . Trên cung
nhỏ BC của đường tròn (O) lấy điểm M và gọi ,
D E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC, C , A AB .
a) Chứng minh tứ giác CDME là tứ giác nội tiếp. b) Tính số đo của góc EDF . c) Chứng minh rằng 2 MD M . E MF .
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN : BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM Bài 1: Phương pháp: +) Tính 2
'  b'  ac , trong đó b  2b' . b  ' ' b  ' '
- Nếu  '  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x  ; x  1 2 a a b '
- Nếu  '  0 thì phương trình có nghiệm kép x x   . 1 2 a
- Nếu  '  0 thì phương trình vô nghiệm. Cách giải: Ta có: 2 2 ' 14 1.( 1
 28) 196 128  324 18
 '  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1  4 18 1  4 18 x   32  và x   4 1 1 2 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  {  32; 4} Bài 2: Phương pháp:
a) Thay giá trị m  1
 vào phương trình đã cho sau đó giải phương trình.
b) Xét các TH: m 1  0 và m 1  0 rồi xét nghiệm của phương trình trong các TH đó. Cách giải: a) Khi m  1
 ta có phương trình x  3  0  x  3.
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  3. b) Khi m  1
 theo câu a phương trình có một nghiệm. Khi m  1
 , phương trình đã cho là một phương trình bậc 2 có: 2
  (2m  3)  4(m 1)(m  4)  8  m 7 7
Phương trình có nghiệm  8
m  7  0  m   (với m  1  ) 8
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất! 7
Kết hợp 2 trường hợp trên: khi m   thì phương trình đã cho có nghiệm. 8 Bài 3: Phương pháp:
a) Lập bảng giá trị, vẽ đồ thị các hàm số trên cùng hệ trục.
b) Tìm tọa độ các điểm A và B.
+) Tam giác OAB vuông tại B khi 2 2 2
OB AB OA . Sử dụng công thức tính diện tích tam giác vuông: 1 SO . B A . B OAB 2 Cách giải: 1
Cho (P) là đồ thị hàm số 2 y  
x , (d ) là đồ thị hàm số y  2x và (d ') là đồ thị hàm số y  x . 2 1
a) +) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y   x : 2 Ta có bảng giá trị: x 2  1  0 1 2 1 1 1 y     2 2  2 0 2 2  1 Vậy đồ thị hàm số 2 y  
x là đường cong nhận trục Oy làm trục đối xứng và đi qua các điểm 2  1    1   (0; 0); 1; ; 1  ; ;      2  ;  2; 2; 2.  2   2 
+) Vẽ đồ thị hàm số y  2x x 0 1 y  2x 0 2
Đồ thị hàm số y  2x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ (0; 0) và điểm (1; 2) .
+) Vẽ đồ thị hàm số y  x x 0 1 y  x 0 1 
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Đồ thị hàm số y  x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ (0; 0) và điểm (1; 1) .
b) Hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là nghiệm của phương trình: 1 1 2 2
x  2x x  2x  0 2 2  1   x x  2  0    2  x  0 x  0   1    x  2  0 x  4  2 Với x  4   y  8 
Vậy giao điểm thứ hai của (P) và (d )   là A( 4; 8)
+) Hoành độ giao điểm của (P) và (d ') là nghiệm của phương trình: 1 1 2 2
x  x   x x  0 2 2  1 
x x 1  0    2  x  0 x  0   1    x 1  0 x  2  2
Với x  2  y  2 
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Vậy giao điểm thứ hai của (P) và (d ')  là B (2; 2) . +) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
OA  4  8  80 ; OB  2  2  8 ; AB  (4  2)  (8  2)  72 2 2 2
OA OB AB
 Tam giác OAB vuông tại B
Ta có OB  2 2 cm ; AB  6 2 c . m 1 1
Diện tích tam giác OAB là 2 SO . B AB  .2 2.6 2  12 (cm ) OAB 2 2 Bài 4: Phương pháp:
+) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Cách giải: Gọi ,
x y là hai số tự nhiên cần tìm, trong đó y là số lớn, x là số bé.  ,
x y N, x y.
Theo đề bài ta có phương trình y x 1814 và y  9x 182 .
y x  1814
Nên ta có hệ phương trình 
y  9x 182
y x 1814 8  x 1632 x  204      
x 1814  9x 182
y x 1814 y  2018
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 204 và 2018 . Bài 5: Phương pháp:
+) Chứng minh tứ giác nội tiếp nhờ các dấu hiệu nhận biết.
+) Sử dụng các tính chất của tứ giác nội tiếp để tính số đo các góc.
+) Sử dụng tỉ lệ các cạnh của tam giác đồng dạng để chứng minh tỉ lệ đề bài yêu cầu. Cách giải: 0  CDM  90 
do MD BC a) Ta có:  0  CEM  90 
do ME AC
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất! 0  CDM CEM 180
CDME là tứ giác nội tiếp (dhnb). b) Từ câu a ta có MDE M
CE (cùng chắn cung ME của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDME ) Mà MCE M
BC (cùng chắn MC của đường tròn (O) )  MDE MBC (1)
Tương tự câu a ta cũng có tứ giác BDMF nội tiếp nên ta có: MDE MBF
(2) (cùng chắn MF của đường tròn (BDME) ) Từ (1) và (2) ta suy ra: 0 EDF MDE MDF MBC MBF C
BA  60 (vì tam giác ABC đều do có AB AC và 0 BAC   60 ) c) Ta có MED M
CD (cùng chắn MD của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDME ) Mà MCD M
BF (cùng chắn MB của đường tròn (O) ) Kết hợp (2)  MED MDF (3) Từ (1): MDE MBC MBC M
FD (cùng chắn MD của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDMF )  MDE MFD (4)
Từ (3) và (4) suy ra MDE M
FD g gMD ME 2    MD M .
E MF (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ). MF MD
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!